You are on page 1of 59

ĐỀ SỐ 4

SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II


TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề


2
I   sin 2 x cos xdx
Câu 1: Cho 0 và u  sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
1 1 0 1
I   u 2du I  2  udu I    u 2 du I    u 2du
A. 0 . B. 0 . C. 1 . D. 0 .

F  x f  x I    2 f  x   1 dx
Câu 2: Cho biết là một nguyên hàm của hàm số . Tìm .
I  2F  x   x  C I  2 xF  x   1  C I  2F  x   1  C I  2 xF  x   x  C
A. . B. . C. . D. .

z ,z S  z1 z2  z1  z2
Câu 3: Phương trình z  3z  9  0 có 2 nghiệm phức 1 2 . Tính
2
.
A. S  6 . B. S  6 . C. S  12 . D. S  12 .

Câu 4: Tính mô đun của số phức z  4  3i .


z 7 z  7 z 5 z  25
A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M
qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là N .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
w z
A. w   z . B. w   z . C. w  z . D. .

z  1  2i 
2

Câu 6: Tính mô đun của số phức nghịch đảo của số phức .


1 1 1
A. 5 . B. 5 . C. 25 . D. 5 .

Câu 7: Cho số phức z thỏa


1  i  z  3  i , tìm phần ảo của z .
A. 2i . B. 2i . C. 2 . D. 2 .

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  1  0 và đường thẳng
x 1 y z 1
d:  
1 2 1 . Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
o o o o
A. 60 . B. 30 . C. 150 . D. 120 .

A  2;1;1
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:  
1 2 2 . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
3 5
A. 5 . B. 2 . C. 2 5 . D. 3 5 .
5 7 7

 f  x  dx  3  f  x  dx  9  f  x  dx
Câu 10: Nếu 2 và 5 thì 2 bằng bao nhiêu?
A.
3. B. 12. C. 6. D. 6.

y
Câu 11: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f x
, trục hoành, đường thẳng x  a, x  b (như hình bên). Hỏi
khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? O a c b x
c b
y  f x
S  f  x  dx   f  x  dx
A. a c B.
c b
S   f  x  dx   f  x  dx
a c .
c b b
S    f  x  dx   f  x  dx S   f  x  dx
C. a c . D. a .
x 1 y  2 z
d:  
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 3 2 , vectơ nào dưới
đây là vectơ chỉ phương của đường d
 thẳng ?  
u  1; 3; 2  u   1; 3; 2  u   1;3; 2  u  1;3; 2 
A. . B. . C. . D. .

A  2;3;  1 , B 1; 2; 4 
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm . Phương trình đường
thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB .
 x  2  t  x  1  t
 
y  3t y  2t
 z  1  5t  z  4  5t
A.  . B.  .
x  2 y  3 z 1 x 1 y  2 z  4
   
C. 1 1 5 . D. 1 1 5 .

M  2;1; 2  N  4; 5;1
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm và . Tính độ dài
đoạn thẳng MN .
A. 49 . B. 7 . C. 41 . D. 7 .

A 1;0;3 , B  2;3; 4  , C  3;1; 2 


Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm . Tìm tọa
D
độ điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
D  6; 2; 3 D  2; 4; 5  D  4; 2;9  D  4; 2;9 
A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tính S  1  i  i  ...  i  i .


2 2017 2018

A. S  i . B. S  1  i . C. S  1  i . D. S  i .
2
I   22018 x dx
Câu 17: Tính tích phân 0 .
24036  1 2 1
4036
24036 24036  1
I I I I
A. 2018ln 2 . B. 2018 . C. 2018ln 2 . D. ln 2 .
A 1;0;0  B  0; 2;0  C  0;0;3
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm ; ; . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
 ABC ?
x y z x y z x y z x y z
  1   1   1   1
A. 3 2 1 . B. 3 1 2 . C. 2 1 3 . D. 1 2 3 .
y  f1  x  y  f2  x 
Câu 19: Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn
a; b và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai
đồ thị trên và các đường thẳng x  a , x  b . Thể tích V của vật thể tròn
xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào
sau đây?

b b
V     f1  x   f 2  x  dx V     f12  x   f 22  x  dx
A. a . B. a .
b b
V    f12  x   f 22  x  dx V     f1  x   f 2  x  dx
2

C. a . D. a .

f  x   cos 2 x
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số .
1
A.  f  x  dx  2sin 2 x  C
. B.
 f  x  dx  2 sin 2 x  C .
1
C.
 f  x  dx   2 sin 2 x  C . D.  f  x  dx  2sin 2 x  C .
9 5

 f  x  dx  9 I   f 3x  6  dx
f  x
Câu 21: Biết là hàm số liên tục trên  và 0 . Khi đó tính 2 .
A. I  27 . B. 0 . C. I  24 . D. I  3 .

A  2;3;1 B  2;1;0  C  3; 1;1


Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm , , . Tìm tất
S  3SABC
cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và ABCD .
 D 8;7; 1  D  8; 7;1
 
D  12; 1;3 D  12; 1;3 D 12;1; 3 D 8;7; 1
A. . B.  . C.  . D. .

Câu 23: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t )  5t  10(m / s ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ
lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 2m B. 0, 2m . C. 20m . D. 10m .

Câu 24: Cho hình phẳng


 H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể
tròn xoay sinh ra khi cho
 H  quay quanh trục Ox .
16 16 4 4
V  V V  V
A. 15 . B. 15 . C. 3 . D. 3.

2
F (0)  
Câu 25: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x)  6 x  sin 3 x, biết 3
cos3x 2 cos3x
F ( x)  3x 2    F ( x)  3x 2   1.
A. 3 3 B. 3
cos3x cos3x
F ( x)  3x 2   1. F ( x)  3x 2   1.
C. 3 D. 3

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  1 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  1  0 . Tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của  S  và  P  .
1 2 1 2 2
r r r r
A. 2. B. 2 . C. 3. D. 3 .

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
  : x  2 y  2 z  4  0 và    :  x  2 y  2 z  7  0 .
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
M 1;  3; 4 
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm , đường thẳng
x 2 y 5 z 2
d:  
3 5 1 và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M ,

vuông góc với d và song song với


P .
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z4
:   :  
A. 1 1 2 . B. 1 1 2 .
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z4
:   :  
C. 1 1 2 . D. 1 1 2 .

Câu 29: Cho a, b là các số thực thỏa phương trình z  az  b  0 có nghiệm là 3  2i , tính S  a  b .
2

A. S  7 . B. S  19 . C. S  19 . D. S  7 .

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho I (0; 2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc
với trục Oy .
A. x  ( y  2)  ( z  3)  3 . B. x  ( y  2)  ( z  3)  9 .
2 2 2 2 2 2

C. x  ( y  2)  ( z  3)  4 . D. x  ( y  2)  ( z  3)  2 .
2 2 2 2 2 2

m 2  1   m  1 i
Câu 31: Tìm tất cả các số thực m sao cho là số ảo.
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .

z ,z
Câu 32: Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của 1 2 trong mặt phẳng tọa độ, I là trung điểm MN ,
O là gốc tọa độ ( 3 điểm O, M , N không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
z1  z2  2OI z1  z2  OI
A. . B. .
z1  z2  OM  ON z1  z2  2 OM  ON 
C. . D. .

z
Câu 33: Cho số phức z thỏa 2 z  3 z  10  i . Tính .
z 5 z 3 z  3 z  5
A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M , y

biết z có điểm biểu diễn là N như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
N

1 z  3 3 z 5
A. . B. . M
z 5 z 1
C. . D. .
x
O

F  x f  x   x.e 2 x .
Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số
1  1 1
F  x   e2 x  x    C F  x   e2 x  x  2   C
A. 2  2  . B. 2 .
 1
F  x   2e 2 x  x    C
 2 F  x   2e 2 x  x  2   C
C. . D. .
1
x3  3x
0 x 2  3x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3
với a, b, c là các số hữu tỉ, tính S  2a  b  c .
2 2
Câu 36: Biết
A. S  515 . B. S  436 . C. S  164 . D. S  9 .

 
x3 1 2017
f  x   t 2  12  4 dt
Câu 37: Số điểm cực trị của hàm số 1 là:
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 và điểm
A 1;3;3
. Qua A vẽ tiếp tuyến AT của mặt cầu ( T là tiếp điểm), tập hợp các tiếp điểm T là đường
cong khép kín
C  . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi C  (phần bên trong mặt cầu).
144 144

A. 16 . B. 25 . C. 4 . D. 25 .

Câu 39: Tìm phương trình của tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa
12  5i  z  17  7i  13
z 2i
.
A.
d  : 6x  4 y  3  0 . B.
d  : x  2 y 1  0 .
C.
C  : x 2  y 2  2 x  2 y  1  0 . D.
C  : x 2  y 2  4 x  2 y  4  0 .
2
x 2018
I  e x  1 dx
Câu 40: Tính tích phân 2 .
22020 22019 22018
I I I
A. I  0 . B. 2019 . C. 2019 . D. 2018 .

z ,z S  z1  z2
Câu 41: Biết phương trình z  2017.2018 z  2  0 có 2 nghiệm 1 2 , tính
2 2018
.
A. S  2 . B. S  2 . C. S  2 . D. S  2 .
2018 2019 1009 1010

zz  12 z   z  z   13  10i
Câu 42: Cho số phức z  a  bi ( a, b   , a  0 ) thỏa . Tính S  a  b .
A. S  17 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  17 .
x 3 y 3 z
  d  :
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 3 2 , mặt phẳng
 P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2; 1 . Cho đường thẳng    đi qua A , cắt  d  và song song với mặt
phẳng
 P  . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến    .
16 4 3 2 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

Câu 44: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z  3 z  a  2a  0 có nghiệm phức
2 2

z0 z 2
thỏa 0 .
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D . Biết tọa độ các đỉnh
A  3; 2;1 C  4; 2;0  B  2;1;1 D 3;5; 4 
, , , . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp.
. . .
A. A'(–3; –3; 3) B. A'(–3; –3; –3) C. A'(–3; 3; 1) D. A'(–3; 3; 3).

1
f  x  x  2  f  x    x  1 f   x   e x f 0  
Câu 46: Cho hàm số có đạo hàm trên  thỏa và 2.
f 2
Tính .
e e2 e2 e
f 2  f 2  f 2  f 2 
A. 3. B. 3 . C. 6 . D. 6.
x 1 y 1 z 1
 d1  :  
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng 2 1 2 ,
x  3 y 1 z  2 x  4 y  4 z 1
 d2  :    d3  :  
1 2 2 , 2 2 1 . Mặt cầu nhỏ nhất tâm I  a; b; c  tiếp xúc với 3
d  d  d 
đường thẳng 1 , 2 , 3 , tính S  a  2b  3c .
A. S  10 . B. S  11 . C. S  12 . D. S  13 .
 5 4 8
C ; ; 
A 1;0;0  B 3; 2;1
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm , ,  3 3 3  và M là
điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng
 ABC  nằm trong tam giác ABC và các mặt
phẳng
 MAB  ,  MBC  ,  MCA hợp với mặt phẳng  ABC  các góc bằng nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của
OM .
5 26 28
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

z 1
Câu 49: Cho số phức z thỏa . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
P  z5  z 3  6z  2 z 4  1
. Tính M  m .
A. M  m  1 . B. M  m  7 . C. M  m  6 . D. M  m  3 .

Câu 50: Cho đồ thị


C  : y  f  x   x . Gọi  H  là hình
phẳng giới hạn bởi
C  , đường thẳng x  9 , Ox . Cho M là
điểm thuộc
C  , A 9;0  . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay
khi cho
 H  quay quanh Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay
V  2V2
khi cho tam giác AOM quay quanh Ox . Biết 1 . Tính
diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi
C  , OM . (hình vẽ
không thể hiện chính xác điểm M ).

27 3
S
A. S  3 . B. 16 .
3 3 4
S S
C. 2 . D. 3.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1A 2A 3B 4C 5B 6D 7D 8B 9A 10B 11C 12B 13C 14D 15D 16D 17A 18D 19B 20B 21D 22A 23D 24A
25C 26D 27B 28C 29A 30B 31C 32A 33D 34A 35A 36A 37D 38B 39A 40C 41D 42C 43C 44D 45D
46C 47B 48B 49A 50B
ĐỀ SỐ 5
SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề
x4
y 1
Câu 1. Hàm số 2 đồng biến trên khoảng
(1; ). B. ( 3; 4). C. ( ;1). D. ( ; 0).
A.
Các điểm cực trị của hàm số y  x  3x  2 là
4 2
Câu 2.
x  0. x  1 , x  2.
A. B. x  1. C. D. x  5.

Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  4 3  x là


A.
4. B. 3. C. 3. D. 0.

Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f '( x)  x( x  1) ( x  2) . Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là
2 4
Câu 4.
0. B. 2. C. 3. D. 1.
A.
x 2  (m  1) x  1
y
Câu 5. Với những giá trị nào của m , hàm số 2 x nghịch biến trên mỗi khoảng xác
định của hàm số.
5
m .
A.
m  1. B. m  1. C. ( 1;1). D. 2
x 2  2x  3
y
Câu 6. Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số x2 và y  x  1 là
A. (2; 2) . B. (2; 3) . C. (3;1) . D. (1;0) .
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên sau:

Tìm m để phương trình f ( x )  m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.


