Professional Documents
Culture Documents
12 GT C3.3 UngDungCuaTichPhan Loigiai PDF
12 GT C3.3 UngDungCuaTichPhan Loigiai PDF
S(x)
y
O
a x b x
b b b b
A. V S x dx . B. V π S 2 x dx . C. V π S x dx . D. V S 2 x dx .
a a a a
Lời giải
Chọn A
b
Theo định nghĩa ta có: V S x dx
a
1 3 2 3
A.
3
f ( x ) dx . B. f ( x ) dx .
0
C.
1
f ( x)dx . D. f ( x)dx .
1
Lời giải
Chọn B
3
Vì f ( x) 0 trên đoạn 0;3 nên S hp f ( x ) dx .
0
1
Câu 3. Diện tích hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường
thẳng x a và x b a b được tính theo công thức nào dưới đây?
b b
A. S π f 2 x dx . B. S π f x dx .
a a
b b
C. S f x dx . D. S f x dx .
a a
Lời giải
Chọn D
Câu 4. Cho hàm số y f x và y g x liên tục trên đoạn a; b . Diện tích của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị các hàm số y f x , y g x và hai đường thẳng x a , x b a b được tính
theo công thứC.
b b
A. S f x g x dx . B. S f x g x dx .
a a
b b
C. S f x g x dx . D. S f x g x dx .
a a
Lời giải
Chọn C
b b
2
C. V f 2 x dx. D. V f x dx.
a a
Lời giải
Chọn C
b
Thể tích khối tròn xoay là: V f 2 x dx.
a
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm xác định
2
x 1
x2 x 2 0 .
x 2
1 1
9
Diện tích hình phẳng S x
2
x 2 dx x 2 x 2 dx .
2 2 2
2 1 2
C. S x3 1 dx .
D. S 1 x3 dx x3 1 dx .
0 0 1
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số y x3 1 trên đoạn 0; 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm x 3 1 0 x 1 x 2 x 1 0 x 1 .
Bảng xét dấu
Khi đó, diện tích hình phẳng cần tìm là
2 1 2 1 2
S x 1 dx x 1dx x 1dx 1 x dx x3 1dx
3 3 3 3
0 0 1 0 1
1 2
x4 x4 7
x x .
4 0 4 1 2
Câu 8. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?
3
2 2
A. S x 2 x 5 x 6 dx .
3 2
B. S x3 2 x 2 x 10 dx .
1 1
2 2
C. S x3 2 x 2 5 x 6 dx . D. S x
3
2 x 2 x 10 dx .
1 1
Lời giải
Chọn A
2 2
S 2 x 2 2 x 8 x3 3x 2 dx x3 2 x 2 5 x 6 dx .
1 1
Lời giải
Chọn C
Vì trong khoảng 0;1 phương trình e x x không có nghiệm và e x x , x 0;1 nên
1 1
S e x dx e x x dx .
x
0 0
4
2 2 2 2
x
A. S 2 dx . B. S 22 x dx . C. S 2 x dx . D. S 2 x dx .
1 0 0 0
Lời giải
Chọn D
2
Diện tích S của hình phẳng trong hình trên bằng S 2 x dx .
0
2
Câu 11. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 1 , trục hoành và hai đường
thẳng x 1 , x 2 bằng
1 7 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn C
2
2 2
S x 2 1 dx .
1
3
Lời giải
Chọn B
2
Diện tích hình phẳng đã cho được tính bởi công thức S 3x dx
0
Lời giải
5
Chọn A
Lý thuyết.
Câu 14. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0, x 2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
2x x x 2x
A. S e dx . B. S e dx . C. S e dx . D. S e dx .
0 0 0 0
Lời giải
Chọn B
2 2
x x
Ta có S e dx e dx .
0 0
Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) hàm xác định
Câu 15. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P : y x 2 và đường thẳng d : y 2 x quay xung quanh trục Ox .
2 2 2 2
A. 4x dx x dx . B. 4x dx x 4dx .
2 4 2
0 0 0 0
2 2
2
C. 2x x 2 dx
D. x 2 2 x dx .
0 0
Lời giải
Chọn A
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 2 x 0 .
x 2
2 2
Vậy thể tích khối tròn xoay được tính V 4 x 2dx x 4 dx .
0 0
Câu 16. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x.ln x , trục hoành và hai đường thẳng
x 1 ; x 2 . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bới H khi nó quay quanh trục hoành có thể tích
V được xác định bởi
2 2 2
A. V x.ln x dx . B. V x.ln x dx .
1 1
2 2 2
C. V x.ln x dx . D. V x.ln x dx .
1 1
Lời giải
Chọn B
6
y x.ln x
Thể tích vật thể tròn xoay sinh bới H : y 0 khi nó quay quanh trục hoành có thể tích
x 1; x 2
2 2
V được xác định bởi V x.ln x dx .
1
x 0
Ta có 3 x x 2 0 .
x 3
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là:
3 3 3
2 2 3 x 4 x5 81
V 3x x dx 9 x 6 x x dx 3x 3
2 3 4
(đvtt).
0 0 2 5 0 10
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính bởi công thức:
3 3
2
V x dx 2 x dx .
2 2
Câu 19. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y cos x , y 0 , x 0 , x . Thể tích của
4
khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox bằng
( 2) 2 1 ( 2) 2
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8
Lời giải
Chọn A
4 4
sin 2 x 1 ( 2)
V cos 2 xdx (1 cos 2 x)dx (x ) 4
( ) .
