You are on page 1of 11

Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp

ĐỀ KIỂM TRA ONLINE ĐỀ LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN KHỐI 12

ONLINE TẾT Thời gian làm bài: 90 phút (Học sinh tự canh giờ)

 (50 Câu trắc nghiệm)

Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  a; b ,  a  b  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
b a b a
A. 
a
f ( x) dx   f ( x)dx .
b
B. 
a
f ( x)dx    f ( x)dx .
b
b a b b a b
C. 
a
f ( x)dx   f ( x)dx  2  f ( x )dx .
b a
D. 
a
f ( x)dx   f ( x)dx  2  f ( x)dx .
b a

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn 3; 4 và f  3  f  4   1 . Tính
4

 f   x  dx .
3
4 4 4 4
A.  f   x  dx  1 . B.  f   x  dx  0 . C.  f   x  dx  7 . D.  f   x  dx  1 .
3 3 3 3

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  a  b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
b

A.  b  a  .min
 a ;b 
f  x    f  x  dx   b  a .max f  x  .
 a ;b 
a
b

B.  a  b  .min
 a ;b 
f  x    f  x  dx   a  b .max f  x  .
 a ;b 
a
b

C.  b  a  .min
 a ;b
f  x    f  x  dx   b  a .max f  x  .
 a ;b
a
b

D.  a  b  .max
 a ;b
f  x    f  x  dx   a  b .min f  x  .
 a ;b
a

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  a  b  và f  x   0, x   a; b . Mệnh đề nào sau


đây sai?
b b
A.  f  x  dx    f  x  dx .
a a
b b
B.  f  x  dx   f  x  dx .
a a
b a
C.  f  x  dx   f  x  dx .
a b
b b
D.  f  x  dx   f  x  dx .
a a
Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp
2

 f  x  dx
1
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có  f  x  dx  2 x
2
 x  1 . Tính 2

1
2

 f  x  dx   3 .
2 4
A.
1
2

 f  x  dx  3 .
2 4
B.
1
2

 f  x  dx   3 .
2 2
C.
1
2

 f  x  dx  3 .
2 2
D.
1

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có 2  f '  x   4,  x  1;3 . Mệnh đề nào đúng ?


A. 2  f  3  f 1  4 .
B. 2  f 1  f  3  4 .
C. 4  f  3  f 1  8 .
D. 4  f 1  f  3  8 .

x2
4 3 1 2
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có f x dx x x 1 . Tính f 1
0
3 2
A. f 1  3 .
B. f 1 3.
3
C. f 1 .
2
3
D. f 1 .
2

x   
Câu 8. Kí hiệu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   với F  0    . Tính F  
3
2
cos x 3
 
A. F     ln 2 .
3
 
B. F    ln 2 .
3
  2
C. F      ln 2 .
3 3
   2
D. F     ln 2 .
3 3
Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp
 1   1
Câu 9. Kí hiệu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 trên   ;   với F     3
 2   2
. Tính F  4  .
A. F  4   9 .
B. F  4   9 .
C. F  4   12 .
D. F  4   12 .

10000
Câu 10. Số lượng đám vi trùng ở ngày thứ t xác định bởi N  t  với N   t   . Biết rằng ngày đầu
2t  8
tiên đám vi trùng có 2500 con. Tính số lượng đám vi trùng ở ngày thứ 20 (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị).
A. 11459 con.
B. 8959 con .
C. 10000 con.
D. 7500 con.