A. m = 2 . B. m > 2 . C. m = - 2 . D. - 2 < m < 2 .
2x  1
y
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3  x là
0. B. 1. C. 2. D. 3.
A.
Câu 9. Đường thẳng đi qua điểm (1;3) và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A và trục tung tại điểm
B ( hoành độ của điểm A và tung độ của điểm B là những số dương). Diện tích tam giác OAB
nhỏ nhất khi k bằng
A.
- 3. B. - 1 . C. - 2 . D. - 4

Câu 10. Biết đường thẳng y  (3m  1) x  6m  3 cắt đồ thị hàm số y  x  3x  1 tại ba điểm phân biệt
3 2

sao cho một điểm cách đều hai điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
3 3
(1; ). ( ; 2).
A.
2 B. (0; 1). C. ( 1; 0). D. 2
log 2 3x  2   log 2  6  5x   a; b  Hãy tính tổng
Câu 11. Giải bất phương trình được tập nghiệm là
S  a  b.
26 8 28 11
S . S . S . S .
A. 5 B. 5 C. 15 D. 5
log 4  x  1  log 4  x  3  3.
Câu 12. Giải phương trình
A. x  1  2 17. B. x  1  2 17. C. x  33. D. x  5.
Câu 13. Cho các số dương a, b, c và a  1 .Khẳng định nào sau đây đúng?
log a b  log a c  log a  b  c  . log a b  log a c  log a b  c .
A. B.
log a b  log a c  log a bc  . log a b  log a c  log a b  c  .
C. D.
1
-
y = ( x - 2) 3
Câu 14. Tập xác định của hàm số là
A. 
2;  
B.   .
R\ 2
. C. (0; 2) . D. .
log 1 x  0
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là
A.
 ;1. B.
0;1. C.
1;  . D.
0;  .
x
Câu 16. Gọi P là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 (3.2  1)  2x  1 . Tính P.
3 1
P P .
A. P  1 . B. P  0 . D. C. 2. 2
x x
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 6  (3  m)2  m  0 có nghiệm
thuộc khoảng (0;1) .
 3; 4  .  2; 4  .
A.   B.   C. (2; 4). D. (3; 4).
2
x
F (x )
Câu 18. là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe .Hàm số nào sau đây không phải là một
f (x )
nguyên hàm của hàm số :
1 x2 1 x2
A.
F (x ) = e + 2
2 . B.
F (x ) =
2
e +5
.
( )
1 x2 1
( )
2
F (x ) = - e + C F (x ) = - 2 - ex
C. 2 . D. 2 .
5 2

ò f ( x ) d x = 10 ò éë2 - 4 f ( x )ù
ûd x
Câu 19. Cho 2 . Khi đó 5 bằng
A. 32. B. 34. C. 36.
D. 40.
x 1
y
Câu 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x  2 và các trục tọa độ. Chọn kết
quả đúng.
3 3 3 5
2 ln  1. 5ln  1. 3ln  1. 3ln  1.
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
x e 1 e x 1
 x dx  e  1  C .  e dx  x  1  C .
e x

A. B.
1 1
C.
 cos 2 xdx  sin 2 x  C.
2 D. x
 dx  ln x  C
.
x
y
Câu 22. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4  x 2 , trục Ox và đường thẳng x  1 .
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox.
p 4 1 4 p 3 4
V = ln . V = ln . V = ln . V = p ln .
A. 2 3 B. 2 3 C. 2 4 D. 3
Câu 23. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

1 1  2
x
 sin(1  x)dx  sin xdx 0 2
sin dx  2 0 sin xdx
A. 0 0 . B. .
1 1 1
2
 sin(1  x)dx   sin xdx x
2007
(1  x)dx 
2009
.
C. 0 0 . D. 1
1

 xe
1 x
dx
Câu 24. 0 bằng
A. 1  e. B. e  2. C. 1. D. 1 .
Câu 25. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z  2  3i. B. z  3i . C. z  2 . D. z  3  i .
Câu 26. Tìm số phức liên hợp của số phức z  (3  2i )(3  2i )
A. z  13. B. z  13 . C. z  0. D. z  i.
z  3i  5
Câu 27. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và z  4 là số thuần ảo khác 0 ?
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
2  3i
z 1  1
z
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của biết rằng z thỏa mãn điều kiện 3  2i
A. 1. B. 2. C. 2 . D. 3.
Câu 29. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao 2h là
1
V  Bh.
A. V  2 Bh. B. V  Bh. C. 3 D. V  3Bh.

Câu 30. Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC , biết chiều cao hình chóp bằng h , SBA   .
h3 3 h3 3 h2 3 h3 3
V V  V  V 
A. 3 tan 2   1 . B. 1  3 tan 2  . C. 1  3 tan 2  . D. 3 tan 2   1 .

Câu 31. Trong mặt phẳng (P) cho tam giác OAB cân tại O, OA  OB  2a , AOB  120 . Trên đường
0

thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại O lấy hai điểm C,D nằm về hai phía của mặt phẳng (P)
sao cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác ABD là tam giác đều. Tính bán kính r của mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
3a 2 a 2 5a 2 5a 2
r . r . r . r .
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 32. Hình trụ có độ dài đường sinh bằng l , bán kính đáy hình trụ bằng r . Diện tích xung quanh của
hình trụ bằng
1
 rl.
A.  rl. C. 2 r l. D. 2 rl.
2
B. 3
Câu 33. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón, r là
r
.
bán kính hình cầu nội tiếp hình nón. Tính tỉ số R
2 1 3 2
3. B. 2 . C. 2 . D. 3 .
A.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA  2 a.

Gọi M là trung điểm của cạnh SC,


  là mặt phẳng qua A, M và song song với đường thẳng
BD.Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng
  .
4a2 4a2 2 2a2 2
. . .
A. a
2
2. B. 3 C. 3 D. 3

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc tơ (1;1;0), b(1;1;0), c(1;1;1) . Trong các
a
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 2
cos(b, c)  .   
A. 6 B. a.c  1. C. , b cùng phương. D. a  b  c  0.
a
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ): x  2 y  3  0 . Một véc tơ pháp
Câu 36. Trong 
np
tuyến
 của mặt phẳng (P)
là  
n p  (1; 2;3). n p  (1;0; 2). n p  (1; 2;0). n p  (0;1; 2).
A. B. C. D.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(1; 2; 0), C(2; 1 –2). Phương trình của
mp(ABC) là:
A. 4x – 2y + z – 8 = 0. B. 4x + 2y + z – 8 = 0. C. 4x + 2y + z + 8 = 0. D. 4x – 2y + z + 8 = 0.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình
x  4 y 1 z  2
  .
2 1 1
Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. (2; 1;1). B. (4;1; 2). C. (1;1; 1). D. (2;1; 1)
x y z+1
d: = =
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 - 1 1 và mặt phẳng
(a ) : x - 2 y - 2 z + 5 = 0 . Điểm A nào dưới đây thuộc d và thỏa mãn khoảng cách từ A đến mặt

phẳng
(a ) bằng 3 .
A (0;0; - 1). A (- 2;1; - 2 ). A (2; - 1;0 ). A (4; - 2;1).
A. B. C. D.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B( 1; 2; 4) và đường thẳng
x  1 t

 :  y  2  t
 z  2t
 . Điểm M   mà MA  MB nhỏ nhất có tọa độ là
2 2

A. (1; 0; 4). B. (0; 1; 4). C. (1;0; 4). D. (1; 2; 0).
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm K (0; 2; 2 2) tiếp xúc với mặt
phẳng (Oxy) là
2
x 2 + ( y - 2 ) + ( z - 2 2 ) = 2.
2
2 2 2
A. B. x + ( y - 2) + ( z - 2 2 ) = 4.
2 2 2 2 2 2
C. x + ( y - 2) + ( z - 2 2 ) = 8. D. x + ( y - 2) + ( z - 2 2 ) = 2 2.
M (2;0; - 1), N (1; - 2;3), P (0;1;2)
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm . Tính bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP.
7 11 7 11 11 7 11 7
. . . .
A. 10 B. 5 C. 10 D. 5
1
I   3x dx
Câu 43. Tính tích phân 0 .
1 2 3
I I
A. 4. B. C. I  2 .
ln 3 . D. ln 3 .
2 2
z ,z z  z2
Câu 44. Gọi 1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  z  2  0 . Tính 1
2
.
8 4
3 D. 3 .
A. . B. 4. C. 8.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): mx  2 y  z  1  0 ( m là tham số) và
 x  2    y  1  z 2  9 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng
2 2

mặt cầu (S):


(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2.
m = - 1; m = 1. B. m = - 2 + 5; m = 2 + 5.
A.
C. m = 6 - 2 5; m = 6 + 2 5. D. m = - 4; m = 4.
2
F(0) =
Câu 46. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 6 x + sin 3 x , biết 3
cos3 x 2 cos3 x
F (x ) = 3x 2 - + F (x ) = 3x 2 - - 1
A. 3 3. B. 3 .
cos3 x cos3 x
F (x ) = 3x 2 + +1 F (x ) = 3x 2 - +1
C. 3 . D. 3 .
m  0; 2018
Câu 47. Số các giá trị nguyên của tham số để phương trình
 m  1 x  4x   x  2x   mx  4
3 2
có nghiệm là
A. 2012. B. 2010. C. 2016. D. 2014.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt
4 3
a
phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 . Tính
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
4 2 8 3
h a h a h a h a
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
 
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC, cạnh AB  AC  AS  a , SAB  SAC  60 và đáy ABC là một tam
0

giác vuông tại A. Khi đó số đo của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng
0 0
450 . B. 90 .
0
C. 60 . D. 30 .
A.
Câu 50. Một người thợ muốn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và không có
nắp, biết thể tích hình hộp là V  2,16m . Giá nguyên vật liệu để làm bốn mặt bên là 36 000
3

đồng/ m . Giá nguyên vật liệu để làm đáy là 90 000 đồng/ m . Tính các kích thước của hình
2 2

hộp để giá vật liệu làm chiếc thùng có dạng đó là nhỏ nhất.
A. Cạnh đáy là 1, 2m , chiều cao là 1,5m. B. Cạnh đáy là 1,5m , chiều cao là 1, 2m.
C. Cạnh đáy là 1m , chiều cao là 1,7 m. D. Cạnh đáy là 1, 7 m , chiều cao là 1m.
ĐỀ SỐ 6
SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề

Câu 1. Cho hàm số y  x – 2 x  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
4 2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  và 1;  .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
2;3 1; 
và .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 


;0  1; 
và .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 


; 1  0; 
và .

Câu 2. Cho hàm số y  x  6 x  9 x . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
3 2

A. (-1; -16 ) B. (1; 4) C. (3 ; 0) D. (0; 0).


3
y 3
Câu 3. Cho hàm số x  3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A . Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  3 và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  3 và tiệm cận ngang là đường
thẳng
y  3.
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng
y  3 và tiệm cận ngang là đường
thẳng x  3.

Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  3x  5 là


3 7 13
A. 2 B. 2 C. 2 D. 5.
Câu 5. Hình vẽ trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x  3 x  3
3

B. y   x  3 x  3
3

C. y   x  3 x  3
3 2

D. y   x  3 x  3 .
3 2

2x  1
y
Câu 6. Cho hàm số x  1 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y  x  1 cắt nhau tại hai điểm A, B.
Tọa độ trung điểm M của AB là:
A.
M (1;1) B.
M (1;0) C.
M (1;1) D.
M (1;0) .

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  6 x  (m  1) x  2017 đồng biến
3 2

trên  .

A. m  13 B. m  13 . C. m  13 . D. m  13 .
Câu 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  6 x  5 tại điểm có hoành độ x  2 .
4 2

A.
y  –8 x  16 . B.
y  8 x  16 C.
y  8 x  19 . D.
y  8 x  19 .

Câu 9. Đồ thị hàm số y  x – 3 x  1 cắt đường thẳng


3 2
y  m tại 3 điểm phân biệt khi
A. 0  m  2 B. 0  m  2 C. 3  m  1 D. 3  m  1 .
Câu 10. Đường thẳng y  5 x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x  4 x  1 khi m nhận các giá
3 2

trị thuộc tập hợp:


 77   77   77   77 
 ;3 3;   ;3   3; 27 
A.  27  B.  27  C.  27  D. .
x 1
y 1
Câu 11. Cho hàm số x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
d : y  2 x  m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao cho AB  2 5 .
A. m  1. B. m  0 . C. m  1. D. m  1; m  1 .
Câu 12. Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm được cho bởi công thức:
290,4v
f (v )  ( xe / giây )
0,36v  13,2v  264
2

Trong đó v (km/h) là vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm. Tìm vận tốc trung bình
của các xe khi vào đường hầm sao cho lưu lượng xe đạt lớn nhất. (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
A. 8,95 B. 16,24. C. 24,08 D. 27,08.
y  log 1 (4  x 2 )
Câu 13. Tập xác định của hàm số 2 là :
D. 
 ; 2   ;2   2;2  2;2
A. B. C. .
3
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  ( x  2) là:
A.  2;   B. 2;   C.
R \ 2
D.
R \ 2
.
x 2  2 x 3
1
   5 x 1
Câu 15. Nghiệm của phương trình  5  là :
A. x  1; x  2. B.
x  1; x  2 C. x  1; x  2 D. Vô nghiệm.

log 3 log 2  x 2  1  1


Câu 16. Nghiệm của phương trình là :
A.
x 1 B. x  2 2 C. x  3 D. x   3 .
1 x
Câu 17. Tổng 2 nghiệm của phương trình 3  31 x  10 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
Câu 18. Tiền gửi vào Ngân hàng hiện nay được tính lãi suất 5,6%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập vào
vốn. Một người gửi tiết kiệm với mong muốn có số tiền gấp ba lần số tiền ban đầu, biết rằng
trong suốt quá trình gửi lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền. Hỏi người đó phải
gửi ít nhất bao nhiêu năm?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22.

ln 3e x  2   2 x
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình là:
2 
 ;0   ln 2;  
A.  3  . B.  ;0  2;  
 2   2 
ln 3 ;0   ln 2;    ln ;0   ln 2;  
C. D.  3  .
x 1
Câu 20. Tìm m để phương trình: 16  4 x 1  5m  0 có nghiệm duy nhất.

A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0.
f ( x)   2 x  1
2
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số .
 2 x  1
3
 2 x  1
3

A.
 f ( x)dx  6  C. B.
 f ( x)dx  3  C.
2  2 x  1
3

C.
 f ( x)dx 
3
 C.
D.  f ( x)dx  6(2 x  1)  C.
e
dx
I 
Câu 22. Tính tích phân 1
x 1 .
 e 1  e 1
I  ln  I  ln 
I  ln  e  1 I  ln 2  2 

 2 .

A. B. C. D.

1 
Câu 23. Tính tích phân sau:
 0
4
(1  x)cos2 xdx  
m n với m, n là các số nguyên.
Giá trị của 2m + n là:
A.12. B. 16. C. 24. D. 32.
1
dx
I 
x  5x  6
2
Câu 24. Tính tích phân 0 .
3 4 2 3
I  ln . I  ln . I  ln . I  ln .
A. 4 B. 3 C. 3 D. 2

2
sinxdx
I  .
cos x  sinx
Câu 25. Tính tích phân 0

 1  1 3 
I I . I . I .
A. 4 . B. 4 D.C. 4 4
Câu 26. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  3x 2
 2x  1 và các đường thẳng y
= 0, x = 2, x= 3.
A. S = 10. B. S = 12. C. S = 15. D. S = 19.

y  x 2  2 x, y  x
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính theo công thức:
3 3

 3x  x  dx. x  3x  dx


2 2

A. 0 B. 0
3 3 3 3

x  2 x  dx   xdx x  2 x  dx   xdx


2 2

. 0 0 D. 0 0 .
C
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2e , trục hoành và đường thẳng x  0
x

và x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V   (e  1) . B. V  2 (e  1) C. V  2 (e  1) D. V  4 (e  1) .
2 2 2 2

Câu 29. Parabol (P) y  2 x chia hình phẳng giới hạn bởi đường tròn x  y  8 thành hai phần: diện
2 2 2

s
k 1
tích phần bên trong (P) gọi là S , diện tích phần còn lại là S (hình vẽ bên). Tỉnh tỉ số s2 (làm
1 2.
tròn đến hàng phần trăm).

