You are on page 1of 15

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm – 02 câu tự luận)
Mã đề 139
(Đề thi gồm 04 trang)
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: …………….…….

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)


Câu 1. Trong không gian cho hai mặt phẳng và Gọi

với và cách đều hai mặt phẳng và Giá trị của thuộc khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 2. Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng

Tọa độ giao điểm của và là

A. B. C. D.
Câu 3. Trong không gian phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua

và vuông góc với mặt phẳng

A. B. C. D.
Câu 4. Cho hai số phức , . Khi đó số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Trong không gian cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của ?

A. B. C. D.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong không gian cho điểm Tính độ dài đoạn thẳng
A. B. C. D.
Trang 1/15 - Mã đề
139
Câu 10. Cho hàm số liên tục trên và với mọi và và

. Khi đó có giá trị bằng


A. B. C. D.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong không gian cho ba điểm Phương trình nào dưới dây

là phương trình mặt phẳng ?

A. B. C. D.
Câu 13. Trên tập số phức, các căn bậc hai của số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Môđun của số phức
bằng
A. . B. 3. C. . D. 1.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm và Viết phương trình mặt

phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng

A. B.

C. D.

Câu 16. Trong không gian cho hai điểm Mặt cầu nhận là đường kính có
phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 17. Trong không gian cho đường thẳng và điểm Điểm
thuộc sao cho có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng bằng
A. B. C. D.

Câu 18. Biết . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19. Trong không gian cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một

vectơ pháp tuyến của ?

Trang 2/15 - Mã đề
139
A. B. C. D.

Câu 20. Cho hai số phức và , với . Phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .

A. B. C. D.

Câu 22. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 23. Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian cho vectơ thỏa mãn Tọa độ của vectơ là
A. B. C. D.
Câu 26. Trong không gian , cho hai điểm và và mặt phẳng .

Xét đường thẳng thay đổi nhưng luôn chứa trong và đi qua , gọi là hình chiếu vuông góc của
trên . Biết rằng khi thay đổi thì thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. với mọi hàm , có đạo hàm trên .

B. với mọi hàm có đạo hàm trên .

C. với mọi hàm , có đạo hàm trên .

D. với mọi hằng số và với mọi hàm số có đạo hàm trên .


Câu 28. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao

nhiêu giá trị của tham số để phương trình có nghiệm phức thỏa mãn ?
A. B. C. D.

Câu 29. Tính tích phân bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây sai?

Trang 3/15 - Mã đề
139
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Trong không gian cho mặt cầu Tọa độ tâm và bán

kính của là

A. , B. , C. , D. ,

Câu 32. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Tính tích

phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn . Diện tích của hình phẳng được giới
hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng được tính theo công thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Biết với . Khi đó tổng bằng

A. . B. C. . D. .
Câu 35. Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Tính
thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục .

A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Trong không gian cho đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của ?

A. B. C. D.
Câu 37. Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho số phức thỏa mãn là một số thực. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .

Trang 4/15 - Mã đề
139
Câu 39. Trong không gian cho mặt phẳng Điểm nào dưới đây không thuộc
?

A. B. C. D.

Câu 40. Cho là hai nghiệm của phương trình . Tính


A. . B. . C. . D. .
PHẦN II: TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)

Câu 41. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
Câu 42. Trong không gian , cho hai mặt phẳng , và
điểm . Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm và song song với giao
tuyến của hai mặt phẳng và

------------- HẾT -------------

Trang 5/15 - Mã đề
139
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1. Trong không gian cho hai mặt phẳng và Gọi

với và cách đều hai mặt phẳng và Giá trị của thuộc khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.
Lời giải

Theo giả thiết:

Chọn đáp án B.

