You are on page 1of 18

ÔN TẬP GIÁ TRỊ LỚN NHẤT,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên  4;   là:

A. min y  8. B. min y  11. C. min y  17. D. min y  9.


 4;   4;   4;   4; 

1
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  có bảng biến thiên sau trên khoảng  0;   là:
sin x


A. – 1. B. 1. C. . D. Không tồn tại.
2

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x 2  1 có bảng biến thiên sau bằng:

1
A. min y  . B. min y  0. C. min y  1. D. min y  2.
2

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  5 có đồ thị sau trên đoạn  0; 2 là:
A. min y  0. B. min y  1. C. min y  3. D. min y  5.
0;2 0;2 0;2 0;2

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 có đồ thị sau trên đoạn  1;1 là:

A. max f ( x)  0 . B. max f ( x)  2 . C. max f ( x)  1 D. max f ( x)  1


 1; 1  1; 1  1; 1  1; 1

Câu 6: Cho hàm số y  x  x  1 có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

3
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng và không có giá trị lớn nhất.
4

3
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng và giá trị lớn nhất bằng 1 .
4
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ x  1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .

x 1
Câu 7: Cho hàm số y  có đồ thị sau. Chọn khẳng định đúng?
x 1

A. max y  3. B. min y  3 C. min y  1. D. max y  3.


0; 3  1; 3 0; 3 0; 4
1
Câu 8: Cho hàm số y  x  có đồ thị sau. Chọn phát biểu đúng?
x

A. min y  max y  0 B. min y  max y  4


0;2  2;0 0;2  2;0

C. min y  max y  4 D. min y  max y  2


0;2  2;0 0;2  2;0

1 1
Câu 9: Gọi y1 ; y2 lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   có bảng biến thiên
x 1 x  2
sau trên đoạn 3; 4 . Khi đó tích y1. y2 là bao nhiêu?

3 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3

Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là f ( x0 ) tại x0 . Khi đó
x02  f ( x0 ) bằng:

169 169 169


A.  . B.  . C. 0 . D. .
2 4 2

Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau. Tìm a để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn  0; 20 là
8.
A. 4. B. 16. C. 8. D. 4 2 .

 3 3
Câu 12: Hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị như hình vẽ đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn   ; 
 2 2
tại điểm có hoành độ lần lượt là x1 ; x2 . Khi đó tổng x1  x2 bằng:

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0 .

Câu 13: Cho đồ thị hàm số y  f '( x) như hình vẽ.

Hàm số y  f ( x) đạt giá trị lớn nhất trên khoảng  1;1 tại x bằng bao nhiêu?

2
A. x  . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .
3
Câu 14: Cho đồ thị hàm số y  f '( x) như hình vẽ.
Hàm số y  f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng  1; 4 tại x bằng bao nhiêu?

A. x  3 . B. x  0 . C. x  4 . D. x  1 .

Câu 15: Cho đồ thị hàm số y  f '( x) như hình vẽ.

Hàm số y  f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng  0;3 tại x bằng bao nhiêu?

A. x  3 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .

Câu 16: Cho đồ thị hàm số y  f '( x) như hình vẽ.

Hàm số y  f ( x) đạt giá trị lớn nhất trên khoảng  2; 2 tại x bằng bao nhiêu?

A. x  2 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .

Câu 17: Cho đồ thị hàm số y  f '( x) như hình vẽ.


Hàm số y  f ( x) đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1;3 tại x0 . Khi đó giá trị của x02  2 x0  2018 bằng
bao nhiêu?

A. 2018 . B. 2017 . C. 2021 . D. 2026 .

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  6 x2  3 trên đoạn  2; 2 là

A. m  29 . B. m  13 . C. m  3 . D. m  4 .
Câu 19 :Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn  0; 3 
4 2

A. M  9 . B. M  8 3 . C. M  6 . D. M  1 .

1 x
Câu 20:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên  0;1 .
2x  3

1
A. min y  0. B. min y   . C. min y  1. D. min y  2.
0;1  
0;1 3 0;1 0;1

Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 đạt tại x  x0 . Giá trị x0 bằng

A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.

Câu 22: Trên đoạn  2; 2 , hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trùng với giá trị cực đại và
giá trị cực tiểu của nó?

