Professional Documents
Culture Documents
14 Ngày Chinh Phục Nguyên Hàm Tích Phân Tài Liệu Toán Dành Tặng Lớp Vip - Tyhh
14 Ngày Chinh Phục Nguyên Hàm Tích Phân Tài Liệu Toán Dành Tặng Lớp Vip - Tyhh
➤ Tài liệu môn TOÁN mà Thầy đã dành rất nhiều công sức để làm việc với một GV Toán nổi tiếng tại
Hà Nội soạn. Dự kiến ban đầu là xuất bản thành cuốn sách 86 ngày chinh phục 9,10 môn Toán. Nhưng
hôm nay thầy dành tặng group VIP của TYHH để giúp các em học tốt hơn nhé!
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hoành được tính theo công thức.
b b
A. V f 2 x dx. B. V 2 f 2 x dx.
a a
b b
C. V f x dx. D. V f x dx.
2 2 2
a a
Câu 2: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị
b b b b
A. V f x dx. 2
B. V f x dx.
2
C. V f x dx. D. V f x dx.
a a a a
Câu 3: Cho H là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường x a, x b a b và đồ thị của hai hàm số
y f x , y g x . Gọi V là thể tích của vật thể tròn xoay khi quay H quanh Ox. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
b b
A. V f 2 x g 2 x dx. B. V f x g x dx.
2
a a
b b
C. V f x g x dx. D. V f x g x dx.
2 2 2
a a
Câu 4: Cho hình D giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x , x e. Quay D quanh trục Ox ta được
khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây?
e
A. V f x dx. B. V f 2 x dx. C. V f 2 x dx. D. V f x dx.
e e e
Câu 5: Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x 2 và đường thẳng
d : y x quay xung quanh Ox được xác định bởi công thức nào?
1 1 1
A. V x x dx. B. V x dx x 4 dx.
2 2 2
0 0 0
1 1 1
C. V x 2 dx x 4 dx. D. V x x 2 dx.
2
0 0 0
Câu 6: Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị của parabol P : y x 2 và
đường thẳng d : y 2 x quay xung quanh trục Ox được xác định bằng công thức nào sau đây?
2 2 2
A. V 4 x dx x dx. B. V x 2 2 x dx.
2 4 2
0 0 0
2 2 2
C. V 4 x 2 dx x 4 dx. D. V 2 x x 2 dx.
2
0 0 0
Câu 7: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 và y x . Khối tròn xoay tạo ra khi H quay
quanh Ox có thể tích V được xác định bằng công thức nào?
B. V x 2 x dx.
1 1
A. V x 4 x dx.
0 0
C. V x x dx.
1 1
2
D. V x x 4 dx.
0 0
Câu 8: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x và y x 2 x 2
quanh trục Ox được xác định bằng công thức nào sau đây?
2 2
A. V x 3x 2 dx. B. V x 2 x 2 4 x 2 dx.
2 2 2
1 1
2 2
B. V 4 x 2 x 2 3x 2 dx. D. V x 2 3x 2 4 x 2 dx.
2 2
1
1
Câu 9: Hình phẳng H giới hạn bởi đường parabol P : y x 2 1 , trục tung và tiếp tuyến với P tại điểm
M 1; 2 khi quay quanh trục Ox. Công thức nào sau đây sử dụng để tính thể tích V của hình H ?
1 1
A. V x 2 1 dx. B. V x 2 1 4 x 2 dx.
2 2
0 0
1 1
C. V 2 x dx. D. V x 2 2 x 1 dx.
2 2
0 0
Câu 10: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi
mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 3 thì được thiết diện là một hình chữ
124
D. V 32 5 .
124
A. V 32 2 15. B. V . C. V .
3 3
Câu 11: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x 3, có thiết diện bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 3 là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng x
và 2 9 x .
2
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 2 là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng x
và 2 4 x .