0
2 0
2 2 0 2 4 2 8
7
Câu 20. Cho miền phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , hai đường thẳng x 1 , x 2 và trục
hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
3 2 3
A. . B. . C. . D. 3 .
2 3 2
Lời giải
Chọn C
2
x dx 32 .
2
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành: V
1
Câu 21. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 3 x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x 1 , x 2 . Quay H xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
2 2
2
A. V x 2 3 x 2 dx . B. V x 2 3 x 2 dx .
1 1
2 2
2
C. V x 2 3 x 2 dx . D. V x 2 3 x 2 dx .
1 1
Lời giải
Chọn C
Câu 22. Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x
y e 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x 2 bằng
A. e2 1 . B. e 2 1 . C. e 1 . D. e 2 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có. V e x dx .e x 2
0 e 2 1 .
0
Câu 23. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường x 3; y 2; trục hoành và trục tung. Thể tích
khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành bằng:
A. V 12 . B. V 24 . C. V 36 . D. V 18 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1. Dựa vào công thức tính thể tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ,
b
trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b khi quay quanh trục Ox là: V f 2 x dx
a
3
2
Suy ra V 2 dx 12 .
0
8
Cách 2. Khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành là khối trụ có chiều cao h 3, bán
kính đường tròn đáy R 2 nên thể tích khối tròn xoay cần tìm là
V R 2 h 2 2.3 12 .
MỨC ĐỘ 2: THÔNG HIỂU
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 2 x x 2 2 x 0 .
x 2
Nhận xét: x 2 2 x 0, x 0; 2 .
2 2
x3 8 4
Nên S= 2 x x dx x 2 4 .
2
0 3 0 3 3
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường C : y x 2 2 x và d : y 0 là:
x 0
x2 2 x 0 .
x 2
Bảng xét dấu:
10 0 2 10
x 2 2 x dx x 2 x dx x 2 2 x dx x 2 2 x dx
2
Diện tích cần tìm: S
10 10 0 2
0 2 10
x3 x3 x3 1300 4 704 2008
x2 x2 x2 .
3 10 3 0 3 2 3 3 3 3
Cách 2: Dùng MTCT Casio fx 580VN X
9
.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm xác định
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 2 x 1 x 2 3 x 2 x 2 0 x 1; x 2 .
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1 1 1 1
x3 x 2 9
(2 x
2 2
x 1) (x 3) dx x x 2 dx x x 2 dx 2 x
2 2
2 2 2 3 2 2 2
Câu 27. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x2 2 x , x 1, x 4 và trục
hoành.
20 22 16
A. S B. S 6 C. S D. S
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 2 x , x 1, x 4 và trục
4 2 4
A. S b a . B. S b a . C. S b a . D. S b a .
Lời giải
10
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy f x 0 với mọi x 1;0 ; f x 0 với mọi x 0; 2 .
0 2 0 2 0 2
Ta có S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
1 0 1 0 1 0
b a .
Vậy S b a .
Câu 29. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
y x2 2
y x
1 1
0
A. 2 x 2 2
x dx. B. 2 x 2 2
0
x dx.
1 1
0
C. 2 x 2 2
x d x. D. 2 x 2 2
0
x dx.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy hai đồ thị cắt nhau được một hình đối xứng nên ta chỉ cần tính diện tích một nửa hình
bên phải trục Oy và nhân đôi diện tích.
Xét hoành độ giao điểm của hai đồ thị với x 0 là x 1 .
1
Diện tích được giới hạn bởi công thức D: 2 x 2 2
0
x d x .
Đáp án A và B ra âm.
Đáp án C sai công thức.
1
Câu 30. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x , trục hoành và đường thẳng
x
x e bằng
1 1
A. . B. 2 . C. . D. 1.
4 2
Lời giải
Chọn C
1
Phương trình hoành độ giao điểm: ln x 0 x 1 .
x
e e e
1 ln 2 x 1
Diện tích của hình phẳng giới hạn là: ln x dx ln xd ln x .
1
x 1
2 1 2
11
2 2
1 3 1 3
A. x 4 x 2 x 1 dx . B. 2 x
4
x 2 x 4 dx .
1
2 2 1
2
2 2
1 4 2 3 1 4 3
C. 1 2 x x 2 x 4 dx . D. 2 x x 2 x 1 dx .
1
2
Lời giải
Chọn D
Từ hình vẽ ta thấy phần diện tích hình phẳng cần tính là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm
3 3 1 5
số: y f x x ; y g x x 4 x 2 và hai đường thẳng x 1; x 2 .
2 2 2 2
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 2 là
2 2 2 2
A. S 3
x dx B. S x3dx C. S x3dx D. S x
3
dx
1 1 1 1
Lời giải
Chọn D
2
3
Theo công thức tính diện tích hình phẳng ta có S x dx
1
O 2 x
12
4 3 4 3 4 2 3 3 5 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 3
Lời giải
Chọn B
y
O 1 2 x
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y 3x 2 và cung tròn y 4 x 2 (với
0 x 2 ) là
x2 1
4 x 2 3x 2 4 x 2 3 x 4 2 x 1 (vì 0 x 2 ).
x 4
3
1 2 2
3 31 3
S 3 x 2dx 4 x 2 dx x I I với I 4 x 2 dx .
