You are on page 1of 8

CHỦ ĐỀ 3.

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Gtnn của hs y  x3  3x  5 trên đoạn  0; 2 là:
A. min y  0. B. min y  3. C. min y  5. D. min y  7.
 2; 4  2; 4  2; 4  2; 4

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x 2  9 x  35 trên đoạn  4; 4 là:
A. min f ( x)  50. B. min f ( x)  0. C. min f ( x)  41. D. min f ( x)  15.
4; 4 4; 4 4; 4 4; 4
Câu 3. THPT – 2007 Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  8x  16 x  9 trên đoạn 1;3 là: 3 2

13
A. max f ( x)  0. . C. max f ( x)  6.
B. max f ( x)  D. max f ( x)  5.
1; 3 27 1; 3
1; 3 1; 3

Câu 4. THPT – 2008 Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 trên đoạn  0; 2 là:
A. max f ( x)  64. B. max f ( x)  1. C. max f ( x)  0. D. max f ( x)  9.
0; 2 0; 2 0; 2 0; 2
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x( x  2)( x  4)( x  6)  5 trên nữa khoảng  4;   là:
A. min y  8. B. min y  11. C. min y  17. D. min y  9.
4;  4;  4;  4; 
x 1
Câu 6. Gtnn của hs y  trên đoạn  0;3 là:
x 1
1
A. min y  3. B. min y  . C. min y  1. D. min y  1.
0; 3 0; 3 2 0; 3 0; 3
9
Câu 7. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2008) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn  2; 4 là:
x
13 25
A. min y  6. B. min y  . C. min y  6. D. min y  .
 2; 4  2; 4 2 2; 4  
2; 4 4
x2  x  1
Câu 8. THPT – 2008 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên khoảng (1;+∞) là:
x 1
7
A. min y  1. B. min y  3. C. min y  5. D. min y  .
1;  1;  1;   2;  3
x2  8x  7
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  là:
x2  1
A. max y  1. B. max y  1 . C. max y  9. D. max y  10.
x x

Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn  1;1 là:
A. m ax y  5 và min y  0. B. m ax y  1 và min y  3.
 1;1 1;1  1;1  1;1
C. max y  3 và min y  1. D. m ax y  0 và min y   5.
1;1 1;1  1;1 1;1
1 8 10 10
Câu 11. Gtln của y  x3  2 x 2  3x  4 trên đoạn 1;5 là: A. . B. . C. 4 . D.  .
3 3 3 3
x 1 1 1
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 là: A. . B. 2. C.  . D. 0.
x2 4 2
x2  3
Câu 13. Cho hàm y  . Khẳng định nào sau đây đúng về gtln và nn của hàm số trên đoạn 3; 4 :
x2
3
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
2
13
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6. D. Hàm số có gtln bằng và giá trị nhỏ nhất bằng 6 .
2

Trang 1/35
Câu 14. Hàm số y  x 2  2 x  1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 lần lượt là y1 ; y2 .
Khi đó tích y1. y2 bằng: A. 5. B. 1 . C. 4. D. 1.
1 5
Câu 15. Hàm số y  x3  x 2  6 x  1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 tại điểm
3 2
có hoành độ lần lượt là x1 ; x2 . Khi đó tổng x1  x2 bằng A. 2. B. 5. C. 4. D. 3 .

Câu 16. Hàm số y  4  x 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x. Giá trị của x là:
A. x  3 . B. x  0 hoặc x  2 C. x  0 . D. x  2 hoặc x  2 .
Câu 17. Hàm số y   x  1   x  3 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 3 . B. 1 . C. 10 . D. 8 .
2 2

ln x 1
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1;e bằng là: A. 0 . B. 1 . C. . D. e .
x e
x 1
Câu 19. Hàm số y  đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  3;0 lần lượt tại x1 ; x2 .
x2  2
Khi đó x1.x2 bằng: A. 2 . B. 0 . C. 6 . D. 2.

