You are on page 1of 30

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.

HCM ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023

TRƯỜNG THPT VINSCHOOL CENTRAL PARK Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………..


Mã đề thi 09
Số báo danh:…………………………………………………………………......

Câu 1. Diện tích mặt cầu  S  tâm I đường kính bằng a là


 a2
A.  a 2 . B. 4 a 2 . C. 2 a 2 . D. .
4
Câu 2. Nghiệm của phương trình 22 x 1
32 bằng
3 5
A. x 2. B. x 3. C. x . D. x .
2 2
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x  1. B. x  0. C. x  5. D. x  2.
Câu 4. Cho cấp số cộng  un  có u3  7; u4  8 . Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. d  15 . B. d  3 . C. d  15 . D. d  1 .
Câu 5. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A108 . B. A102 . C. C102 . D. 102.
Câu 6. Phần ảo của số phức z  2  3i là
A. -3i. B. 3. C. -3. D. 3i.
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình sau

Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 0  . B.  2;   . C.  0; 2  . D.  ;0  .

Câu 8. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
2a 3 4a 3
A. 2a .
3
B. . C. 4a3 . D. .
3 3

1
Câu 9. Số phức z  a  bi  a, b   có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b .

A. a  4, b  3 . B. a  3, b  4 . C. a  3, b  4 . D. a  4, b  3 .
3

Câu 10. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên , f  1  2 và f  3  2 . Tính I   f   x  dx .


1

A. I  4 . B. I  3 . C. I  0 . D. I  4 .
Câu 11. Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  i 1  2i  .
A. z  4  3i . B. z  4  5i . C. z  4  3i . D. z  5i .
x 1
Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f  x   trên  3; 1 . Khi đó M .m
x 1
bằng
1
A. 0 . B. . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 13. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y   x 4  2 x 2  3 . C. y   x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?
A. y  2 x  1 . B. y   x 2  1. C. y  x 2  1. D. y  2 x  1 .
1
Câu 15. Rút gọn biểu thức P  x 5 . 3 x với x  0.
16 3 8 1
A. P  x 15 . B. P  x 5 . C. P  x15 . D. P  x15 .
6
1
Câu 16. Tính tích phân  x dx bằng.
2
2 5
A. . B. ln 3 . C. ln 4 . D.  .
9 18
2 2
Câu 17. Cho I   f ( x)dx  3. Khi đó J    4 f  x   3 dx bằng:
0 0

A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
2
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân biệt
thuộc đoạn  1;3 là:

A. T   4;1 . B. T   4;1 . C. T   3;0 . D. T   3;0  .

Câu 19. Một khối trụ có thể tích bằng 6 . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ
đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

A. 18 . B. 54 . C. 27 . D. 162 .


Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin 2 x là.
x2 1 x2 1 x2 1
A.  cos 2 x  C . B.  cos 2 x  C . C. x  cos 2 x  C .
2
D.  cos 2 x  C .
2 2 2 2 2 2
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y  log x là
1 ln10 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x x x ln10 10ln x
Câu 22. Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD. A'B'C'D', V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD. Hệ thức nào dưới
đây là đúng.
A. V = 4V'. B. V = 8V'. C. V = 6V'. D. V = 2V'.
Câu 23. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  5   y  1   z  2   9 . Bán kính R của (S)
2 2 2


A. R  3. B. R  18. C. R  9. D. R  6.
Câu 24. Nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  3 là
1 10
A. x  3. B.  x  3. C. x  3. D. x  .
3 3

 
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a   2;1;0  và b   1;0; 2  . Khi đó cos a, b
bằng
 
A. cos a, b  
2
25
.   2
B. cos a, b   .
5
 
C. cos a, b 
2
25
.   2
D. cos a, b  .
5
x 1 y z  5
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 3 1
 P  : 3x  3 y  2 z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  B. d vuông góc với  P 

3
C. d song song với  P  D. d nằm trong  P 

 
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình log x 2  1  log  2 x  1
A. 2 . B. 0 . C. 0; 2 . D. 3 .

x 3 y 1 z 7
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d : . Đường thẳng đi
2 1 2
qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là:
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  2  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  3  t . D.  y  1  t .
 z  3  2t  z  3  2t  z  2  2t  z  3  2t
   
Câu 29. Cho hình lạ p phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (hình vẽ bên dưới). Gó c giữa hai đường thả ng AC và A ' D
bà ng

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90. .


Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm
I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0 ?
A.  x  1   y  2    z  1  3 B.  x  1   y  2    z  1  3
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  9 D.  x  1   y  2    z  1  9
2 2 2 2 2 2

Câu 31. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hai mặt SAB ; SAD cùng vuông góc với mặt
phẳng ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 600 . Tính theo a thể tích của
khối chóp S .ABCD .

a3 6 a3 6
A. 3a 3 . B. . C. 3 2a 3 . D. .
9 3
Câu 32. Một vật chuyển động với vận tốc v  t  m / s  có gia tốc a  t   3t 2  t  m / s 2  . Vận tốc ban đầu của vật
là 2  m / s  . Hỏi vận tốc của vật sau 2s
A. 10m / s B. 12m / s C. 16m / s D. 8m / s

4
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    e x  1 e x  12   x  1 x  1 trên . Hỏi hàm số y  f  x 
2

có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 34. Đồ thị  C  của hàm số y 


 a  1 x  2 nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a  b là
x  b 1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 1
Câu 35. Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2
trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là
1 1 2 1
A. B. C. D.
4 3 3 2
Câu 36. Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  2 z.
A. z  2  i. B. z  2  i. C. z  3  2i. D. z  3  i.
Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2.3x 1  m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn
x1  x2  1 .
A. m  3 B. m  1 C. m  6 D. m  3
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , D , AB  AD  a , CD  2a . Cạnh bên
SD vuông góc với đáy  ABCD  và SD  a . Tính khoảng cách từ A đến  SBC  .
a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 2
Câu 39. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m  1 x 4 đạt cực đại tại x  0 là:
A. m < 1 B. m > 1 C. Không tồn tại m D. m = 1
Câu 40. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  , tiếp tuyến với  P  tại điểm A 1; 1 và đường
thẳng x  2 (như hình vẽ). Tính S.

4 1 2
A. S  . B. S  1. C. S  . D. S  .
3 3 3
Câu 41. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2, z2  3 . Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho z1 và iz2 . Biết
MON  300 . Tính S  z12  4 z22
A. 5 2 B. 3 3 C. 4 7 D. 5
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1

5
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 4 5 3 2 1 1 4 5 1 1 1
 x 2  3 khi x  1
Câu 43. Cho hàm số y  f  x   
5  x khi x  1

2 1
Tính I  2  f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx
0 0

32 71
A. I  B. I  31 C. I  D. I  32
2 6
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và f 1  1 . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên.

 
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x  a nghịch biến trên  0;  ?
 2
A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 5.
Câu 45. Có một khối gỗ là khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  30 cm , BC  40 cm , CA  50 cm và chiều
cao AA  100 cm . Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối
gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 62500 cm3 . B. 60000 cm3 . C. 31416 cm3 . D. 6702 cm3 .

Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  3000 và 3  9 y  2 y   x  log 3  x  1  2 ?
3

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .

Câu 47. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  4 ; 4 , có các điểm cực trị trên  4 ; 4  là 3 ;  ; 0 ; 2 và có
4
3
đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y  g ( x)  f ( x3  3x)  m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để
max g ( x)  4 , m2 là giá trị của m để min g ( x)  2 . Giá trị của m1  m2 bằng.
0 ;1  1; 0

y
4
3

2
1
-4
3
-4 -3 O 1 2 4 x
-1
y=f(x)

-3

6
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  2  log 2 x  y   0  
chứa tối đa 1000 số nguyên.
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm f   x  liên tục trên thỏa mãn
x

  f  t    f   t   dt   f  x  2  2018 . Tính f 1


2 2

0

A. 2018e B. 2018 C. 2018 D. 2018e
Câu 50. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;3 , mạ t phả ng ( ) : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu
(S ) : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  10 z  2  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng ( ) và
cắt ( S ) tại hai điểm M , N . Độ dài đoạn MN nhỏ nhất là:
30 3 30
A. 2 30 . B. 30 . C. . D. .
2 2
-------------------------- HẾT -------------------------

7
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023

TRƯỜNG THPT VINSCHOOL CENTRAL PARK Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………..


Mã đề thi 10
Số báo danh:…………………………………………………………………......

Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 2: Cho hai hàm số f  x  , g  x  có đạo hàm liên tục trên R . Xét các mệnh đề sau
1) k. f ( x) dx   k. f ( x) dx , với k là hằng số thực bất kì.

2)   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

3)   f  x  g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx.

4)  f   x  g  x  dx   f  x  g   x  dx  f  x  g  x  .
Tổng số mệnh đề đúng là:

A. 2 B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 3: Cho a là số thực dương tùy ý, 4


a 3 bằng
3 3 4 4
 
A. a 4 . B. a 4 . C. a 3 . D. a 3 .

Câu 4: Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 a 3 4 a 3
A. 2 a3 . B. . C. 4 a3 . D. .
3 3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 2;  3 và B  3;  1;1 . Tọa độ của AB là
A. AB   4;1;  2  . B. AB   2;3;  4  . C. AB   2;  3; 4  . D. AB   4;  3; 4  .

x 1
Câu 6: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 2
1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y .
2

8
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2.

1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y .
2

1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x .
2

Câu 7: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của u5 bằng
A. 27 . B. 1250 . C. 12 . D. 22 .

