You are on page 1of 2

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , , và .

Tính
thể tích của tứ diện ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ ,mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia
các đoạn bằng nhau. Khi đó: mặt phẳng có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác với , , . Tìm
tọa độ trọng tâm của tam giác .

A. B. C. D.

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a   2; 1;3 , b  1; 3;2  , c   3;2; 4  . Gọi x là vectơ thỏa
mãn x.a  5; x.b  11; x.c  20 . Tìm tọa độ x ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu đường kính AB là :
A. B.
C. D.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và chứa
trục .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Mặt cầu có bán kính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Mặt phẳng nào sau đây
song song với và cách một khoảng bằng 3?
A. . B. . C. . D. .

1
Câu 9. Trong không gian cho tam giác có ). Diện tích  bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm . Lập phương trình mặt phẳng
là trung trực của đoạn thẳng

A. . B. C. . D.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Tìm tất cả các giá trị của tham số
sao cho khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Giá trị của để hai mặt phẳng và vuông góc với
nhau là
A. 1 B. . C. . D. .
Câu 13. Mặt phẳng đi qua ba điểm , và có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng . Mặt phẳng có một vectơ
pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm . Viết
phương trình mặt phẳng chứa và song song với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Mặt phẳng  P  : 2x  4 y  4z  5  0 và mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  3  0 .
A. Tiếp xúc B. Không cắt nhau
C. Cắt nhau D.  P  qua tâm của  S 
Câu 18. Trong hệ trục tọa độ , cho hai điểm là , . Tìm tọa độ của điểmM thỏa mãn
hệ thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho mặt cầu . Tìm m để (S) cắt mặt phẳng theo
giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng .
A. m = 10. B. m = 9. C. m = 3. D. .
Câu 20. Cho tam giác ABC có AB   4,  3, 1  ; AC   2,  1, 3  . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng
(Q) vuông góc với trung tuyến AM tại trọng tâm G của tam giác ABC, biết A   1, 2,  2  .
A. 9x  6 y  6z  1  0 B. 9x  6 y  6z  1  0
C. 3x  2 y  2z  1  0 D. 3x  2 y  2z  1  0
----HẾT---

You might also like