A. y  x3  2 x  7 . B. y  x3  6 x  1. C. y  x3  2 x2  5x  10 . D. y  5 x 3 .

x2  4x  7
Câu 23: Cho hàm số f  x   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x 1
trên đoạn  2; 4 . Tính M  m ?

16 13
A. M  m  7 . B. M  m  . C. M  m  . D. M  m  5 .
3 3
 
Câu 24: GTNN của hàm số f  x   2sin 2 x  5 x  1 trên đoạn 0;  bằng:
 2

5 5
A. 3  . B. 0 . C. 1 . D. 1  .
4 2

 
Câu 25: Gọi M và m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x  cos 2 x trên đoạn 0;  .
 4
Khi đó tổng  M  m  bằng

1  3    3
A.  . B.  . C.  . D.  .
2 4 2 4 6 2 4
Câu 26: Gọi M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y  x  1  7  x . Khi đó có bao nhiêu số nguyên
nằm giữa M , m ?

A. 1 . B. 2 . C. Vô số. D. 0 .
Câu 27:Cho hàm số f  x   2  x  2  x . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 2 . B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  0 .

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 . D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  2

x 1
Câu 28:Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   ?
x2  1

A. 1 . B. 2 . C. 2 D. Không tồn tại.

x  1  9 x2
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y  ,x  0.
8x2  1

2 2 2 3 2
A. . B. . C. 2. D. .
3 3 4
1
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2  trên khoảng 1;   là :
x 1

A. 2 B. 3 C. 4. D. 5.

Câu 31: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f  x   x  3 trên  1;1 là :

A. 3 . B. 7 . C. 0 . D. 4 .

Câu 32: Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số y  x3  3x  1 , x   0;3

A. min y  1. B. max y  19

C.Hàm số có GTLN và GTNN D. Hàm số đạt GTLN khi x  3.

Câu 33: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x 3 x 1 trên đoạn 0;4 .
Tính M 2N .

16 3 16 3
A. . B. 3 5. C. . D. 5
9 3

   1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 là:


2
Câu 34: Hàm số y  4  x
2

A. 10 . B. 12 . C. 14 . D. 17 .

Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x  3x  12 x  2 trên đoạn  1; 2  có giá trị là một số thuộc khoảng
3 2

nào dưới đây?

A.  2;14  B.  3;8  C. 12; 20  D.  7;8 


x 1
Câu 36: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn 3;5 . Khi
x 1
đó M  m bằng
7 1 3
A. B. C. 2 D.
2 2 8

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thịhàm số có hai tiệm cận ngang.
D.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .

Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  .
x 2  3x  3  1
Câu 39: Giá trị lớn nhất của hàm sô y =
x 1
trên đoạn  2; 2  là
7 13
A.  B.  C. 1 D. 3
2 3

x3
Câu 40: Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   2 x 2  3x  4 trên  4;0 lần lượt là M
3
và m . Giá trị của M  m bằng
4 28 4
A. . B.  . C. 4 . D.  .
3 3 3
Câu 41: Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân được giám
sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t giờ
t
được tính theo công thức c  t   (mg/L). Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu
t2 1
của bệnh nhân cao nhất?
A. 4 giờ. B. 1 giờ. C. 3 giờ. D. 2 giờ.

x 2  3x  6
Câu 42. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  trên đoạn  2; 4 lần lượt là M , m
x 1
. Tính S  M  m.
A. S  6. B. S  4. C. S  7. D. S  3.

Câu 43:Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức f  x   0, 025 x  30  x  , trong đó x
2

(miligam) là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân. Khi đó, liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh
nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là
A. 20 miligam. B. 10 miligam. C. 15 miligam. D. 30 miligam.

Câu 44: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S  3t  t . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v  m/s  của
2 3

chuyển động đạt giá trị lớn nhất là

A. t  3. B. t  2. C. t  5. D. t  1.

Câu 45:Gọi m và M lần lượt là các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   e trên đoạn  0; 2
2 3 x

. Mối liên hệ giữa M và m là


1 M
A. M  m  e . B. m  M  1 . C. m.M  . D.  e2 .
e2 m
mx  5
Câu 46:Hàm số f  x   có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 bằng 7 khi
xm
5
A. m  2 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  .
7

xm
Câu 47: Cho hàm số f  x   , với m là tham số. Biết min f  x   max f  x   2 . Hãy chọn kết luận
x 1 0;3 0;3
đúng.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .

Câu 48: Một chất điểm chuyển động có phương trình vận tốc là v  t   e  e  m/s  ( t : giây là thời gian
t 2
 2t

chuyển động). Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây đầu tiên, vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là bao nhiêu?
1 1 1
A. v  e  1  m/s  . B. v  e  2  m/s  . C. v  e   m/s  . D. v  e   m/s  .
e e e4
cos x  1  
Câu 49: Tập giá trị của hàm 2018 y  trên  0;  là:
sin x  1  2
1  1  1  1 
A.  ; 2  . B.  ; 2  . C.  ; 2  . D.  ; 2  .
2  2  2  2 
Câu 50: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên cạnh
BC . Hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định độ dài đoạn
BM sao cho hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất.

a a a a
A. BM  . B. BM  . C. BM  . D. BM  .
2 6 3 4

Câu 51: Người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước là a m thẳng hàng rào. Ở đó người
ta tận dụng một bờ giậu có sẵn để làm một cạnh của hàng rào. Vậy để rào khu đất ấy theo hình chữ nhật
sao cho có diện tích lớn nhất thì giá trị lớn nhất đó tính theo a bằng.

a2 2 a2 2 a2 2 a2 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 6 8 12
Câu 52: Từ một tờ giấy hình tròn bán kính R , ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao
nhiêu?
2  R2
A. 4R . B. . C. R2 . D. 2R2 .
2
Câu 53: Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau t phút, số vi
khuẩn được xác định theo công thức: f (t )  1000  30t  t
2 3
 0  t  30  . Hỏi sau bao nhiêu phút
thì số vi khuẩn lớn nhất?
A. 20 phút. B. 30 phút. C. 25 phút. D. 10 phút.
1
Câu 54: Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu?
A. 24(m / s) . B. 18(m / s) . C. 108(m / s) . D. 64(m / s) .

Câu 55: Mỗi chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Một chuyến xe buýt chở x hành khách thì
2
 x 
giá tiền cho mỗi hành khách là  3   USD  . Khẳng định nào sau đây đúng.
 40 
A.Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 USD  .

B.Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 USD  .

C.Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
D.Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
Câu 56: Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích 1000 lít bằng inox để chứa nước, tính bán
kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa đạt giá trị nhỏ nhất:
3 1 2 1
A. R  3 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  3 .
2 2  
Câu 57: Chiều dài bé nhất của cái thang AB để nó có thể tựa vào tường AC và mặt đất BC , ngang qua một cột
đỡ DH cao 4m song song và cách tường CH  0,5m là:
A
D

C B
H
.
A. Xấp xỉ 5,602 . B. Xấp xỉ 6,5902 . C. Xấp xỉ 5, 4902 . D. Xấp xỉ 5,5902 .

Câu 58: Một thợ xây muốn sử dụng 1 tấm sắt có chiều dài là 4m , chiều rộng 1m để uốn thành 2m khung đúc
bê tông, 1 khung hình trụ có đáy là hình vuông và 1 khung hình trụ có đáy là hình tròn. Hỏi phải chia
tấm sắt thành 2 phần (theo chiều dài) như thế nào để tổng thể tích 2 khung là nhỏ nhất ?
4  14 2
A. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là , .
 4  4
2 4  14
B. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là , .
 4  4
2 4
C. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là , .
 4  4
4 2
D. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là , .
 4  4
Câu 59: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên. Biết
rằng f  0   f  3  f  2   f  5  . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn  0;5 lần
lượt là

