You are on page 1of 14

CHUYÊN ĐỀ GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ

9
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên đoạn 1;9 .
x
A. max y  6 . B. max y  10 . C. max y  12 . D. max y  6 .
1;9 1;9 1;9 1;9

Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x  11 trên đoạn  2;0 .
A. max y  11 . B. max y  13 . C. max y  19 . D. max y  9 .
 2;0  2;0  2;0  2;0

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định,liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị trên  1;3 như hình vẽ:

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;3 . Tính
M m
A. 0 .B. 1.C. 4 .D. 5 .

 x  2
2

Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên khoảng  0;   .
3x
8 3
A. min y  . B. min y  0 . C. min y  . D. min y  3 .
 0;   3  0;    0;   8  0;  

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ bên:

Mệnh đề nào sau đây là sai?


A. max f  x   f  2  . B. max f  x   f  2  .
 2;2  2;2
C. min f  x   f 1 . D. min f  x   f  0  .
 2;2  2;2

Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x 2 trên đoạn  2; 4 .
A. max y  16 . B. max y  24 . C. max y  12 . D. max y  20 .
 2;4  2;4  2;4  2;4

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a ; b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho chỉ có giá trị lớn nhất trên đoạn  a ; b  .
B. Hàm số đã cho chỉ có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  a ; b  .
C. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  a ; b  .

1 | VD_VDC
D. Hàm số đã cho luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  a ; b  .

Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  72 x  90 trên đoạn  5;5 .
A. max y  70 . B. max y  86 . C. max y  400 . D. max y  200 .
5;5 5;5 5;5 5;5

Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x 2  3 x  5 trên đoạn  2;3 .
49
A. max y  . B. max y  4 . C. max y  9 . D. max y  22 .
 2;3 8  2;3  2;3  2;3

  
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  24 x  cos12 x  3sin 8 x trên đoạn   ;0  .
 6 
3 3 3 3
A. max y  4  1 . B. max y  4  1.
  
  ;0 
2   
  ;0 
2
 6   6 

3 3
C. max y    . D. max y  1 .
  
  ;0 
2   
 ;0 
 6   6 

Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  5 x  4  2 x .


33
A. min y  2 . B. min y  8 . C. min y  . D. min y  1 .
4
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hám số y  x 2  3x  2  2 x trên đoạn  3;4 .
7
A. max y  14 . B. max y  . C. max y  4 . D. max y  20 .
 3;4 3;4 4 3;4 3;4

x2  2x  5
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3 .
x 1
A. max y  5; min y  4 . B. max y  4; min y  5 .
 2;3  2;3  2;3  2;3
C. max y  4; min y  5 . D. max y  5; min y  4 .
 2;3  2;3  2;3  2;3

1 2
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x  4 x  x 2 trên đoạn  2;3 .
4
A. max y  0; min y  3 . B. max y  3; min y  0 .
0;4 0;4 0;4 0; 4
C. max y  0; min y  2 . D. max y  3; min y  3 .
0;4 0;4 0;4 0; 4

Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  32 x  x 4 .


A. max y  8 . B. max y  0 . C. max y  48 . D. max y  64 .

Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 4


1
A. max y  0 . B. max y  . C. max y  2 . D. max y  4 .
256

[2D1-3.1-2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x 2   6 x 2 trên đoạn  1;1
6
Câu 17:
1 1
A. min y  1 . B. min y  . C. min y  6 . D. min y  .
 1;1 1;1 32 1;1 1;1 2
 2  
Câu 18: [2D1-3.1-3] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  cos 2 x trên đoạn   ;
 3 2 

2 | VD_VDC
5  6 3 3
A. max y  . B. max y  .
 2  
 3 ; 2 
12  2  
 3 ; 2 
6
   

 2  6 3
C. max y  . D. max y  .
 2  
 3 ; 2 
2  2  
 3 ; 2 
12
   

Câu 19: [2D1-3.1-3] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x  9 x trên đoạn  5;5
A. min y  9 3 . B. min y  155 . C. min y  16 . D. min y  0 .
5;5  5;5  5;5 5;5

2 x  m2  m  1
Câu 20: [2D1-3.1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  có giá trị
x 1
lớn nhất trên đoạn  2;4 bằng 3.
A. m  1 hoặc m  2 . B. m  2 . C. m  1 hoặc m  0 . D. m  0 .
4
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x  sin 3 x trên đoạn  0;   .
3
2 2 2 1
A. max y  . B. max y  . C. max y  0 . D. max y  .
0;  3 0;  3 0;  0;  2

Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 6  4 1  x 2  trên đoạn  1;1
3

4 4
A. max y  4, min y  .B. max y  1, min y  .
 1;1  1;1
9   1;1  1;1 9
2
C. max y  1, min y  . D. max y  4, min y  1 .
1;1  1;1 3 1;1  1;1

Câu 23: Tìm tất cả các số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  mx  1 bằng 3 .
4 3 2 3
A. m  . B. m  .
3 3
C. m  4 hoặc m  4 D. m  2 hoặc m  2 .
1 2 1
Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x 6  x 5  x 2  x  1 trên 
3 5 2
17
A. Không có giá trị lớn nhất B. max y  .
 30
47 67
C. max y  . D. max y  .
 30  30

Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2  x  2 2 x  x 2 trên 
A. max y  4 . B. max y  2 . C. max y  2 D. max y  2 2 .

Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  3  x  2  x 2  4 x  3


9
A. max y  0 . B. max y  . C. max y  2 . D. max y   2 .
4

x  x  x  1  2
Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
x  x 1 1
3 1
A. min y  3 . B. min y  . C. min y  2 . D. min y  .
2 2

Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 2  4 x  21   x 2  3 x  10
A. max y  2, min y  2 . B. max y  4, min y  2 .

3 | VD_VDC
C. max y  4, min y  0 . D. max y  4, min y  2 .

2 x  m2  m
Câu 29: Tìm tất cả các số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  có giá trị nhỏ nhất
x 1
trên đoạn  0;1 bằng 6
A. m  3 hoặc m  2 . B. m  2 hoặc m  3 .
1  57 1  57
C. m  . D. m  .
2 2

 x  1
2
2
Câu 30: Cho f  x  . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x 1
2

y  f  x  . f 1  x  trên đoạn  1;1


1 2  34 1
A. min y  4  34; maxy  . B. min y  ; maxy  .
 1;1  1;1 25 1;1 5 1;1 4
7 7 2  34
C. min y  4  34; maxy   . D. min y   ; maxy  .
 1;1  
1;1 5  1;1 5  
1;1 5
1
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất (nếu có) của hàm số y   x 4  x 3  x 2  1
4
A. Không có giá trị lớn nhất. B. max y  1 .

3 3
C. max y  . D. max y  .
 2  4
Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 trên đoạn [ 2;4] .
A. max y  21 . B. max y  3 . C. max y  28 . D. max y  4 .
[ 2;4] [ 2;4] [ 2;4] [ 2;4]

Câu 33: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;5 và có đồ thị như hình. Tổng giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;5 là?

A. 1 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
x2  2x  4
Câu 34: Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [ 2;1] .
x2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 35: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 x 2  3x  4 trên

đoạn 1;3 . Tính giá trị của M  m ?


A. M  n  16 . B. M  m  12 . C. M  m  14 . D. M  m  16 .
x 2  3x  3 3 
Câu 36: Cho hàm số y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  ;3 .
x 1 2 
1 3 3
A. Min y  . B. Min y  . C. Min y  . D. Min y  1 .
3 
 2 ;3
2 3 
;3
 
2 3 
;3
 
4 3 
 ;3
  2  2  2 

4 | VD_VDC
 
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  tan x  m2  m  2 cot x có giá trị lớn
 
nhất trên nửa khoảng  0;  bằng 7 .
 4
A. m  2;3 . B. m  2;3 . C. m  2; 3 . D. m  2; 3 .

Câu 38: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  2;4 và có đồ thị như hình. Tổng giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;4 là?

A. 5 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
x
sin x  2 cos
2 trên đoạn  
Câu 39: Tìm giá tị lớn nhất của hàm số y  0; 2  .
x
cos x  2sin
2
2
A. Max y  3 . B. Max y  1  2 . C. Max y  1  . D. Max y  2 .
 
