You are on page 1of 9

ĐỀ DỰ ĐOÁN CHÍNH THỨC SỐ 04

Câu 1. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Hỏi hàm số f (x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 1,1 . B. , 2 . C. 0,  . D. 0, 2 .

Câu 2. Với a, b là hai số dương tùy ý, giá trị của biểu thức P  3 ln a  2 ln b bằng


A. ln a 3  b 2 .  B. ln 3a  2b  . 
C. ln a 3b 2 .  D. ln 2a  3b  .

Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức P  loga 3  a . là
1 1 3 2
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
3 6 2 3
e

Câu 4. Giá trị của tích phân I   x .ln xdx là


1

1 e2  2 e2  1 e2  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
3 1

Câu 5. Cho  f 3x dx  3 . Giá trị của tích phân I   f 9x dx bằng
0 0

A. 9 . B. 3 . C. 27 . D. 1 .

Câu 6. Diện tích hình phẳng được xác định bởi các đường y  x 2  4 và y  x  4 xác định
bởi công thức
2 1 1 2


A.  x  x 2 dx .  
B.  x 2  x dx .  
C.  x  x 2 dx .  
D.  x 2  x dx . 
0 0 0 0

Câu 7. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng Oxy là điểm M như hình vẽ.
y
M
2

4 O x

Phần ảo của số phức w  3  i  z là

A. 10 . B. 10i . C. 10i . D. 10 .

Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  3  4i . Tích phần thực và phần ảo của số phức z

A. P  1 . B. P  5 . C. P  5 . D. P  1 .

Câu 9. Gọi z1, z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức
P  z 1  z 2 là

A. 4 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5 .
Câu 10. Một tổ gồm 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh đi làm trực
nhật. Tính xác suất để chọn được 3 bạn gồm cả nam và nữ?

6 1 4 5
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

a  bi
Câu 11. Cho a, b   thỏa mãn  3  2i . Giá trị của tích ab bằng
1i
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .
Câu 12. Vật thể nào sau đây không phải khối đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 2 . B. Hình 1 . C. Hình 3 . D. Hình 4 .

M 1, 0, 1  đi qua M và chứa


Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm . Mặt phẳng
trục Ox có phương trình là

A. y  0 . B. x  y  z  0 . C. y  z  1  0 . D. x  z  0 .
Câu 14. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và
thể tích bằng 3a 3 . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.

a
A. h  a . B. h  3a . C. h  9a . D. h  .
3

x  1t


Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng d : y  2  3t ,(t  ) . Một



z  5 t

vectơ chỉ phương của d là
 
A. u2  (1; 3;  1) . B. u 4  (1; 3;  1) .
 
C. u1  (1; 3;1) . D. u 3  (1;2;5) .

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x 2  y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0 . Tâm
của mặt cầu S  có tọa độ là

A. (1;2; 3) . B. (2; 4; 6) . C. (2; 4;6) . D. (1; 2; 3) .

Câu 17. Cho hình trụ có độ dài đường sinh l  5 và bán kính đáy r  3 . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 30 . B. 15 . C. 5 . D. 24 .

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục
Oy có tọa độ là


A. 1; 0 ;1 .  
B. 0; 2 ; 0 . 
C. 0; 0 ;1 .  
D. 1; 2 ; 0 . 
ax  b
Câu 19. Cho hàm số f (x )  có đồ thị như hình vẽ.
cx  1
y

3
2
O 1 x
Giá trị của biểu thức P  a  b  c bằng
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
3
Câu 20. Cho log3 5  a , khi đó log bằng
3
5

1 a a
A. . B. 1  2a . C. 1  . D. 1  .
2a 2 2

1
Câu 21. Nghiệm của phương trình 33x 6  là
27

1
A. x  3 . B. x  3 . C. x  9 . D. x  .
9
2
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y  1  x 3  log2 x  1 .

A. D  ; 1  1;  . B. D  ; 1  1;  .


 

C. D  1;1 . D. D  1;1 .
 

 
Câu 23. Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình log 1 x 2  x  1 là
2

A. 1;2 . B. 1; 0  1;2 . C. ; 1  2;  . D. 1;2 .


    

Câu 24. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình 2 f x   5  0 là

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .

x 1 1
Câu 25. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x 2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x 2  3x
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   trên đoạn  0;2 bằng
 
x 1

2
A. 0 . B. 9 . C.  . D. 1 .
3

Câu 27. Tập xác định của hàm số y  ln 1  log4 x  là

A. 0, 4 . B. 0,  . C. , 4 . D. 0, 6 .

Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f x   3x là

3x 3x
A. 3x log 3  C . B. 3x ln 3  C . C. C . D. C .
ln 3 log 3
3
1
Câu 29. Với biến đổi u  ln x , tích phân  x ln x dx trở thành
e

3 ln 3 e3 ln 3
1 1 1 1
A.  du . B.  du . C.  du . D.  du .
e
u 0
u 1
u 1
u

Câu 30. Cho hàm số f x  có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f 2  1 và f 4  2021 . Giá trị của
 
2

 f  2x dx bằng


1

A. 2018 . B. 1010 . C. 1008 . D. 2018 .


2 2

Câu 31. Cho I   f x dx  3 . Khi đó J   4 f x   3 dx bằng


0 0

A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .

