Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Chi Tiết Kiểm Tra Tích Phân 2
Đáp Án Chi Tiết Kiểm Tra Tích Phân 2
Câu 1: Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a; b . Khẳng định nào
sau đây đúng?
b b
A. f x dx F a F b .
a
B. f x dx F a F b .
a
b b
C. f x dx F b F a .
a
D. f x dx F b F a .
a
Lời giải:
Áp dụng kết quả về định nghĩa tích phân.
Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho f x bất kì và liên tục trên và a; b , a b , khẳng định nào sau đây đúng?
b b b
f x dx
1
A. f x dx f x dx. B. a
.
f x dx
a a a
b
b a b
f x dx
1
C. f x dx f x dx. D. a
.
f x dx
a b a
b
Lời giải:
Áp dụng kết quả về tính chất tích phân.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f 1 1 và f 2 2 . Tính
2
I 2 f x dx
1
A. I 1 . B. I 1 . C. I 3 . D. I 2 .
Lời giải:
2
Chọn đáp án D.
2 2
Câu 4: Cho f x dx 5 . Tính I f x 2 sin x dx .
0 0
A. I 7 . B. I 5 . C. I 3 . D. I 5 .
2
Lời giải:
2 2 2
I f x 2 sin x dx f x dx 2 sin xdx 5 2cos x 2 7 .
0 0 0
0
Chọn đáp án A.
5 7 7
Ta có: I f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 3 5 8.
5 5 2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2 3
A.
x 2 2 x dx x 2 2 x dx x 2 2 x dx. B.
0 0 2
3 2 3
x 2 2 x dx x 2 2 x dx x 2 2 x dx.
0 0 2
3 2 3
C. x
2
2 x dx x 2 x dx x 2 2 x dx.
2
D.
0 0 2
3 2 3
x
2
2 x dx x 2 x dx x 2 2 x dx.
2
0 0 2
Lời giải:
Ta có: x 2 x 0 x 0 x 2.
2
Vậy x
2
2 x dx x 2 2 x dx x 2 2 x dx.
0 0 2
Chọn đáp án D.
3
A. S 4. B. S 5. C. S 10. D. S 17.
Lời giải:
3
sin 6 x 3
3
a 2
Ta có: 12sin 3xdx 6 1 cos6 x dx 6 x 2 a2 b2 4.
2
0 0 6 0 b 0
Chọn đáp án A.
2 1
A. f x dx 1. B. f x dx e. C. f x dx 1. D.
0 0 0
e
f x dx e.
0
Lời giải:
e
f ln x 1 1 1
Chọn đáp án B.
2
Câu 10: Tính tích phân I 2 x x 1dx bằng cách đặt u x 1 , mệnh đề nào dưới đây
2 2
1
đúng?
3 3 3
Lời giải:
2 3
x 1 u 0
Đặt u x 1 du 2 xdx. Đổi cận . Do đó: I 2 x x 1dx udu.
2 2
x2u3 1 0
Chọn đáp án C.
1 1
A. I 4 . B. I .
4
C. I 0. D. I .
4 4
Lời giải:
Cách 1 : Ta có: I cos x.sin xdx . Đặt t cos x dt sin xdx dt sin xdx
3
0
Đổi cận: với x0t 1 ; với x t 1 . Vậy
14 1
1 4
1 1
t4
I t 3 dt t 3 dt 0
1 1
4 1
4 4
Chọn đáp án C.
Cách 2: Máy tính
Quy trình bấm
Máy hiện: .
1 e
1
dx
Câu 12: Cho x a b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S a b .
3
0 e 1
2
A. S 2 . B. S 2 . C. S 0 . D. S 1 .
Lời giải:
Cách 1: Đặt t e dt e dx . Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t e
x x
1 1
1 1 e e
dx e x dx dt
1 ln 1 e ( ln 2)
e
0 e x 1 0 e x e x 1 1 t t 1 1 t t 1 dt ln t ln t 1
1
2 1 e a 1
1 ln 1 ln S a b3 0 .