0 1
3 0 3 1
Đặt: x 2sin t , t ; dx 2cos t.dt .
2 2
Đổi cận: x 1 t , x 2 t .
6 2
2 2 2
2 3
I 4 4sin 2 t .2cos t.dt 4cos 2 t.dt 2 1 cos 2t .dt 2 x sin 2t 2 .
6 3 2
6 6 6
3 3 2 3 4 3
Vậy S I .
3 3 3 2 6
13
20 11 11 7
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 2 2 12
Lời giải
Chọn D
f(x) = x
O 2 4 x
7 8 10 11
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
y
g(x) = x 2
f(x) = x
O 2 4 x
y x
Dựa và hình vẽ, ta có hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y x 2 .
y 0
2 4
10
Suy ra S xdx
x x 2 dx
3
.
0 2
14
Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) hàm xác định
2
Ta có V 1 2sin x dx x 2 cos x 02 4 .
0
2
Chọn A
x y y x2 x 0
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 2 y x 2
x 0 x 0
x 1 nhaän
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 x 2 x 2 x 2 0
x 2 loaïi
1 1
32
2 2
V x 2 x 2 dx x 2 4 x 4 x 4 dx
0 0 15
(đvtt)
Câu 38. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
π
y tan x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x quanh trục hoành là
4
π2 π π π ln 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 4 4 2
Lời giải
15
Chọn D
π π
4 4 π
sin x
π ln 2
Thể tích khối tròn xoay cần tính là V π tan xdx π dx π ln cos x
. 4
0
2
cos x
0 0
Câu 39. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị y 2 x x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể
tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh Ox .
4 4 16 16
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 15 15
Lời giải
Chọn C
2 x 2
Phương trình hoành độ giao điểm của H với trục hoành: 2 x x 0 .
x0
2
2
2 2
2 4 x5 16
V 2x x .dx 4 x 4 x x .dx . x3 x 4
2 3 4
.
3 5 15
0 0 0
2
A. . B. 2 . C. . D. 2 2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là:
2 1 cos 2 x 1 2
V sin x dx dx x sin 2 x .
0 0
2 2 2 0 2
4e3 1 4e3 1
C. . D. .
9 9
Lời giải
Chọn B
16
Ta có: x ln x 0 x 1
e 3
dx 2e 9 1 (Bấm casio)
2
V x ln x
1
u x 1 2 du 2 x 1 dx
Đặt 1 2x .
2x
dv e dx v e
2
2 2 2
1 2 9 1
V x 1 e 2 x x 1 e2 x dx e 4 x 1 e2 x dx .
2 0 0
2 2 0
du dx
u x 1
Đặt 2x
1 2 x .
dv e dx v e
2
2 2 2
9 1 1 1 1 13e 4 1
V e4 x 1 e 2 x e2 x dx 3e 4 e 2 x (đvtt)
2 2 2 0 20 4 0 4
Ta có diện tích thiết diện là S x x 3 x .
3 3
12 3
Vậy thể tích phần vật thể là: V S x dx x 3 xdx .
0 0
5
17
Câu 44. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 1 , biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 là một tam
giác vuông cân có cạnh huyền bằng 1 x 4 .
1 3 2
A. 4 . B. . C. . D. .
4 4 5
Lời giải
Chọn D
1 x4
Gọi độ dài cạnh tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 1 x 4 là
2
2
1 1 x4 1
Ta có diện tích thiết diện được cho bằng: S x 1 x 4
2 2 4
1 1
1 2
4 1 x dx 5 .
4
Thể tích vật thể cần tìm là: V S x .dx
1 1
Câu 45. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x . Cắt phần vật
3
thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x ta được
3
thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cos x . Thể tích
vật thể B bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6
Lời giải
Chọn C
3 3
3 3
Thể tích vật thể B là V x cos xdx x sin x 03 sin xdx x sin x 03 cos x 03 .
0 0 6
18
1 1
3 3 ( x 1) 2 1 3 3
Khi đó: V S ( x)dx ( x 1) d x . .
0
4 0 4 2 0 8
A B
x
O C
1 5 4 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 3
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình vuông có cạnh bằng 1 là S 12 1 .
Gọi S1 là diện tích phần tô đậm.
1 1
1 3 4 x4 1 1
Ta có S1
0
3
x x3 dx x 3 x 3 dx x 3 .
0 4 4 0 2
1 1
Vậy diện tích phần không được tô đậm trên viên gạch men bằng S S1 1 .
2 2
Câu 48. Ứng dụng vào bài toán chuyển động
Một ôtô đang chạy đều với vận tốc a (m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ôtô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5t a, trong đó t là thời gian tính bằng giây kể
từ lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ôtô bằng bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi
dừng hẳn ôtô di chuyển được 40m?
A. a 20. B. a 25. C. a 10. D. a 40.
Lời giải
Chọn A
a
Khi ôtô dừng hẳn ta có v t 0 5t a 0 t .
5
Quãng đường ôtô di chuyển được kể từ khi đạp phanh đến khi dừng hẳn là
a a a
5 5
t2 5
S v t dt 40 5t a dt 40 5. at 40
2 0
0 0
19
5 a2 a2 a2
. 40 40 a 20.
2 25 5 10
Câu 49. Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc 10 m/s thì anh ta tăng tốc với gia tốc
a t 6t m/s 2 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi quãng
đường xe của anh ta đi được trong thời gian10 s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?