Câu 20. Hàm số y  x 2  1  x 2 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 lần lượt là:
A. 2  1; 0 . B. 2  1; 0 . C. 1;  1 . D. 1; 0 .
Câu 21. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2004)
4
Giá trị lớn nhất của hàm số y  2sin x  sin 3 x trên 0;  là:
3
2 2 2
A. m ax y  2. B. m ax y  . C. m ax y  0. D. m ax y  .
0;  0;  3 0;  0;  3
Câu 22. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2002)
 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 2 x  4sin x trên đoạn 0;  là:
 2
A. min y  4  2. B. min y  2 2. C. min y  2. D. min y  0.
       
0; 2  0; 2  0; 2  0; 2 
       

  
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5cos x  cos5x với x    ;  là:
 4 4
A. min y  4. B. min y  3 2. C. min y  3 3. D. min y  1.
               
 ;   ;   ;   ; 
 4 4  4 4  4 4  4 4

   
Câu 24. Hàm số y  sinx  1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn   ;  bằng: A. 2 .B. .C. 0 . D. 1 .
 2 2 2
Câu 25. Hàm số y  cos 2 x  3 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;   bằng: A. 4 .B. 3 .C. 2 . D. 0 .
 
Câu 26. Hàm số y  tan x  x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  tại điểm có hoành độ bằng:
 4
 
A. 0. .B. C. 1  . D. 1 .
4 4
Câu 27. Hàm số y  sinx  cos x có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt là:
A. 2; 2 . B.  2; 2 . C. 0; 1 . D. 1; 1 .
Câu 28. Hàm số y  3sin x  4sin x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
3

A. 3;  4 . B. 1; 0 . C. 1;  1 . D. 0;  1.
Câu 29. Hàm số y  sin x  2 có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt bằng:
2

A. 0; 2 . B. 1; 3 . C. 1; 2 . D. 2; 3 .

Trang 2/35
Câu 30. Hàm số y  9sin x  sin 3x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;   lần lượt là:
B. 8; 0 . A. 0;  8 . C. 1;  1 . D. 0;  1 .
Câu 31. Hàm số y  3 sin x  cos x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
A. 0;  1. B. 3; 0 . C. 3;  1 . D. 2;  2 .
Câu 32. Hàm số y  cos2 x  2cos x  1 có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn  0;   lần lượt
3 3
bằng y1 ; y2 . Khi đó tích y1. y2 có giá trị bằng: A. . B. 4 . C.
. D. 1 .
4 8
 
Câu 33. Hàm số y  cos 2 x  2sin x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  lần lượt là
 2
1 1
y1 ; y2 . Khi đó tích y1. y2 có giá trị bằng: A.  . B. 1 . C. . D. 0 .
4 4
 
Câu 34. Hàm số y  cos 2 x  4sin x  4 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  là:
 2

A. ; 0. B. 5; 1 . C. 5;  1 . D. 9; 1 .
2
  
Câu 35. Hàm số y  tan x  cot x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  ;  tại điểm có hoành độ là:
6 3
    
A. . B. . C. ; . D. .
4 6 6 3 3
Câu 36. Hàm số y  cos x  sin x  1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;   lần lượt là:
3 3
A. 1 . B. 2 . C.  . D. 2;0 .
4
Câu 37. Hàm số y  sin 3 x  cos3 x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;   lần lượt là
y1 ; y2 . Khi đó hiệu y1  y2 có giá trị bằng: A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x ( x 2  x  1) trên đoạn [0;2] là
A. min y  2e. B. min y  e2 . C. min y  1. D. min y  e.
0;2 0;2 0;2 0;2
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e ( x - 3) trên đoạn  2; 2
x 2

A. min y  e2 . B. min y  2e. C. min y  e2 . D. min y  4e.


 2;2 2;2  2;2 2;2
Câu 40. Giá trị lớn nhất của hàm số y  e  4e  3x trên đoạn 1; 2 bằng
x x

