Professional Documents
Culture Documents
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 121
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD:.............................
Câu 1: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua vuông góc với mặt phẳng :
là
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. . B. .
Câu 10: Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó được tính bằng giây, kể
từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Câu 12: Cho số phức . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu và điểm
Gọi là tiếp điểm của tiếp tuyến với mặt cầu kẻ từ Biết tập hợp các điểm
là đường tròn gọi là hình nón đỉnh và đáy là đường tròn Thể tích khối nón
bằng
A. B. C. D.
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm . Gọi là mặt phẳng
song song với mp và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Phương trình mặt
phẳng là
A. . B. .
C. . D. hoặc .
Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ , điểm là điểm biểu diễn của số phức . Điểm nào
trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Cho hai đường thẳng và lần lượt có phương trình là
và .
Phương trình chính tắc của đi qua điểm , vuông góc với cả và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu
Tâm và bán kính của mặt cầu là
A. B.
C. D.
3. với .
4. .
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng nếu
A. B.
C. D.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Tọa độ của vectơ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số liên tục trên và là nguyên hàm của , biết
và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho , điểm thuộc
và thể tích của tứ diện bằng 5. Tìm tọa độ của đỉnh
A. B. C. D.
Câu 29: Xét vật thể nằm giữa hai mặt phẳng và . Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ là một hình vuông
có cạnh . Thể tích của vật thể bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Đường thẳng nào sau đây có một vectơ chỉ phương
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 34: Biết một nguyên hàm của hàm số là hàm số thỏa mãn
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt
phẳng . Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt
phẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Mặt cầu có
tâm thuộc và đi qua hai điểm có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37: Cho số phức thoả mãn . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: Điểm trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức . Tìm số phức .
x
2 O
A. B. C. D.
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng . Gọi là
mặt phẳng song song với . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Tính diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hàm số liên tục trên đoạn và thoả mãn . Tính
A. . B. . C. D.
Câu 43: Cho số phức thỏa mãn: . Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ
biểu diễn số phức là
A. Đường tròn tâm bán kính .
B. Đường tròn tâm bán kính .
C. Đường tròn tâm bán kính .
D. Đường tròn tâm bán kính .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ
trung điểm của đoạn thẳng là
A. B. C. D.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm . Gọi là mặt phẳng đi
qua điểm và cắt các trục lần lượt tại sao cho là trực tâm tam giác .
Phương trình mặt phẳng là
Trang 6/7 - Mã đề thi 121
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ và tạo với nhau một góc
và , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho số phức . Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 49: Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn của
số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho miền phẳng giới hạn bởi , hai đường thẳng , và trục hoành.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành.
A. . B. . C. . D. .
--------------------------------------------- HẾT -------------------------------------------------