A. 1110m . B. 100 m . C. 1010m . D. 1100 m .
Lời giải
Chọn D
Ta có v t a t dt 6tdt 3t 2 C
v 0 10 C 10 v t 3t 2 10 .
Quãng đường đi được trong khoảng thời gian 10 s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
10 10
v t dt 3t 10 dt 1100 m .
2
0 0
t2 4
Câu 50. Một chiếc ô tô đang chuyển động với vận tốc v t 2 m s . Quãng đường ô tô đi
t4
được từ thời điểm t 5 s đến thời điểm t 10 s là
A. 10, 24 m . B. 12,23 m . C. 32,8 m . D. 45, 03 m .
Lời giải
Chọn C
10
t2 4
Quãng đường ô tô đi được là: s 2 dt 32,8 m .
5
t4
Câu 51. Một ô tô đang chạy với vận tốc là 12 m / s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 6t 12 m / s , trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển được bao nhiêu mét?
A. 12m . B. 15m . C. 10m . D. 8m .
Lời giải
Chọn A
Lấy mốc thời gian t 0 là lúc đạp phanh.
Vậy từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được quãng đường là
20
2
2
Câu 52. Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
a 3t 8 m/s 2 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tốc. Hỏi sau
10 giây tăng vận tốc, ô tô đi được bao nhiêu mét ?
A. 246 . B. 250 . C. 150 . D. 180 .
Lời giải
Chọn B
3
Vận tốc của ô tô sau khi tăng tốc là v t a t dt 3t 8 dt t 2 8t C .
2
3
Tại thời điểm t 0 , ta có v 0 15 C 15 v t t 2 8t 15 .
2
Vậy sau 10 giây tăng tốc, quãng đường ô tô đi được là
10 10
3
S v t dt t 2 8t 15 dt 250 .
0 0
2
Câu 53. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m / s thì tăng gia tốc a t 3t t 2 m / s 2 . Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng gia tốc là:
4300 430 4000 400
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi v t là vận tốc của vật tại thời điểm t.
v ' t a t 3t t 2 3 t3
Ta có v t t 2 10.
v 0 10 2 3
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là:
10 10
1 1 4300
S v t dt t 4 t 3 10t m .
0 12 2 0 3
21
Chọn B
y 2 x .
y 2 4 .
y 2 x 2 2 x 4 .
2 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là S x 2 4 2 x 4 dx x 2 x dx
2
0 0
2
x3 4
x2 .
3 0 3
7 10 8 11
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có f x x , x 0 ; g x x 2 .
x 1 loai
Xét f x g x x x 2 x x 2 0 x 2 x 4 .
x 2
Xét g x 0 x 2 0 x 2 .
Gọi S là diện tích cần tính, dựa vào hình vẽ:
2 4 2 4
S xdx x x 2 dx xdx
x x 2 dx .
0 2 0 2
2 3 2 2 3 x2 4 10
S x x 2x .
3 0 3 2 2 3
Câu 56. Cho S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số y x 1 x2 , trục
hoành, trục tung và đường thẳng x 1 . Biết S a 2 b a, b . Tính a b.
22
1 1 1
A. a b . B. a b 0 . C. a b . D. a b .
3 6 2
Lời giải
Chọn A
Ta có trục tung có phương trình là: x 0 .
tung và đường thẳng x 1 là S x 1 x 2 dx .
0
Mặt khác
3
1 1 x
1 1 2 2
1 1 1 1 2 2 1
S x 1 x 2 dx 1 x 2 d 1 x 2 1 x 2 1 x 2
0
20 2 3 0 3 0 3 3
2
2 1
Biết S a 2 b a, b nên a và b
3 3
1
Vậy a b .
3
Chọn D
Hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị trên là tam giác cong ABC , với A 0;1 , B 2;1 , C 1; 2 .
Dựa vào đồ thị ta có diện tích hình phẳng cần tính là
1 2
2x x2
S 2 x 1dx x 3 1dx x 10 2 x 12 .
0 1 ln 2 2
2 1 3 1 1
Hay S 1 2 .
ln 2 ln 2 2 ln 2 2
A. b 3 3a . B. b 3 6a . C. b 3 2a . D. b 3 4 a .
Lời giải
Chọn D
x y
Ta có: P : y x 2 y 0.
x y
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x y , x 0, y 0, y b.
Khi đó,
a b
S1 S2 S1 S 2 ydy ydy
0 0
a b
4y y 2y y 4a a 2b b
b3 4a3 b 3 4a.
3 0
3 0 3 3
Câu 59. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x; y sin 2 x và đường thẳng
x bằng:
4
2 1 2 1 2 1 2 1
A. B. . C. . D.
32 4 4 32 8 4 32 8 4 32 8 4
Lời giải
Chọn C
có nghiệm duy nhất x 0 và f x x sin 2 x f 0 x 0;
4
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x; y sin 2 x và đường thẳng
x
4
24
4 4 4
1 cos 2 x 2 1
là: S x sin 2 x dx x sin 2 x dx x dx .
0 0 0
2 32 8 4
Câu 60. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 và y 2 x 2 là
1 1 1 1
A. 2 1 x 2 dx .
0
B. 2 x 2 1 dx .
0
C. 2 1 x 2 dx .
1
D. 2
1
x 2
1 dx .