4 4
A. m ax y  e2   6. B. m ax y  e   3. C. m ax y  6e  3. D. m ax y  5.
1;2 e 2
1;2 e 1;2 1;2
Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x.e trên đoạn  0;1 bằng
2 x

1 1
A. m ax y  1. B. m ax f ( x) . C. m ax f ( x)  0. D. m ax f ( x)  .
0;1 0;1 e 2
0;1 0;1 2e
Câu 42. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  ln(1  2 x) trên đoạn
2

 2;0 . Khi đó M + m bằng


17 17 17 5 28 15
A.  ln10 . B.  ln 7 . C.  ln . D.  ln10 2.
4 4 4 2 27 4

Trang 3/35
1   5 
Câu 43. Hàm số f ( x)  trên đoạn  ;  có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó
sin x 3 6 
2 2
M – m bằng A. 2  . B. 1. C. 1. D. – 1 .
3 3
 3 
Câu 44. Hàm số f ( x)  2sin x  sin 2 x trên đoạn 0;  có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m.
 2 
3 3 3 3
Khi đó M.m bằng A. 3 3 . B. 3 3 . C.  . D. .
4 4
1   3 
Câu 45. Gtln của hs y  trên khoảng  ;  là: A. Không tồn tại. B. 1. C.  . D. – 1.
cos x 2 2 
1 
Câu 46. Gtnn của hs y  trên khoảng  0;   là: A. – 1. B. 1. C. . D. Không tồn tại.
sin x 2
Câu 47. Gọi M là gtln và m là gtnn của hs y  x 1  x 2 . Khi đó M  m bằng A. 2. B.1 C.0 .D. 1 .
Câu 48. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3  x 2  2 x  5 bằng
A. min y  3. B. min y  5. C. min y  3  5. D. min y  0.

Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x 2  1 bằng


1
A. min y  . B. min y  0. C. min y  1. D. min y  2.
2
Câu 50. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  4  x  4 ( x  4)(4  x)  5 bằng
A. max y  10. B. max y  5  2 2. C. max y  7. D. max y  5  2 2.
 4;4  4;4  4;4  4;4
Câu 51. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2sin x  2sin x -1 bằng
2

3
A. max y  4 . B. max y  . C. max y  3. D. max y  1.
2
Câu 52. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2sin 4 x  cos2 x  3 bằng
31
A. min y  5. B. min y  3. C. min y  4. D. min y 
.
8
Câu 53. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin8 x  cos4 2 x . Khi đó M +
28 82
m bằng A. . B. 4 . C. . D. 2.
27 27
Câu 54. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 20 x  cos20 x . Khi đó M.m
1 513
bằng A. . B. 1. C. 0. D. .
512 512
Câu 55. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1 là:
A. không có giá trị nhỏ nhất. B. có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. có giá trị nhỏ nhất bằng –1. D. có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Câu 56. Cho hàm số y  x 2  x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
3
A. Hàm số không có gtln và gtnn. B. Hs có gtnn bằng
; không có gtln.
2
3 1 3
C. Hàm số có gtln bằng ; gtnn bằng .D. Hàm số có gtln bằng ; không có gtnn.
2 2 2
Câu 57. Hs y  1  x  1  x có gtln, gtnn lần lượt là: A. 2; 1 . B. 1; 0 . C. 2; 2 . D. 2; 1 .