1 e 2 b 1
1
dx
1 ex 1 ex
1 1 d ex 1
1 1 e
0 e x 1 0 e x 1 0 0 e x 1 dx x 0 ln e 1 0 1 ln 2 .
1
Cách 2: dx dx x
Suy ra a 1 và b 1 . Vậy S a b 0 .
3
Chọn đáp án C.
Câu 13: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 98 m / s .
2
Gia tốc trọng trường là 9,8 m / s . Quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến
khi chạm đất là
A. 490 m . B. 978 m . C. 985 m . D. 980 m .
Lời giải:
Gọi v t là vận tốc của viên đạn. Ta có v ' t a t 9,8.
Suy ra v t 9,8t C. Vì v 0 98 nên C 98. Vậy v t 9,8t 98.
Gọi T là thời điểm viên đạn đạt độ cao lớn nhất. Tại đó viên đạn có vận tốc bằng 0.
Vậy v T 0 . Suy ra T 98 10 ( s ).
9,8
10
Chọn đáp án D.
2 3
dx
Câu 14: Để tính I x x 4
2
, ta đặt t x 2 4 . Khẳng định nào sau đây sai?
5
1 1
A. tdt xdx. B. .
x x2 4
t t 4
2
3
1 5 dt
C. I ln . D. I .
4 t 4
2
4 3
Lời giải:
4
dt
Đặt t x 2 4 , ta suy ra: I .
3 t 4
2
Chọn đáp án D.
4
dx
Câu 15: Biết I a ln 2 b ln 3 c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c.
3 x x
2
A. S 6 . B. S 2 . C. S 2 . D. S 0.
Lời giải:
1 1 1 1
Cách 1 : Ta có: 2 .
x x x( x 1) x x 1
Khi đó:
1 1
4 4
dx ln x ln x 1 3 ln 4 ln 5 ln 3 ln 4 4ln 2 ln 3 ln 5.
dx 4
I 2
3 x x 3
x x 1
Suy ra: a 4, b 1, c 1. Vậy S 2.
Cách 2: Casio
ln 2a.3b.5c
4
dx
3 x2 x a ln 2 b ln 3 c ln 5 e e
a ln 2 b ln 3 c ln 5
Ta có: I I
e e I 2a.3b.5c
a 4 a 4
16 a b 1 c 1
Hay 2 .3 .5 2 2 .3 .5 b 1 0 b 1 S a b c 2 .
a b c 4
15 c 1 0 c 1
Chọn đáp án B.
1
1
Câu 16: Cho m 0 . Tìm điều kiện của tham số m để dx 1
0 2x m
1 1 1
A. m . B. m 0 . C. 0 m . D. m .
4 4 4
Lời giải:
1
1 1
Ta có: 0 2x m dx 1 2 x m
0
1 2m m 1
m 0 1
2 m 1 m 0m .
2 m 1
4
Cách khác: Sử dụng MTCT. Sử dụng phím CALC các giá trị của tham số để test đáp
án.
Chọn đáp án C.
e
1 2 x 1 dx 2x ln x 1 1 4 ln 3 2 ln 2 2 ln 3 .
2
2
Ta có: I
Chọn đáp án A.
Cách khác: Sử dụng MTCT.
2x 1
2
1
x1
f 0
1
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn và
ln 2 2
f 2 x . f x x2x , x . Hỏi f 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 3; 4 . B. 4; 5 . C. 1; 3 . D. 5;7 .
Lời giải:
2 2
f x f x dx x2 dx.
2 x
Xét Ta có:
0 0
f 3 x f 3 2 f 3 0
2
2 2
x f x dx f x df x 1 .