Câu 11. Số lượng vi khuẩn HP có trong dạ dày của một bẹnh nhân sau thời gian t ngày là N  t  , trong
40000
đó N   t   . Một người bị đau dạ dày do vi khuẩn HP gây ra, khi đi khám lần thứ nhất
2t  3
bằng cách xét nghiệm biết được người này có 2550 con vi khuẩn HP trong dạ dày nhưng lúc
này cơ thể chưa phát bệnh. Biết rằng số lượng vi khuẩn HP có trong dạ dày ở ngưỡng an toàn là
50000 con, và nếu vượt quá số lượng này thì người bệnh sẽ ở tình trạng nguy hiểm. Hỏi nếu
sau 15 ngày người đó mới đi khám lại thì có đang trong tình trạng nguy hiểm không? Và nếu
có thì số lượng vi khuẩn vượt quá ngưỡng an toàn khoảng bao nhiêu con?
A. Không.
B. có 407 con.
C. có 807 con.
D. có 508 con.

Câu 12. Thời gian t (giây) và vận tốc v (m/s) của một vật khi nó đang trượt xuống trên mặt phẳng
2
nghiêng có mối liên hệ theo công thức t   d v (giây). Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian
20  3v
để vật đạt vận tốc 6 m/s kể từ thời điểm vật bắt đầu chuyển động?
A. 1,5 giây.
B. 2,535 giây.
C. 1,535 giây.
D. 2,5 giây.
Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn 1; 2 và f  2   5 , f 1  3 . Tính
2

 f  x  . f   x  dx .
1
2
A.  f  x  . f   x  dx  16 .
1
2
B.  f  x  . f   x  dx  16 .
1
2
C.  f  x  . f   x  dx  8 .
1
2
D.  f  x  . f   x  dx  8 .
1

2x 1
Câu 14. Kí hiệu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   với F 1  2 . Tính F  5  .
x  6x  9
2

5
A. F  5    ln 4 .
8
5
B. F  5   ln 4 .
8
11
C. F  5    ln 4 .
8
11
D. F  5   ln 4 .
8

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b   a  b  . Mệnh đề nào sau đây sai?
b

A. Nếu f  x   0, x   a ; b  thì  f  x  dx  0 .
a
b b
B. Nếu f  x  không đổi dấu trên đoạn  a ; b  thì  f  x  dx   f  x  dx .
a a
b c b

C. Với mọi c , ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a a c
b b

D. Với mọi k , ta có  k . f  x  dx  k  f  x  dx .
a a

Câu 16. Biết hàm số y  f  x  liên tục trên f  x  dx  9 , tính  f  3x  dx .


9 3
và 
0 0

f  3x  dx  9 .
3
A.  0

f  3x  dx  3 .
3
B. 
0

f  3x  dx  3 .
3
C. 
0

f  3x  dx  9 .
3
D. 
0
Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp
Câu 17. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ t  0  s  chuyển động thẳng với vận tốc v  t   t  5  t  m / s  .
Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.

125
A. m.
6
B. 25m .
C. 6m .
D. 125m .

 1  x  x  dx là
a
Câu 18. Với a  0 , giá trị lớn nhất của tích phân 2
0

35 5
A. .
12
5 5 5
B. .
12
75 5
C. .
12
75 5
D. .
12
5x
Câu 19. Kí hiệu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   với F  0   1. Tính F 1 .
x  4
2 2

1
A. F 1  .
8
1
B. F 1   .
8
9
C. F 1  .
8
9
D. F 1   .
8

Câu 20. Hai hàm số y  f  x  , y  g  x  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 có
2 2
f 1 .g 1  1; f  2  .g  2   2 và  g  x  f   x  dx  3. Tính  f  x  .g   x  dx.
1 1
2
A.  f  x  .g   x  dx  2 .
1
2
B.  f  x  .g   x  dx  2 .
1
2

C.  f  x  .g   x  dx  4 .
1
2

D.  f  x  .g   x  dx  4 .
1
Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp
x2
Câu 21. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên thỏa mãn  f  t  dt  x sin  x  . Tính f 1 .
0

