You are on page 1of 10

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Thể tích khối chóp


c
Thể tích khối lăng trụ
b a
Thể tích khối lập phương với là cạnh.

Thể tích khối hộp chữ nhật với lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao.
 Xác định diện tích đáy:

với

Xác định chiều cao:


Hình chóp có 1 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình chóp là chiều cao của tam giác chứa
trong mặt bên vuông góc với đáy.
Hình chóp có 2 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình chóp là giao tuyến của hai mặt bên
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau: Chân đường cao của hình chóp là tâm đường tròn ngoại tiếp đa
giác đáy.
Cần nhớ: Tỉ số thể tích khối chóp có đáy là tam giác
Cho khối chóp trên các đoạn thẳng lần lượt S
lấy các điểm khác Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích:


Chỉ có tỉ số thể tích khối chóp đáy tam giác, không có tỉ số khối chóp B¢
đáy tứ giác. Khi tính tỉ số khối tứ giác, ta cần chia ra những hình
A C
chóp có đáy là tam giác.

B
DẠNG CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Thể tích khối lập phương cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .

1
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT
Câu 4. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Thể tích khối lập phương cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng . Thể tích của khối lập phương đó bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Thể tích khối lập phương có bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho khối lập phương có tổng diện tích các mặt bằng . Thể tích của khối lập phương đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Thể tích khối lập phương có bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Khối chóp có thể tích và diện tích đáy . Chiều cao của khối chóp
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là . Thể tích của khối hộp đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Thể tích khối lập phương có bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho khối chóp có thể tích bằng , đáy là hình vuông. Biết chiều cao của khối
chóp là . Cạnh hình vuông bằng

2
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho khối lập phương biết . Thể tích của khối lập phương đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Thể tích khối lập phương có bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho khối chóp có vuông góc với đáy, và . Tính thể
tích của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Thể tích khối lập phương có bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .

DẠNG CÂU HỎI THÔNG HIỂU

Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh . Biết ,
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng . Biết cm, cm, , cm. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. (cm2). B. (cm3). C. (cm3). D. (cm3).

Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , và
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

3
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có , ,
. (minh họa như hình vẽ bên).
A' D'

B' C'

A
D

B C

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh . Biết góc giữa
với mặt phẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại . Biết ,
(minh họa như hình vẽ bên).
A' C'

B'

A C

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Tính thể tích khối lăng trụ đứng biết là hình thoi có
và diện tích hình chữ nhật bằng .
A. . B. . C. . D. .
4
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT
Câu 34. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều có cạnh bằng , vuông góc với đáy và
. Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Tính thể tích khối lăng trụ đứng biết là tam giác vuông cân tại có
và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Tính thể tích khối lăng trụ đứng biết là tam giác đều cạnh và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Tính thể tích khối lăng trụ đứng biết và
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Tính thể tích khối lăng trụ đứng biết và
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , các cạnh bên bằng . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , các cạnh bên bằng . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên vuông góc với đáy. ;
Thể tích của khối chóp bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Thể tích của khối chóp đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối chóp đó
bằng

A. . B. . C. . D. .

5
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT

Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại . Đường
chéo của mặt bên tạo với mặt phẳng một góc bằng Tính thể tích
của khối lăng trụ theo a.

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều có , góc giữa hai mặt phẳng và
bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều có , đường thẳng tạo với mặt phẳng
một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. D.
Câu 48. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh , góc nhọn và đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của khối hộp đó là

A. B. C. D.
Câu 49. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có , . Ta gập tấm nhôm theo hai
cạnh và vào phía trong cho đến khi và trùng nhau như hình vẽ bên để dược
một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng
B M Q C M Q
B, C

A x N P x D N P
60cm
A, D

A. B. C. D.
Câu 50. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và vuông góc với . Thể
tích của lăng trụ đã cho là.

A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Cho hình lăng trụ tam giác đều . Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

bằng , góc giữa hai mặt phẳng và bằng với (tham


khảo hình dưới đây). Thể tích khối lăng trụ bằng

6
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT

A. . B. . C. . D. .

DẠNG CÂU HỎI VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO

Câu 52. Cho khối lập phương cạnh . Các điểm lần lượt là trung điểm của
và . Mặt phẳng cắt khối lập phương đã cho thành 2 phần, gọi là thể tích

khối chứa điểm và là thể tích khối chứa điểm . Khi đó là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 53. Cho khối lăng trụ . Gọi , lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng và
. Đường thẳng cắt đường thẳng tại , đường thẳng cắt đường thẳng tại
. Tính tỉ số thể tích khối đa diện lồi và khối chóp .