Lời giải
Chọn C
Câu 61. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e x 1 , các trục tọa độ và phần đường thẳng
y 2 x với x 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
5e2 3 1 e 1 1 e2 1 1 e2 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
6e 2 2 e 2 2e 2 3 2e 2
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong y e x 1 và đường thẳng y 2 x :
e x 1 2 x x 1 . (Vì y e x 1 là hàm đồng biến và y 2 x là hàm nghịch biến trên tập
xác định nên phương trình có tối đa 1 nghiệm. Mặt khác x 1 thỏa mãn pt nên đó là
nghiệm duy nhất của pt đó).
Đường thẳng y 2 x cắt trục hoành tại x 2 .
2
1
x 1 2
2
2 2 x2 1 x3 5e 1
2
V e dx 2 x dx e 2x 4
0 1
0
3 1 6e 2
x2 y 2
Câu 62. Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi Elip E : 1 quay quanh trục Ox .
4 1
25
10 8 8 2 64
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Lời giải
Chọn B
3 3 1 1
A. 1 k . B. k 2. C. k 1. D. 0 k .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
e 2 k 1 e 1
k k 2k
2x .e 2 x
Từ đồ thị suy ra Vk e dx .
0
2 0 2 2 2
e2 k 1 8 1 8 1
Giả thiết Vk 4 4 e2 k 1 k ln 0, 63 ;1 .
2 2 2
Do đó chọn đáp án C
þ Dạng 04: Thể tích tính theo mặt cắt S(x)
26
A. 72 m 3 . B. 36 m3 . C. 72 m 3 . D. 36 m 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thủy ; Fb:Thu Thủy
Chọn B
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Giả sử phương trình của parabol là P : y ax 2 bx c .
3
Ta có parabol có đỉnh là 0;3 và đi qua điểm ;0 nên có hệ phương trình
2
4
b 0 a 3
4 2
c 3 b 0 P : y x 3 .
9 c 3 3
ac 0
4
3 3
Cắt vật thể bởi một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x x ,
2 2
4 2
ta thấy thiết diện thu được là một hình chữ nhật có chiều rộng bằng x 3 mét và chiều dài
3
4 2
bằng 6 mét. Diện tích thiết diện thu được là 6 x 3 8 x 2 18 .
3
3
2
Vậy thể tích phần không gian bên trong trại là 8 x 2 18 dx 36 m 3 .
3
2
27
Câu 65. Bạn có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6cm ,chiều cao trong lòng
cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc, vừa lúc khi nước chạm
miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ trên.
Gọi S x là thiết diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x .
Suy ra thiết diện này là tam giác vuông ABC .
1 1 1 h
S ABC AB.BC R 2 x 2 .tan R 2 x 2 . .
2 2 2 R
3
1 h 1 10
V 32 x 2 dx .36. 60(cm3 ) .
2 3 R 2 3
28
1
2018
1 2017 1 x 22018 1
+) Ta có: 1 x dx 1
0 2018 2018
0
1 1 0
+) Mặt khác 1 x 2017 dx C2017 1
C2017 2
x C2017 x 2 ... C2017
0
x 2017 dx
0 0
1
0 1 1 2 1 2 3 1 0
= C2017 x C2017 x C2017 x ... C2017 x 2018 s 2
2 3 2018 0
22018 1
Từ 1 và 2 suy ra S .
2018
Lời giải
Chọn B
2n
Ta có: 1 x C20n C21n x C22n x 2 ... C22nn x 2 n .
1 1
2n 1 1 1
1 x dx C20n x C21n x 2 C22n x3 ... C22nn x 2 n1
0 2 3 2 n 1 0
2 n 1 1 1
1 x 1 1
C20n x C21n x 2 C22n x3 ...
1
C22nn x 2 n 1
2n 1 2 3 2n 1 0
0
2 22 n 1 1 2 2 2
2C20n C21n C22n ... C22nn 1
2n 1 2 3 2n 1
Mặt kháC.
1 1
2n 1 1 1
1 x dx C20n x C21n x 2 C22n x3 ... C22nn x 2 n 1
0 2 3 2n 1 0
2 2 2 2
2C20n C21n C22n ... C22nn 2
2n 1 2 3 2n 1
Vậy không có số tự nhiên n thỏa mãn.
29
Câu 68. Cho hình phẳng H gồm nửa đường tròn đường kính AB và tam giác ABC đều (như hình
vẽ). Gọi là đường thẳng qua C và song song với AB . Biết AB 2 3 cm. Tính thể tích
khối tròn xoay tạo bởi hình H quay quanh trục .
27 2
A. V 16 3 9 cm . 2 3
B. V 16 3 cm3 .
2
9 2 3
C. V 8 3 9 2 cm3 . D. V 8 3 cm .
2
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
3 2
V 2V1 2 3 3 x 2
0
3x dx
2
3 2
3 3
0
+) I 3 3 x 2 2
3 x dx
12 4 x dx 6
0
2
0
3 x 2 dx
3
3
4 x3
+) A 12 4 x dx 12 x
2
12 3 4 3 8 3
0 3 0
3
+) B 6 3 x 2 dx
0
30
2 2
sin 2t 2
B 6 3cos 2 tdt 9 1 cos 2t dt 9t 9
0 0 2 0 2
9 2
V 2 8 3 16 3 9 . Vậy chọn
2
Cơ sở: H y f x ; y 0 ; x a ; x b
y f x
f x
x
O
b
S x f x dx 0 f x 0 .
a
35 32
A. km . B. 15 km . C. km . D. 12 km .
3 3
Lời giải
Chọn C
8 32
Vậy trong ba giờ vật đi được quãng đường là S S1 S 2 8 km
3 3
Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng
Câu 70. Ba Tí muốn làm cửa sắt được thiết kế như hình bên. Vòm cổng có hình dạng là một parabol.