0; 2 
 
0; 2 
 
0; 2 
2  
0; 2 
       

1 2
Câu 40: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x  4 x  x2 .
4
Tính giá trị của biểu thức M  m .
A. M  m  4 . B. M  m  3 . C. M  m  4 . D. M  m  3 .
Câu 41: Sau khi phát hiện dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người bị nhiễm bệnh kể từ ngày
1
đầu tiên xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f  t   1  18t 2  t 3 , t  0,1, 2,....,30 .
3
Nếu coi f là hàm số xác định trên đoạn  0;30 thì f '  t  được xem là tốc độ truyền bệnh
(người/ngày) tại thời điểm t . Xác định ngày mà tốc độ truyền bệnh lớn nhất.
A. Ngày thứ 30 . B. Ngày thứ 18 . C. Ngày thứ 20 . D. Ngày thứ 15 .
Câu 42: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G  x   0,025 x 2  30  x  , trong
đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều
lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. x  10 (miligam). B. x  20 (miligam). C. x  15 (miligam). D. x  18 (miligam).
Câu 43: Một cuốn tạp chí được bán với giá 20 nghìn đồng một cuốn, chi phí cho xuất bản x cuốn tạp
chí được cho bởi công thức C  x   0,0001x 2  0, 2 x  10000 (đơn vị 10 nghìn đồng). Chi phí
phát hành mỗi cuốn tạp chí là 4 nghìn đồng. Số lượng tạp chí cần xuất bản sao cho chi phí
trung bình thấp nhất là?
A. 1000 cuốn. B. 2000 cuốn. C. 10 000 cuốn. D. 100 000 cuốn.
Câu 44: Một cuốn tạp chí được bán với giá 20 nghìn đồng một cuốn, chi phí cho xuất bản x cuốn tạp
chí được cho bởi công thức C  x   0,0001x 2  0, 2 x  10000 (đơn vị 10 nghìn đồng). Chi phí
phát hành mỗi cuốn tạp chí là 4 nghìn đồng. Các khoản thu bao gồm tiền bán tạp chí và 90

5 | VD_VDC
triệu đồng nhận được từ quảng cáo và sự trợ giúp cho báo chí. Số lượng tạp chí cần xuất bản để
có lãi cao nhất là? (Giả thiết rằng số cuốn in ra đều được bán hết).
A. 18000 cuốn. B. 9000 cuốn. C. 10 000 cuốn. D. 90 000 cuốn.
Câu 45: Người ta tiêm một loại thuốc vào mạch máu ở cánh tay phải của một bệnh nhân. Sau thời gian
t giờ, nồng độ thuốc hấp thu trong máu của bệnh nhân đó được xác định theo công thức
0, 28t
C t   2  0  t  24  . Hỏi sau bao nhiêu giờ thì nồng độ thuốc hấp thu trong máu của
t 4
bệnh nhân đó là cao nhất?
A. 24 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 1 giờ.
Câu 46: Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau t phút, số
vi khuẩn được xác định theo công thức N  t   1000  30t 2  t 3 ,  0  t  30  . Hỏi sau bao nhiêu
phút thì số vi khuẩn lớn nhất.
A. 10 phút. B. 20 phút. C. 30 phút. D. 15 phút.
Câu 47: Từ một tấm kim loại hình chữ nhật có kích thước là a , b , người ta cắt bỏ đi 4 hình vuông
bằng nhau ở 4 góc rồi gò thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Cạnh hình vuông cắt đi phải
bằng bao nhiêu để hình hộp thu được có thể tích lớn nhất?
a  b  a 2  ab  b 2 a  b  a 2  ab  b 2
A. x  . B. x  .
6 6
a  b  a 2  ab  b 2 a  b  a 2  ab  b 2
C. x  . D. x  .
6 6
Câu 48: Một công ty sản xuất ra x sản phẩm với giá bán sản phẩm phụ thuộc vào số lượng sản xuất
theo phương trình p  x   1312  2 x . Tổng chi phí khi sản xuất x sản phẩm là
C  x   x 3  77 x 2  1000 x  100 . Số sản phẩm cần sản suất để công ty có lợi nhuận cao nhất là?
A. 52 sản phẩm. B. 53 sản phẩm. C. 54 sản phẩm. D. 55 sản phẩm.
Câu 49: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách 300 km . Vận tốc dòng nước là
6 km/h . ếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v  km/h  thì năng lượng tiêu hao của cá
trong t giờ được cho bởi công thức E  v   cv 3t . Trong đó c là hằng số, E được tính bằng
jun. Hỏi vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là bao nhiêu để năng lượng tiêu hao là ít nhất?
A. 6 km/h . B. 9 km/h . C. 12 km/h . D. 15 km/h .
Câu 50: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2
triệu đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn
hộ lên 100 nghìn đồng thì có thêm 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công
ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
A. 2 (triệu đồng). B. 2, 25 (triệu đồng). C. 2,5 (triệu đồng). D. 2, 2 (triệu đồng).