Câu 2. Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng

Tọa độ giao điểm của và là

A. B. C. D.
Giải

Xét hệ
Chọn đáp án A.
Câu 3. Trong không gian phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua

và vuông góc với mặt phẳng

A. B. C. D.
Lời giải

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là nên loại các đáp án A và D. Thử tọa độ điểm
vào ta thấy đáp án C thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 4. Cho hai số phức , . Khi đó số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Dựa vào công thức hiệu hai số phức ta có:
Chọn đáp án A.

Trang 6/15 - Mã đề
139
Câu 5. Trong không gian cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của ?

A. B. C. D.
Lời giải

Vì phương trình của đường thẳng d là nên một vectơ chỉ phương của d là
Chọn đáp án A.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số phức liên hợp của số phức là .
Chọn đáp án C.

Câu 7. bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

.
Chọn đáp án B.
Câu 8. Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .
Chọn đáp án C.
Câu 9. Trong không gian cho điểm Tính độ dài đoạn thẳng
A. B. C. D.
Lời giải

Ta có Suy ra
Chọn đáp án A.
Câu 10. Cho hàm số liên tục trên và với mọi và và

. Khi đó có giá trị bằng


A. B. C. D.
Lời giải

Trang 7/15 - Mã đề
139
Ta có

mà nên .

Ta có
Chọn đáp án D.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Họ nguyên hàm của hàm số là .
Chọn đáp án B.
Câu 12. Trong không gian cho ba điểm Phương trình nào dưới dây

là phương trình mặt phẳng ?

A. B. C. D.
Lời giải

Theo lý thuyết về phương trình mặt chắn ta có


Chọn đáp án C.
Câu 13. Trên tập số phức, các căn bậc hai của số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có nên căn bậc hai của số là .


Chọn đáp án B.
Câu 14. Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Môđun của số phức
bằng
A. . B. 3. C. . D. 1.
Lời giải

Ta có: . Vì có phần ảo dương nên .

Lại có: . Vậy .


Chọn đáp án C.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm và Viết phương trình mặt

phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng

A. B.

Trang 8/15 - Mã đề
139
C. D.
Lời giải

Mặt phẳng qua và nhận là vectơ pháp tuyến nên

Chọn đáp án C.
Câu 16. Trong không gian cho hai điểm Mặt cầu nhận là đường kính có
phương trình là

A. B.

C. D.
Lời giải
Mặt cầu đường kính có tâm là trung điểm của đoạn thẳng , suy ra tọa độ tâm mặt cầu là

Bán kính mặt cầu: Do đó phương trình của mặt cầu là:

Chọn đáp án D.

Câu 17. Trong không gian cho đường thẳng và điểm Điểm
thuộc sao cho có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng bằng
A. B. C. D.
Lời giải

Điểm

Dấu “=” xảy ra khi


Vậy GTNN của MA bằng đạt được khi
Chọn đáp án D.

Câu 18. Biết . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Theo định nghĩa tích phân ta có .


Chọn đáp án A.
Câu 19. Trong không gian cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một

vectơ pháp tuyến của ?

A. B. C. D.

Trang 9/15 - Mã đề
139
Lời giải

Mặt phẳng có một vectơpháp tuyến là


Chọn đáp án B.
Câu 20. Cho hai số phức và , với . Phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
nên phần ảo của số phức này là: .
Chọn đáp án C.

Câu 21. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .

A. B. C. D.
Lời giải

.
Chọn đáp án A.

Câu 22. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

.
Chọn đáp án D.
Câu 23. Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Khi đó ta có

Suy ra số phức có phần thực là , phần ảo là .


Chọn đáp án A.

Trang 10/15 - Mã đề
139
Câu 24. Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có : .
Chọn đáp án D.
Câu 25. Trong không gian cho vectơ thỏa mãn Tọa độ của vectơ là
A. B. C. D.
Lời giải

Ta có Do đó
Chọn đáp án C.
Câu 26. Trong không gian , cho hai điểm và và mặt phẳng .

Xét đường thẳng thay đổi nhưng luôn chứa trong và đi qua , gọi là hình chiếu vuông góc của
trên . Biết rằng khi thay đổi thì thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi K là chân đường vuông góc từ A đến mặt phẳng. Nên ta thấy H luôn thuộc mặt cầu cố định tâm

I là trung điểm của AB và bán kính là .