Giá 1m 2 cửa sắt là 660.000 đồng. Cửa sắt có giá (nghìn đồng) là
55 3
A. 6500 . B. .10 . C. 5600 . D. 6050 .
6
Lời giải
Chọn D
Từ hình vẽ ta chia cửa rào sắt thành 2 phần như sau:
Khi đó S S1 S 2 S1 5.1,5 S1 7,5
Để tính S1 ta vận dụng kiến thức diện tích hình phẳng của tích phân.
Theo đề bài ta có đường cong có dạng hình Parabol. Giả sử P : y ax 2 bx c
5 25 5
A 2 ; 0 P a bc 0 2
4 2 a
25
5 25 5 2 1
Khi đó: B ;0 P a b c 0 b 0 P : y x2
2 4 2 1
25 2
1 1 c
C 0, P c 2 2
2
32
2,5
2 1 10 55
Diện tích S2 2 x 2 dx
25 2 6
m2 S
6
m 2 .
0
55
Vậy giá tiền cửa sắt là x 660.000 6.050.000 (đồng).
6
Câu 71. Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét, chiều
rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác
Năm phải trả là
A. 6750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 33750000 đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình parabol P : y ax 2 bx c . Do tính đối xứng của parabol nên ta có thể
chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho P có đỉnh I Oy (như hình vẽ).
y 9
I 0;
4
2
1 1
3 O 3 x
A ;0 B ;0
2 2
9
4 c, I P
c
9
4
9 3
Ta có hệ phương trình: a b c 0 A P a 1 .
4 2 b 0
9 3
4 a 2 b c 0 B P
9
Vậy P : y x 2 .
4
Dựa vào đồ thị, diện tích cửa parabol là:
3 3 9
2
9 2
9 x3 9 4 9 2
S x 2 dx 2 x 2 dx 2 x m .
3 4 0
4 3 4 0 2
2
9
Số tiền phải trả là: .1500000 6750000 đồng.
2
33
Câu 72. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần để trồng hoa có dạng của
một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường
kính của nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa hình tròn (phần tô đậm) và cách
nhau một khoảng 4 (m). Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô đậm) dành để trồng cỏ
Nhật Bản. Biết các kích thước như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là
150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và cỏ Nhật Bản
trong khuôn viên đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
34
1 3 1 4
A. 3
. B. . C. . D. .
2 1 2 2 2 5
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Phương trình Parabol có dạng y a.x 2 P .
AB x1
Từ hình vẽ ta có: .
CD x2
1
Diện tích hình phẳng giới bạn bởi Parabol và đường thẳng AB : y x12 là
2
x1
x1 3
1 1 1 x 1 2 2 3
S1 2 x 2 x12 dx 2 . x1 x x1 .
0
2 2 2 3 2 0 3
1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng CD y x22 là
2
35
x2
x2 3
1 1 1 x 1 2 2 3
S 2 2 x 2 x22 dx 2 . x2 x x2
0
2 2 2 3 2 0 3
x1 1 AB x1 1
Từ giả thiết suy ra S 2 2 S1 x23 2 x13 3 . Vậy 3 .
x2 2 CD x2 2
Lời giải
Chọn C
2
Đồ thị nửa trên đường tròn y 20 x .
Parabol qua gốc tọa độ, nhận trục tung làm trục đối xứng nên phương trình của parabol có dạng
y ax2.
2
Vì P đi qua 2;4 nên P : y x .
2
Diện tích phần tô đậm:
2
20 x 2 x 2 dx .
2
2 5 2
Diện tích phần trồng cỏ:
2
2
20 x 2 x 2 dx 19, 48 .
Từ đó suy ra chi phí trồng cỏ là: 1 9 , 4 8 1 0 0 .0 0 0 1 .9 4 8 .0 0 0 đồng.
36
15 15 14
A. dm 3 . B. dm2 . C. dm 3 . D. 8 dm2 .
2 2 3
Lời giải
Chọn A
Ta có x 1 1 x 0 và x 1 2 x 3 .
3
2 15
Vậy thể tích bình hoa là: S
0
x 1 dx
2
dm 3 .
Lời giải
Chọn C
Đơn vị tính là dm .
37
Gọi P : x ay 2 by c qua A 4; 0 , B 3; 5 , C 3; 5 .
a 4
1
b 0 P : x y 2 4 .
25
1
c
25
5 2
1
V y 2 4 dy 425, 2 dm3 425, 2 l .
5
25
Lời giải
Chọn B
`+ Bán kính đáy 3 0 cm 3 dm .
+ Khoảng cách giữa 2 đáy là 1m 10 dm .
+ Thiết diện qua trục vuông góc với trục hoành và cách đều hai đáy có chu vi là
80 cm 8 d m
Bán kính r 4 dm.
+ Mặt phẳng qua trục cắt cắt mặt xung quanh của bình là các đường parabol có đồ thị như trên
1 2
+ Phương trình parabol y 4 x .