Câu 51: Cho hàm số y  f  x xác định trên  \  0 , liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ sau.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất băng 1 và giá trị lớn nhất bằng 2.
C. Hàm số đã cho không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất bằng 2 .
D. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất bằng 1 và không có giá trị lớn nhất.

6 | VD_VDC
Câu 52: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. yCĐ  5 . B. yCT  0 . C. min y  4 . D. max y  5 .
 

Câu 53: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  xy  2 y 2  3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P   x  y 
2

bằng
16 48 19 57
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 54: Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn x 2  xy  y 2  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P   x  y  bằng
2

16 4 5
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 3
Câu 55: Tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 2  2 x  m trên đoạn  1; 2 bằng 5 .
A.  5; 2   0;3 . B.  0; . C.  6; 3   0;1 . D.  4;3 .

Câu 56: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 2 và có đồ thị như dưới đây. Tổng giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1; 2 bằng
y
3

1
1 x
O 1 2
1

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 57: Tìm tất cả các tham số thực m biết giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  m trên  0; 4 
bằng 20 .
A. 16; 4 . B. 4 . C. 20; 4 . D. 16; 20 .

x 8 y2
Câu 58: Với x; y là hai số thực dương. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   là?
y x2
A. 4 2 . B. 2 3 2 . C. 3 3 2 . D. 4 3 2 .
xm 16
Câu 59: Cho hàm số y  , với m là số thực thỏa mãn min y  max y  . Mệnh đề nào sau đây
x 1 1;2 1;2 3
đúng?
A. 0  m  2 . B. m  4 . C. 2  m  4 . D. m  0 .
xm
Câu 60: Cho hàm số y  , với m là số thực thỏa mãn min y  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1  2;4

7 | VD_VDC
A. m  1 . B. m  4 . C. 1  m  3 . D. 1  m  1 .
Câu 61: Xét các số nguyên dương a; b sao cho phương trình ax 2  bx  5  0 có hai nghiệm phân biệt
x1 ; x2 và phương trình 5 x 2  bx  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 ; x4 thỏa mãn x3 .x4  x1.x2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  2a  3b .
A. 43 . B. 40 . C. 48 . D. 45 .
1
Câu 62: Giả sử phương trình x 2  ax   0 (với a là tham sô thực khác 0 ) có hai nghiệm x1 , x2 .
a2
Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x14  x24 ?
1
A. . B. 2 2  4 . C. 2 2  4 . D. 2  4 .
2
12
Câu 63: Với m là số thực dương và phương trình 12 x 2  6mx  m 2  4   0 có hai nghiệm x1 , x2 .
m2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  x13  x23 .
3 3 3 3 1
A. 2 3 . B. . C. . D. .
4 2 2
12
Câu 64: Với m là số thực dương và phương trình 12 x 2  6mx  m 2  4   0 có hai nghiệm x1 , x2 .
m2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x13  x23 .
3 3 1 1
A. 2 3 . B. . C. . D. .
4 4 2
Câu 65: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;3 và có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. max y  2 . B. max y  2 . C. max y  1 . D. max y  3 .
23 2;3 2;3  2;3

x 2  mx  1 9
Câu 66: Cho hàm số y  (với m là tham số thực dương). Biết min y  . Mệnh đề nào sau
xm 2;4 5
đây đúng?
A. 0  m  1 . B. 1  m  2 . C. 2  m  3 . D. m  3 .
1
Câu 67: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên nửa khoảng  0;2 .
x
3 5 7
A. . B. 2 . C. . D. .
2 2 2
x3
Câu 68: Gọi a , b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   2 x 2  3x  4 .
3
Trên đoạn  4;0  . Tính S  a  b .
28 4 4
A. S   . B. S  10 . C. S   . D. S  .
3 3 3
8 | VD_VDC
2 x2  5x  4
Câu 69: Gọi a , b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . Trên
x2
đoạn  0;1 . Tính S  ab .
17 14 22 11
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Câu 70: Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x  3 x  12 x  2 . Trên đoạn  1;2  là?.
3 2

A. 6 . B. 10 . C. 15 . D. 11 .

Câu 71: Cho hàm số y  3  2 x . Mệnh đề nào sau đây sai?