A. f  2  , f  0  . B. f  0  , f  5  . C. f 1 , f  5  . D. f  2  , f  5  .

Câu 60: Ông Bình xây một hồ nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 18 m3 , đáy hồ là một
hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500000 đồng cho
mỗi mét vuông. Chi phí thấp nhất để xây hồ là
A. 19 triệu đồng. B. 18 triệu đồng. C. 16 triệu đồng. D. 20 triệu đồng.
Câu 61: Nhà xe khoán cho hai tài xế An và Bình mỗi người lần lượt nhận 32 lít và 72 lít xăng trong một tháng.
Biết rằng, trong một ngày tổng số xăng cả hai người sử dụng là 10 lít. Tổng số ngày ít nhất để hai tài xế
sử dụng hết số xăng được khoán là
A. 4 ngày. B. 10 ngày. C. 20 ngày. D. 15 ngày.
Câu 62. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để bảo
trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50000 đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
20  3n  5  nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu
được nhiều lãi nhất?
A. 4 máy. B. 7 máy. C. 6 máy. D. 5 máy.
2x  m
Câu 63: Cho hàm số y  với m là tham số , m  4 . Biết min f  x   max f  x   8 . Giá trị của
x2 x 0;2 x 0;2

tham số m bằng
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 12 .
1 3
Câu 64: Chohàm số y  x  m 2 x  2m 2  2m  9, m là tham số. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
3
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  0;3 không vượt quá 3. Tìm m ?

A. S   ; 3  1;   . B. S   3;1 .


C. S   ; 3  1;   . D. S   3;1 .
36
Câu 65: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y  mx  trên  0;3 bằng 20 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1
A. 0  m  2 . B. 4  m  8 . C. 2  m  4 . D. m  8 .

Câu 66: Cho hàm số y  3x  x3  m ( m là tham số). Để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  0; 3  bằng
5 2 thì m phải bằng :
A. 3 2 . B. 4 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 67:Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng : Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt
hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P  n   480  20n (gam). Số con cá phải
thả trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất là
A. 14 . B. 15 . C. 12 . D. 13 .

1 3 1 2
Câu 68: Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số y  x  mx  4 x  10 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
3 2
S   x12  1 x22  9  là.

A. 49 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .

Câu 69: Cho hàm số y  x 2  2 x  a  4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;1 đạt giá trị nhỏ
nhất.
A. a  2 . B. a  1 . C.Một giá trị khác. D. a  3 .

Câu 70: Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn x2  y 2  2 x  3  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  2 x  y  2 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
A. 3,71 . B. 3,70 . C. 3,73 . D. 3,72 .

500 3
Câu 71: Người ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m . Đáy
3
bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 600.000
đồng/m2. Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là.
A. 86 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 85 triệu đồng. D. 90 triệu đồng.
Câu 72: Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1, 4 m được đặt ở độ cao 1, 8 m so với tầm mắt (tính đầu mép dưới
của màn ảnh). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Tính khoảng cách
từ vị trí đó đến màn ảnh.

84
A. 1, 8 m . B. 1, 4 m . C. 2, 4 m . D. m.
193
Câu 73: Một cửa hàng cà phê sắp khai trương đang nghiên cứu thị trường để định giá bán cho mỗi cốc cà phê.
Sa khi nghiên cứu, người quản lý thấy rằng nếu bán với giá 20.000 đồng một cốc thì mỗi tháng trung
bình sẽ bán được 2000 cốc, còn từ mức giá 20.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì sẽ bán ít
đi 100 cốc. Biết chi phí nguyên vật liệu để pha một cốc cà phê không thay đổi là 18.000 đồng. Hỏi cửa
hàng phải bán mỗi cốc cà phê với giá bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất?
A.22.000 đồng. B.25.000 đồng. C.31.000 đồng. D.29.000 đồng.

Câu 74: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 400  km  . Vận tốc dòng nước là 10  km/h  .
Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v  km/h  thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được
cho bởi công thức E  v   cv3t , trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc của cá
khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.

A. 20  km/h  . B. 18  km/h  . C. 12  km/h  . D. 15  km/h  .

Câu 75: Một tấm nhôm hình vuông cạnh 12  cm  .Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông

bằng nhau,mỗi hình vuông có cạnh bằng x  cm  ,rồigậptấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được
một cái hộp không nắp.Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x  2 . B. x  3 . C. x 6. D. x  4 .

Câu 76: Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60 cm , thể tích 96000 cm3 Người thợ
dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70000 VNĐ/m2 và loại kính để làm mặt đáy có
giá thành 100000 VNĐ/m2 Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.

A. 320000 VNÐ . B. 83200 VNÐ . C. 832000 VNÐ . D. 32000 VNÐ .


Câu 77: Một sợi dây có chiều dài 6m , được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác
đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để
tổng diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất?