A

K O B
H
d
(P)

H thuộc d nằm trong mặt phẳng P nên H thuộc giao của cầu và mặt phẳng P nên H thuộc đường
tròn giao tuyến cố định. Ta có

do đó đường tròn giao tuyến có bán kính là : .


Chọn đáp án B.
Câu 27. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. với mọi hàm , có đạo hàm trên .

B. với mọi hàm có đạo hàm trên .

C. với mọi hàm , có đạo hàm trên .

D. với mọi hằng số và với mọi hàm số có đạo hàm trên .


Lời giải

Trang 11/15 - Mã đề
139
với mọi hằng số và với mọi hàm số có đạo hàm trên .
Chọn đáp án D.
Câu 28. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao

nhiêu giá trị của tham số để phương trình có nghiệm phức thỏa mãn ?
A. B. C. D.
Lời giải

Xét phương trình

Ta có

Nếu thì phương trình có nghiệm thực:

Với : thay vào , được: (TM)

Với : thay vào , được: (TM)

Nếu thì phương trình có nghiệm phức

Khi đó . Phương trình có hai


nghiệm phân biệt nhưng không thỏa mãn điều kiện .
Vậy có 2 giá trị của tham số để bài toán thỏa mãn.
Chọn đáp án C.

Câu 29. Tính tích phân bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây sai?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

, đặt .
Đổi cận: ; .

.
Chọn đáp án D.
Câu 30. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và .

A. . B. . C. . D. .
Trang 12/15 - Mã đề
139
Lời giải

Ta có .
Chọn đáp án B.

Câu 31. Trong không gian cho mặt cầu Tọa độ tâm và bán

kính của là

A. , B. , C. , D. ,
Lời giải

Do phương trình của mặt cầu là nên ta có và


Chọn đáp án D.
Câu 32. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Tính tích

phân .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 33. Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn . Diện tích của hình phẳng được giới
hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng được tính theo công thức

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng

được tính theo công thức .


Chọn đáp án C.

Câu 34. Biết với . Khi đó tổng bằng

A. . B. C. . D. .
Lời giải

Chọn đáp án D.
Câu 35. Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Tính
thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục .

Trang 13/15 - Mã đề
139
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm .

Ta có .
Chọn đáp án B.
Câu 36. Trong không gian cho đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của ?

A. B. C. D.
Lời giải

Vì đi qua và có nên phương trình tham số của đường thẳng d là

Chọn đáp án B.
Câu 37. Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thời gian ô tô chuyển động từ lúc đạp phanh cho đến khi dừng hẳn: .

Quãng đường mà ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là:

.
Chọn đáp án D.

Câu 38. Cho số phức thỏa mãn là một số thực. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Đặt .

.
Do là số thực nên ta suy ra .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn cho đường thẳng có phương trình .
Chọn đáp án A.

Trang 14/15 - Mã đề
139
Câu 39. Trong không gian cho mặt phẳng Điểm nào dưới đây không thuộc
?

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có: nên không thuộc


Chọn đáp án B.

Câu 40. Cho là hai nghiệm của phương trình . Tính


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có , khi đó .
Chọn đáp án B.
PHẦN II: TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)

Câu 41. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
Lời giải

Ta có 0,2 điểm

Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phức 0,4 điểm

. 0,4 điểm
Câu 42. Trong không gian , cho hai mặt phẳng , và
điểm . Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm và song song với giao
tuyến của hai mặt phẳng và
Lời giải

Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến . (0,2 điểm)


Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến . (0,2 điểm)

Ta có . (0,2 điểm)

Vì song song với giao tuyến của hai mặt phẳng và nên nhận là
vectơ chỉ phương. (0,2 điểm)

Vậy phương trình của . (0,2 điểm)


------------- HẾT -------------

Trang 15/15 - Mã đề
139

You might also like