Trang 4/35
Câu 58. Cho hàm số y  x  1  x  2 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. B. Hàm số có gtln và giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 . D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  2 .
1 1
Câu 59. Gọi y1 ; y2 lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   trên
x 1 x  2
3 5 5 7
đoạn 3; 4 . Khi đó tích y1. y2 là bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3
1 1 1 13 11 47 11
Câu 60. Hs y    đạt gtln trên đoạn  5; 3 là: A.  . B. .C.  D.  .
x x 1 x  2 12 6 60 6
Câu 61. Cho hàm số y  x  x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
3 3
A. Hàm số có gtnn bằng và không có gtln. B. Hàm số có gtnn bằng và gtln bằng 1 .
4 4
C. Hàm số không có gtln và gtnn. D. Hs đạt gtnn tại điểm có hoành độ x  1 và gtln bằng 1 .
Câu 62. Hàm số y  1  x 2  1  x 2 đạt giá trị nhỏ nhất lần lượt tại hai điểm có hoành độ:
A. 0 . B. 1 . C.  2 . D. 2 .
1
Câu 63. Hàm số y  sin 4 x  cos4 x có gtnn, gtln lần lượt là: A. 2; 1 . B. 0; 2 .C. ; 1 .D. 0; 1 .
2
Câu 64. Hàm số y  sin 4 x  cos4 x có gtln bằng: A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. Không tồn tại.
 
Câu 65. Hàm số y  1  2sin x.cos x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  tại điểm có hoành độ là:
 2
   
A. x  . B. x  . C. x  0 và x  . D. x  .
4 6 2 3
1 1
Câu 66. Hàm số y  sin 6 x  cos6 x có gtln, gtnn lần lượt là: A. 1;  1 . B. 2; 0 .C. ;  1 . D. 1; .
4 4
Câu 67. Hàm số y   x 2  2 x  3 x 2  2 x  2  có giá trị lớn nhất là:
A. có giá trị lớn nhất là 0 . B. có giá trị lớn nhất là 8 .
C. có giá trị lớn nhất là 2 . D. không có giá trị lớn nhất.
x 2
2
Câu 68. Hàm số y  có giá trị NN tại điểm có hoành độ bằng: A. 0 .B. 2 .C. 3 . D. 2 .
x2  1
Câu 69. Hàm số y   x  1 x  2  x  3 x  4  có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 là:
9
A. 10;  . B. 120; 1 . C. 10;  1 . D. 120;  1.
4
Câu 70. Hàm số y  1  x  x  3  1  x . x  3 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là:
A. 2 2  2; 2 . B. 2 2  2; 2 . C. 2 2; 2 . D. 2; 0 .
Câu 71. Hàm số y  x  2  2  x  2 4  x đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành
2

độ là: A. 2 2  4; 2 . B. 2 2  2; 2 . C. 2 2; 2 . D. 4; 2 .
Câu 72. Hàm số y  x  1  3 x  1 có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn  0;63 là:
A. 2;12 . B. 1; 2 . C. 0; 2 . D. 0;12 .
sin x  1   
Câu 73. Hàm số y  đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn   ;  tại điểm có
sin x  3
2
 2 2
      
hoành độ bằng A. x   ;x .B. x  ;x . C. x  ;x . D. x  0; x  .
2 2 6 2 6 2 2

Trang 5/35
1 1
Câu 74. Hàm số y  x   x 2  2 có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn 1;3 là:
x x
112 112 112
A. 3; . B. 1; 4 . C. 1; . D. 4; .
9 9 9
Câu 75. Hàm số y  x8   x 4  1 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1; 2 lần lượt tại hai
2

điểm có hoành độ x1 ; x2 . Khi đó tích x1.x2 có giá trị bằng A. 1. B. 2. C. 15. D. 0.

Câu 76. Hàm số y  x 2  3x  x 2  3x  2 giá trị nhỏ nhất bằng: A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 2.