A. k  0, 42.
B. k  0, 43.
C. k  0, 47.
D. k  0, 48.

Câu 30. Gọi D là miển hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ; y   x; x  5.
Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trọc Ox.
325 175 253 251
. . . .
A. 6 B. 6 C. 6 D. 6
Câu 31. Cho số phức z = 6 + 7i. Điểm M biểu diễn cho số phức z trên mặt phẳng Oxy là:
A. M(6; -7) B. M(6; 7) C. M(6; 7i) D. M(-6; -7).

Câu 32. Trong tập số phức, phương trình z  2 z  5  0 có nghiệm là:


2

z  2  2i z  1  2i z  2  2i z1,2  1  2i
A. 1,2 B. 1,2 C. 1,2 D. .

Câu 33. Cho x, y là các số thực. Số phức: z  i (1  xi  y  2i ) bằng 0 khi:


A. x  2, y  1 B. x  2, y  1 C. x  0, y  0 D. x  1, y  2
iz  5  3i  2
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho số phức z thỏa mãn , biết rằng tập hợp
w   2  i  z  2  3i
điểm biểu diễn các số phức w thỏa mãn điều kiện là một đường tròn.
Tìm tâm của đường tròn đó.
A. I (3; 10). B.
I (3;  10) C. I (3;10) D. I (3;10)
Câu 35. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA= a 6 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 2 a2 2 a3 2 a3 3 2
V V V V
A. 12 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên của hình chóp là a 2 . Thể
tích V của khối chóp S.ABCD là:
a3 6 a3 6 a3 2 a3 2
V V V
A. 3 B. 6 C. 6 D. 12 .
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và
(ABC) bằng 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là:
a3 3 a3 3 3a 3 3a 3
V V V V
A. 8 B. 4 C. 4 D. 8 .
Câu 38. Cho lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’
a 3
và BC bằng 4 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. 36 B. 12 C. 4 D. 2 .
Câu 39. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 8cm và độ dài đường sinh bằng 10cm . Thể tích của
khối nón là:
A. 124 cm3 B. 140 cm3 C. 128 cm3 D. 96 cm3 .
Câu 40. Cắt một khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng 2a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. Stp  4 a B. Stp  6 a . C. Stp  8 a . D. Stp  10 a .
2 2 2 2

 đi qua 
M 0;2; 3
Câu 41. Trong
 không gian Oxyz, cho đường thẳng và có véc tơ chỉ phương
a  4; 3;1
. Phương trình tham số của đường thẳng  là:
 x  4t  x  4t x  4  x  4t
   
 y  2  3t  y  2  3t  y  3  2 t  y  2  3t
z  3  t  z  3  t  z  1  3t  z  3  t
A.  B.  C.  D. 
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) x  y  z  6 x  4 y  2 z  2  0 . Tọa độ tâm I và bán
2 2 2

kính R của (S) là:


A. I(3; -2; 1) và R = 16. B. I(-3; 2; - 1) và R = 16.
C. I(-3; 2; -1) và R = 4. D. I(3; - 2; 1) và R = 4.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(1; 1; 1), B(4; 3; 2), C(5; 2; 1) có phương
trình là:
A. x – 4y +5z +2 = 0 B. x - 4y + 5z -2 = 0
C. x + 4y +5z+2 = 0 D. x + 4y +5z -2 = 0
Câu 44. Trong không gian Oxyz. Cho điểm M(1 ; 2; 0) và mp
  : x + 2y - 2 z + 1 = 0. Khoảng cách từ
M đến
  là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;-2;1), B(4; 5; -2) và mặt phẳng (Q):
2 x  y  3 z  5  0.
Mặt phẳng (α) đi qua A,B và đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q)
là:
A.18x – 3y - 13 z -16 = 0 B. 18x – 3y - 13 z + 16 = 0
C. 18x + 3y + 13z - 61= 0 D. 18x + 3y + 13 z + 61 = 0.
x  1  t

y  2  t
Câu 46. Trong không gian Oxyz. Cho đường thẳng ( d ) : 
 z  1  2t
và mặt phẳng
  :
x  3y  z  1  0. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng:

A.
 d  / /   B.
 d  cắt  
C.
 d     D.
 d    
Câu 47. Trong không gian Oxyz. Cho mặt phẳng ( ) : 3 x  2 y  z  6  0 và điểm A(2; -1; 0). Tọa độ
điểm A’ đối xứng với A qua mp( ) là:
A '   1;1; 1 A '   4;3; 2  A '   4;3; 2  A '   4;3; 2 
A. B. C. D.
 x  6  4t

d :  y  2  t
 z  1  2 t
Câu 48. Trong không gian Oxyz . Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng . 
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d là điểm H có tọa độ là:
A. H(2; -3; -1) B. H(2; 3; 1) C. H(-1; 3; 1) D. H(2; -3; 1).

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
x 1 y z  2
(d) :  
2 1 3 . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( ) , đồng thời cắt và
vuông góc với đường thẳng (d) là:
x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1
   
A. 5 1 3 B. 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
   
C. 5 1 2 D. 5 2 3
 x  1   y  1   z  2 
2 2 2
 25
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): và đường thẳng
x  t

 : y  1  t
z  m
 .
Tìm cácgiá trị của m để  cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho MN  6 .
62 62
m 2 m  2 
m  4  62 m  2  31 2 2 .
A. B. C. D.
---------------------------------------Hết--------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B C C B B D C D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA A D C D A C A C D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA A C B B D C A C B D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA A D B C C B D B D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
ĐA B C B B C A D D A C
ĐỀ SỐ 7
SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề

4 3  lnx
Câu 1: Tích phân
 1 x
dx
bằng:
2  ln 2  3 ln 2 3  ln 2  ln 4 . 3  ln 2  ln 2 . 2  ln 2  3 ln 2
A. . B. C. D. .
Câu 2: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức SAI:
1 dx 1
 cos2 x dx   tan x  C  2  3x   3 ln 3x  2  C
A. B.
1   1  
 e35 x dx   e35 x  C
5
 sin  2 x   dx   cos  2 x    C
 2 2  2
C.
D.
x  t

d :  y  1  2t
 z  1  t
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng
( P) : 2 x  y  z  1  0 . Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P).

A. M =( 1;-1;-2) B. M =( 2;-1;-4) C. M = (-1;-1;2) D. M =( -1;4;-3)

Câu 4: Cho số phức z thỏa điều kiện z  (2  i ) z  3  5i .Tìm số phức z .


A. z = 3+2i B. z =2-3i C. z = 2 + 3i D. z = 3-2i
Câu 5: Cho số phức z  (2  i ) 2
. Điểm M biểu diễn số phức z có tọa độ là.
A. M  (3; 4) B. M  (3; 4) C. M  (3; 4) D. M  (4; 3)
Câu 6: Từ một quả cầu bằng thủy tinh có đường kính 20cm, người ta cắt bỏ một chỏm cầu có đường
kính mặt cắt là 12cm để lấy phần còn lại làm chậu nuôi cá cảnh. Hỏi thể tích nước tối đa mà bể cá này có
thể chứa là bao nhiêu lít (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

A. 3 lít. B. 2 lít . C. 4 lít . D. 5 lít.



2
I   sin 3 x.cosx dx
Câu 7: Tích phân 0 bằng:
 4
1 1
I I  I
A. 4 . B. 4 C. I  1 . D. 4 .
.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun lớn nhất, biết số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2  4i  5
.
A. z=1-2i B. z=3-6i. C. z=1+2i D. z=3+6i
x  y  3 x  2 y  i  4 x  5   x  y  4  i
Câu 9: Các số x, y   thỏa đẳng thức là.
x  1  x  1  x  1 x  1
   
A.  y  2 B.  y   2 C.  y  2 D.  y  2

Câu 10: Câu24 Tìm môđun của số phức z biết: z (2  i )  13i  1.


5 34 34
z  34 z  z 
A. z  34 B. C. 3 D. 3
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , hai điểm M và N y
z ,z
là là hai điểm biểu diễn của hai số phức 1 2 (hình M
z z 3
vẽ bên). Tính 1 2 .
z  z  3  2i
A. 1 2 N
1
z  z  1  2i
B. 1 2 x
z  z  5  2i -2 O 1
C. 1 2
z  z  3  2i
D. 1 2

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 4x  3y  5  0 và điểm
A 1; 3; 2 
.
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P),
18 18 5 18
d d d
A. d  0 B. 25 C. 5 . D. 5
  3 
 e  sinx  cosx  dx  m  e  n   m, n  Q 
x
0
Câu 13: Biết   . Giá trị của m  n bằng
2 2

17 8 9 25
. . .
A. 4 B. 3 C. 2 . D. 6
1
I   x 2  x 2 dx
Câu 14: Tính 0 .
2 2 1 2 2 1 2 2  1 2 2
I I I I
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 .
f  x   3x  2 x  1
2
F 1  2
Câu 15: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Trong các khẳng định sau,
đâu là khẳng định đúng?
F  x   x3  x 2  x  1 F  x   x3  x 2  x  2
A. B.
F  x   x3  x 2  x  1 F  x   6x  4
C. D.
z
Câu 16: Tìm biết rằng z có phần ảo bằng hai lần phần thực và điểm biểu diễn z nằm trên đường thẳng
d : x y 9  0.
z  3 z  5 z 2 3 z 3 5
A. B. C. D.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
 P  : x  2y  2z  5  0, (Q) : 3x  2mz  1  0
(m là tham số). Tìm m để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q).
3 1 3
m m m
A. 4 B. 2. C. m  0 D. 4

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  x  2 , đường cong y  x 2 và trục hoành là:
Câu 18:
1 9 7 5
A. 3 B. 2 C. 6 D. 6
Câu 19: Nguyên hàm của hàmsố f ( x)  1  x  x là:
2

x 2 x3 x 2 x3
x  C   C
A. 1  2x  C . B. x  x  x  C .
2 3
C. 2 3 . D. 2 3 .
A  1; 2;3 , B  2;1; 4 
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho các điểm . Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt
phẳng Oxz sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
M  5; 5;0  M  5;0; 5  M  5;0;5  M  5;5;0 
A. . B. C. D.
Câu 21: Cho hình phẳng
  giới hạn bởi các đường y  x 2  4, Ox, Oy, x  2 . Quay   quanh
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
14 14 2 2
A. 3 B. 14 2 C. 3 D. 3

Câu 22: Số phức z thỏa mãn đẳng thức


 
5 z  i   z  1 2  i 
bằng.
A. z  1  i B. z  1  i C. z  2  i D. z  1  i 3
3  5i
z
Câu 23: Phần thực a và phần ảo b của số phức 1  3i là.
9 2 9 2 9 2 9 1
a ;b a ;b a ;b a ;b
A. 5 5 B. 5 5 C. 5 5 D. 5 5
y  3 x 2  mx  m  0 
Câu 24: Hình phẳng giới hạn bởi đường cong , hai đường thẳng x  1; x  2 có
diện tích bằng 10 . Khi đó giá trị m bằng.
A. m  7 B. m  1 C. m  2 D. m  3
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC , biết
A  (1; 2; 1), B  (3;0;3), C  (5;1; 2) .
1 1
G  ( ;1;0) G  (1; 1;  )
A. G  (3;1; 2) B. 3 C. G  (1;1;0) D. 3

2

 (2 sin x  cos 2 x)dx


Câu 26: Tích phân I= 0 có giá trị bằng:
A. - 1 B. 1 C. – 2 D. 2
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 số phức z  a  bi , z '  c  di có điểm biểu diễn trên mặt phẳng
Câu 27:
lần lượt là M, N. Giả sử MN cắt trục Oy tại C sao cho MC = 3CN. Sự liên hệ giữa a, b, c,d là?
A. d  3b B. b  3d C. a  9c D. c  9a .
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 28: Tìm số phức liên hợp z của số phức: z  1  5i.


z  5i B. z  1  5i C. z  1  5i z  1  5i
A. D.

Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu


S : x 2  y 2  z 2  4x  6y  2z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu (S).
I  2;3; 1 R  4 I  2; 3;1
A. và B. và R  16
I  2;3; 1 I  2; 3;1
C. và R  16 D. và R  4
Câu 30: Số nghiệm của phương trình z  3 z  4  0 trên tập số phức là:
4 2

A. 4 B. 2 C. 1 D. Vô nghiệm.
Câu 31: Giả sử
z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  3  0 trên tâp số phức .Giá trị biểu thức
P  z12  z2 2  2 z1 z2 là.
A. 4 B. -11 C. 11 D. 9
Câu 32:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A = (1;1;-3) và nhận

n  1; 2;1
véctơ làm véctơ pháp tuyến. Khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là.
A. ( P) : x  2 y  z  2  0 B. ( P) : x  2 y  z  4  0
C. ( P) : x  y  3 z  4  0 D. ( P) : x  y  3 z  2  0
A 1; 2;0  B 3;0;1 C  2; 5;5  D  2; 11;3
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm , , và .
Gọi
 P  là mặt phẳng cách đều hai đường thẳng AB và CD . Tính khoảng cách từ điểm K 1; 2;3 đến
mặt phẳng
 P  đó.
41 5 41 5 41 5 41 5
A. 60 . B. 15 . C. 30 . D. 5 .
1

Câu 34: Biết   x  1 ln  x  1 dx  a  ln b


0 với a, b   . Giá trị của ab bằng
A. . B. 5 C. 4 D.
z  2  i 2; z2  2  i 2 z .z
Câu 35: Cho hai số phức 1 . Khi đó 1 2 bằng.
A. 6 B. 6i C. 6  i D. - 6
Câu 36: Một quả banh được ném theo phương thẳng đứng từ một vị trí A lên phía trên với vận tốc ban
đầu là 128 ft / s
1 ft  30,48cm  . Bỏ qua sức cản của không khí, biết gia tốc trọng trường là 32 ft / s 2 .
Độ cao tối đa của quả banh đạt được so với vị trí A là
A. 156,5 ft. B. 192 ft. C. 256 ft . D. 128 ft.
Câu 37: Cho các số phức 1 2 z  1  i, z  4  i , z  4  3i
3 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ
lần lượt là A,B,C.Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC vuông cân tại A.
C. Tam giác ABC vuông tại B. D. Tam giác ABC vuông tại A.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) có tâm I(1;- 2;1) , đường kính bằng 4 có
phương trình là :
 x  1   y  2    z  1   x  1   y  2    z  1
2 2 2 2 2 2
4  16
A. B.
 x  1   y  2    z  1  x  1    y  2    z  1
2 2 2 2 2 2
4  16
C. D.
1

 ( x  1)e dx  a  b.e
x

Câu 39: Tích phân I = 0 với . Tính I  a.b .


