Professional Documents
Culture Documents
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 3;0;1 và b 1;5; m . Tìm m để a b .
A. m 8 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 8 .
6 3
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx 10 , thì f 2 x dx bằng:
0 0
A. 30 . B. 20 . C. 10 . D. 5 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x y z 2 x 10 y 2 z 2 0 và mặt phẳng
2 2 2
P : 2 x y 2 z 0 . Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn, diện tích hình tròn này bằng
A. 16 . B. 6 . C. 8 . D. 9 .
1
Câu 8. Tìm nguyên hàm x dx
x 1
x2 1 1
A. ln x 1 C . B. x 2 ln x 1 C . C. x C . D. 1 C .
x 1
2
2 x 1
1
Câu 9. Tính nguyên hàm A dx bằng cách đặt t ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1 1
A. A tdt. B. A dt. . C. A 2 dt. . D. A dt. .
t t
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn | z 1 i | 2 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là
A. Đường thẳng. B. Đường tròn tâm I 1;1 , bán kính R 2 .
C. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R 2 . D. Đường tròn x 1 y 1 2 .
2 2
A
B
x
O C
4 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 4
Câu 12. Cho hàm số F x , f x liên tục trên khoảng K , khi đó F x là một nguyên hàm của hàm f x
trên khoảng K nếu với mọi x K ta có
A. F x f x . B. F x f x . C. F x f x . D. F x f x .
x 1 y 2 z 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 1 và đường thẳng d : .
2 2 1
Tìm điểm M a; b; c thuộc d sao cho MA 2 13 , biết a 0.
A. M 3; 4;0 B. M 5; 6;1 C. M 1; 2; 1 D. M 5;0; 5 .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S biết rằng S có một
đường kính là OA với A 2; 4;10 .
A. x 2 y 4 z 10 120 . B. x 2 y 4 z 10 120 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 5 30 . D. x 1 y 2 z 5 30 .
2 2 2 2 2 2
Câu 15. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M 3; 5 . Xác định số phức
liên hợp z của z .
A. z 5 3i . B. z 3 5i . C. z 3 5i . D. z 5 3i .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho M 1;3; 2 , gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các
trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
x y z x y z x y z x y z
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
1 3 2 1 2 3 1 2 3 1 3 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;5; 2 lên mặt phẳng
Oxy có tọa độ là
A. 3;0;0 . B. 0;5; 2 . C. 3;5;0 . D. 0;0; 2 .
Câu 18. Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x , trục Ox và các đường thẳng
x a, x b, a b quay quanh trục Ox được tính theo công thức
b b b b
A. V f x dx . B. V f 2 x dx . C. V f 2 x dx . D. V f x dx .
a a a a
2 1 2
A. f x dx .
0
B. f x dx f x dx .
0 1
2
f x dx .
1 2
C. D. f x dx f x dx .
0 0 1
A. z 3 2i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Câu 26. Một vật chuyển động có phương trình vận tốc: v t t 3t 1 m/s . Quãng đường vật đi được từ
3
1 4 3
A. . B. 12 . C. . D. .
3 3 4
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 4 x 3 y z 5 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. 4; 3;1 . B. 4;3; 1 . C. 3;1;5 . D. 4;3; 1 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng
đi qua A 2;5;1 và vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y 4 z 5 0?
x 2 t x 2 t x 2 t x 1 2t
A. y 5 2t B. y 5 2t C. y 5 2t D. y 2 5t
z 1 4t z 1 4t z 1 4t z 4 t
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x 0 , x , đồ thị hàm số y cos x và trục Ox
là
A. S cos x dx . B. S cos x dx . C. S cos x dx .
2
D. S cos x dx .
0 0 0 0
1
Câu 31. Tích phân e 2 x dx bằng
0
e2 1 e 1
A. e 2 1 .
B. 2 e 2 1 . 2
. C. D.
2
.
e
e2 a
Câu 32. Tính tích phân I x ln xdx , ta được kết quả I , với a, b là các số nguyên. Tính a 3 b3 .
1
b
A. 65 . B. 9 . C. 35 . D. 28 .
1
Câu 33. Cho số phức z 1 i . Tính số phức w i z 3 z .