25
5
1 406
+ Thể tích của thùng V 4 x 2 dx dm 3 425, 2 (lít).
5
25 3
Lời giải
Chọn A
38
Đường elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm có phương trình
2
x2 y2 2 25 x2 25 x2
1 y 1 2 y 1 .
142 25 2 2 14 2 142
2
2 2
25 x2
14 2 14
25 x2
Do đó thể tích quả dưa là V 1 2 dx 1 2 dx
2
14
14 2 14 14
2 14 2
25 x3 25 56 8750
x 2
cm 3 .
2 3.14 14 2 3 3
8750 .20000
Do đó tiền bán nước thu được là 183259 đồng.
3.1000
Lời giải
Chọn A
Ta có v10 60 .
Ô tô dừng hẳn khi v t 0 t 11.
11 10 11 10 11
Vậy S v t dt v t dt v t dt 6tdt 60t 660 dt 330 m .
0 0 10 0 10
39
Biết rằng sau 10 s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến
lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu mét?
1100 1000 1400
A. m. B. m. C. 3 0 0 m. D. m.
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Giả sử vận tốc của vật biểu diễn bởi hàm số P : v t at 2 bt c a 0 .
Dựa vào đồ thị hàm số ta có P đi qua O 0; 0 và có đỉnh I 10; 50 .
c 0 c 0
c 0
1 1
100a 10b 50 10a b 5 a P : v t t 2 10t .
b 20a b 0 2 2
10 b 10
2a
Lúc bắt đầu: t 0 s; lúc đạt vận tốc cao nhất: t 10 s.
Vậy quãng đường vận đó đi được kể từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất là:
10 10
1 1000
s v t dt t 2 10t dt .
0 0
2 3
Câu 81. Một chất điểm chuyển động trên trục O x với tốc độ thay đổi theo thời gian v f t m / s .
Quãng đường chất điểm đó chuyển động trên trục O x từ thời điểm t 1 đến thời điểm t 2 là
t2
s f t dt . Biết rằng v t 30 5t m / s , quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm
t1
t1 1 s đến thời điểm t2 2 s bằng bao nhiêu mét?
A. 52,5m . B. 32,5m . C. 22,5m . D. 42,5m .
Lời giải
Chọn C
Quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 1 s đến thời điểm t2 2 s bằng
2
2
5 2
s 30 5t dt 30t t 22,5m .
1 2 1
Câu 82. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức
v(t) 3t 2(m/s) . Biết tại thời điểm t 2 s thì vật đi được quãng đường là 10 m . Hỏi tại
thời điểm t 30 s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
40
A. 1410 m. B. 300 m. C. 240 m. D. 1140 m.
Lời giải
Chọn A
3
Quãng đường của vật theo thời gian là S (t ) (3t 2)dt t 2 2t C .
2
3 2
Vì S(2) 10 C 0 . Khi đó S ( t ) t 2 t .
2
Tại thời điểm t 30 s thì S (30) 1410 m .
Câu 83. Hai người A và B ở cách nhau 180 m trên một đoạn đường thẳng và cùng chuyển động
thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyển động với vận tốc
v1 t 6 t 5 m/s , B chuyển động với vận tốc v 2 t 2a t 3 m/s ( a là hằng số), trong
đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A , B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A
đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp. Hỏi sau 2 0 (giây), A cách B bao nhiêu mét?
A. 320 m . B. 720 m . C. 360 m . D. 380 m .
Lời giải
Chọn D
10
10
Quãng đường A đi được trong 10 (giây) là: 6t 5 dt 3t 2 5t 350 m .
0
0
10
10
Quãng đường B đi được trong 10 (giây) là: 2at 3 dt at 2 3t 100a 30 m .
0
0
20
20
Sau 2 0 (giây) A đi được: 6t 5 dt 3t 2 5t 1300 m .
0
0
20
20
Sau 2 0 (giây) B đi được: 4t 3 dt 2t 2 3t 740 m .
0
0
41
Lập hàm số g x f x x 2 3 x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g 1 g 1 . B. g 1 g 1 . C. g 1 g 2 . D. g 1 g 2 .
Lời giải
Chọn A
g x f x x 2 3 x g x f x (2 x 3) .
Nhìn vào đồ thị ta thấy
1 1 1
S1
2
f x (2 x 3) dx f x (2 x 3) dx 0
2
g x dx 0 g 1 g 2
2
1 1 1
S2
1
f x (2 x 3) dx (2 x 3) f x dx 0 g x dx 0 g 1 g 1 .
1 1
Câu 85. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x cắt trục O x tại ba điểm có hoành độ
a b c như hình vẽ
42
1 : f c f a f b . 2 : f c f b f a . 3 : f a f b f c . 4 :
f a f b .
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
A. f c f a f b . B. f a f c f b . C.
f a f b f c . D. f c f b f a .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên
43
Từ bảng biến thiên ta có f b f a ; f b f c .
b c
Mặt khác từ đồ thị ta có f x dx f x dx .
a b
b c
f x a f x b f a f c .
Vậy f b f c f a .
