You are on page 1of 10

14 NGÀY CHINH PHỤC NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU TOÁN DÀNH TẶNG LỚP VIP | TYHH


Livestream dành cho 2k3 – chinh phục 9,10 năm 2021

➤ Tài liệu môn TOÁN mà Thầy đã dành rất nhiều công sức để làm việc với một GV Toán nổi tiếng tại
Hà Nội soạn. Dự kiến ban đầu là xuất bản thành cuốn sách 86 ngày chinh phục 9,10 môn Toán. Nhưng
hôm nay thầy dành tặng group VIP của TYHH để giúp các em học tốt hơn nhé!

➤ Thầy Nguyễn Thành | https://www.facebook.com/thanh.2k6/

NGÀY 35 : TÍNH THỂ TÍCH DỰA VÀO TÍCH PHÂN

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hoành được tính theo công thức.

b b
A. V    f 2  x  dx. B. V  2  f 2  x  dx.
a a

b b
C. V    f  x  dx. D. V    f  x  dx.
2 2 2

a a

Câu 2: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị

hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  , xung quanh trục Ox.

b b b b
A. V    f  x  dx. 2
B. V   f  x  dx.
2
C. V    f  x  dx. D. V   f  x  dx.
a a a a

Câu 3: Cho  H  là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường x  a, x  b  a  b  và đồ thị của hai hàm số

y  f  x  , y  g  x  . Gọi V là thể tích của vật thể tròn xoay khi quay  H  quanh Ox. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?

b b
A. V    f 2  x   g 2  x  dx. B. V    f  x   g  x  dx.
2

a a

b b
C. V   f  x   g  x  dx. D. V   f  x   g  x  dx.
2 2 2

a a

Câu 4: Cho hình  D  giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x   , x  e. Quay  D  quanh trục Ox ta được

khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây?
 e  
A. V    f  x  dx. B. V    f 2  x  dx. C. V    f 2  x  dx. D. V   f  x  dx.
e  e e

Câu 5: Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P  : y  x 2 và đường thẳng

d : y  x quay xung quanh Ox được xác định bởi công thức nào?

1 1 1
A. V     x  x  dx. B. V    x dx    x 4 dx.
2 2 2

0 0 0

1 1 1
C. V    x 2 dx    x 4 dx. D. V     x  x 2  dx.
2

0 0 0

Câu 6: Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị của parabol  P  : y  x 2 và

đường thẳng d : y  2 x quay xung quanh trục Ox được xác định bằng công thức nào sau đây?

2 2 2
A. V    4 x dx    x dx. B. V     x 2  2 x  dx.
2 4 2

0 0 0

2 2 2
C. V    4 x 2 dx    x 4 dx. D. V     2 x  x 2  dx.
2

0 0 0

Câu 7: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 và y  x . Khối tròn xoay tạo ra khi  H  quay

quanh Ox có thể tích V được xác định bằng công thức nào?

B. V     x 2  x  dx.
1 1
A. V     x 4  x  dx.
0 0

C. V     x  x  dx.
1 1
2
D. V     x  x 4  dx.
0 0

Câu 8: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x và y  x 2  x  2

quanh trục Ox được xác định bằng công thức nào sau đây?

2 2
A. V     x  3x  2  dx. B. V     x 2  x  2   4 x 2  dx.
2 2 2

1 1
 
2 2
B. V     4 x 2   x 2  3x  2   dx. D. V     x 2  3x  2   4 x 2  dx.
2 2

1
  1
 

Câu 9: Hình phẳng  H  giới hạn bởi đường parabol P  : y  x 2  1 , trục tung và tiếp tuyến với  P  tại điểm

M 1; 2  khi quay quanh trục Ox. Công thức nào sau đây sử dụng để tính thể tích V của hình  H  ?

1 1
A. V     x 2  1 dx. B. V     x 2  1  4 x 2 dx.
2 2

0 0
 
1 1
C. V     2 x  dx. D. V     x 2  2 x  1 dx.
2 2

0 0

Câu 10: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3, biết rằng khi cắt vật thể bởi

mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  3 thì được thiết diện là một hình chữ

nhật có hai cạnh là 3x và 3x 2  2.

124
D. V   32  5   .
124
A. V  32  2 15. B. V  . C. V  .
3 3

Câu 11: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3, có thiết diện bị cắt bởi mặt

phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  3 là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng x

và 2 9  x .
2

A. V  3. B. V  18. C. V  20. D. V  22.


Câu 12: Tính thể tích V của phẩn vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  2, có thiết diện bị cắt bởi mặt

phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  2  là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng x

và 2 4  x .
2

8 16 3
A. V  . B. V  . C. V  16. D. V  .
3 3 16

Câu 13: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  1, có thiết diện bị cắt bởi mặt

phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  1 là một tam giác đều có cạnh bằng x.