x
Câu 77. Hàm số y  x  có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 4 lần lượt là:
x 1
8 8 8 8 24
A. ; 0 . B. ;  . C. 0;  . D. ;0 .
3 3 3 3 5
Câu 78. Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi 16 cm, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
A. 64 cm2. B. 4 cm2. C. 16 cm2. D. 8 cm2.
2
Câu 79. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm , hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất
bằng: A. 16 3 cm B. 4 3 cm C. 24 cm D. 8 3 cm
Câu 80. Hai số có hiệu là 13, tích của chúng bé nhất khi hai số đó bằng
13 13
A. 5; – 8. B. 1; – 12. C. ; . D. 6; – 7 .
2 2
Câu 81. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S  6t 2  t 3 , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá
trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng A. 2 (s) B. 12 (s) C. 6 (s) D. 4 (s)
Câu 82. Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh
a2 a2 2a 2 a2
huyền bằng hằng số a (a > 0)? A. . B. . C. . D. .
6 3 9 9 3 3
Câu 83. Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n)  480  20n (gam).
Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được
nhiều gam cá nhất? A. 12. B. 24. C. 6. D. 32.
Câu 84. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G( x)  0.025x2 (30  x), trong đó
x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Liều lượng thuốc
cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất bằng
A. 100 mg. B. 20 mg. C. 30 mg. D. 0 mg.
Câu 85. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt khoảng cách là 300 km. Vận tốc dòng nước là 6 km/h.
Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ
được cho bởi công thức E (v)  cv3t , trong đó c là hằng số và E tính bằng Jun. Vận tốc bơi của
cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất bằng
A. 6 km/h. B. 8 km/h. C. 7 km/h. D. 9 km/h.
Câu 86. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f (t )  45t 2  t 3 , t  0,1, 2,..., 25. Nếu coi f(t) là
hàm số xác định trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) được xem là tốc độ truyền bệnh
(người/ngày) tại thời điểm t. Xác định ngày mà tốc độ truyền bệnh là lớn nhất?
A. Ngày thứ 19. B. Ngày thứ 5. C. Ngày thứ 16. D. Ngày thứ 15.
Câu 87. Cho ABC đều cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên BC, hai
đỉnh P, Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định vị trí của điểm M sao
2a 3a a a
cho hcn có diện tích lớn nhất ? A. BM  . B. BM  . C. BM  . D. BM  .
3 4 3 4

Trang 6/35
Câu 88. Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo
h
mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x cm, h
3
chiều cao h cm và có thể tích 500 cm . Giá trị của x để diện x
tích của mảnh các tông nhỏ nhất bằng
x
A. 100. B. 300. h h
C. 10. D. 1000.
Câu 89. Trong các hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R, hình trụ có thể tích lớn nhất bằng
4 R 3 4 R 3  R3 4 R 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 3 3
Câu 90. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vuông bằng nhau, rồi gập
tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Tìm cạnh của hình vuông bị cắt sao cho thể tích
của khối hộp là lớn nhất?

5a a a a
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 9
Câu 91. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số: y  2sin x  2sin x  1 là:
2

3 3 3
A. M  1; m  . B. M  3; m  1 . C. M  3; m  . D. M  ; m  3 .
2 2 2
Câu 92. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2cos 2 x  2sin x là:
9 9 9
A. M  ; m  4 . B. M  4; m  0 . C. M  0; m   . D. M  4; m   .
4 4 4
Câu 93. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  sin x  4sin x  5 là:
4 2

A. M  2; m  5 . B. M  5; m  2 . C. M  5; m  2 . D. M  2; m  5 .
Câu 94. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  sin 4 x  cos2 x  2 là:
11 11 11 11
A. M  3; m  . B. M  ; m  3 . C. M  3; m  . D. M   ; m  3 .
4 4 4 4
2 cos x  cos x  1
2

Câu 95. Cho hàm số y  . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm
cos x  1
số đã cho. Khi đó M+m bằng A. – 4. B. – 5 . C. – 6 . D. 3.
sin x  1
Câu 96. Cho hàm số y  . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin x  sin x  1
2

2 3 3
đã cho. Chọn mệnh đề đúng. A. M  m  . B. M  m  1 . C. M  m . D. M  m  .
3 2 2
1 3 1 2 21
Câu 97. Gtln của hs y  x  x  6 x  3 trên đoạn  0; 4 là: A.  . B. 2. C. 1. D. 3.
3 2 3
Câu 98. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3  x 2  2 x  3 là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 99. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2  4  x là: A. –2. B. 2. C. 3. D. –3.