Lời giải
Chọn C
Diện tích nửa đường tròn tâm J 4;0 bán kính R 2 là:
6
6
f '( x )dx f ( x ) 2 f (2) f (6) 2
2
Từ ta suy ra f 2 f 6 đáp án C sai
Từ và suy ra f 0 f 6 suy ra đáp án D sai
Diện tích tam giác được tạo thành bởi đoạn thẳng, trục Ox, x 6, x 9 là:
9
9 3
f '( x ) dx f ( x ) 6 f (9) f (6)
6
2
44
Từ và ta có f 2 f 9
Câu 88. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây (phần cong của đồ thị là một phần của
parabol y ax 2 bx c ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x , y 0 ,
x 2 , x 3 .
53 43 95 97
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 2 6 6
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 , 2 , Parabol P , x 2 , x 3 .
4
Với 1 qua E 3; 0 , D 0; 4 nên có pt: y x 4 ; 2 qua D 0; 4 , C 1;3 nên có phương
3
trình: y x 4 ; P : y ax 2 bx c qua C 1;3 và có đỉnh A 2; 4 nên
a b c 3
b a 1
2 b 4 y x 2 4 x .
2a c 0
4a 2b c 4
3 3 0 1 3
4 97
Vậy S f x dx f x dx x 4 d x x 4 dx x 2 4 x dx .
2 2 2 3 0 1 6
3 2
Câu 89. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x và đường Elip có phương trình
2
x2
y 2 1 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng
4
45
2 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 4
Lời giải
Chọn A
x2 x2
Ta có y2 1 y 1 .
4 4
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong nửa trên của Elip và Parabol là
x2 1
x2 3 2 x 1
1 x 3x x 4 0 2
4 2
4 .
4 2 x x 1
3
Suy ra diện tích hình phẳng H cần tính là
1
x2 3 2 1
1
3
S H 1 x dx 4 x 2 dx .
1
4 2 2 1 3
1 6 6
1
Xét I 4 x 2 dx , đặt x 2sin t ta được I 4 4sin 2 t 2 cos t dt 2 cos
2
t dt
1
2
6 6
6
sin 2t 6 3
1 cos 2t dt t .
2 3 2
6
6
3 3 2 3
Do đó S H .
3 2 3 6
1
x2 3 2
Chú ý: Ta có thể bấm máy S H 1 x dx rồi so sánh kết quả với các phương án.
1
4 2
46
36 32 18 32
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 15 5 15
Lời giải
Chọn A
2
22
Ta có: F 2 F 1 f x dx S2 .
1
15
1
76
F 1 F 1 f x dx S 3 .
1
15
1
22
F 1 F 2 f x dx S 1 .
2
15
Vậy có :
22 76 22 108
F 2 F 1 2 F 1 F 1 F 1 F 2 2.
15 15 15 15
108 36
F 2 F 1 F 1 F 2 .
15 5
55 8 S1
A. S1.S2 . B. S1 S2 4 . C. S1 S2 . D. 2.
8 5 S2
Lời giải
47
Chọn B
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O 0; 0 và các điểm 1; 4 , 3; 0 , 4; 4 nên ta có hệ
phương trình:
d 0 d 0 d 0
a b c d 4 a b c 4 a 1
27 a 9b 3c d 0 27a 9b 3c 0 b 6
64a 16b 4c d 4 64a 16b 4c 4 c 9
Vậy hàm số đã cho là: y x 3 6 x 2 9 x .
Ta có:
1 4
11 5
S1 x 3 6 x 2 9 x dx , S 2 x 3 6 x 2 9 x dx S1 S 2 4 .
0
4 3
4
1 14
Biết F ( x ) f ( x ), x [ 5; 2] và f x dx . Tính F 2 F 5 .
3 3
145 89 145 89
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Lời giải
Chọn C
5 x
Trên đoạn 5; 3 ta có f x ; trên đoạn 1; 2 ta có f x x 3 .
2
2
Khi đó: F 2 F 5 f x dx .
5
3 1 2 35 x 1 2 145
f x dx f x dx f x dx dx f x dx x 3 dx .
5 3 1 5 2 3 1 6
48
Câu 93. Cho hàm số y f x liên tục và có đồ thị trên 1;3 như hình vẽ, đồ thị nhận điểm I 2;0
làm tâm đối xứng.
3
Đặt K f x dx . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
2 3
A. K 0 . B. K f x dx f x dx .
1 2
2 3
C. K f x dx f x dx . D. K 2 .
1 2
Lời giải
Chọn A
3 2 3
Ta có K f x dx f x dx f x dx .
1 1 2
Vậy K 0 .
Câu 94. Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 1; 4 như hình vẽ dưới đây. Tính tích phân
4
I f x dx .
1
5 11
A. I 5. B. I . C. I 3. D. I .
2 2
Lời giải
Chọn B
49
4 2 4
1 1 5
I f x dx f x dx f x dx 3 1 2 1 2 1
1 1 2
2 2 2
1A 2B 3D 4C 5C 6A 7D 8A 9C 10 11 12B 13 14B 15
D C A A
16B 17 18 19 20 21 22B 23 24B 25B 26 27 28B 29 30
D D A C C A A C A C
31 32 33B 34 35 36 37 38 39 40 41B 42 43B 44 45
D D D C C A D C A A D C
46 47 48 49 50 51 52B 53 54B 55B 56 57 58 59 60
A A A D C A A A D D C C
61 62B 63 64B 65 66 67B 68 69 70 71 72B 73 74 75
A C C D A C D A A C A
76 77B 78 79 80B 81 82 83 84 85B 86B 87 88 89 90
C A A C A D A C D A A
91B 92 93 94B
C A
50