.
12 18 3 18 36 3
A. ( m) . B. ( m) . C. ( m) . D. ( m) .
94 3 4 3 94 3 4 3

Câu 78: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nhiên liệu làm vỏ
lon là thấp nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất. Muốn thể tích của khối trụ đó bằng V
và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì nhà thiết kế phải thiết kế hình trụ có bán kính bằng bao
nhiêu?

V V V V
A. . B. 3 . C. . D. 3 .
2 2  
Câu 79: Người ta cần chế tạo một ly dạng hình cầu tâm O , đường kính 2R . Trong hình cầu có một hình trụ tròn
xoay nội tiếp trong hình cầu. Nước chỉ chứa được trong hình trụ. Hãy tìm bán kính đáy r của hình trụ
để ly chứa được nhiều nước nhất.

2R R R 6 2R
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 3 3

Câu 80 : Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  2; 2 , có đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên.
Tìm giá trị x0 để hàm số y  f  x  đạt giá trị lớn nhất trên  2; 2 .
y

x
2 1 O 1 2

A. x0  2 . B. x0  1 . C. x0  2 . D. x0  1 .

Câu 81: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:


3 x
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f   trên đoạn  0;2 . Khi đó M  m là
2 2
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 82: Người ta khảo sát gia tốc a  t  của một vật thể chuyển động (t là khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc
vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 3 và ghi nhận được a  t  là một hàm số liên tục có đồ thị như
hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ 3 được khảo sát đó, thời điểm nào vật thể có vận
tốc lớn nhất?
a(t)
6

O 2 3 t
1
1,5

-6

A. giây thứ 2. B. giây thứ nhất. C. giây thứ 1,5. D. giây thứ 3.

Câu 83: Người ta khảo sát gia tốc a  t  của một vật thể chuyển động ( t là khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc
vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 và ghi nhận được a  t  là một hàm số liên tục có đồ thị như
hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 được khảo sát đó, thời điểm nào vật thể có vận
tốc lớn nhất?
A. giây thứ 7. B. giây thứ nhất. C. giây thứ 10. D. giây thứ 3.

Câu 84: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên. Biết rằng
f  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f  x  trên đoạn  0; 4 ?

A. m  f  4  , M  f  2  . B. m  f  4  , M  f 1 .

C. m  f  0  , M  f  2  . D. m  f 1 , M  f  2  .

Câu 85: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ.

Biết rằng f  1  f  2   f 1  f  4  , các điểm A 1;0  , B  1;0  thuộc đồ thị. Giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  1; 4 lần lượt là
A. f 1 ; f  1 . B. f  0  ; f  2  . C. f  1 ; f  4  . D. f 1 ; f  4  .
Câu 86: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên. Đặt

g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.


2

y
4

2
3
O 1 3 x
2

A. Min g ( x)  g (1). B. Max g ( x)  g (1).


 3;3  3;3

C. Max g ( x)  g (3). D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g ( x) trên  3;3 .
3;3

Câu 87: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x  như dưới đây.
6
y
5

-1 x
O 1 2
-1

Lập hàm số g  x   f  x   x  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?


2

A. g  1  g 1 . B. g  1  g 1 . C. g 1  g  2 . D. g 1  g  2 .

Câu 88: Cho hàm số y  f  x có đồ thị y  f  x như hình vẽ. Xét hàm số
1 3 3
g  x   f  x   x3  x 2  x  2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 4 2
y

1
1
3 O1 x

2

A. min g  x   g  1 . B. min g  x   g 1 .


 3; 1  3; 1

g  3  g 1
C. min g  x   g  3 . D.. min g  x  
 3; 1 3; 1 2

y  f  x y  f  x
Câu 89: Hàm số có đồ thị như hình vẽ.

1 3 3 2 3
Xét hàm số g  x   f  x   x  x  x  2017 . Trong các mệnh đề dưới đây:
3 4 2
(I) g  0   g 1 (II) min g  x   g  1
x 3;1

(III) Hàm số g  x  nghịch biến trên  3; 1 (IV) max g  x   max  g  3 ; g 1
x 3;1

Số mệnh đề đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 90: Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ bốn
tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình
chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là:

3 2 5 5 2
A. . B. . C. . D. 2 2 .
2 2 2

You might also like