You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ II

TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2020 - 2021


Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 6 trang)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 187

Câu 1. Nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 là


1
A. z  1  2i . B. z    i . C. z  2  2i . D. 1  2i .
2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1;1 , B  2;1;0  C 1; 1; 2  . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x  2 y  2 z  1  0 . B. 3 x  2 z  1  0 .
C. 3 x  2 z  1  0 . D. x  2 y  2 z  1  0 .
Câu 3. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 4  3i . B. 3  4i . C. 4  3i . D. 3  4i .
Câu 4. Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b  và F  x  là một nguyên hàm của f  x  . Tìm khẳng định sai.
b a
A.  f  x  dx  F  a   F  b  .
a
B.  f  x  dx  0 .
a
b a b
C.  f  x  dx    f  x  dx . D.  f  x  dx  F  b   F  a  .
   
a b a

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  3;0;1 và b  1;5; m  . Tìm m để a  b .
A. m  8 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  8 .
6 3
Câu 6. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  10 , thì  f  2 x  dx bằng:
0 0

A. 30 . B. 20 . C. 10 . D. 5 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  2 x  10 y  2 z  2  0 và mặt phẳng
2 2 2

 P  : 2 x  y  2 z  0 . Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn, diện tích hình tròn này bằng
A. 16 . B. 6 . C. 8 . D. 9 .
 1 
Câu 8. Tìm nguyên hàm   x   dx
 x 1 
x2 1 1
A.  ln x  1  C . B. x 2  ln x  1  C . C. x  C . D. 1  C .
 x  1
2
2 x 1
1
Câu 9. Tính nguyên hàm A   dx bằng cách đặt t  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1 1
A. A   tdt. B. A   dt. . C. A   2 dt. . D. A   dt. .
t t
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn | z  1  i | 2 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là
A. Đường thẳng. B. Đường tròn tâm I  1;1 , bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I 1;  1 , bán kính R  2 . D. Đường tròn  x  1   y  1  2 .
2 2

Trang 1/6 - Mã đề 187


Câu 11. Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có O  0;0  ,
A  0;1 , B 1;1 , C 1;0  và hai đường cong lần lượt là đồ thị hàm số y  x3 và y  3 x . Tính diện tích của
phần tô đậm trên viên gạch men.
y

A
B

x
O C

4 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 4
Câu 12. Cho hàm số F  x  , f  x  liên tục trên khoảng K , khi đó F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x 
trên khoảng K nếu với mọi x  K ta có
A. F   x   f  x  . B. F  x   f   x  . C. F  x   f   x  . D. F   x   f  x  .
x 1 y  2 z 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 1 và đường thẳng d :   .
2 2 1
Tìm điểm M  a; b; c  thuộc d sao cho MA  2 13 , biết a  0.
A. M  3; 4;0  B. M  5; 6;1 C. M 1; 2; 1 D. M  5;0; 5  .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu  S  biết rằng  S  có một
đường kính là OA với A  2; 4;10  .
A.  x  2    y  4    z  10   120 . B.  x  2    y  4    z  10   120 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  5   30 . D.  x  1   y  2    z  5   30 .
2 2 2 2 2 2

Câu 15. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M  3; 5  . Xác định số phức
liên hợp z của z .
A. z  5  3i . B. z  3  5i . C. z  3  5i . D. z  5  3i .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho M 1;3; 2  , gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các
trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
x y z x y z x y z x y z
A.    1 B.    1 C.    1 D.    1
1 3 2 1 2 3 1 2 3 1 3 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;5; 2  lên mặt phẳng
Oxy có tọa độ là
A.  3;0;0  . B.  0;5; 2  . C.  3;5;0  . D.  0;0; 2  .
Câu 18. Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x  , trục Ox và các đường thẳng
x  a, x  b,  a  b  quay quanh trục Ox được tính theo công thức
b b b b
A. V   f  x  dx . B. V   f 2  x  dx . C. V    f 2  x  dx . D. V    f  x  dx .
a a a a

Câu 19. Tìm số phức z thỏa mãn 1  z 1  i   5  i  0 .


A. 2  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 2  3i .

Trang 2/6 - Mã đề 187


Câu 20. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị  C  là đường cong như hình bên. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  2 (phần tô đen) là

2 1 2
A.  f  x  dx .
0
B.   f  x  dx   f  x  dx .
0 1
2
f  x  dx .
1 2
C.  D.  f  x  dx   f  x  dx .
0 0 1

Câu 21. Môđun của số phức i bằng


A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. i .
x  1

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  2t ;  t    . Véctơ nào dưới
z  4  t

đây là một véctơ chỉ phương của d?
   
A. u  1; 3; 4  B. u  1; 2; 1 C. u   0; 2;1 D. u   0; 2; 1
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  x là:
1 x x2
A. e x  1  C . e  C.
B.
2 2
2
x 1 x 1 x 2
C. e x   C . D. e  C .
2 x 1 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : 3 x  4 y  4  0 và  Q  : x  2 y  2 z  3  0 . Côsin
góc tạo bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
1 1 1 1
A. B.  C.  D.
41 3 41 3
Câu 25. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:

A. z  3  2i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Câu 26. Một vật chuyển động có phương trình vận tốc: v  t   t  3t  1  m/s  . Quãng đường vật đi được từ
3

thời điểm t  0  s  đến khi t  3  s  là


39 15
A. 20 m . B. m. C. m. D. 19 m .
4 4

Trang 3/6 - Mã đề 187


4
1
Câu 27. Tìm giá trị của a để   x  1 x  2  dx  ln a .
3

1 4 3
A. . B. 12 . C. . D. .
3 3 4
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là
A.  4; 3;1 . B.  4;3; 1 . C.  3;1;5 . D.  4;3; 1 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng
đi qua A  2;5;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  4 z  5  0?
 x  2  t  x  2  t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  5  2t B.  y  5  2t C.  y  5  2t D.  y  2  5t
 z  1  4t  z  1  4t  z  1  4t z  4  t
   