3 12 12
A. V  . B. V  . C. V  1. D. V  .
3 5 5

Câu 14: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x   , biết
rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành
độ x  0  x    thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là x và 2 sin x .

A. V  8 3. B. V  3 3. C. V  2 3. D. V  3.

Câu 15: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0, x  ; biết rằng thiết
2
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
 
x  0  x   là tam giác đều có cạnh là 2 cos x  sin x .
 2

 3
A. V  3. B. V  2 3. C. V  2 3. D. V  .
2
Câu 16: Tính thể tích V của khối tròn xoay trong không gian Oxyz, giới hạn bởi hai mặt
phẳng x  0, x   và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm  x; 0; 0  bất
kỳ là đường tròn bán kính sin x .

A. V  2. B. V   . C. V  4 . D. V  2 .
Câu 17: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  2, biết rằng thiết diện của vật thể bị

cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  2  là một nửa hình tròn đường kính

5x 2 .

A. V  8 5 . B. V  2 5. C. V  4 . D. V  4 5 .

Câu 18: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  4 biết
rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 1  x  4  thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2 x.

A. V  63 3 . B. V  126 3. C. V  63 3. D. V  126 3 .

Câu 19: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x, y  x, x  0, x  1 quay xung quanh
trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.
8 4 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V   .
3 3 3

Câu 20: Hình  H  giới hạn bởi y  x2  4 x  4, y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích V

của khối tròn xoay tạo thành.

8 4 2 31
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 5

Câu 21: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  x 2  2 x , trục hoành, đường thẳng x  0 và đường thẳng x  1 quay quanh trục hoành.

2 8 16 4
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 15 15 3

Câu 22: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  sin x, trục hoành và hai đường thẳng x  0 và x   .

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình này xung quanh trục Ox.

2 2
A. V  . B. V   R . 2
C. V  . D. V  2 .
2 3

Câu 23: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi y  e x , y  0, x  0, x  1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay

được sinh ra khi ta quay hình  H  quanh trục Ox.


A. V    e  1 . B. V    e  3 . C. V   e. D. V  e  1.

Câu 24: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
3 x 1
ye , x  0, x  1, y  0 quay quanh Ox.

A. V   e2 . B. V   e. C. V    e2  e  . D. V    e2  e  .

Câu 25: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
3 x 1
ye , x  0, x  1, y  0 quay quanh Ox.

 4 2
 3e  e  . B.   e3  e  . C.   e3  e  . D.   e3  e  .
1 1
A.
6 3  3

Câu 26: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  1 , trục hoành và x  4. Tính thể tích V của khối

tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  quanh trục Ox.

7 7 2 7
A. V  . B. V  . C. V  .
6 6 6
5
D. V  .
3

Câu 27: (Sở GD & ĐT Tp Hồ Chí Minh 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho vật thể  H  giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  a

và x  b  a  b  . Gọi S  x  là diện tích thiết diện của  H  bị cắt bởi mặt

phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x với a  x  b . Giả sử

hàm số y  S  x  liên tục trên  a; b  . Thể tích V của vật thể  H  được xác định bởi công thức nào?

b b
A. V   S  x  dx. B. V    S  x  dx.
2

a a

b b
C. V    S  x  dx. D. V     S  x   dx.
2

a a

x
Câu 28: Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  e 2 trục Ox và hai đường thẳng x  0, x  1.

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình  D  quay quanh trục Ox.

2
1 1
 1 2x  1
A. V    e dx.2 x
B. V    e dx. x
C. V    e dx  . D.   e2 x dx.
0 0 0  0
Câu 29: Cho hai hàm số y  f1  x  và y  f 2  x  liên tục trên đoạn a; b và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là

hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x  a, x  b. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo

thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?

b
A. V     f1  x   f 2  x   dx.
2

B.
b
V    f12  x   f 2 2  x   dx.
a

b
C. V     f1  x   f 2  x   dx.
a

D.
b
V     f12  x   f 2 2  x   dx.
a

Câu 30: Nêu công thức tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần
gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox.
1 2
A. V     2  x  dx    x 2 dx.
0 1

2
B. V     2  x  dx.
0

1 2
C. V    xdx    2  xdx.
0 1

1 2
D. V    x 2 dx     2  x  dx.
0 1

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


b
Câu 1: Thể tích khối tròn xoay cần tính là V    f  x  dx. Chọn A.
2

b
Câu 2: Thể tích khối tròn xoay cần tính là V    f  x  dx. Chọn A.
2

b
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay cần tính là V    f 2  x   g 2  x  dx. Chọn A.
a

Câu 4: Thể tích khối tròn xoay cần tính là V    f  x  dx. Chọn C.
2

x  0
Câu 5: Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và d là x 2  x   .
x  1

1 1


Dựa vào hình vẽ, thể tích khối tròn xoay cần tính là V   x 2 dx   x 4 dx. Chọn C.
0

0

x  0
Câu 6: Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và d là x 2  2 x   .
x  2

1 1
Do 2 x  x 2 , x  0;2 nên thể tích khối tròn xoay cần tính là V   4 x 2 dx   x 4 dx. Chọn A.
 