2
8 16 3
A. V . B. V . C. V 16. D. V .
3 3 16
Câu 13: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x 1, có thiết diện bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 1 là một tam giác đều có cạnh bằng x.
3 12 12
A. V . B. V . C. V 1. D. V .
3 5 5
Câu 14: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x , biết
rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành
độ x 0 x thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là x và 2 sin x .
A. V 8 3. B. V 3 3. C. V 2 3. D. V 3.
Câu 15: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0, x ; biết rằng thiết
2
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 0 x là tam giác đều có cạnh là 2 cos x sin x .
2
3
A. V 3. B. V 2 3. C. V 2 3. D. V .
2
Câu 16: Tính thể tích V của khối tròn xoay trong không gian Oxyz, giới hạn bởi hai mặt
phẳng x 0, x và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm x; 0; 0 bất
kỳ là đường tròn bán kính sin x .
A. V 2. B. V . C. V 4 . D. V 2 .
Câu 17: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 2 là một nửa hình tròn đường kính
5x 2 .
A. V 8 5 . B. V 2 5. C. V 4 . D. V 4 5 .
Câu 18: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 4 biết
rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 1 x 4 thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2 x.
A. V 63 3 . B. V 126 3. C. V 63 3. D. V 126 3 .
Câu 19: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x, y x, x 0, x 1 quay xung quanh
trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.
8 4 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3
Câu 20: Hình H giới hạn bởi y x2 4 x 4, y 0, x 0, x 1 quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích V
8 4 2 31
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 5
Câu 21: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x 2 2 x , trục hoành, đường thẳng x 0 và đường thẳng x 1 quay quanh trục hoành.
2 8 16 4
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 15 15 3
Câu 22: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y sin x, trục hoành và hai đường thẳng x 0 và x .
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình này xung quanh trục Ox.
2 2
A. V . B. V R . 2
C. V . D. V 2 .
2 3
Câu 23: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi y e x , y 0, x 0, x 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
Câu 24: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
3 x 1
ye , x 0, x 1, y 0 quay quanh Ox.
A. V e2 . B. V e. C. V e2 e . D. V e2 e .
Câu 25: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
3 x 1
ye , x 0, x 1, y 0 quay quanh Ox.
4 2
3e e . B. e3 e . C. e3 e . D. e3 e .
1 1
A.
6 3 3
Câu 26: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 1 , trục hoành và x 4. Tính thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox.
7 7 2 7
A. V . B. V . C. V .
6 6 6
5
D. V .
3
Câu 27: (Sở GD & ĐT Tp Hồ Chí Minh 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho vật thể H giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x a
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x với a x b . Giả sử
hàm số y S x liên tục trên a; b . Thể tích V của vật thể H được xác định bởi công thức nào?
b b
A. V S x dx. B. V S x dx.
2
a a
b b
C. V S x dx. D. V S x dx.
2
a a
x
Câu 28: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đồ thị hàm số y e 2 trục Ox và hai đường thẳng x 0, x 1.
Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình D quay quanh trục Ox.
2
1 1
1 2x 1
A. V e dx.2 x
B. V e dx. x
C. V e dx . D. e2 x dx.
0 0 0 0
Câu 29: Cho hai hàm số y f1 x và y f 2 x liên tục trên đoạn a; b và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x a, x b. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo
thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?
b
A. V f1 x f 2 x dx.
2
B.
b
V f12 x f 2 2 x dx.
a
b
C. V f1 x f 2 x dx.
a
D.
b
V f12 x f 2 2 x dx.
a
Câu 30: Nêu công thức tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần
gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox.
1 2
A. V 2 x dx x 2 dx.
0 1
2
B. V 2 x dx.
0
1 2
C. V xdx 2 xdx.
0 1
1 2
D. V x 2 dx 2 x dx.
0 1
b
Câu 2: Thể tích khối tròn xoay cần tính là V f x dx. Chọn A.