3
8 10 8 10
A. w i . B. . C. w . D. w i .
3 3 3 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 2;1 , B 0;1; 2 . Tìm M thuộc mặt phẳng Oxy sao
cho ba điểm A , B , M thẳng hàng.
A. M 4; 1;0 . B. M 0;0; 1 . C. M 0;1;0 . D. M 4; 5;0 .
Câu 35. Biết phương trình z az b 0 (a, b ) có một nghiệm là 1 2i , tính a 2b .
2
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
x 3 t
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và hai đường thẳng d1 : y 1 ,
z 2 t
x 3 2t
d 2 : y 3 t . Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 là
z 0
x 2 y 1 z 1 x 1 y 2 z
A. . B. .
2 1 2 2 1 2
x 2 y 1 z 1 x 1 y 2 z
C. . D. .
1 1 1 1 1 1
điểm A 1;1;1 , B 4;1;7 . Gọi M, N là hai điểm di động trên mặt cầu (S) sao cho MN AB . Giá trị lớn nhất
thể tích khối tứ diện ABMN gần nhất với kết quả nào sau đây
A. 7, 05 . B. 9,95 . C. 9, 25. D. 8,15 .
thỏa mãn
f x f x f x f x 15 x 4 12 x 2 1 f 0 0
2
của số phức z1, z 2 thỏa mãn diện tích tam giác OMN bằng 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 z1 z2 là
14 6
A. 14 3 . B. 7 6 . C. 21 2 . D. .
3
x 1 t
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho d : y 3 2t . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường
z t
x 2 y 3 z 1
thẳng d, tiếp xúc với đường thẳng : , (S) đi qua điểm A 3; 4; 2 và hoành độ tâm I là số
2 2 1
nguyên.
A. x 4 y 9 z 3 27 . B. x 1 y 1 z 2 57 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 5 z 1 3 . D. x 3 y 7 z 2 9 .
2 2 2 2 2 2
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S qua gốc tọa độ O và cắt các mặt phẳng
Oxy, Oyz, Oxz theo giao tuyến là các đường tròn có bán kính lần lượt là r1 2, r2 2, r3 2 . Tính bán kính
R của mặt cầu (S).
A. R 5 . B. 3 C. R 10 . D. 2 3
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 1 4 và điểm A 2; 2; 2 . Từ A kẻ ba
2 2 2
tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng BCD .
A. 2 x 2 y z 5 0 . B. 2 x 2 y z 3 0 .
C. 2 x 2 y z 1 0 . D. 2 x 2 y z 1 0 .
1
Câu 43. Cho số phức z có module bằng 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T z 2 .
z2
A. 3. B. 0 . C. 1 . D. 2 .
1 f x
Câu 44. Cho F x 2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f x ln x .
2x x
ln x 1 ln x 1
A. f x ln xdx 2 2 C . B. f x ln xdx 2 2 C .
x x x x
ln x 1 ln x 1
C. f x ln xdx 2 2 C . D. f x ln xdx 2 2 C .
x 2x x 2x
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 3;0; 1 , C 5; 1;0 . Gọi d là
đường thẳng thay đổi qua điểm A . Tổng khoảng cách từ B và C đến đường thẳng d lớn nhất bằng
A. 6 B. 8 C. 4 17 D. 62
1
1
Câu 46. Cho hàm số f x thỏa mãn x 1 f x dx 10 và 2 f 1 f 0 2 . Tính I f x dx .
0
0
A. I 1 . B. I 8 . C. I 8 . D. I 12 .
thẳng d có hệ số góc k thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường thẳng d nhỏ nhất. Giá
trị thực của k thuộc khoảng nào sau đây?
A. 0;3 . B. 3; . C. ; 3 . D. 3; 0 .
Câu 49. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
2 4
Giá trị của
0
f ( x 2)dx f ( x 2)dx bằng
0
A. 6 B. 4 C. 2 D. 4
Câu 50. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x và đường tròn x y 2 2 (phần tô đậm trong
2 2
hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành.
5 44 44
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 3 15 15
------------- HẾT -------------