Câu 32. Cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ tư là

A. u4  23 . B. u4  18 . C. u4  8 . D. u4  14 .

Câu 33. Khối cầu bán kính R  3a có thể tích là

32a 3 8a 3
A. . B. 36a 3 . C. . D. 16a 2 .
3 3
Câu 34. Trong không gianOxyz , cho mặt phẳng P  : x  y  2z  3  0 . Khoảng cách từ
điểm M 0,1, 5 đến mặt phẳng P  là

A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1,2, 3, B 2,1, 2 . Tọa độ điểm M thỏa mãn
 
MB  2MA là

A. 4, 3, 4 . B. 4, 3,1 . C. 4, 3, 4 . D. 1, 3, 5 .

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' có thể tích bằng 6a 3 . Trên cạnh CC ' lấy điểm M sao
cho CC '  3CM . Thể tích khối chóp M .ABC bằng
A B
C

M
A B

C

a3 2a 3 4a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
3 3 3

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1,1, 2, B 2, 1, 3 . Phương trình đường thẳng
AB là

x 1 y 1 z  2 x 1 1y z 2
A.   . B.   .
3 2 1 1 2 1

x  3 y  2 z 1 x 1 y 1 z 2
C.   . D.   .
1 1 2 3 2 1
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A B C D  . Gọi M là trung điểm của AD và  là góc

giữa hai mặt phẳng BMC  và ABB A . Khẳng định nào dưới dây đúng?
3 4 1 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
4 5 3 3

Câu 39. Trong không gian Oxyz , điểm thuộc Ox và cách đều hai điểm A4;2; 1 và B2;1;0 là

A. M 4; 0; 0 . B. M 5; 0; 0 . C. M 4; 0; 0 . D. M 5; 0; 0 .

2
Câu 40. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  z  z và z 2 là số thuần ảo.

A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.A B C D  có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB , CD . Khoảng cách d giữa hai đường thẳng MN và AC  là

a 2 a 2 a
A. d  . B. d  a . C. d  . D. d  .
4 2 2

(m  1)x  4
Câu 42. Cho hàm số f (x )  ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
x  2m
của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; ?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 43. Cho phương trình log23 (9x )  (m  5) log 3 x  3m  10  0 . Số giá trị nguyên của

tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc 1; 81  là
 
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 44. Cho hàm số f (x ) liên tục trên  . Biết cos2 x là một nguyên hàm của hàm số f (x )e2x ,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x )e2x là

A. sin 2x  2 cos2 x  C . B. sin 2x  2 cos2 x  C .

C.  sin 2x  2 cos2 x  C . D.  sin 2x  2 cos2 x  C .

ax  1
Câu 45. Cho hàm số y  với a,b, c   có bảng biến thiên như hình vẽ.
bx  c
Hỏi trong ba số a, b, c có bao nhiêu số dương?

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .

x 5 y z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x  z  1  0 và d :   .
1 2 1
Gọi M là điểm luôn cách đường thẳng d bằng 1 và N là điểm di động trên mặt phẳng (P ) .
Giá trị nhỏ nhất của đoạn MN là

A. 3 2  1 . B. 3 2  1 . C. 2 . D. 1 .
Câu 47. Cho hàm số bậc ba f (x ) có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi phương trình f (x 2  2x )  x  1 có bao nhiêu nghiệm thực dương?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x để ứng với mỗi x tồn tại đúng 8 giá trị nguyên của y thỏa
mãn bất phương trình e x (2x  y )  y.e y (log2 y  x ) .

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 49. Cho hàm số f (x )  ax 3  bx 2  cx  1 và hàm số g (x ) có đạo hàm g '(x )  dx 2  e có


đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng đồ thị hàm số f (x ) cắt đồ thị hàm số g '(x ) tại ba điểm phân biệt có tích các hoành độ
9
bằng 2 và diện tích miền S1 bằng . Hỏi diện tích miền S 2 nằm trong khoảng nào?
4
1 3  19 4  4 9  9 
A.  ,  . B.  ,  . C.  ,  . D.  ,1 .
 2 4   25 5   5 10   10 

Câu 50. Cho lăng trụ ABC .A B C  có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi M , N
theo thứ tự là các điểm trên các cạnh BB ,CC  sao cho MB  2MB  , NC   2NC , I , K lần
lượt là trọng tâm các tam giác AA C , ABB  . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm B, M ,C , N , I và K bằng

34 52 28 56
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

You might also like