A. f 1   .
B. f 1   .

C. f 1   .
2

D. f 1  .
2
16 4
Câu 22. Cho  f  x  dx  4. Tính I   f  4 x  dx.
0 0

A. I  16 .
B. I  1.
C. I 8.
D. I  0.
1 1
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và  f  x  dx  1, tính  f 1  x  dx.
0 0
1
A.  f 1  x  dx  0 .
0
1
B.  f 1  x  dx  2 .
0
1
C.  f 1  x  dx  1 .
0
1
D.  f 1  x  dx  1 .
0

9 3 2
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có  f  x  dx  1 ,  f  x  6  dx  2 . Tính  f  3x  dx
0 0 0

.
2 2
1 1
A.  f  3 x  dx  . B.  f  3 x  dx   .
0
3 0
3
2 2
C.  f  3x  dx  1 . D.  f  3 x  dx  1 .
0 0
1 4 4
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có  f  x  dx  1 ,  f  z  dz  4 . Tính  f  x  dx .
0 1 0
4 4
A.  f  x  dx  5 .
0
B.  f  x  dx  5 .
0
4 4
C.  f  x  dx  3 . D.  f  x  dx  3 .
0 0
Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp
Câu 26. Kí hiệu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x    x  2  e với F  0   1. Tính F 1 .
x

A. F 1  3  2e .
B. F 1  4  2e .
C. F 1  2e  3 .
D. F 1  2e  2 .

1 1
Câu 27. Kí hiệu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   với F 0 ln . Tìm tập nghiệm
e 1
x
2
S của phương trình F x ln e x 1 3 có bao nhiêu phần tử
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 0 .

Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 . Véc tơ nào sau đây
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. n4   1; 0; 1 . B. n1   3; 1; 2  .
C. n3   3; 1; 0  . D. n2   3; 0; 1 .

Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  4 y  2 z  4  0 và điểm
A 1; 2; 3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  P  .
5 5
A. d  . B. d  .
9 29
5 5
C. d  . D. d  .
29 3

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 10; 2; 2  , B 15;3; 1 . Xét mặt phẳng
 P  :10 x  2 y  mz  11  0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng  P 
vuông góc với đường thẳng AB .
A. m  2 . B. m  2 .
C. m  52 . D. m  52 .

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  4  0 và
   : 2 x  y  3  1  0 . Tính cosin góc  giữa hai mặt phẳng   ,    .
3
A. cos   .
7
3
B. cos   .
21
3
C. cos   .
2 7
3
D. cos   .
2 21
Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng   : x  y  z  6  0 ,
   : mx  2 y  z  m  1  0 ,   : mx   m  1 y  z  2m  0 . Tìm m để ba mặt phẳng đó đôi
một vuông góc.
A. m  1 .
B. m  3 .
C. m  1 .
D. m  3 .

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng   :5x  ky  4 z  m  0 ,
   :3x  7 y  z  3  0 ,   : x  9 y  2 z  5  0 . Tìm tất cả các giá trị của k , m để ba mặt
phẳng trên cùng đi qua một đường thẳng.
A.  k ; m    5;11 .
B.  k ; m    5;  11 .
C.  k ; m    5;11 .
D.  k ; m    5;  11 .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) : 2 x  my  3z  6  m  0 ,
( ) : ( m  3) x  2 y  (5 m 1) z 10  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai mặt
phẳng song song với nhau.
A. không tồn tại m .
B. m  1 .
C. m  2 .
D. m  1 .

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A  1; 2;3 , B  2; 4;3 , C  4;5;6  .
A.  ABC  : 6 x  3 y  13z  39  0 .
B.  ABC  : 6 x  3 y  13z  39  0 .
C.  ABC  : 6 x  3 y  13z  39  0 .
D.  ABC  : 6 x  3 y  13z  39  0 .

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm
M 1;3; 2  và vuông góc với trục Oy .
A.   : y  3  0 .
B.   : y  2  0 .
C.   : y  1  0 .
D.   : y  3  0 .
Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm
M 1;3; 2  và vuông góc với đường thẳng BC với B  0; 2  3 , C 1  4;1 .
A.   : x  6 y  4 z  27  0 .
B.   : x  6 y  4 z  11  0 .
C.   : x  6 y  4 z  25  0 .
D.   : x  6 y  4 z  9  0 .