A. I  1 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  0 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz .Mặt phẳng qua điểm B(1;1;2) và song song với mặt
phẳng (Q): 2x-y+3z+4=0 có phương trình là:
A. 2 x  y  3 z  3  0 B. 2 x  y  3z  7  0
C. 2 x  y  3 z  9  0 D. 2 x  y  3z  7  0
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) có tâm là góc tọa độ và đi qua I(1;2;0) có
phương trình là :
 x  1
2
 ( y  2)2  z 2  25
B. x  y  z  5
2 2 2
A.
 x  1
2
 ( y  2) 2  z 2  5
D. x  y  z  25
2 2 2
C.

Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  2 x x2  9  và trục hoành là
81
A. 2 . B. 81 C. 64 .  D. 49.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véctơ a  (1; 2;1), b  (3; 2;0), c  5i  j . Tìm tọa

độ củavéctơ u  2a  b  c .   
A. u  (10;3; 2) B. u  (0;1; 2) C. u  (10;1; 2) D.  (0;3; 2) .
u
A  1; 2; 4  B 1; 1;0 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và ,đường thẳng d đi
qua hai điểm A và B có phương trinh tham số là.
x  2  t  x  1  2t x  1  t  x  1  2t
   
d :  y  3  2t d :  y  2  3t d :  y  1  2t d :  y  2  3t
z  4  4t z  4  4t z  4t z  4  4t
A.  B.  C.  D. 

z  1  z  3  2i
Câu 45: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa là.
I  2; 2 
A. Đường thẳng : x  y  3  0 B. Hình tròn tâm , bán kính r  2
I  2; 2 
C. Đường tròn tâm , bán kính r  2 D. Đường thẳng: x  y  3  0
A  1; 2; 3 , B  0;1; 2  
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho các điểm . Tìm tọa độ của vecto AB
   
AB  1; 1;1 AB  3; 3; 3 AB  1;1; 3 AB  3; 3;3
A. B. C. D.
Câu47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2   2m  4  x   2m  2  y   4m  2  z  6m  12  0 , m là tham số. Biết rằng khi m
thay đổi thì mặt cầu
 S  luôn chứa một đường tròn cố định. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó.
I  1;2;1 I 1;2;0  I  2;1;2  I 1;4; 3
A. B. . C. . D. .
A  4;1;1 B 5; 2;1 C  2;0; 2  D  3;3;2 
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm , , và .
M là điểm thay đổi trên mặt phẳng  ABC  . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác ODM
( O là gốc tọa độ).
418 418 4 418 2 418
A. 38 . B. 19 C. 19 . D. 19 .
Câu 49: : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz .Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
M 1;1; 2  mp   : 2x  y  3z  19  0
và vuông góc với là:
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
   
A. 2 1 3 B. 2 1 3
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
   
C. 1 1 2 D. 1 1 2
4
, y  x  5 y
Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số x là
15 15 15 15
  6 ln 2  8ln 2   4 ln 2  2 ln 2
A. 2 B. 2 . C. 2 . D. 2 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ SỐ 8

SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II


TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề

f  x   cos 5 x  2 
0001: Nguyên hàm của hàm số là:
1
F  x   sin 5 x  2   C F  x   5sin 5 x  2   C
A. 5 B.
1
F  x    sin 5 x  2   C F  x   5sin 5 x  2   C
C. 5 D.
0002: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
1
A.  0dx  C (C là hằng số).
 dx  ln x  C
B. x (C là hằng số , x0).
 1
 x
C.
x dx 
 1
C
(C là hằng số). D.  dx  x  C (C là hằng số).
m

  2 x  6  dx  7
0003: Cho 0 . Tìm m
A. m  1 hoặc m  7 B. m  1 hoặc m  7 C. m  1 hoặc m  7 D. m  1 hoặc
m  7
2
I   x 2 .ln xdx
0004: Tích phân 1 có giá trị bằng:
7 8 7 8 7
8ln 2  ln 2  ln 2 
A. 3 B. 3 9 C. 24ln 2  7 D. 3 3

4
I   sin 2 x.cos 2 xdx
0005: Tính tích phân 0
   
I I I I
A. 16 B. 32 C. 64 D. 128
ln 3
I  xe x dx
0006: Tính tích phân 0

A. I  3ln 3  3 B. I  3ln 3  2 C. I  2  3ln 3 D. I  3  3ln 3


3 2
0007: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số y  x  x và đồ thị hàm số y  x  x
1 1 1 1
A. 16 B. 12 C. 8 D. 4
t2  4
v t   1, 2  m / s 
0008: Một vật chuyển động với vận tốc t 3 . Tính quãng đường S vật đó đi được
trong 20 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A. 190 (m). B. 191 (m). C. 190,5 (m). D. 190,4 (m).
0009: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y  ln x tại giao điểm
của đồ thị hàm số với trục Ox là:
2 1 2 1
S S S S
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
2x
e
y  f x 
0010: Nguyên hàm của hàm số e x  1 là:

A.
I  x  ln x  C
B.
 
I  e x  1  ln e x  1  C

C.
I  x  ln x  C
D.
 
I  e x  ln e x  1  C

z  1  4 i  3 
0011: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i B. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4
C. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i D. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4
0012: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức Oxy.

B. Số phức z  a  bi có môđun là a 2  b2

C. Số phức
z  a  bi  0  a  0
b0 
D. Số phức z  a  bi có số phức đối z '  a  bi
0013: Cho hai số phức z  a  bi và z'  a' b'i . Số phức z.z’ có phần thực là:
A. a  a' B. aa' C. aa' bb' D. 2 bb'

 
2
z 2  3i
0014: Phần thực của số phức
A. -7 B. 6 2 C. 2 D. 3
z 1  2i   3  4i  2  i 
2
0015: Cho số phức z thỏa . Khi đó, số phức z là:
A. z  25 B. z  5i C. z  25  50i D. z  5  10i
z 1 i  2
0016: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn là:
I  1;1 I 1; 1
A. Đường tròn tâm , bán kính 2 B. Đường tròn tâm , bán kính 2
I 1; 1
C. Đường tròn tâm , bán kính 4 D. Đường thẳng x  y  2 .

0017: Cho số phức z thỏa mãn


1  2i  z  z  4i  20
2
. Mô đun của z là:
z 3 z 4 z 5 z 6
A. B. C. D.

0018: Trong không gian Oxyz, cho điểm


M 1;1; 2 
và mặt phẳng
  : x  y  2 z  3 . Viết phương
trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng
  .
36
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4z  0
A. 6 B.
35
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  0
6
35
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4z   0
C. 6 D.
14
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z   0
3
A  2;0; 1 , B 1; 2;3  , C 0;1;2 
0019: Trong không gian Oxyz, cho . Tọa độ hình chiếu vuông góc của
gốc toạ độ O lên mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là:
 1 1  1 1  1 1  3 1
H 1; ;  H 1; ;  H 1; ;  H 1; ; 
A.  2 2  B.  3 2  C.  2 3  D.  2 2 

0020: Trong không gian
 
O, i , j , k
, cho

OI  2i  3 j  2k và mặt phẳng (P) có phương trình
x  2 y  2 z  9  0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:

A.
 x  2    y  3   z  2   9
2 2 2
B.
 x  2    y  3   z  2   9
2 2 2

C.
 x  2 2   y  32   z  2 2  9 D.
 x  2 2   y  32   z  2 2  9
A 1;1;1 B 1;3; 5 
0021: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Viết phương trình mặt phẳng trung
trực của AB.
A. y  3 z  4  0 B. y  3 z  8  0 C. y  2 z  6  0 D.
y  2z  2  0

0022: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu


S : x 2  y 2  z 2  4x  6y  m  0 và đường thẳng
x y 1 z 1
d  :  
2 1 2 . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
A. m  24 B. m  8 C. m  16 D. m  12
x 1 y 1 z
M  2; 1;1 :  
0023: Trong không gian Oxyz, cho điểm và đường thẳng 2 1 2 . Tìm tọa độ
điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng  .
 17 13 2   17 13 8   17 13 8 
K  ; ;  K  ; ;  K  ; ; 
A.  12 12 3  B.  9 9 9 C.  6 6 6 D.
 17 13 8 
K  ; ; 
 3 3 3.
0024: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt
phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z – 12 = 0. B. 3x – 6y –4z + 12 = 0. C. 6x – 4y –3z – 12 = 0. D. 4x – 6y –3z +
12 = 0.
 x  1  t  x  2  t '
d1 :  y  2  t ; d 2 :  y  1  t '
0025: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho  z  2  2t  z  1 . Vị trí tương đối của
hai đường thẳng là
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.
0026: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1; 1),
C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
1 1 2 4
A. 6 B. 3 C. 3 D. 3
0027: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0 B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0 D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
0028: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi
qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P).
Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?
A. Có hai mặt phẳng (P). B. Không có mặt phẳng (P) nào.
C. Có vô số mặt phẳng (P). D. Chỉ có một mặt phẳng (P).
z  3i  i.z  3  10
0029: Trong các số phức z thỏa điều kiện : , có 2 số phức z
có mô đun nhỏ nhất. Tính tổng của 2 số phức đó.
A. - 3. B. 4 + 4i C. 4 – 4i D. 0
5
2 x  2 1
I  dx  4  a ln 2  b ln 5
x a , b là các số nguyên. Tính S  a  b.
0030: Biết 1 , với
A. S  11. B. S  5. C. S  3. D. S  9.

ĐỀ SỐ 9
SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề

2 x 1
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  e là
1
 f ( x)dx  2 e  C.
x

A. 
f ( x)dx  e 2 x 1  C.
B.
1
 f ( x)dx  2 e
2 x 1
 C.
D. 
x 1
f ( x)dx  e  C.
C.
1
Câu 2 : Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số x  1 và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
1 3
ln
A. ln2+1 B. 2 C. 2 D. ln2
I   xe x dx
2

, đặt u  x , khi đó viết I theo u và du ta được:


2
Câu 3: Cho
1 u
2
I  2  eu du I   eu du I e du I   ueu du
A. B. C. D.
2x  3 1

0 x  2 dx  a ln 2  b
Câu 4: Biết tích phân . Tính P =a+b :
A. 9 B. 5 C. -5 D. 2
3
I   f '  x  dx
Câu 5. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5. Tính 0 .
A. 3 B. −9 C. −5 D. 9

2
I   sin 3 x cos xdx
Câu 6. Giá trị của 0 bằng
1 1
I . I  .
A. 4 B. I  4. C. 4 D. I  0.
1
4 x  11 a a
x 2
 5x  6
dx  ln
b , trong đó b tối giản.Tính P  a.b
Câu 7:Giả sử 0

A. P  15 B. P  16 C. P  18 D. P  21
d d b

 f ( x)dx  5  f ( x)dx  2  f ( x)dx


Câu 8: Nếu a , b với a  d  b thì a bằng:
A. 2 B. 3 C. 8 D. 0

2

 cos xdx  a  b

3
Câu 9: Biết 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức S  a  4b
9 1 1
S . S  . S .
A. 2 B. S  3. C. 2 D. 2

y  f1  x  , y  f 2  x 
Câu 10: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai
đường thẳng
x  a , x  b (a  b) được tính theo công thức:
b b

S   f1  x   f 2  x  dx S  f  x   f  x  dx
1 2
A. a . B. a .
b b b
S    f1  x   f 2  x  dx S   f1  x  dx   f 2  x  dx
C. a . D. a a .
Câu 11: Cho số phức z  6  7i . Số phức z có điểm biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là:
6; 7  B.
6;7  C.
 6; 7  D.
 6;7 
A.
 
2
z 2  3i
Câu 12: Thu gọn số phức được:
A. z  7  6 2i B. z  11  6 2i C. z  1  6 2i D. z  5
z
Câu 13: Trên mặt phẳng Oxy,tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện =2.
A. Tập hợp các điểm M là là một đường thẳng: x+y-4=0
B. Tập hợp các điểm M là một đường thẳng: x+y-2=0
C. Tập hợp các điểm M là một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 4

D. Tập hợp các điểm M là một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 2.
1
Câu 14: Cho số phức z = 1 - 3i . Tìm số phức z .
1 3 1 3
z 1   i. z 1   i. 1
A. 4 4 B. 2 2 C. z  1  3i. D. z  1  3i.
2 2

Câu 15: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  13  0 . Tính P  z1  z2 ta có
kết quả là:
A. P= 0. B. P= -22. C. P= 26 D. P  2 13. .
5  4i
z  4  3i 
.
Câu 16: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 3  6i
73 17 17 73 73 17 73 17
a  ,b   . a ,b  . a  , b   i. a  ,b  .
A. 15 5 B. 5 15 C. 15 5 D. 15 5
  z  2i
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn: z (1  2i)  7  4i .Tính .
  5.   3.   5.   29 .
A. B. C. D.
Câu 18: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z1  1+3i, z 2  1+5i, z 3 = 4+i
. Tìm điểm biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình
hành.
A. 2  i B. 2  i C. 5  6i D. 3  4i
A  3;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;1
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm . Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
x y z x y z x y x y
   1.    0.   z  1.   z  0.
A. 3 2 1 B. 3 2 1 C. 3 2 D. 3 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S):
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C).
Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C).
A. (3; 0; 2) và r = 2 B. (2; 3; 0) và r = 2 C. (2; 3; 0) và r = 4 D. (3; 0; 2) và r = 4
M  2;1; 2  N  4; 5;1
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Độ dài đoạn
thẳng MN bằng
A. 7 B. 41 C. 7 D. 49