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x  0 , x   , đồ thị hàm số y  cos x và trục Ox

   
A. S    cos x dx . B. S   cos x dx . C. S   cos x dx .
2
D. S   cos x dx .
0 0 0 0
1
Câu 31. Tích phân  e 2 x dx bằng
0

e2  1 e 1
A. e 2  1 . 
B. 2 e 2  1 .  2
. C. D.
2
.
e
e2  a
Câu 32. Tính tích phân I   x ln xdx , ta được kết quả I  , với a, b là các số nguyên. Tính a 3  b3 .
1
b
A. 65 . B. 9 . C. 35 . D. 28 .
1
Câu 33. Cho số phức z  1  i . Tính số phức w  i z  3 z .
3
8 10 8 10
A. w   i . B. . C. w  . D. w   i .
3 3 3 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  2;1 , B  0;1; 2  . Tìm M thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
cho ba điểm A , B , M thẳng hàng.
A. M  4; 1;0  . B. M  0;0; 1 . C. M  0;1;0  . D. M  4; 5;0  .
Câu 35. Biết phương trình z  az  b  0 (a, b  ) có một nghiệm là 1  2i , tính a  2b .
2

A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
x  3  t

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và hai đường thẳng d1 :  y  1 ,
z  2  t

 x  3  2t 

d 2 :  y  3  t  . Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 là
z  0

x  2 y 1 z 1 x 1 y  2 z
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x  2 y 1 z 1 x 1 y  2 z
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1

Trang 4/6 - Mã đề 187


Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  4    y  1   z  2   1 và hai
2 2 2

điểm A 1;1;1 , B  4;1;7  . Gọi M, N là hai điểm di động trên mặt cầu (S) sao cho MN  AB . Giá trị lớn nhất
thể tích khối tứ diện ABMN gần nhất với kết quả nào sau đây
A. 7, 05 . B. 9,95 . C. 9, 25. D. 8,15 .

thỏa mãn 
f  x f   x    f  x  f   x   15 x 4  12 x 2  1 f  0  0
2

Câu 38. Cho hàm số x   và . Tính giá


A  3. f  3  678
2
trị của .
A. 2018 . B. A  2022 . C. 2019 . D. 2021 .
Câu 39. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  z2 và z1  5 z1 z 2  4 z2  0 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn
2 2

của số phức z1, z 2 thỏa mãn diện tích tam giác OMN bằng 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 z1  z2 là
14 6
A. 14 3 . B. 7 6 . C. 21 2 . D. .
3
x  1 t

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho d :  y  3  2t . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường
z  t

x  2 y  3 z 1
thẳng d, tiếp xúc với đường thẳng  :   , (S) đi qua điểm A  3; 4; 2  và hoành độ tâm I là số
2 2 1
nguyên.
A.  x  4    y  9    z  3  27 . B.  x  1   y  1   z  2   57 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  5    z  1  3 . D.  x  3   y  7    z  2   9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  qua gốc tọa độ O và cắt các mặt phẳng
Oxy, Oyz, Oxz theo giao tuyến là các đường tròn có bán kính lần lượt là r1  2, r2  2, r3  2 . Tính bán kính
R của mặt cầu (S).
A. R  5 . B. 3 C. R  10 . D. 2 3
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y   z  1  4 và điểm A  2; 2; 2  . Từ A kẻ ba
2 2 2

tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng  BCD  .
A. 2 x  2 y  z  5  0 . B. 2 x  2 y  z  3  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  z  1  0 .
1
Câu 43. Cho số phức z có module bằng 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  z 2  .
z2
A. 3. B. 0 . C. 1 . D. 2 .
1 f  x
Câu 44. Cho F  x   2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  ln x .
2x x
 ln x 1  ln x 1
A.  f   x  ln xdx    2  2   C . B.  f   x  ln xdx  2  2  C .
 x x  x x
 ln x 1  ln x 1
C.  f   x  ln xdx    2  2   C . D.  f   x  ln xdx  2  2  C .
 x 2x  x 2x
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  , B  3;0; 1 , C  5; 1;0  . Gọi d là
đường thẳng thay đổi qua điểm A . Tổng khoảng cách từ B và C đến đường thẳng d lớn nhất bằng
A. 6 B. 8 C. 4  17 D. 62
1
1
Câu 46. Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0   2 . Tính I   f  x  dx .
0
0

A. I  1 . B. I  8 . C. I  8 . D. I  12 .

Trang 5/6 - Mã đề 187


Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn: z   2  3i   z  2  3i   z   4  i   z  4  i   0 . Chọn khẳng định đúng
3 1 1 3
A. < z <2. B. z > 2 . C. z < . D. < z < .
2 2 2 2
Câu 48. Cho parabol  P  có phương trình y  x và đường thẳng d đi qua điểm A 1;3 . Giả sử khi đường
2

thẳng d có hệ số góc k thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng d nhỏ nhất. Giá
trị thực của k thuộc khoảng nào sau đây?
A.  0;3 . B.  3;   . C.  ; 3 . D.  3; 0  .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

2 4
Giá trị của 
0
f ( x  2)dx   f ( x  2)dx bằng
0
A. 6 B. 4 C. 2 D. 4
Câu 50. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x và đường tròn x  y 2  2 (phần tô đậm trong
2 2

hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành.

 5 44 44
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 3 15 15
------------- HẾT -------------

Trang 6/6 - Mã đề 187

You might also like