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm
M 1;3; 2  và song song với mặt phẳng    : 2 x  y  3z  4  0 .
A.   : 2 x  y  3z  7  0 .
B.   : 2 x  y  3z  5  0 .
C.   : 2 x  y  3z  7  0 .
D.   : 2 x  y  3z  5  0 .

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng  Oyz  ?
A. z  0.
B. y z  0.
C. y  0.
D. x 0.

Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 , B  2; 2;3 . Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 6x  2 y  2z 1  0 .
B. 3x  y  z  0 .
C. 3x  y  z  1  0 .
D. 3x  y  z  6  0 .
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;1 và
vuông góc với hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  5  0 ,    : 3x  2 y  z  3  0 . Gọi A , B , C
lần lượt là giao điểm của   với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Tính thể tích V của khối tứ
diện OABC .
1
A. V  .
9
121
B. V  .
6
1
C. V  .
3
121
D. V  .
2
Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp
Câu 42. Cho 4 điểm A  3;5; 1 , B  7;5;3 , C  9; 1;5  , D  5;3; 3 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng
cách đều bốn điểm trên?
A. 3 mặt phẳng.
B. 4 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng.
D. Vô số mặt phẳng.

Câu 43. Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa trục Oz và tạo với mặt phẳng    : 2 x  y  5 z  0
một góc 60 .
 P  : 3 x  y  0
A.  .
 P  : x  3 y  0
 P  : 3 x  y  0
B.  .
 P  : x  3 y  0
 P  : 3 x  y  0
C.  .
 P  : x  3 y  0
 P  : 3 x  y  0
D.  .
 P  : x  3 y  0

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M trên trục Oy , cách đều hai mặt
phẳng    : x  y  z  1  0 và    : x  y  z  5  0 .
A. M  0;3;0  .
 M  0; 2;0 
B.  .
 M  0;6;0 
C. M  0; 3;0  .
 M  0; 1;3
D.  .
 M  0; 4;0 

Câu 45. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 4  và cắt các trục tọa độ Ox, Oy và Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho OA  OB  OC  0 .
A. 8 mặt phẳng.
B. 6 mặt phẳng.
C. 4 mặt phẳng.
D. 1 mặt phẳng.
Làm đề Online, nhận ngay Lì Xì Hữu Nhân Bhp
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;1; 2  . Xét mặt phẳng
 P  :  m  1 x  y  mz  1  0, với m là số thực. Tìm m để khoảng cách từ A đến  P  lớn
nhất.
A. m  5 .
B. m  2 .
C. m  5 .
D. m  2 .

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;1;1 , B  2;1;0 , C  2;0; 2 . Gọi  P  là
mặt phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vec tơ nào sau đây là vec tơ pháp
tuyến của  P  ?
A. n1   5; 2; 1 .
B. n2   5; 2; 1 .
C. n3   5; 2;1 .
D. n4   5; 2; 1 .

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  1  0 và
   : x  2 y  z  3  0. Hỏi tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng   ,    là?
A. Một mặt phẳng duy nhất.
B. Một điểm duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng duy nhất song song với cả hai mặt phẳng.

Câu 49. Cho ba mặt phẳng   : x  y  2 z  1  0 ;    : x  y  z  2  0 ;   : x  y  5  0 . Khẳng


định nào sau đây là khẳng định sai?
A.       . B.       .
C.   //   . D.      .

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;2  . Gọi   là mặt phẳng đi qua
điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Viết phương trình mặt phẳng   .
A.   : x  2 y  2 z  9  0 .
B.   : x  2 y  2 z  1  0 .
C.   : x  2 y  2 z  1  0 .
D.   : x  y  z  5  0 .

You might also like