Trang 7/35
Câu 100. Hàm số y  2sin 2 x  5cos2 x  1 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 101. Hàm số y  x  18  x 2 có giá trị lớn nhất bằng: A. 5 . B. 6 . C. 6 . D. 5 .
7 3 1 5
Câu 102. Hàm số y  2cos3 x  cos 2 x  3cos x  5 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. .B. .C. . D. 1 .
2 2 2 2
Câu 103. Hàm số y  2sin x  3cos 2 x  6sin x  4 có giá trị lớn nhất bằng: A. 6 .B. 7 .C. 8 . D. 9 .
3

Câu 104. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  0, y  1; x  y  3 . Gtln và gtnn của biểu thức
P  x3  2 y 2  3x 2  4 xy  5x là: A. 20 và 18 . B. 20 và 15 . C. 18 và 15 . D. 15 và 13 .
x  1  9x2 3 3 2 3 2 3 2
Câu 105. Gtln của hs y  trên khoảng  0;   là: A. . B. .C. .D.  .
8x  1
2
2 2 4 2
Câu 106. Hàm số y  45  20 x 2  2 x  3 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 9 . B. 8 . C. 9 . D. 8 .

Câu 107. (ĐH Khối B – 2003) Hs y  f ( x)  x  4  x 2 có gtnn bằng: A. 2 2. B. 2. C. 0. D. 2.


x 1
Câu 108. (ĐH Khối D – 2003) Hàm số y  f ( x)  có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
x2  1
3 1
 1; 2 lần lượt bằng: A. ; 0. B. 5; 0. C. 2; 0. D. 5; .
5 5
ln 2 x 9 4 4
Câu 109. (ĐH Khối B – 2004) Gtln của hs y  trên đoạn 1;e3  là : A. 0. B. 3 . C. 2 . D. .
x e e e
2 x 2  3x  3
Câu 110. (ĐH Khối D – 2011 ) Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [0;2]
x 1
17 17
lần lượt là: A. ; 3 B. ;  5. C. 3;  5. D. 3; 5.
3 3
Câu 111. ( ĐH Khối D – 2009) Cho các số thực x , y thõa mãn x  0, y  0 và x  y  1 .
Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của biểu thức S  (4 x2  3 y)(4 y 2  3x)  25xy là:
25 191 191 25 25
A. M  ; m  . B. M  12; m  . C. M  ; m  12 . D. M  ; m  0 .
2 16 16 2 2
Câu 112. ( Khối D – 2012) Cho các số thực x , y thoả mãn  x  4    y  4   2 xy  32 .
2 2

Gtnn m của biểu thức A  x3  y3  3( xy  1)( x  y  2) là :


17  5 5
A. m  . B. m  16. C. m  398. D. m  0.
4
Câu 113. Đề thi ĐH Khối A– 2006.
Cho hai số thực x  0, y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện ( x  y) xy  x 2  y 2  xy . Giá trị
1 1
lớn nhất M của biểu thức A  3  3 là: A. M  0. B. M  0. C. M  1. D. M  16.
x y
Câu 114. ĐH Khối B– 2011. Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn
2(a 2  b2 )  ab  (a  b)(ab  2) . Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức
 a 3 b3   a 2 b 2  23
P  4  3  3   9  2  2  là: A. m  10. B. m 
85
. C. m  . D. m  0.
b a  b a  4 4
Câu 115. ĐH Khối D– 2014. Cho hai số thực dương thỏa mãn 1  x  2; 1  y  2 . Gtnn m của bt
x  2y y  2x 1 85 7
P  2  A. m  0. B. m  . C. m  10. D. m  .
x  3 y  5 y  3x  5 4( x  y  1)
2
4 8

Trang 8/35

You might also like