 3
A. Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng  ;  .
 2
 3
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .
 2
C. min y  0 .
 3;1
D. max y  3 .
3;1

Câu 72: Cho hàm số y  x  sin 2 x . Gọi a , b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  
trên đoạn   ;   . Tính S  a  b .
 2 
5  3 3 4  3 3 8  3 2  3 3
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 6 6 6
x
Câu 73: Gọi a , b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   1  x  2 x 2 . Tính
2
S  ab .
1
A. S  0 . B. S  1 . C. S   . D. S  1 .
2
x2  m2 x  1
Câu 74: Cho hàm số y  ( với m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
x 1
14
của tham số m để max y  . Hỏi số phần tử của S là
 2;4  3
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .

Câu 75: Khi tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x 2 một bạn học sinh thực
hiện các bước sau
(1) Hàm số xác định và liên tục trên trên đoạn  2; 2 .

x
(2) Ta có y  1  .
4  x2

(3) Và y  0  x  4  x 2  x   2 .

(4) Suy ra max y  y


 2;2
 2  2 2 ; min y  y  2   2 .
 2;2

Học sinh trên đã thực hiện sai ở bước nào?


A. bước 1. B. bước 2 . C. bước 3 . D. bước 4 .

9 | VD_VDC
Câu 76: Cho hàm số y  cos2 2 x  2  sin x  cos x   3  x sin x  cos x   m ( với m là tham số thực)
3

thỏa mãn min y  6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?



A. m  7 . B. 3  m  4 . C. 0  m  3 . D. 4  m  7 .

Câu 77: Cho hàm số y  cos2 2 x  2  sin x  cos x   3  sin x  cos x   m (với m là tham số thực) thỏa
3

mãn min y  3 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?



A. m  7 . B. 3  m  4 . C. 0  m  3 . D. 4  m  7 .
16 3  
Câu 78: Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số y   2 x  x trên khoảng  0;  là
3  2
3 3 3
A. 0 . B. . C. . D. .
4 6 3
sin x  m
Câu 79: Cho hàm số y  (với m là tham số thực) thỏa mãn min y  5 . Mệnh đề nào sau đây
sin x  1   
 ; 
6 2
đúng?
A. m  1 . B. 1  m  7 . C. 7  m  9 . D. m  9 .
Câu 80: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   0, x   3;3 và f   x   0  x  1 . Hỏi giá trị lớn
nhất của hàm số f  x  trên đoạn  3;3 là
A. f  3 . B. f 1 . C. f  3 . D. f  1 .

Câu 81: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   0, x   3;3 và f   x   0  x  1 . Hỏi giá trị nhỏ
nhất của hàm số f  x  trên đoạn  3;3 là
A. f  3 . B. f 1 . C. f  3 . D. f  1 .

Câu 82: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn [a ; b],(a<b) . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hàm số đã cho luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên nửa khoảng  a; b  .
B. Hàm số đã cho luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng  a; b  .
C. Hàm số đã cho luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn  a; b  .
D. Hàm số đã cho luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên nửa khoảng  a; b  .

Câu 83: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  ( x)  0, x [2; 2] và f  ( x)  0  x  1 . Mệnh đề nào


sau đây đúng:
A. f(2) > f(1) > f(-1) > f(-2) . B. f(2) < f(1) = f(-1) < f(-2) .
C. f(2) > f(1) = f(-1) > f(-2) . D. f(2) < f(1) < f(-1) < f(-2) .

m2 x  1
Câu 84: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  có max y  3
x 1 2;5

 55 55 
A. 1;1 . B.   ; . C. 2; 2 . 
D. 2 3; 2 3 . 
 5 5 

Câu 85: Cho hàm số y  m(1  1  x )  x có max y  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3;8
A. m < -3 . B. -3 < m < 0 . C. 0  x  3 . D. m > 3 .
Câu 86: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  1; 2 , có đồ thị hàm số y  f   x  như
hình dưới đây

10 | VD_VDC
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  max  f  1 ; f 1 ; f  2  . B. M  f  0  .
1 3
C. M  f   . D. M  f   .
2 2
Câu 87: Cho hàm số y  x3  3mx2  6 ( với m là tham số thực) có min y  2 . Mệnh đề nào sau đây
0;4
đúng?
A. -2 < m < 0 . B. 0 < m < 1 . C. 1  x  2 . D. 0 < m < 2 .
4
Câu 88: Trên đoạn 1; 4 hai hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c; g  x   x  có cùng giá trị nhỏ nhất và
x2
đạt cùng tại một điểm, A 1; 4  thuộc đồ thị của hàm số f  x  . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
f  x  trên đoạn 1; 4 .
A. max f  x   9 . B. max f  x   11 . C. max f  x   23 . D. max f  x   19 .
1;4 1;4 1;4 1;4