0 0

x  0
Câu 7: Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  C  là x 2  x   .
x  1

 
1 1

 x   x dx     x  x 4  dx. Chọn D.
2 2
Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là V   2

0 0

x  1
Câu 8: Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và d là x 2  x  2  2 x   .
x  2


Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là V    4 x 2  x 2  3x  2  dx. Chọn C.
   
2

 y ' 1  2 nên phương trình tiếp tuyến của  P  là y  2 x.


Câu 9: Ta có y '  x  1 
2

Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và d là x2  1  2 x  x  1.

  
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là V    x 2  1  4 x 2  dx. Chọn B.
2


0

Câu 10: Diện tích hình chữ nhật ABCD là S  x   3 x 3 x  2.


2

3 3
124
Do đó, thể tích cần tính là V  S  x  dx  3x 3x 2  2 dx 
  . Chọn C.
1 1
3

Câu 11: Diện tích hình chữ nhật ABCD là S  x   2 x 9  x .


2

3 3
Do đó, thể tích cần tính là V  S  x  dx  2 x 9  x 2 dx  18. Chọn B.
 
0 0
Câu 12: Diện tích hình chữ nhật ABCD là S  x   2 x 4  x 2 .

2 2
16
Do đó, thể tích cần tính là V  S  x  dx  2 x 4  x 2 dx 
  . Chọn B.
0 0
3

x2 3
Câu 13: Diện tích tam giác đều cạnh x là S  x   .
4

1 3
x2 3 3
Do đó, thể tích cần tính là V   S  x  dx   dx  . Chọn A.
0 0
4 3

Câu 14: Diện tích hình chữ nhật ABCD là S  x   2 x sin x .

 
Do đó, thể tích cần tính là V  S  x  dx  2 x sin xdx  2 3. Chọn C.
 
0 0

2 
2
sin x  cos x . 3
Câu 15: Diện tích tam giác đều cạnh x là S  x    3  sin x  cos x  .
4

 
2 2
Do đó, thể tích cần tính là V  S  x  dx 
  3  sin x  cos x  dx  2 3. Chọn B.
0 0

Câu 16: Diện tích đường tròn bán kính sin x là S  x    .  


2
sin x   sin x.

 
Do đó, thể tích cần tính là V  S  x  dx   .sin xdx  2 . Chọn D.
 
0 0

d x2 5
Câu 17: Bán kính đường tròn R  
2 2

5 x 4
 Diện tích nửa đường tròn bán kính R là S  x   .
8

2 2
5x4
Do đó, thể tích cần tính là V  S  x  dx   .
  dx  4 . Chọn C.
0 0
8

Câu 18: Diện tích tam giác đều cạnh 2x là S  


2 x 2 3
 x2 3
4

Suy ra diện tích lục giác đều cạnh 2x là S  x   6  S   6 3 x .


2
4 4
Do đó, thể tích cần tính là V  S  x  dx  6 3x 2 dx  126 3. Chọn B.
 
1 1

8
1 1
Câu 19: Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là V     3x  dx    x 2 dx 
2
. Chọn A.
0 0
3

31
1

x  4x  4 
2
Câu 20: V   2
. Chọn D.
0
5

8
1 1

  x  2 x  dx     x  4 x  4 x  dx 
2
Câu 21: V   2 4 3 2
. Chọn B.
0 0
15

 
1  cos 2 x 2
Câu 22: V     sin x  dx    dx 
2
. Chọn A.
0 0
2 2

  dx    e dx    e 1. Chọn A.
1 2 1
Câu 23: V   e x x

0 0

2
 1 x
2 2
Câu 24: V     x 2 e 2  dx    xe x dx   e 2 . Chọn A.
1  1


 
1 1

 3e  e2  . Chọn A.
2
Câu 25: V   e 3 x 1
dx    e2 3 x 1
dx  4

0 0
6

Câu 26: Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và Ox là x 1  0  x  1 .

7
   
4 4
2
Do đó, thể tích khối tròn xoay cần tính là V   x  1 dx    x  2 x  1 dx  . Chọn A.
1 1
6

b
Câu 27: Công thức thể tích vật thể  H  là: V  S  x  dx. Chọn A. 
a

2
 x1 1
Câu 28: V     e 2  dx   e x dx. Chọn B.
0  0

Câu 29: Dựa vào hình vẽ ta có: f1 x   f 2 x   0 với mọi x   a; b   f1  x   f 2  x  x   a; b  .


2 2

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục là:

b b
V  f  x   f2  x  dx.     f12  x   f 2 2  x   dx. Chọn D.
2 2 2 2
1
a a
  
1 2 1 2
Câu 30: V   x 2 dx    2  x  dx    x 2 dx     2  x  dx. Chọn D.
2


0 1

0 1

You might also like