A. B. C. . D.
Câu 54. Cho hình hộp có lần lượt là trung điểm ba cạnh và
Mặt phẳng cắt đường thẳng tại Biết thể tích khối tứ diện là Thể tích
khối hộp đã cho bằng
A. B. C. D.

Câu 55. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , , góc
giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích của khối đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 56. Cho hình hộp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng . Gọi và
lần lượt là tâm của các mặt bên và . Thể tích của khối đa diện
lồi có các đỉnh là các điểm và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 57. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AC và . Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng . Mặt phẳng (P) chia
khối lăng trụ thành hai khối đa diện, gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh . Thể tích của
khối đa diện (H) bằng

7
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT

A. B. C. D.

Câu 58. Cho hình hộp đứng có , , . Gọi , lần


lượt là trung điểm , . Tính thể tích của khối đa diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 59. Cho hình hộp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng . Gọi và
lần lượt là tâm của các mặt và . Thể tích
của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 60. Cho hình chóp có , đáy là tam giác vuông cân tại , là trọng tâm

khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Gọi là góc giữa mặt phẳng và
. Khi thể tích khối chóp nhỏ nhất thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 61. Cho lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng . Gọi là hai điểm
thỏa mãn . Thể tích của tứ diện bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 62. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại với và

mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Biết hai mặt phẳng và tạo với

nhau góc thỏa mãn Thể tích khối chóp bằng

A. B. C. D.

Câu 63. Cho lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng . Gọi lần lượt là
trung điểm của . là điểm thỏa mãn . Mặt phẳng qua và song
song với cắt lần lượt tại . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
và là điểm đối xứng với qua . Mặt phẳng chia khối tứ diện thành hai khối
đa diện, trong đó khối chứa điểm có thể tích . Thể tích bằng

A. B. C. D.
Câu 65. Cho hình chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng . Gọi lần lượt là trọng
tâm của tam giác . Thể tích của khối đa diện .
8
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT

A. B. . C. . D. .
Câu 66. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Biết , góc giữa
hai mặt phẳng và bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 67. Cho khối tứ diện có thể tích . Gọi , , , là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện
. Thể tích khối tứ diện là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 68. Cho khối chóp có đáy là hình thang cân , khoảng cách giữa và
bằng , , , . Trên cạnh lấy điểm sao cho
. Thể tích khối chóp lớn nhất khi độ dài bằng

A. B. C. D.
Câu 69. Cho tứ diện có thể tích là . Điểm thay đổi trong tam giác . Các đường thẳng
qua và song song với , , lần lượt cắt các mặt phẳng , , tại
, , . Giá trị lớn nhất của khối là

A. . B. . C. . D. .
Câu 70. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng và
là điểm nằm trên cạnh sao cho . Đường thẳng cắt đường thẳng tại
, đường thẳng cắt đường thẳng tại . Thể tích của khối đa diện lồi bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 71. Cho khối lăng trụ . Gọi lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng và .
Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện với khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 72. Cho khối lập phương cạnh . Gọi lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng
và . Mặt phẳng chia khối lập phương thành hai phần, gọi là thể
tích phần chứa đỉnh . Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 73. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 6. Gọi điểm là trung điểm và điểm
thuộc cạnh sao cho .Đường thẳng cắt đường thẳng tại , đường thẳng
cắt đường thẳng tại . Tính thể tích khối đa diện lồi

A. B. C. D.

9
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT
Câu 74. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Gọi điểm là trung điểm và điểm

thuộc cạnh sao cho .Đường thẳng cắt đường thẳng tại , đường thẳng
cắt đường thẳng tại . Tỉ số thể tích khối đa diện lồi và khối lăng trụ

A. B. C. D.
Câu 75. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Điểm là thuộc cạnh sao cho

. Mặt phẳng cắt đường thẳng tại , và cắt đường thẳng tại .
Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 76. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , điểm cách đều ba điểm ,

, và diện tích tam giác bằng . Thể tích khối đa diện bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 77. Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là điểm đối xứng của qua
Thể tích khối đa diện bằng

A. B. C. D.
Câu 78. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng Gọi là tâm của hình bình hành
và là trọng tâm tam giác . Tính thể tích khối tứ diện

A. . B. . C. . D. .
Câu 79. Cho khối chóp có thể tích bằng . Gọi , , , lần lượt là trọng tâm các mặt
bên , , , . Gọi là tỉ số thể tích của khối chóp và phần còn
lại là. Khi đó:

A. . B. C. . D. .

10

You might also like