Câu 22: Tính khoảng cách từ điểm M(3;3;6) đến mp(P) : 2x – y + 2z + 6 = 0
10 3 2 3 10
A. 3 B. 3 C. 3 D. 7
x  1 t

d :  y  2t (t  ¡ )
z  1 t
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng  và mặt phẳng
  : x  3 y  7 z  5  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d song song với (α). B. d nằm trong (α). C. d vuông góc với (α). D. d cắt (α).
A 3; 2;1 , B  1;3; 2  ,C  2; 4; 3 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tính tích
uuur uuur
vô hướng AB. AC
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. AB . AC   6 B. AB . AC  4. C. AB . AC   4. D. AB. AC  2.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt
phẳng
Q  : 5 x  3 y  2 z  3  0 có dạng
A. ( P) : 5 x  3 y  2 z  0 B.
 P  : 5x  3 y  2 z  0
C.
 P  : 5x  3 y  2 z  0 D.
 P  : 5 x  3 y  2 z  0
x  3 y 1 z
d:  
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm M của đường thẳng 1  1 2 và
 P  : 2 x  y  z  7  0 là
A. M(3; -1; 0) B. M(0; 2; -4) C. M(6; -4; 3) D. M(1; 4; -2)
x y 1 z  2
d:  
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng
2.
M  2; 3; 1 M  1; 3; 5  M  2; 5; 8  M  1; 5; 7 
A. B. C. D.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vectơ
r
chỉ phương a  (4; 6; 2) . Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là
 x  2  4t  x  2  2t
 
 y  6t (t  ¡ )  y  3t (t  ¡ )
 z  1  2t z  1 t
A.  B. 
 x  2  2t  x  4  2t
 
 y  3t (t  ¡ )  y  3t (t  ¡ )
 z  1  t z  2  t
C.  D. 
Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc
uuur uuur
mặt phẳng Oxy. Tọa độ của M để P = | MA  MB | đạt giá trị nhỏ nhất là
A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0)
Câu 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0 B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0 D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A C A C C A A C B B A A A D A C
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ/A A B B A D A D A D C A B C D D
ĐỀ SỐ 10
SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề

3
y .
Câu 1. Cho hàm số x  1 Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1, không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1, tiệm cận ngang là y  3.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1, tiệm cận ngang là y  0.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1, tiệm cận ngang là y  0.
Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3 x  4 với trục hoành.
4 2

A. (0;5). (2;0).
B.
C. (2;0). D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có
đúng một cực trị?
A. y  x  3x  x. y  x 4  2 x 2  3.
3 2

B.
2x  3
y
C. y   x  4 x  5.
3
.
x 1
D.
1 3
y   x  2 x 2  3x  1.
Câu 4. Cho hàm số 3 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1). (1; ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3). (1;3).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x)  x  6 x  9 x  2 có đồ
3 2

thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các


f(x)m
giá trị thực m sao cho phương trình có sáu
nghiệm thực phân biệt.
A. 1  m  2.
m  2.
B.
C. 2  m  2.

D. 2  m  2.
yCÑ
Câu 6. Tìm giá trị cực đại (nếu có) của hàm số y  x  3  6  x .
yCÑ  3. yCÑ  2.
A. B.
y  6.
C. CÑ D. Hàm số không có giá trị cực đại.
Câu 7. Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, có đáy là hình vuông, sao
3
cho thể tích khối hộp được tạo thành là 8dm và diện tích toàn phần là nhỏ nhất. Tìm độ dài cạnh đáy
của mỗi hộp được thiết kế.
4 dm.
B. 2 dm. 2 2 dm.
3
A. 2 2 dm. C. D.
2x2  3
y 2
x 5 x 6
Câu 8. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 2  tan x  m  tan x có ít nhất
2

một nghiệm thực.


B. 1  m  1.  2  m  2. 1  m  1.
A.  2  m  2. C. D.
q
f ( x)  x  p 
Câu 10. Tìm các số thực p và q sao cho hàm số x  1 đạt cực đại tại x  2 và
f (2)  2.
p  1, q  1. p  1, q  1.
A. p  1, q  1. B. p  1, q  1. C. D.
Câu 11. Biết rằng hàm số
y  f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong

trong hình vẽ bên. Tính giá trị f (a  b  c).


A. f (a  b  c)  1.
f (a  b  c)  2.
B.
C. f (a  b  c)  2.

D. f (a  b  c)  1.
3
y  4  x 
2 5
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số .
A.
 2; 2 . B.
 ; 2  2;  . C.
.  \ 2; 2.
D.

Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y  log 5 ( x  x  1).


2

2x 1 1
y' 2 y' 2
A. ( x  x  1) ln 5 . B. ( x  x  1) ln 5 .
2x 1 1
y'  y' 
C. x  x 1 .
2
D. x  x 1 .
2

f  x   3 .4
x2 x
Câu 14. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
f  x   9  x  2 x log 3 2  2.
2
f  x   9  x 2 log 2 3  2 x  2 log 2 3.
A. B.
f  x   9  2 x log 3  x log 4  log 9. f  x   9  x 2 log 3  2 x log 2  2 log 3.
C. D.
log 0,2 x  log 5  x  2   log 0,2 3.
Câu 15. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
A. x  6 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  4 .
log 27 5  a, log 8 7  b, log 2 3  c. log12 35.
Câu 16. Cho Tính
3b  3ac 3b  2ac 3b  2ac 3b  3ac
. . . .
A. c  2 B. c  2 C. c  3 D. c  1

Câu 17. Một học sinh giải phương trình 3log 3 ( x  2)  log 3 ( x  4)  0 như sau:
3

Bước 1. Điều kiện: x  4.


3log 3 ( x  2)  3log 3 ( x  4)  0.
Bước 2. Phương trình đã cho tương đương với
log 3 ( x  2)( x  4)   0  ( x  2)( x  4)  1  x 2  6 x  7  0  x  3  2.
Bước 3. Hay là Đối chiếu
điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x  3  2 .
Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2. C. Sai ở bước 3. D. Đúng.
x2  2 x  2
3
y 
Câu 18. Cho hàm số 4 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên  .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
 ;1 .
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
 ;1 .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên  .
x 1
Câu 19. Tìm các giá trị của x để đồ thị hàm số y  2 nằm ở phía trên đường thẳng y  4.
A. x  2. B. x  3. C. x  2. D. x  3.
Câu 20. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép định kì liên tục, với lãi suất r
mỗi năm. Sau 5 năm thì thu được cả vốn lẫn lãi là 200 triệu đồng. Hỏi sau bao lâu người đó gửi 100 triệu
ban đầu mà thu được 400 triệu đồng cả vốn lẫn lãi.
A. 10 năm. B. 9 năm 6 tháng. C. 11 năm. D. 12 năm.
52 x
f x 
Câu 21. Cho hàm số 52 x  5 . Tính tổng
 1   2   3   2011   2012 
S f  f   f    ...  f   f  
 2013   2013   2013   2013   2013 
A. 1006. B. 1007. C. 2013. D. 2012.
1
f x 
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 2x .
1 1
A.
 f  x  dx  2 ln 1  2 x  C . B.
 f  x  dx  2
ln 1  2 x  C
.

 f  x  dx  2 ln 1  2 x  C . D.  f  x  dx  ln 1  2 x  C .
C.
5 2

 f  x  dx  10 I =¿  2  4 f  x  dx
Câu 23. Cho 2 . Tính tích phân 5 .
A. I  46. B. I  34. C. I  36. D. I  40.
x3  1
f ( x)  2
Câu 24. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số x , biết F (1)  0 .

x2 1 1 x2 1 3
F ( x)    . F ( x)    .
A. 2 x 2 B. 2 x 2

x2 1 1 x2 1 3
F ( x)    . F (x)    .
C. 2 x 2 D. 2 x 2
1
E   ln  x  1 dx
Câu 25. Tính tích phân 0 .
A. E  2 ln 2  2 . B. E  2 ln 2  1 . C. E  2 ln 2  2 . D. E  2 ln 2  1 .
2
x 1
x 2
 4x  3
dx  a ln 5  b ln 3 P=¿
Câu 26. Giả sử
0 , a, b  . Tính
A. P=8. B. P=− 6. C. P=− 4. D. P=− 5.
Câu 27. Kí hiệu H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  tan x , trục hoành và hai đường thẳng

x  0, x 
4 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox .

   
V    1   V  1  
 4  4
. B. .
A.
   
V   1   V   2  
 4  4
. .
C. D.
3
a (t )  (m/s 2 ).
Câu 28. Mộ t vậ t chuyển độ ng vớ i vậ n tố c v(t ) (m/s) có gia tố c t 1 Vậ n tố c ban
đầ u củ a vậ t là 6 (m/s). Hỏ i vậ n tố c củ a vậ t sau 10 giâ y (kết quả là m trò n đến hà ng đơn vị).
A. 13 m/s. B. 11 m/s. C. 12 m/s. D. 14 m/s.
1  3i
z .
Câu 29. Tìm số phức z biết 2i
1 7 1 7 1 7 1 7
 i.   i.  i.   i.
A. 5 5 B. 5 5 C. 5 5 5 5
D.
z1 , z2 z 2
 2 z  3  0 A  z12  z2 2 .
Câu 30. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. 6 . B. 3. C. 9 . D. 2.
(1  3i)3
z
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn: 1  i . Tìm môđun của z  iz .

A. 8 2. 8 3. C. 4 2. 4 3.
B. D.
2i
z 2i
Câu 32. Tìm điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 i .
5 5 5 5 2 5 2 5
 ;  .  ; .  ; .  ;  .
2 2 5 2
A. 
2 2 5 2
B.  C.  D. 
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  2  3i  2i  1  2 z . Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ
Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn phương trình nào dưới đây?
A. 20 x  16 y  47  0. B. 20 x  16 y  47  0. C. 20 x  16 y  47  0. D. 20 x  16 y  47  0.
z ,z z  z2  z1  z2  1.
Câu 34. Cho hai số phức 1 2 thỏa mãn 1 Tính giá trị biểu thức
2 2
z  z 
P   1   2  .
 z2   z1 
A. P  1  i. B. P  1  i. C. P  1. D. P  1  i.
2
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC có diện tích mặt đáy và thể tích lần lượt là a 3 và 6a . Tính độ dài
3

đường cao của hình chóp đã cho.


2a 3 . 2a 3
B. a 3. C. 6a 3 . .
A. D. 3
Câu 36. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1
V  B.h.
A. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 3
1
V  B.h.
B. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 3
C. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó.
D. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó.
Câu 37. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a . Tính thể tích khối tứ diện SBCD .
a3 a3 a3 a3
. . . .
3 8 4 D. 6
A. B. C.
Câu 38. Cho khối tứ diện ABCD , tam giác ABC vuông cân tại C , tam giác DAB đều, AB  2a . Mặt
phẳng
 ABC  và  DAB  vuông góc với nhau. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
3 a3 3 3 a3 3
A. a 3. . C. 2a 3. .
B. 3 D. 9
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại tại A có AB  2, AC  5 quay xung quanh
cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó.
S  2 5 . S  12 . S  6 . S  3 5 .
A. xq B. xq C. xq D. xq
Câu 40. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O’;R), OO '  R 2 . Xét hình nón có đỉnh là
O’ và đáy là hình tròn (O;R). Tính tỉ số T diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón.
2 6 2 3 2 2 6
T . T . T . T .
A. 3 B. 3 C. 3 3
D.
Câu 41. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng
 ABC  và  DBC  vuông góc với nhau.Tam giác ABC
và tam giác DBC là các tam giác đều cạnh a 3 . Gọi
 S  là mặt cầu đi qua hai điểm B, C và tiếp xúc
với đường thẳng AD tại điểm A . Tính bán kính R của mặt cầu
S  .
a 3 a 2 a 6
A. a 2. . . .
B. 6 C. 2 D. 2
Câu 42. Cho hình vuông ABCD, có các đỉnh là trung điểm các
cạnh của hình vuông cạnh a (như hình vẽ bên). Gọi S là hình a D
phẳng giới hạn bởi hình vuông bên ngoài và bên trong (phần
đánh dấu chấm như hình vẽ). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi
quay S quanh trục AC. A C
 a3  a3
V . V .
A. 6 B. 12
 a3 5 B
V . V   a3.
C. 4 D. 24
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x  y  z  0. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. ( ) đi qua gốc tọa độ. B. Điểm A(0;1;-1) thuộc ( ) . 
C. ( ) không cắt trục Oy. D. ( ) có một vectơ pháp tuyến n(1;1;1).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1; 3) và tiếp xúc với mặt
phẳng   có phương trình 2 x  2 y  z  3  0. Tìm bán kính mặt cầu (S).
2 2 4
. B. 2. . .
A. 3 C. 9 D. 3
x  2 y  4 1 z
d  :  
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 2 3 2 và
 x  4t
 d ' :  y  1  6t (t  ).
 z  1  4t  d  và  d '.
 Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng

A. d  và  d ' song song với nhau. B. d  và  d ' trùng nhau.

C.   và   cắt nhau. D.   và   chéo nhau.


d d' d d'
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tập tất cả giá trị của tham số m để mặt cầu (S) có
phương trình x  y  z  2 x  2my  4 z  m  5  0 đi qua điểm A(1;1;1).
2 2 2

 2 1 
A.  .   . C.
0.  .
B.  3  D.  2 

Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C (0;0;1), D(2;1; 1) . Tính góc giữa
hai đường thẳng AB và CD.
0 0 0 0
A. 45 B. 60 C. 90 D. 135
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;0), B(0;1;1), C (1;0;1) . Gọi S là tập
   2
hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho MA.MB  MC  2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Tập hợp S là một đường thẳng. B. Tập hợp S là một điểm.
C. Tập hợp S là một đường tròn. D. Tập hợp S là tập rỗng.
A 1;0; 2  , B 1;1;1 , C  2;3;0 
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho . Viết phương trình
mặt phẳng (ABC).
A. x  y  z  1  0 . B. x  y  z  1  0 .
C. x  y  z  3  0 . D. x  y  2z  3  0 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2;0), B(2;0; 2) và mặt phẳng
( P) : x  2 y  z  1  0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA  MB và góc  AMB có số đo lớn nhất.
 14 1 1  2 4 1
M  ;  ; .
 11 11 11 
M  ; ;  .
 11 11 11  C . M (2; 1; 1). D. M (2; 2;1).
A. B .

-------------- HẾT --------------

ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 D 11 A 21 A 31 A 41 A
2 D 12 A 22 B 32 A 42 A
3 B 13 A 23 B 33 B 43 C
4 D 14 C 24 D 34 C 44 A
5 D 15 D 25 D 35 C 45 A
6 C 16 A 26 B 36 A 46 B
7 B 17 D 27 C 37 D 47 A
8 B 18 C 28 A 38 B 48 C
9 C 19 B 29 A 39 C 49 B
10 C 20 A 30 A 40 A 50 A
ĐỀ SỐ 11
SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề

2 x
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x  e .