2
b
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay cần tính là V f 2 x g 2 x dx. Chọn A.
a
Câu 4: Thể tích khối tròn xoay cần tính là V f x dx. Chọn C.
2
x 0
Câu 5: Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là x 2 x .
x 1
1 1
Dựa vào hình vẽ, thể tích khối tròn xoay cần tính là V x 2 dx x 4 dx. Chọn C.
0
0
x 0
Câu 6: Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là x 2 2 x .
x 2
1 1
Do 2 x x 2 , x 0;2 nên thể tích khối tròn xoay cần tính là V 4 x 2 dx x 4 dx. Chọn A.
0 0
x 0
Câu 7: Phương trình hoành độ giao điểm của P và C là x 2 x .
x 1
1 1
x x dx x x 4 dx. Chọn D.
2 2
Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là V 2
0 0
x 1
Câu 8: Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là x 2 x 2 2 x .
x 2
Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là V 4 x 2 x 2 3x 2 dx. Chọn C.
2
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là V x 2 1 4 x 2 dx. Chọn B.
2
0
3 3
124
Do đó, thể tích cần tính là V S x dx 3x 3x 2 2 dx
. Chọn C.
1 1
3
3 3
Do đó, thể tích cần tính là V S x dx 2 x 9 x 2 dx 18. Chọn B.
0 0
Câu 12: Diện tích hình chữ nhật ABCD là S x 2 x 4 x 2 .
2 2
16
Do đó, thể tích cần tính là V S x dx 2 x 4 x 2 dx
. Chọn B.
0 0
3
x2 3
Câu 13: Diện tích tam giác đều cạnh x là S x .
4
1 3
x2 3 3
Do đó, thể tích cần tính là V S x dx dx . Chọn A.
0 0
4 3
Do đó, thể tích cần tính là V S x dx 2 x sin xdx 2 3. Chọn C.
0 0
2
2
sin x cos x . 3
Câu 15: Diện tích tam giác đều cạnh x là S x 3 sin x cos x .
4
2 2
Do đó, thể tích cần tính là V S x dx
3 sin x cos x dx 2 3. Chọn B.
0 0
Do đó, thể tích cần tính là V S x dx .sin xdx 2 . Chọn D.
0 0
d x2 5
Câu 17: Bán kính đường tròn R
2 2
5 x 4
Diện tích nửa đường tròn bán kính R là S x .
8
2 2
5x4
Do đó, thể tích cần tính là V S x dx .
dx 4 . Chọn C.
0 0
8
8
1 1
Câu 19: Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là V 3x dx x 2 dx
2
. Chọn A.
0 0
3
31
1
x 4x 4
2
Câu 20: V 2
. Chọn D.
0
5
8
1 1
x 2 x dx x 4 x 4 x dx
2
Câu 21: V 2 4 3 2
. Chọn B.
0 0
15
1 cos 2 x 2
Câu 22: V sin x dx dx
2
. Chọn A.
0 0
2 2
dx e dx e 1. Chọn A.
1 2 1
Câu 23: V e x x
0 0
2
1 x
2 2
Câu 24: V x 2 e 2 dx xe x dx e 2 . Chọn A.
1 1
1 1
3e e2 . Chọn A.
2
Câu 25: V e 3 x 1
dx e2 3 x 1
dx 4
0 0
6
7
4 4
2
Do đó, thể tích khối tròn xoay cần tính là V x 1 dx x 2 x 1 dx . Chọn A.
1 1
6
b
Câu 27: Công thức thể tích vật thể H là: V S x dx. Chọn A.
a
2
x1 1
Câu 28: V e 2 dx e x dx. Chọn B.
0 0
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục là:
b b
V f x f2 x dx. f12 x f 2 2 x dx. Chọn D.
2 2 2 2
1
a a
1 2 1 2
Câu 30: V x 2 dx 2 x dx x 2 dx 2 x dx. Chọn D.
2
0 1
0 1