You are on page 1of 6

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x 3  3 x 2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 là:
A. 6 . B. 11 . C. 10 . D. 15 .
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn  0, 2
4 2

A. M  11, m  2 B. M  3, m  2 C. M  5, m  2 D. M  11, m  3 .
x 1
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2; 3 là
x 1
A. 3 . B. –4 . C. 2 . D. –3 .
3
x
Câu 4. Tìm x để hàm số y   3 x 2  5 x  2 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 4 ?
3
A. x  5 . B. x  4 . C. x  1 . D. x  0 .
 1 
Câu 5. Gọi giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x   x 4  4 x 2  4 trên đoạn   ; 2 
 2 
13 13 13
A. M  ; m  1 . B. m  4; m  . C. M  4; m  0 . D. M  ; m  0 .
4 4 4
Hàm số y   4  x 2   1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 là:
2
Câu 6.
A. 10 . B. 12 . C. 14 . D. 17 .
Câu 7. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 4  8x2  2 trên
đoạn  3;1 . Tính M  m ?
A.  25 . B. 3 . C.  6 . D.  48 .
2
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên đoạn 1; 4  .
x
7 23 7
A. max y  . B. max y  . C. max y  1 . D. max y  .
1;4 3 1;4 5 1;4 1;4 2
2 1 
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2   1 trên đoạn  2 ; 2 
x
13
A. m  . B. m  5 . C. m  4 . D. m  2 .
4
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2  x trên  0; 2 là
A. 2. B. 2 . C. 2 2 . D. 0 .
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x  6  x  3 trên đoạn 1; 2
2

9 21
A. 10. B. 4 7 C.  . D. 6 3.
4
x 1
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2; 3 .
x2  1
2 10 3 5
A. . B. 0. C. 2 . D. .
5 5
Câu 13. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 2  3 x  2  2 x trên  3; 4 là :
7
A. 14 . B. . C. 4 . D. 20 .
4
Câu 14. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên tập xác định.

Trang 1
x 2x 1
A. y  B. y  cos 2 x  sin x . C. y  x 4  3 x 2 . D. y  .
4  x2 x 1
 
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 2x  4 sin x trên đoạn  0; 
 2
A. min y  4  2 . B. min y  2 2 . C. min y  2 . D. min y  0 .
       
 0; 2   0; 2   0; 2  0; 2 

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Tìm giá trị lớn nhất của
hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2 .
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 
2
và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0; 1 .
A. max y  2; min y  2 . B. max y  2; min y  1 .
0;1 0;1 0;1 0;1
C. max y  2; min y  0 . D. max y  0; min y  2 .
0;1 0;1 0;1 0;1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Câu 18.
 
hàm số y  x  2cosx trên 0;  . Tính M  m .
 2
   
A.  1  2 . B.  1  2 . C.  2 . D. 1  .
4 4 2 4
Câu 19. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t  9t  t  10 trong đó t tính bằng (s) và S
3 2

tính bằng (m). Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. t  2 s . B. t  6 s . C. t  3s . D. t  5s
Câu 20. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S t   1  3t  t . Vận tốc của chuyển động đạt giá
2 3

trị lớn nhất khi t bằng bao nhiêu:


A. t  2 B. t  1 C. t  3 D. t  4
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f  x   5  x 1  3  x    x  1 3  x  lần lượt
là m và M , tính S  m 2  M 2 .
A. S  170 . B. S  172 . C. S  171 . D. S  169 .
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hãy chỉ ra giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;3.
A. min f  x   2 và max f  x   2. B. min f  x   2 và max f  x   3.
 2;3  2;3  2;3  2;3
C. min f  x   1 và max f  x   3. D. min f  x   1 và max f  x   2.
 2;3  2;3  2;3  2;3
Câu 23. Cho y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?