A.  f ( x)dx  x 3  e  x  C
. B.  f ( x)dx  x 3  e  x  C
.

C.  D. 
x
f ( x)dx  x  e  C
2
f ( x)dx  x  e  C
3 x
. .
[<br>]
1
f ( x)   3sin 3 x
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số x .

A.   f ( x)dx  ln x  cos 3x  C .
f ( x)dx  ln x  cos 3 x  C
. B.

C.  D. 
f ( x)dx  ln x  cos 3 x  C f ( x)dx  ln x  cos 3 x  C
. .
[<br>]
f ( x)   x  1 sin x
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số .
f ( x)dx   x  1 cos x  sin x  C f ( x)dx    x  1 cos x  sin x  C
A.  . B.  .
f ( x)dx    x  1 sin x  sin x  C f ( x)dx    x  1 cos x  cos x  C
C.  . D.  .
[<br>]
I   (1  2 x) 2 dx
Câu 4. Tìm .
4 3 4
I  x  2 x2  x  C I  x3  2 x 2  x  C
A. 3 . B. 3 .
2 3 4 3
I x  2x2  x  C I x  4x2  x  C
C. 3 . D. 3 .
[<br>]
2 ln x  2
I  dx
Câu 5. Tìm x .
A. I  2 ln x  2 ln x  C . B. I  ln x  2 ln x  C . C. I  ln x  2  C . D. I  2 ln x  2  C .
2 2 2 2

[<br>]
1
f ( x) 
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số x  5x  6 .
2

1 x 1 1 x6
 f ( x)dx  7 ln x  6  C  f ( x)dx  7 ln x 1
C
A. B. .
1 x 1 1 x 1
 f ( x)dx  ln
7 x6
C  f ( x)dx   7 ln x6
C
C. D. .
[<br>]

Câu 7. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x )  x x 2


 1 với
F  3   83 .Tính F  2 2  .
A.

F 2 2  8.  B.
F 2 2  9.  C.

F 2 2  7.   D.
F  2 2   10.
[<br>]
x2  4 x  3
f ( x) 
Câu 8.Cho hàm số x2  4 x  4 .
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm số f ( x) ?
x2  x  1 x2  2 x  1
F1 ( x)  F2 ( x) 
A. x2 . B. x2 .
x 2  3x  3 x2  5x  8
F3 ( x)  F4 ( x) 
C. x2 . D. x2 .
[<br>]
Câu 9. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) liên tục trên
4,5 và f (4)  f (5)  2 .
5

I   f '( x)dx
Tính tích phân 4 .
A. I  1. B. I  2. C. I  2. D. I  9.
[<br>]
Câu 10. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên
a, b (a  b) .Đẳng thức nào sau đây đúng ?
b a b a

 f ( x)dx   f ( x )dx.  f ( x)dx    f ( x)dx.


A. a b B. a b
b a b b a b

 f ( x)dx   f ( x )dx  2  f ( x )dx.  f ( x)dx   f ( x )dx  2  f ( x )dx.


C. a b a D. a b a

[<br>]
4 4

 f  x dx  4  (m  1) f  x dx  16.


Câu 11. Cho 3 và m là số thực sao cho 3 Tìm m.
A. m  5. B. m  5. C. m  2. D. I  1.
[<br>]
1

I    x  1e x dx
Câu 12. Tính tích phân 0 .
A. I  1  e. B. I  e. C. I  e  1. D. I  e  1.
[<br>]

2
sin x
I dx
Câu 13. Tính tích phân 0 cos x  1 .
1
I ln 2
A.
I  ln 2  1. B. I  ln 2. C. 2 D. I  ln 2  1.
[<br>]
2
1
I  dx
x  3x  4
2
Câu 14. Tính tích phân 0 .
1 3 1 2 2 3
I  ln . I  ln . I  ln . I  ln .
A. 5 2 B. 5 3 C. 3 D. 2
[<br>]

4

 f ( x).dx  1  4 .
Câu 15. Cho f ( x)  m.sin 2 x  n (m, n  ) biết f '(0)  4 và 0

Tính T  m  n.
A. T  0. B. T  1. C. T  2. D. T  3.
[<br>]
a

 (x  3 x  2)dx
2

Câu 16. Xác định tất cả các số thực a  1 để 0 đạt giá trị lớn nhất.
5
a .
A. a  1. B. a  2. C. a  3. D. 2
[<br>]

Câu 17.Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vật tốc là v(t )  5  7t (m / s ) .
Quảng đường vật đi được kể từ thời điểm t0  0( s ) đến thời điểm 1
t  4( s )
là:
A. 33( m ). B. 76( m ). C. 78( m ). D. 70(m).
[<br>]
Câu 18. Tính diện tích S của hình phẳng giới bởi đồ thị hàm số y  cos x ,
trục hoành, trục tung và đường thẳng x  2 .
A. S  3. B. S  4 . C. S  2 . D. S  1.
[<br>]
2
Câu 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới bởi đồ thị hàm số y  2  x , y  x
và hai đường thẳng x  0, x  1 .
5 7 6 6
S . S . S . S .
A. 6 B. 6 C. 7 D. 5
[<br>]
1
y  x 2  3.
Câu 20. Trong hình vẽ dưới đây , biết ( E ) là Elip và Parabol ( P) có phương trình 3 Tính diện
S
tích của phần tô màu.

  42 3  42 3  41 3  42
S . S S S .
A. 4 B. 4 . C. 4 . D. 2
[<br>]
Câu 21. Cho hai hình phẳng:Hình ( H ) giới hạn bởi các đường : y  3 x  2 x  1 , x  0, x  1 có diện tích
2

S và hình ( H ') giới hạn bởi các đường : y  2 x  2 , x  0, x  m có diện tích S ' . Tìm các giá trị thực

của m  0 để S  S '.
A. 3  m  1 . B. 0  m  1 . C. m  1 . D. m  3
[<br>]
1
y
Câu 22. Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x , trục hoành và hai đường thẳng
x  1, x  2 .Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục ox.
   
V . V . V . V .
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
[<br>]
Câu 23. Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi y  cos x , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  
.Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục ox.
 2  1  2 1
V . V . V . V .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
[<br>]
Câu 24. Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng: y  x, y  1, x  3 .
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục ox.
22 20 34 31
V . V . V . V .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
[<br>]

Câu 25. Cho hình phẳng


H  x  3   y  1  1 .
2 2

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục ox.
4 3 
V . V . V .
A. V  4 . B. 3 C. 4 D. 3
[<br>]
Câu 26.Cho số phức z  5  3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A.Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i.
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i.
[<br>]
Câu 27. Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  3i .Tính môđun của số phức z1  z2 .
z z  2 z1  z2  26 z1  z2  5 z1  z2  7
A. 1 2 B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn (1  i ) z  5  i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm ở
hình bên ?

A. Điểm M. B.Điểm N. C. Điểm P. D. Điểm Q.


[<br>]
2  i  z  3.
Câu 29.Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A. Là đường tròn tâm I (2;1) bán kính R  9. B.Là đường tròn tâm I (2;1) bán kính
R  3.
C. Là đường tròn tâm I (2; 1) bán kính R  3. D. Là đường tròn tâm I (2; 1) bán
kính R  9.
[<br>]
z  (3  2i )  5.
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A. Là đường tròn tâm I (3; 2) bán kính R  5.
B. Là miền trong hình tròn tâm I (3; 2) bán kính R  5 không kể biên.
C. Là miền ngoài hình tròn tâm I (3; 2) bán kính R  5 không kể biên.
D. Là miền trong hình tròn tâm I (3; 2) bán kính R  5 kể cả biên .
[<br>]
2
Câu 31. Cho phương trình : z  2 z  10  0 .
Gọi 1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình đã cho.Tính w  (1  3i ) z1 .
z
A. w  8  6i. B. w  8  6i. C. w  10  6i. D. w  10  6i.
[<br>]
z1 , z2 T  z1  z2
là các nghiệm của phương trình z  4 z  6  0 .Tính
2
Câu 32. Cho .
A. T  6. B. T  2 6 . C. T  6. D. T  6 2 .
[<br>]
Câu 33. Cho số phức z  a  bi (a, b  ) sao cho (2 z  1)(1  i )  (1  i)( z  1)  2  2i .Tính T  a  b.
1 2
T . T
A. 3 B. T  0 . C. 3. D. T  3 .
[<br>]
2017
Câu 34. Số phức z  3  i là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây ?
2 2
A. z  6 z  10  0. B. z  6 z  10  0.
2 2
C. z  6 z  10  0. D. z  6 z  11  0.
[<br>]
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn (4  3i ) z  7  24i .
Gọi M , M ' lần lượt là điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng phức.
Tính diện tích S của OMM ' ( O là gốc tọa độ).
A. S  24. B. S  12. C. S  13. D. S  11.
[<br>] 
Câu 36.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM  3i  5 j  k .
Tọa độ điểm M .
M 3;5;1 M 3; 5;1 M  3;5; 1 M  2; 5;1
A. . B. . C. . D. .
[<br>]

 .
 

a  3; 1;1 , b   2;1; 2  cos a, b
Câu 37.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ .Tính

   

 5 11 
 5 11
cos a, b  cos a, b 
A. 33 . B. 33 .

   

 5 11 
 5 11
cos a, b  cos a, b 
C. 11 . D. 11 .
[<br>]
2 2 2
Câu 38.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  4 x  6 y  8 z  7  0 .
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của ( S ) .
I  2; 3; 4  I  2; 3; 4 
A. và R  36 . B. và R  6 .
I  2;3; 4  I  2;3; 4 
C. và R  6 . D. và R  36 .
[<br>]
A  6; 3; 2  , B  2; 1; 4 
Câu 39.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm .
Phương trình mặt cầu ( S ) đường kính AB .
( S ) :  x  2    y  2    z  3  3 2 ( S ) :  x  2    y  2    z  3  18
2 2 2 2 2 2
A. . B. .
( S ) :  x  2    y  2    z  3  6 2 ( S ) :  x  2    y  2    z  3  72
2 2 2 2 2 2
C. . D. .
[<br>]
Câu 40.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz ,
I  1;3; 2 
cho điểm và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  3 z  4  0 .
Phương trình mặt cầu ( S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P) .
14 7
( S ) :  x  1   y  3   z  2  
2 2 2
( S ) :  x  1   y  3   z  2  
2 2 2

A. 2 . B. 2.
7 14
( S ) :  x  1   y  3   z  2  
2 2 2
( S ) :  x  1   y  3   z  2  
2 2 2

C. 2. D. 2 .
[<br>]
Câu 41.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 5 x  y  3 z  2  0 .
Véc tơnào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? 
n1 5;1;3 n2 5; 1;3 n3 5; 1; 3 n4  5; 1;3
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 42. Trong không gian Oxyz ,
x4 y3 z2
() :  
cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  5 y  3 z  2  0 và đường thẳng 1 1 1 .
Tính khoảng cách d từ đường thẳng () đến mặt phẳng ( P) .
29 38 27 38
d d
A. 38 . B. 38 . C. d  27 38 . D. d  29 38 .
[<br>]
M  4; 3; 2  , N  2; 1; 4 
Câu 43.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm .
Phương trình tổng quát của mặt phẳng ( P) là mặt phẳng trung của đoạn thẳng MN .
A. ( P) : 3 x  y  z  2  0 . B. ( P) : 3 x  y  z  2  0 .
C. ( P) : 3 x  y  z  2  0 . D. ( P) : 3 x  y  z  2  0 .
[<br>]
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho bốn cặp mặt phẳng sau :
( I ) (1 ) : 2 x  2 y  3 z  4  0, ( 1) : x  5 y  z  9  0.
( II ) ( 2 ) : x  y  z  5  0, (  2 ) : 2 x  2 y  2 z  6  0.
( III ) ( 3 ) : x  2 y  3 z  1  0, ( 3 ) : 3 x  6 y  9 z  3  0.
( IV ) ( 4 ) : x  y  z  5  0, (  4 ) : x  3 y  2 z  7  0.
Cặp mặt phẳng song song với nhau là:
A. ( IV ) . B. ( II ) . C. ( I ) . D. ( III ) .
[<br>]
Câu 45. Trong không gian Oxyz ,
Cho hai mặt phẳng (P) : x  2y  z  4  0; (Q) : 2x  y  z  4  0 và điểm M (2;0;1) .
Phương trình mặt phẳng ( R) đi qua điểm M , N và giao tuyến của ( P) và (Q).
A. ( R) : 3 x  3 y  2 z  8  0 B. ( R) : 3 x  3 y  2 z  8  0 .
C. ( R) : x  2 y  z  4  0 . D. ( R) : x  y  3 z  1  0 .
[<br>]
 x  1  2t

(d ) :  y  3  t
 z  2  3t
Câu 46.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng . 
Véc tơnào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ( d ) ? 
u1  2;1;3 u2  2; 1;3 u3  2;1; 3 u4  2; 1;3
A. . B. . C. . D. .
[<br>]
Câu 47.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B(1;3; 1).
Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua hai điểm A và B .
x 1 y  3 z 1 x 1 y  3 z 1
:   :  
A. 1 5 2 . B. 1 5 2 .
x 1 y  3 z 1 x 1 y  3 z 1
:   :  
C. 1 5 2 . D. 1 5 2 .
[<br>]
Câu 48.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn cặp đường thẳng.
x 1 y 1 z  5 x 3 y 2 z 6
( I ):   và   .
2 3 1 4 6 2
x 1 y 1 z  5 x  4 y 1 z  3
( II ):   và   .
2 3 1 6 9 3
x 1 y 1 z  5 x 3 y 2 z 6
( III ):   và   .
2 3 1 4 6 5
x 1 y 1 z  5 x 1 y  2 z 1
( IV ):   và   .
2 3 1 3 2 2
Xác định cặp đường thẳng cắt nhau.
A. ( I ) . B. ( III ) . C. ( II ) . D. ( IV ) .
[<br>]
Câu 49.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz ,
x  2 y 1 z 1
(d ) :  
cho điểm M (7;6; 4) và đường thẳng 2 3 1 .
Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua M cắt và vuông góc với (d ) .
x  7  t x  7  t x  7  t x  7  t
   
 : y  6 t  : y  6 t  : y  6 t  : y  6 t
 z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t
A.  . B.  . C.  . D.  .
[<br>]
Câu 50.Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz ,
x  2 y 1 z 1
(d ) :  
cho điểm M (2; 3;5) và đường thẳng 5 1 3 .
Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M trên đường thẳng (d ) .
A. H (3; 2; 4) . B. H (3; 2; 4) . C. H (3;3; 4) . D. H (3; 3; 4) .
[<br>]
ĐỀ SỐ 12
SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều
kiện của a và b là: y
a  2