Câu 89: Hàm số y  ax 4  bx 2  c . Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Nếu a  0, b  0 thì hàm số có giá trị nhỏ nhất.
B. Nếu a  0.b  0 thì hàm số có giá trị lớn nhất.
C. Nếu a  0, b  0 thì hàm số có giá trị lớn nhất.
D. Nếu a  0, b  0 thì hàm số có giá trị lớn nhất.

Câu 90: Cho hàm số y   x 2  4 x  m ( m là tham số thực) thỏa mãn max y  10 . Khẳng định nào sau
 1;3
đây đúng?
A. m  10 . B. 10  m  7 . C. 7  m  0 . D. 0  m  10 .
 7
Câu 91: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  0;  có đồ thị của hàm số y  f '  x 
 2
như hình sau:

 7
Hỏi hàm số y  f  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;  tại điểm x0 nào dưới đây?
 2
A. x0  3 B. x0  0 C. x0  1 D. x0  2 .

11 | VD_VDC
Câu 92: Cho hàm số y   x 2  4 x  m ( m là tham số thực) thỏa mãn min y  10 . Mệnh đề nào sau đây
 1;3
đúng?
A. m  10 . B. 10  m  7 . C. 7  m  0 . D. 0  m  10 .
Câu 93: Cho hàm số y   x 2  4 x  m ( m là tham số thực) thỏa mãn min y  max y  11 . Mệnh đề nào
 1;3  1;3
sau đây đúng?
A. m  10 . B. 10  m  7 . C. 7  m  0 . D. 0  m  10 .
4
Câu 94: Trên đoạn 1; 4 các hàm số f ( x )  x 2  px  q; g ( x )  x  có cùng giá trị nhỏ nhất và
x2
đạt tại cùng một điểm. Hỏi gía trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 1; 4 là?
A. 4 . B. 7 . C. 11 . D. 9 .
Câu 95: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  3;5 bằng:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 0.
Câu 96: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f   sin x  2  . Giá trị của M  m bằng

A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 5 .
Câu 97: Tìm gái trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 .
51 51 49
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  13 .
2 4 4
Câu 98: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  sin x  1 bằng

12 | VD_VDC
A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 99: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau.
x  1 2 

y  0  0 

y 4 2
2 5

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. max y  2 . B. min y  2 . C. max y  4 . D. max y  5 .
 R  

Câu 100: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau.


x  1 0 1 
y  0  0  0 
 3 
y
0 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. max y  3 . B. min y  0 . C. min y  1 . D. min y  1 .
 R  

Câu 101: Hỏi tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm
số y  x 4  2 x 2  m trên đoạn  0; 2 bằng 5 ?
A.  ; 5    0;   . B.  5; 2  .
C.  4; 1   5;   . D.  4; 3 .

Câu 102: Hàm số y  x 2  3 x  2  mx (với m là tham số thực). Hỏi giá trị nhỏ nhất của hàm số có giá trị
lớn nhất là?
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 2 .
y  f  x f   x   0 x   0; 2 f   x   0 x   2;5 f  x  0  x  2
Câu 103: Cho hàm số có , ; , và .
Biết
f  3  f  0   f  5   f  2 
. Hỏi giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
 0;5 là?
A. f  2  . B. f  0  . C. f  5 . D. f  3 .

Câu 104: Cho hàm số y  x 2  5 x  4  mx (với m là tham số thực). Hỏi giá trị nhỏ nhất của hàm số có
giá trị lớn nhất là?
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
f  x f  x y  f  x
Câu 105: Cho hàm số có đạo hàm . Đồ thị hàm số được cho như hình vẽ bên.
f  0   f  3  f  2   f  5  f  x
Biết rằng . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của trên đoạn
 0;5 lần lượt là

13 | VD_VDC
A. f  0  , f  5  . B. f  2  , f  0  . C. f 1 , f  5 . D. f  2  , f  5 .

Câu 106: Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  y  2  


x  3  y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  4  x 2  y 2   15 xy .
A. min P  80 . B. min P  91 . C. min P  83 . D. min P  63 .

----------HẾT----------

14 | VD_VDC

You might also like