A. GTNN của hàm số trên đoạn  1;3 bằng 1. B. GTNN của hàm số trên đoạn  1;3 bằng 4.
C. GTNN của hàm số trên đoạn  1;3 bằng 3. D. GTNN của hàm số trên đoạn  1;3 bằng 2.
Trang 2
Câu 24. Cho y  f  x  liên tục trên  3; 2  , lim  f  x   5 , lim f  x   3 và có BBT như sau
x  3 x2

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên  3; 2  . B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  3; 2  bằng 0 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 .
1
Câu 25. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  x  trên đoạn 1;4 là
x
17 17 28
A. 2 . B. . C. . D. .
2 4 4
x2 1
Câu 26. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên tập
x2
 3
D   ; 1  1;  . Tính giá trị T của m.M .
 2
1 3 3
A. T  B. T  C. T  0 D. T  
9 2 2
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ptrình x  3 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt.
3 2

A. m  4; 0 . B. không có m . C. m  4; 0 . D. m  0 .


3
Câu 28. Xét hàm số y  x  1  trên đoạn  1;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2
A. Hàm số có cực trị trên khoảng  1;1 .
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 .
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 và đạt giá trị lớn nhất tại x  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn  1;1 .
4
Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 1 trên 1;3 .
x
16
A. min y  . B. min y  5 . C. min y  6 . D. min y  4 .
x1;3 3 x1;3 x1;3 x1;3

Câu 30. Cho y  f ( x ) xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên hình
vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x )  m  1 vô nghiệm.
A. [  3; 0) . B. [1;  ) .
C. ( ;  3] . D. [  2;   ) .
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  5 x 2  4 trên đoạn  3;1
A. min y  0 . B. min y  2 .
 3;1  3;1
C. min y  3 . D. min y  7 .
 3;1  3;1
Câu 32. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  3 x  2 trên 0;3 ?
A. 3  4 2 . B. 1  4 2 . C. 3  4 2 . D. 1  4 2 .
Trang 3
Câu 33. Cho hàm số y  1  sin x  cos 2 x . Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số là m và giá trị lớn nhất của
25 9
hàm số là n . Tính m  n . A. . B. -2. C.  . D. 0 .
4 4
Câu 34. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x 2  m là 3 2 . Giá trị của m là
2
A. m  2 . B. m  2 2 . . C. m  D. m   2 .
2
Câu 35. Tập giá trị của hàm số y  sin 2 x  3 cos 2 x  1 là đoạn  a; b. Tính tổng T  a  b.
A. T  1. B. T  2. C. T  0.
D. T  1.
1
Câu 36. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f  x   x  x  1 trên đoạn  0;3 .
2
7 3
Tính S  2m  3M . A. S   . B. S   . C. 3 . D. S  4 .
2 2
Câu 37. Tìm tập giá trị của hàm số y  3 sin x  cos x  2 .
A.  2; 3  . B.   3  3; 3  1 . C.  4;0 . D.  2;0
Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất của y  sin 2 x  4sin x  5 . A. 20 . B.  8 . C.  9 . D. 0 .
Câu 39. Cho f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x 
được cho như hình vẽ bên. Biết rằng
f  0   f  3  f  2   f  5  . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của f  x  trên đoạn  0;5 lần lượt là
A. f  0  , f  5 . B. f  2  , f  0  . C. f 1 , f  5 . D. f  2  , f  5  .
y
Câu 40. Cho hàm số f  x   x3  3x 2  2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hỏi phương trình  x 3  3x 2  2   3  x 3  3 x 2  2   2  0 có bao nhiêu nghiệm thực
3 2
1 3 2 1 3
O 1 x
phân biệt? A. 7. B. 9. C. 6. D. 5.
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ: 2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   2  3m có bốn nghiệm phân biệt.
1 1 1
A. m  . B. 1  m   . C. 1  m   . D. 3  m  5 .
3 3 3
Câu 42. Hàm số y   x  m    x  n   x 3 (tham số m; n ) đồng biến trên khoảng  ;    . Giá trị nhỏ
3 3

nhất của biểu thức P  4  m 2  n 2   m  n bằng


1 1
A. 16 . B. 4 . . C. D. .
16 4
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m  1 có nghiệm?
A. 2  m  0. B. m  0. C. m  1. D. 0  m  1.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2 x  4cos x  m  0 có nghiệm.
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .

Trang 4
 3 
Câu 45. Hàm số f  x   2sin x  sin 2 x trên đoạn 0;  có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là m.
 2 
Khi đó M .m bằng
3 3 3 3
A. 3 3 . B. 3 3 . C.  . D. .
4 4
Câu 46. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2  x  1  x  m  x  x 2 có hai
nghiệm phân biệt.
 23   23   23 
A. m  5;  . B. m  5;6 . C. m   5;   6 . D. m  5;   6 .
 4  4   4 
cos x  2sin x  3
Câu 47. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  Tính M .m .
2 cos x  sin x  4
4 3 1 20
A. . B. . C. . D. .
11 4 2 11
Câu 48. Biết rằng các số thực a, b thay đổi sao cho hàm số f  x  x   x  a    x  b luôn đồng
3 3 3

biến trên khoảng ;  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b  4a  4b  2 .
2 2

A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 2 .

---------- *** ----------


3
 2

Câu 49. Cho hàm số f  x   x  m  1 x  m2  2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;2  bằng 7.
A. m  1 . B. m   7 . C. m   2 . D. m  3 .
xm 2
Câu 50. Cho hàm số f  x   với m là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá
x 8
trị nhỏ nhất trên đoạn  0;3 bằng  2.
A. m  4 . B. m  5 . C. m  4 . D. m  1 .
xm 16
Câu 51. Cho hàm số y  . Với tham số m bằng bao nhiêu thì thỏa mãn min y  max y  .
x 1 1;2 1;2 3
A. m  0 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  5 .
2 x m
Câu 52. Cho hàm số f  x   với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m  1 để hàm số
x 1
có giá trị lớn nhất trên đoạn  0; 4  nhỏ hơn 3.
A. m  1;3 .  
B. m  1;3 5  4 . 
C. m  1; 5 .  D. m  1;3.
Câu 53. Cho hàm số y  x 3  3 x  1 . Tìm tìm tập hợp tất cả giá trị m  0 , để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên D   m  1; m  2  luôn bé hơn 3 là:
1 
A.  0;1 . B.  ;1 C.  ;1 \ 2 D.  0; 2  .
2 
mx  1
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f  x   có giá trị lớn nhất trên 1; 2  bằng 2 .
xm
A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  3 .
xm
Câu 55. Cho hàm số y  , với tham số m bằng bao nhiêu thì min y  3 .
x 1 2;4
A. m  1 . B. m  3 . C. m  5. m  1.
Trang 5
xm
Câu 56. Cho hàm số f  x   . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đạt giá trị lớn nhất
x2  1
tại điểm x  1.
A. m  2. B. m  1. C. Không có giá trị m. D. m  3.
mx
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực khác 0 của tham số m để hàm số y  2 đạt giá trị lớn nhất tại x  1
x 1
trên đoạn  2; 2  ?
A. m  2 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  2 .
x  mx  1
2
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất
xm
trên  0; 2  tại một điểm x0   0; 2  .
A. 0  m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. 1  m  1 .
Câu 59. Cho đồ thị hàm số y  f '( x ) như hình vẽ.

Hàm số y  f ( x ) đạt giá trị lớn nhất trên khoảng  1;1 tại x bằng bao nhiêu?
2
A. x  . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .
3
Câu 60. Cho đồ thị hàm số y  f '( x ) như hình vẽ.

Hàm số y  f ( x ) đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1;3 tại x0 . Khi đó giá trị của x02  2 x0  2018
bằng bao nhiêu?
A. 2018 . B. 2017 . C. 2021 . D. 2026 .

Trang 6

You might also like