A. b  2 B. 2  a  2 và b  R
 a  2 x
 -2 O 2
C. b  -2 D. a, b  (-2; 2)

(Hình 1)
4 2
Câu 2: Trong tập số phức C, phương trình z - 6z + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±3 ± 4i B. ±5 ± 2i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i
Câu 3: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:
a b
C. a  b D. a  b
2 2 2 2
A. a - b B. a + b
r r r ur r r r
Câu 4: Cho 3 vectơ a = (1; - 2; 3), b = (- 2; 3; 4), c = (- 3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2 a - 3b + 4c là:
ur ur ur ur
A. n = (4; - 5; - 2) B. n = (- 4;5;2) C. n = (4; - 5;2) D. n = (- 4; - 5; - 2)
ln 2
I  (1  2e ) dx
x 2

Câu 5: Tính tích phân 0

A. I  2  ln 2 B. I  2  ln 4 C. I  2  ln 2 D. I  1  3ln 2
Câu 6: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0

Câu 7: Trong không gian


Oxyz
, cho mặt cầu S  : x 2
 y 2  z 2  2 x  6 y  8 z  10  0;
và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  2017  0. Viết phương trình các mặt phẳng Q  song song với  P  và tiếp xúc với S  .
Q  : x  2 y  2 z  25  0 và Q  : x  2 y  2 z  1  0.
1 2
A.
Q  : x  2 y  2 z  31  0
1
và Q  : x  2 y  2 z  5  0.
2
B.
Q  : x  2 y  2 z  5  0
1
và Q  : x  2 y  2 z  31  0.
2
C.
Q  : x  2 y  2 z  25  0
1
và Q  : x  2 y  2 z  1  0.
2
D.
2 x  1  ln x
Câu 8: Nguyên hàm của
 x
dx
là:
A. 2 x  ln x  2ln x  C B. 2 x  ln x  3ln x  C
2 3

1 1
2 x  2ln x  ln 2 x  C 2 x  ln x  ln 2 x  C
C. 2 D. 2
Câu 9: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
2 3 6 2 1 3 7 9
 i  i   i  i
A. z = 5 5 B. z = 5 5 C. z = 10 10 D. z = 10 10
x2
y
Câu 10: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : x , trục hoành và hai
đường thẳng x = 1, x = 3.
4 4 3
S  2ln S  ln S  2ln
A. 3 B. 3 C. S  2ln 4
 D. 4
Câu 11: Đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4; 6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng  là:
 x  2  2 t  x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t
   
 y  3t  y   6t  y  3t  y  3t
 z  1 t  x  1  2t  z  1  t  z  2t
 B.   

A. C. D.
Câu 12: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) +
y(1 + 2i)3 = (2 – i)2
50 1 37 5 1 50 1
z  i z  37i z  i z  i
A. 37 37 B. 50 C. 37 37
D. 37 37
Câu 13: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.
b b b b
V    f ( x) dx
2
V   f ( x) dx
2
V    f ( x) dx V    f ( x) dx
A. a B. a C. a D. a

i
Câu 14: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức (1  i )
10

A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32
1
I   ( x 4  x  1)dx
Câu 15: Tính tích phân 0

7 7 7 10
I I I  I
A. 10 B. 3 C. 10
D. 7
Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
 x  1   y  3   z  2   2 .  x  1   y  3   z  2   4
2 2 2 2 2 2

A. B.
 x  1   y  3   z  2   2  x  1   y  3   z  2   4
2 2 2 2 2 2

C. D.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
 x  1  t x  1 t  x  1  t x  1 t
   
 y  2  t t     y  1  2t t   .  y  2  t t   .  y  2  t t   .
 z  3  t  z  1  3t  z  3  t z  3  t
A.  . B.  C.  D. 

Câu 18: Nguyên hàm  (2 x  3) ln xdx là:


1 1
( x 2  3x)ln x  x 2  3 x  C ( x 2  3 x)ln x  x 2  C
A. 2 B. 2
1 1
( x  3)ln x  x 2  3 x  C ( x 2  3)ln x  x 2  3 x  C
C. 2 D. 2
Câu 19: Cho tứ diện A BCD : A (0; 0;1), B (2; 3;5), C (6;2; 3), D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt
2
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
A. A = 99 B. A = 101 C. A = 102 D. A = 100
Câu 21: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là a  b
2 2

a  0

C. Số phức z = a + bi = 0  b  0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 22: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z 3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
1
| z1 |2  | z 2 |2 
A= | z1 z 2 |
4 35 33 3
A A A A
A. 33 B. 4 C. 4 D. 4
1
I   (2 x  1)e 2 x dx
Câu 23: Tính tích phân 0

A. I  e B. I  e  1 C. I  e D. I  2e
2

log 1 3 x  2   2
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 2 là:
3 3 3 3
x x x x
A. 4 B. 4 C. 4 D. 4

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 3  81 là:


x1

A. x=3 B. x<3 C. x  3 D. x>3


Câu 26: Chọn khẳng định Sai:
A.
a  1  log a b  log a c  b  c B. a  1  a  a  x  y
x y

C.
a  1  log b  log c  0  b  c
a a D. 0  a  1  a  a  x  y
x y

Câu 27: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q ) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x-3y+ 2z-1= 0 . B. 5x+ 3y-2z-1= 0 . C. 5x+ 5y-2z+ 1= 0 . D. 5x-3y+ 2z+ 1= 0 .
log 2  2 x 2  x  1  0
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 3 là:
 3
 ;0    ;    3
 ;1   ;  
1 3
 0;   1; 
A.  2  B.  2  C. 2  D.  2

Câu 29: Cho 3 điểm A (2; 4; - 4), B (1;1; - 3), C (- 2; 0;5) tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6z  0
Câu 30: Thể tích khối cầu có phương trình là:
56 14  14 56 14  14
V V V V .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
3
2
 2x
Câu 31: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - x là:
4
x x4 3 2x
 3ln x  2 .ln 2  C
2 x
  C
A. 4 B. 4 x ln 2
x3 1 x4 3
 3  2x  C   2 x.ln 2  C
C. 3 x D. 4 x
Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ
ur
n = (4; 3;2) là:
A. 4x+ 3y+ 2z+ 27= 0 B. 4x-3y+ 2z-27= 0 . C. 4x+ 3y+ 2z - 27= 0 D. 4x+ 3y-2z+ 27= 0
f  x   4 x3  3x 2  2 x  2
Câu 33: Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa F(1) = 9 là:
F  x  x  x  x  8
4 3 2
F  x   12 x 2  6 x  3
A. B.
F  x   12 x  6 x  2
C.  
2
F x  x  x  x  2 x  10
4 3 2
D.
Câu 34: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y –z = 0 B. x–y + 3z = 0 C. 2x + y + z–1=0 D. 2x + y–2z +2= 0
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
z  1  2i  2
kiện: là:
A. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
1
f  x 
Câu 36: Nguyên hàm của 3x  1 là:
1 1 1
ln 3 x  1  C ln 3 x  1  C ln 3 x  1  C ln 3x  1  C
A. 3 B. 3 C. 2 D.
Câu 37: Cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M (1; - 4; - 2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P ) ?
A. H (2; 3; 3) B. H (2; 3; - 3) C. H (2; - 3; 3) D. H (- 2; - 3; 3)
(1  3i )3
z
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn 1  i . Tìm môđun của số phức z  iz
z  iz  2 z  iz  8 2i z  iz  8 2 z  iz  4 2
A. B. C. D.

6
I   tanxdx
Câu 39: Tính: 0

2 3 3 3
ln ln ln
A. Đáp án khác. B. 3 C. 2 D. 2

Câu 40: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e , trục tung và trục hoành.
x

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
V  (4  2e) V   e 2  5 
A. V  4  2e C. V = e  5
2
B. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
ĐỀ SỐ 14
SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề

z  2 z   2  i  1  i 
3
Câu 1: Phần ảo của số phức z thỏa mãn là:
A.  9 B. 13 C.  3 D. 9
Câu 2: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba vec tơ:
         
a  2 i  3 j  5 k , b  3 j  4 k , c   i  2 j . Chọn khẳng định đúng:
     

A. a =(2;3;-5), b =(0;-3;4), c = (-1;-2;0) B. a =(2;3;-5), b =(-3;4;0), c = (0;-2;0)


     

C. a =(2;3;-5), b =(-3;4;0), c = (-1;-2;0) D. a =(2;3;-5), b =(1;-3;4), c = (-1;;-2;1)


1  2i 
2

z
Câu 3: Phần ảo của số phức
3  i  2  i 
7 1 i 7i
   
A. 10 B. 10
C. 10 D. 10
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba vec tơ:
  
a =(-1;1;0), b = (1;1;0), c =(1;1;1) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
 
a  2 c  3    

A. B. C. a  b D. c  b

6
I   tan xdx 3 1 2 3 2 3
lnln  ln ln
Câu 5: Tính 0 là : A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-1) , B(-1;0;4), C(0;-2;-1). Phương trình nào
sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC?
A. x-2y-5z+5=0 B. x-2y-5z-5=0 C. x-2y-5z=0 D. 2x-y+5z-5=0
x y 8 z  4
 
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: 2 7 4 . Xét các khẳng định sau:

I. d có một VTCP là a  (2;7; 4)


II. Điểm M(0;-8;-4) thuộc đường thẳng d
 x  2t

 y  8  7t
 z  4  4t
III. Phương trình tham số của d: 
IV. d đi qua gốc tọa độ
Trong các khẳng định trên, khẳng định nào sai:
A. II B. I C. IV D. III
Câu 8: Gọi F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn
a; b . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức
nào đúng?
b b a

 k. f ( x)dx  k  F b   F (a)   f ( x)dx   f ( x)dx


A. a B. a b
b c c b

 f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  f ( x)dx  F  a   F (b)


C. a b a D. a

Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba vec tơ:


     
a =(0;1;3) và b = (-2;3;1). Nếu 2 x  3 a  4 b thì tọa độ x là:
   

A. x = (4;9/2;-5/2). B. x = (-4;-9/2;5/2). C. x = (-4;9/2;-5/2) D. x = (4;-9/2;5/2).


2
Câu 10: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) : y  x  2 x  1 , trục hoành và đường thẳng
x  1 . Tính diện tích S của hình phẳng (H).
8 3 7
S S S
A. 3. B. 8. C. S  0 . D. 3.
Câu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;-1;2) , B(4;-1;-1), C(2;0;2). Mặt phẳng đi qua
ba điểm A,B,C có phương trình là:
A. 3x-3y+z-14=0 B. 3x+3y+z-8=0 C. 3x-2y+z-8=0 D. 2x+3y-z+8=0
Câu 12: Phần thực a và phần ảo b của số phức: z  1  3i.
A. a=-, b=1. B. a=1, b=-3i. C. a=1, b=3. D. a=1, b=-3.
y  f1 ( x) y  f 2 ( x) C
Câu 13: Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn [a ; b] và có đồ thị lần lượt là ( 1 ) và (
C2 C1 C2
). Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( ), ( ), đường thẳng x  a , đường thẳng x  b
.Công thức nào sau đây là công thức tính S ?
b b
S   f1 ( x)  f 2 ( x) dx S    f1 ( x)  f 2 ( x)  dx
A. a . B. a .
b a
S    f1 ( x)  f 2 ( x) dx S   f1 ( x)  f 2 ( x) dx
C. a . . D. b

Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3 x  4 và đường thẳng
3 2

x  y 1  0 .
A. 4 (đvdt). B. 0 (đvdt). C. 8 (đvdt). D. 6 (đvdt).
1

  2 x  1 e dx  a  b.e
x

Câu 15: Biết rằng tích phân 0 , Tính P  ab bằng


A. 20. B. 1 . C. 1. D. 15.
Câu 16: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(6;3;-4) tiếp xúc với trục Ox có bán kính R bằng:
A. R=3 B. R=5 C. R=6 D. R=4
Câu 17: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;-1;5) và N(0;0;1). Mặt phẳng (Q) chứa M,N
và song song với trục Oy có phương trình là:
A. x+4z-1=0 B. x-4z+2=0 C. 2x+z-3=0 D. 4x-z+1=0
5
dx
1 2 x  1  ln K . Giaùtròcuûa K laø:
Câu 18: Biết
A. 8 B. 9 C. 81 D. 3
Câu 19: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba vec tơ:
 
 x . a  5
 
 x . b  11
 
     x . c  20 
a =(2;-1;3), b =(1;-3;2), c = (3;2;-4). Gọi x là vec tơ thỏa mãn:  . Tọa dộ x là:
A. (2;3;1) B. (2;3;-2) C. (3;2;-2) D. (1;3;2)
z
Câu 20: Tính mô đun của số phức: z  4  3i
z 7 z 5 z  25 z  7
A. B. C. D.
z  i  2  i 3  i 
Câu 21: Rút gọn biểu thức ta được
A. z  1  7 i B. z  7  i C. z  7i  1 D. z  5  7i
Câu 22: Tìm số phức liên hợp z của số phức: z  1  2i.
z  1  2i z  2  i z  1  2i z  1  2i
A. B. C. D.
2
1
I  dx
Câu 23: Tính tích phân: 1
x2
3 1 1 7
  
A. 2 B. 2 C. 2 D. 8
3
2
 2x
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3  x là:
3
x 1 x4
 3 2 C
x
 3ln x 2  2 x.ln 2  C
A. 3 x B. 4
x4 3 2x x4 3
  C   2 x.ln 2  C
C. 4 x ln 2 D. 4 x
Câu 25: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. 
 
f ( x)dx '  f ( x)
B. 
u ( x)v( x)dx  u ( x).v( x)   v( x).u ( x )dx

 f  x   g  x dx   f ( x )dx   g ( x )dx


C.   D. 
 f ( x) ' dx  f ( x)  C
Câu 26: Hàm số f ( x)  e có nguyên hàm là hàm số nào sau đây?
3x

1
y  e3 x  C y  3e   C
x

A. y  3e  C B. y  e  C
3x 3x
C. 3 D.
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x-y+5z-15=0 và điểm E(1;2;-3), mặt phẳng
(P) qua E và song song với (Q) có phương trình là:
A. x+2y-3z-15=0 B. 2x-y+5z-15=0 C. x+2y -3z+15=0 D. 2x-y+5z+15=0
2
f  x   3sin x 
Câu 28: Nguyên hàm của hàm số x trên khoảng  0;   là:
2
G ( x)  3cos x  2  C
A. x B. G ( x)  3cos x  2 ln x  C
2
G ( x)  3cos x  2  C
C. x D. G ( x)  3cos x  2 ln x  C
Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;5) và B(3;-2;4). Điểm M trên trục Ox cách
đều hai điểm A,B có tọa độ là:
A. M(-3/2;0;0) B. M(3/2;0;0) C. M(3;0;0) D. M(-3;0;0)
Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên mặt phẳng tọa độ Oxy:
A. x  y  z  2 x  4 y  2  0 B. x  y  z  4 y  6 z  2  0
2 2 2 2 2 2