2 2
f
0 0
3 3 3
0
2 u x du dx
Tính H x 2 dx. Đặt
x
2x
2 dx dv chän v
x
0
ln 2
2 2 2
x2 x 2
2x x2 x 2 x 8 4 1 8ln 2 3
H dx 2 2 2
ln 2 2
2.
ln 2 0 0 ln 2 ln 2 0 ln 2 0 ln 2 ln 2 ln 2
f 3 2 f 3 0 8 ln 2 3 f 3 0 8 ln 2 3
Từ (1) và (2) suy ra: f 2 3 3 1,9.
3 3 ln 2 2 3 ln 2 2
Chọn đáp án C.
Câu 20: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v km / h phụ thuộc thời
gian t h có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ
khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I 2;9
và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một
đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được
trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s 23,25 km . B. s 21,58 km .
C. s 15,50 km . D. s 13,83 km .
Lời giải:
Parapol C đi qua điểm 0; 4 và có đỉnh I 2;9 . Gọi phương trình parapol C có dạng
5
c 4 c 4 a 4
v at 2 bt c thì: 4a 2b c 9 4a 2b c 9 b 5 C : v 5 t 2 5t 4 .
b 4a b 0 c 4 4
2
2a
5 2
phần parapol có phương trình v t 5t 4 , 0 t 1 .
4
31 31
v
phần còn lại của đồ thị là đoạn thẳng có phương trình
Ta có A 1; C
4 .
4 1 t 3
Vậy quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ là
5
1 3
31
s t 2 5t 4 dt dt 21,58 (km).
0
4 1
4
Chọn đáp án B.
1 1
7
a a
Câu 21: Cho dx ln trong đó a, b là hai số nguyên dương và là phân số
3 2x 5 x2 b b
tối giản. Khẳng định nào sau đây sai?
a b
A. 3 a b 8. B. 10. C. a b 32. D.
3 5
a2 b2 754.
Lời giải:
7
1
7
1 ln 2 x 5 27 a 27 a b
Ta có: dx ln x 2 ln 8 . Vậy B sai.
3 2 x 5 x 2 2 5 b 5 3 5
3
Chọn đáp án B.
Cách khác: Sử dụng MTCT
Câu 22: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
thời gian bởi quy luật v t t t m/s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian từ lúc A
1 2 13
100 30
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển
động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc a m/s ( a
2
là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A .Vận tốc của B tại thời điểm
đuổi kịp A bằng
A. 25 m/s . B. 15 m/s . C. 42 m/s . D. 9 m/s .
Lời giải:
Quãng đường chất điểm A đi được từ lúc bắt đầu tới lúc gặp nhau:
1 2 13
25
375
s1 t t dt .
0
100 30 2
Vận tốc chất điểm B : v t at C .
B xuất phát từ trạng thái nghỉ nên v 0 0 C 0
15
Quãng đường B đi từ lúc xuất phát đến khi gặp nhau: s2 atdt
0
f x 1
Lấy nguyên hàm hai vế ta có dx 4 x 3 dx
f x
x4 C .
f x
2
1
Thay x 2 vào hai vế ta có: 16 C C 9 .
1
25
1 9 10 f 1 .
1 1 1
Vậy x4 9 , do đó
f x f 1 10
Chọn đáp án B.
x2
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f t dt x cos x . Giá trị f 4 bằng
0
1 1
A. 0. B. 4. C. . D. .
4 8
Lời giải:
x2
Lấy đạo hàm hai vế biểu thức f t dt x cos x ta được:
0
Chọn đáp án C.
1
và thỏa mãn f x dx 2 và
3 f x1 dx 3.
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên
0
0 2 x1
1
Tính I f 2 x dx.
0
5
A. I . B. I 4. C. I 6. D. I 5.
2
Lời giải:
Xét K
3 f x1 dx. Đặt t 2
x 1 t x 1 2tdt dx , suy ra K f t dt f x dx 3.
2
2
0 2 x1 1 1
1
1 5
2 2 1 2
t 2 x dt 2dx I
1
20 f t dt
1
20 f x dx
20 f x dx f x dx .
2
1
Chọn đáp án A.