C. x  y  z  2 x  6 z  2  0 D. x  y  z  2 x  4 y  6 z  2  0
2 2 2 2 2 2

Câu 31: Tính 


x cos xdx

x2 x2
.xinx  C  .xinx  C
x sin x  cos x  C x sin x  cos x  C 2 2
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): Ax+By+Cz+D=0. Mệnh đề nào sau đây
đúng:
A. D=0 thì (Q) đi qua gốc tọa độ B. D=0 thì (Q) song song với mặt phẳng (Qyz)

C. Nếu
 BC  0
A D  0
thì (Q) // Oz D. Nếu
 BC  0
A D  0
thì (Q) chứa trục Oy
2 3 2

 f  x dx  2  f  x dx  3  f  x dx


Câu 33: Biết 1 và 1 . Hỏi
bằng bao nhiêu?
3

5
A. 1 B. 2 C. 3 D. -1
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1) và B(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng
(P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB?
A. (P)x+y+2z-3=0 B. (P) x+y+2z-6=0 C. (P) x+3y+4z-7=0 D. (P) x+3y+4z-26=0
2x 1
y
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn đường cong x  1 ; y  0 và x  0; x  1 là :
9
3ln
A. 3ln 2  2 B. 8 C. 2  ln 2 D. 2  3ln 2
Câu 36: Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x. 1  x là :
2

1 x2
F ( x)  ( 1  x 2 ) 2 F ( x)  ( 1  x 2 )2
A. 3 B. 2
1 1
F ( x )  ( 1  x 2 )3 F ( x)  ( 1  x 2 ) 2
C. 3 D. 2
Câu 37: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4=0 và điểm A(1;-2;3). Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (P) là:
5 5 5 5
A. 29 B. 9 C. 29 D. 3
Câu 38: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  ln x , y = 0, x  e
quay quanh trục Ox là :
  e  1  e  2
A. B. e  2 C. D. 

I   cos 2 x.sin xdx.
Câu 39: Tính tích phân 0

2 3 2
I  I I
A. I  0 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 40: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bỡi đường cong y  cos x , y = 0,

x  0; x 
2 quay quanh trục Ox là:
 2

A. 4 B. 4 C.  D. 1
ĐỀ SỐ 15
SỞ GD&ĐT ….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT ………. NĂM HỌC 2023-2024
----***---- MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có … trang) Không kể thời gian phát đề

Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z  2  i .
M  2; 1
B.  . C.   .
M 1; 2 M 1; 2 M  2;1
A. . D. .
Giải phương trình z  z  2  0 trên tập số phức.
2
Câu 2:
1 7 1 7 1 7 1 7
z  ;z    z  ;z  
A. 2 2 2 2 . B. 2 2 2 2 .
1 7 1 7 1 7 1 7
z  i; z    i z  i; z   i
C. 2 2 2 2 . D. 2 2 2 2 .
Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
5 1
S S
y  x 3  x 2  2 x  1 và y  x 2  x  1 .: A. 12 . B. 12 . C. S  1 . D. S  5 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M 1; 1; 2 
và vuông góc với mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 .
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t x  2  t
   
 y  1  t  y  1  t  y  1  2t  y  1 t
z  2  t z  2  t  z  1  t  z  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
z   2  4i 3  5i   7  4  3i 
Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. z  54  19 i . B. z   54  19i . C. z  19  54i . D. z  54  19i .
Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số
phức z . Tìm z . y
M
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  3  2i . 2
x2 x
Câu 7: Tính 
x
xe dx
.: A.
 xe x dx 
2
e C
. B. 
xe x dx  xe x  C
. 3 O
C.  
xe dx  xe  e  C
x x x
xe dx  xe  e x  C
x x

. D. .
z1  2  i z2  1  2i z  z1  2 z2
Câu 8: Cho hai số phức và . Tìm số phức .
A. z  5  4i . B. z  4  5i . C. z  3i . D. z  3 .
z   2  3i  i
Câu 9: Tìm phần ảo của số phức : A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
x2  y 2  z 2  2x  2 y  2  0 .
I  1; 1;0  I  1; 1;0  I 1;1;0  I 1;1;0 
A. và R  2 . B. và R  4 .
và R  2 . D. và R  4 .
C.
Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2  i 3 và 2  i 3 làm nghiệm.
A. z  4 z  7  0 . B. z  4 z  7  0 . C. z  4 z  7  0 . D. z  4 z  7  0 .
2 2 2 2

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm
I  2;10; 4 
và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz  .
 x  2    y  10    z  4   x  2    y  10    z  4 
2 2 2 2 2 2
 100  10
A. . B. .
 x  2    y  10    z  4   x  2    y  10    z  4   16 .
2 2 2 2 2 2
 100
C. . D.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  
P : x  2 y  3z  1  0

Q  : 2 x  4 y  6 z  1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  và Q  bằng 3. B.
 P  và Q 
cắt nhau.
C.
 P  và Q  trùng nhau. D.
 P  và Q  song song với nhau.
Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3x và trục hoành quay quanh trục Ox.
2

81 91 81 83


V . V . V . V .
A. 10 B. 10 C. 10 D. 10

liên tục trên   ,


f  x a; b c    , k  R . Khẳng định nào dưới đây
a; b
Câu 15: Cho hàm số
sai?
c b b b a

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  f  x  dx   f  x  dx  0
A. a c a . B. a b .
b b b a

 kf  x  dx  k  f  x  dx  f  x  dx   f  x  dx  0
C. a a . D. a b

1 i
z  2  4i 
Câu 16: Tìm số phức z , biết 3i
9 18 9 18 9 18 9 18
z  i z  i z  i z  i
A. 5 5 B. 5 5 . C. 5 5 . D. 5 5 .
Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình z  z  6  0 trên tập số phức.
4 2

Tìm S .

A.

S   2; 2 . B.
S  3; 2
. C.

S   3;  2; 3; 2 . D.

S  i 3; i 3;  2; 2 .
x  1 t

 y  1 t
z  2  t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng  và
M  2; 4; 1
mặt phẳng 2 x  y  z  1  0 : A. 
M 2; 4; 1
. B. 
M 2; 4;1
. C. .
M  2; 4; 1
D. .
Câu 19: Cắt một vật thể   bởi hai mặt phẳng   và   vuông góc với trục Ox lần
T P Q

lượt tại x  1 và x  2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm 
x 1  x  2

cắt   theo thiết diện có diện tích là 6 x . Tính thể tích V của phần vật thể   giới
T 2 T

hạn bởi hai mặt phẳng   và  


P Q .

A. V  28 . B. V  28. C. V  14 . D. V  14.

Câu 20: Tính  sin xdx.


A.   sin xdx  cos x  C .C.  sin xdx   sin x  C .
sin xdx  sin x  C
B. D.
 sin xdx   cos x  C .
4
I   x x 2  1dx
và đặt t  x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
Câu 21: Cho tích phân 0
17 4 17 4
1 1
2 0
I  2  t dt I t dt I   t dt I  2  t dt
A. 1 . B. . C. 21 . D. 0 .
e
I   ln xdx
Câu 22: Tính tích phân 1 . A. I  e  1 . B. I  1 .C. I  2e  1 .
D. I  2e  1 .
Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y  x  2 x , trục
2

16 2 20
S S S
Ox và các đường thẳng x  1 , x  2 : A. 3. B. 3. C. 3 . D.
4
S
3.
Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  3i là?
A. z  2  3i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
e
2 x 1
dx
Câu 25: Tính .
A.  B.  C. 
2 x 1 2 x 1 2 x 1
e dx  2e C e dx  e 2 x 1  C e 2 x 1
dx  e 2 x  C
. . . D.
1 2 x 1
 e dx  2 e  C .
2 x 1

Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
A 1; 1; 2  B  3; 2;1
hai điểm và có phương trình là
 x  1  4t  x  4  3t  x  1  2t x  4  t
   
 y  1  3t  y  3  2t  y  1  t  y  3  t
z  2  t z  1 t  z  2  3t  z  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
e
I   x 2 ln xdx
Câu 27: Tính tích phân 1 .
1 1 1 1
I   2e3  1  2e3  1 I  I  2e3  1 I  2e3  1
A. 9 . B. 9 . C. 3 . D. 9 .
Câu 28: Tính môđun của số phức z  a  bi .
z  a 2  b2 z  ab z  ab z  a 2  b2
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
x 1 y 1 z
M  2;1;  3  
điểm và song song với đường thẳng 2 1 3 .
x  2  t  x  2  2t x  1 t  x  2  2t
   
 y  1 t  y  1 t  y  1  t  y  1  t
 z  3  z  3  3t  z  3t  z  3  3t
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và
bán kính bằng 3 .
A. x  y  z  9 . B. x  y  z  6 x  0 . x 2  y 2  z 2  6 z  0 .D.
2 2 2 2 2 2
C.
x2  y 2  z 2  6 y  0 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz ,tìm toạ độ của véctơ u i2jk .
  
u  1; 2  1 u   1; 2;1 u   2;1; 1 u   1;1; 2 
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tìm các số thực x, y sao cho 
x  y    2 x  y  i  3  6i
.
A. x  3; y  6 . B. x  1; y  4 . C. x  1; y  4 . D. x  3; y  6 .
z i 1
Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn
có phương trình
x 2   y  1  1  x  1  y 2  1 . D. x 2   y  1  1 .
2 2 2

B. x  y  1 .
2 2
A. . C.
Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai
mặt phẳng 2 x  3 y  2 z  6  0 và x  2 y  3z  2  0 .
 x  1  13t  x  13  t  x  2  13t  x  1  13t
   
 y  2  4t  y  4  2t  y  3  4t  y  2  4t
 z  1  7t  z  7  t  z  2  7t  z  3  7t
A.  . B.  . C.  . D.  .
F  x  x 3
Câu 35: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây?
3
x x4
f x  f x 
f  x   x2 f  x   3x 2
A. 3 . B. C. . 4 .
D. .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  
S : x  y  2mx  6 y  4 z  m  8m  0 m
2 2 2

tham số thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất.
A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D.  5 .
m
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  , B  1; 0;3 . Viết phương trình
mặt phẳng  P  đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  P  lớn
nhất.
A. 3x  y  5 z  17  0. B. 2 x  5 y  z  7  0. C. 5 x  3 y  2 z  3  0. D. 2 x  y  2 z  9  0.
 x  1  2t

d : y  2  t x  m y z 1
 d :   ,
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  z  2  t và 2 1 2 m
là tham số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d  cắt nhau.
A. m  3. B. m  1. C. m  3. D. m  1.
z  10 z2
Câu 39: Cho số phức z có phần thực bằng ba lần phần ảo và .Tính . Biết
rằng phần ảo của z là số âm.: A. 3 2. B. 10. C. 26. D. 2.
Câu 40: Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2 x và đường
2

9
S .
thẳng y  mx , (m  0) .Tìm m sao cho 2 A. m  3. B. m  2. C. m  1. D.
m  4.
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 
A 1; 2; 2  B  0;3; 4 
, và đường thẳng
 x  1  2t

d :  y  2  3t
z  3  t
 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A , B .
 x  1   y  2    z  3  x  3   y  1   z  2 
2 2 2 2 2 2
 25  29
A. . B. .
 x  3   y  1   z  2   x  3   y  1   z  2 
2 2 2 2 2 2
 29  29
C. . D. .
z  m 2  3m  3   m  2  i
Câu 42: Cho số phức , với m   . Tính giá trị của biểu thức
P  z 2016  2.z 2017  3.z 2018 , biết z là một số thực.A. P  6.22016 . B. P  6 . C. P  0 . D.
P  17.2 .2016
Câu 43: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ
 khi t  0  s  chuyển động với vận tốc
v t   5t  t  m/s 
2
. Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả được
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
54,17  m  104,17  m  20,83  m  29,17  m 
A. .B. . C. . D. .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B , C lần lượt thuộc các tia Ox , Oy, Oz

(không trùng với gốc toạ độ) sao cho OA  a, OB  b, OC  c . Giả sử M là một điểm
thuộc miền trong của tam giác ABC và có khoảng cách đến các mặt
OBC  , OCA , OAB  lần lượt là 1, 2, 3 . Tính tổng S  a  b  c khi thể tích của khối chóp
O. ABC đạt giá trị nhỏ nhất: A. S  18 . B. S  9 . C. S  6 . D.
S  24 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là
x  2 y 1 z  2
d1 :  
đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau 1 1 1 và
x  3  t

d2 :  y  2  t
z  5
 .
x 1 y2 z 3 x 1 y  2 z 1
   
A. 1 1 1 . B. 1 1 2 .
x 1 y2 z 3 x 1 y  2 z  3
   
C. 1 2 2 . D. 1 1 2 .
F  x   x   2m  3 x  4 x  10
3 2
Câu 46: Tìm giá trị thực của m để hàm số là một nguyên
9
f  x   3x 2  12 x  4 m
hàm của hàm số với mọi x   . A. m  9 . B. 2. C.
9
m
2 . D. m  9 .
Câu 47: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn
 11 5   11 5   11 5 
M  ; . M   ;  . M   ; .
điều kiện  2  i  z  2  3  2i  z  i : A.  8 8  B.  8 8  C.  8 8  D.
 11 5 
M  ;  .
 8 8
Câu 48: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm là   và cắt I 1;0;1

mặt phẳng x  2 y  2 z  17  0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 .
 x  1  y 2   z  1  81  x  1  y 2   z  1  100
2 2 2 2

A. B.
 x  1  y 2   z  1  10  x  1  y 2   z  1  64
2 2 2 2

C. D.
1
dx
I 
Câu 49: Cho tích phân 0 2 x  m m  0 . Tìm điều kiện của m để I  1 .
1 1 1 1
0m m m
A. 4. B. m  0 C. 8 4 D. 4.

Câu 50: Cho   là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1 , trục Ox và
H
x  m,  m  1 V
đường thẳng . Đặt là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay

 H  quanh trục Ox . Tìm các giá trị của V
m để 3.
3
m
A. m  2 . B. 2 C. m  3 D. m  4 .
----------HẾT----------

ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C B B D A D C C C C A D C B B D C D D C B B A D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A B A A C D A D B A D C C B B C A D B D B A A

You might also like