Câu 8: Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án
A, B, C , D . Đó là đồ thị hàm số nào?

A. y  x3  5x 2  4 x  3 . B. y  2 x3  6 x 2  4 x  3 .

C. y  x3  4 x2  3x  3 . D. y  2 x3  9 x2  11x  3 .

Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  6 z  1  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. B  3; 2;0  . B. D 1; 2;  6  . C. A  1;  4;1 . D. C  1;  2;1 .

x  3 y 1 z  5
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Vectơ nào sau đây là một vectơ
1 2 3
chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u2  (1; 2;3) B. u3  (2;6; 4) . C. u4  (2; 4;6) . D. u1  (3; 1;5) .

Câu 11: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f  x   32 x
32 x 32 x 32 x
A. F  x   2.3 .ln 3 .
2x
B. F  x    2 . C. F  x   . D. F  x   1 .
2.ln 3 3.ln 2 3.ln 3

Câu 12: Cho số phức z1  2  3i, z2  4  5i . Tính z  z1  z2 .


A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D. z  2  2i .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào sau đây biểu diễn số phức z  2  i ?
A. P  2; 1 . B. Q 1; 2  . C. M  2;0  . D. N  2;1 .

Câu 14: Nghiệm của phương trình 21 x  4 là


A. x  3 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  1 .

9
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  2   8 . Khi đó tâm I
2 2 2

và bán kính R của mặt cầu là


A. I  3; 1; 2  , R  4 . B. I  3; 1; 2  , R  2 2 .

C. I  3;1; 2  , R  2 2 . D. I  3;1; 2  , R  4 .

Câu 16: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
1
A. 3 a3 . B.  a3 . C. 2 a3 . D.  a3 .
3

Câu 17: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây, nghịch biến trên khoảng nào?

A.  0;3 . B.  3;   . C.  3;3 . D.  ; 2  .

Câu 18: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 4 2 4

Câu 19: Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. A26
6
. B. 26 . C. P6 . D. C26
6
.

x2 1
Câu 20: Hàm số f x e có đạo hàm là
2x x2 1 x x2 1
A. f x .e . B. f x .e .ln 2 .
2 2
x 1 x 1
x x2 1 x x2 1
C. f x .e . D. f .x .e
2 x2 1 x2 1
Câu 21: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa mãn z  2 z  7  3i  z . Tính mô-đun của số phức
w  1 z  z2
A. w  445 B. w  37 C. w  457 D. w  425

x
1
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 8.
2
A. S ( ; 3) . B. S (3; ). C. S ( 3; ). D. S ( ;3) .

Câu 23: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a , AC  2a . Mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 4

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  2  x  2019 bằng
10
A. 2025 . B. 2020 . C. 2023 . D. 2021 .

Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng  ;   ?
A. y  sin x . B. y  x 4  1. C. y  ln x . D. y  x5  5x .

Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Tam giác SBC đều
và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng  SAC  .
2a 39 a 3 a 39
A. d  a B. d  C. d  D. d 
13 2 13

Câu 27: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh
nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao thưởng,
tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12 .
229 24 27 57
A. . B. . C. . D. .
286 143 143 286

Câu 28: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng y  cos2 x ?
 cos3 x
A. y   C C  . B. y   sin 2 x .
3

cos3 x
C. y  sin 2 x  C  C  . D. y  .
3

Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt
đáy.
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 30: Tổng các lập phương các nghiệm của phương trình log 2 x.log 3  2 x  1  2log 2 x bằng:
A. 26 . B. 216 . C. 126 . D. 6 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  4; 1;3 , B  0;1; 5  . Phương trình mặt cầu đường kính AB

A.  x  2   y 2   z  1  21 . B.  x  2   y 2   z  1  17 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  27 . D.  x  2   y 2   z  1  21 .
2 2 2 2

Câu 32: Đặt log 5 3  a , khi đó log9 1125 bằng


3 3 3 3
A. 1  . B. 2  . C. 2  . D. 1  .
a a 2a 2a

x 8
Câu 33: Bié t đường thả ng y  x  2 cá t đò thị hà m só y  tạ i hai điẻ m A , B phân biẹ t. Tọ a đọ trung
x2
diẻ m I củ a AB là
7 7 1 5
A. I  ;  . B. I  7;7  . C. I  ;  . D. I 1;5  .
2 2 2 2

11
Câu 34: Cho số phức z  a   a  5  i với a  . Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân
giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.
3 1 5
A. a  . B. a   . C. a  . D. a  0 .
2 2 2

Câu 35: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) x 2019 ( x 1)2 ( x 1)3 . Số điểm cực đại của hàm số f ( x) là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

Câu 36: Tìm hai số thực x , y thỏa mãn  3x  2 yi    3  i   4 x  3i với i là đơn vị ảo.
A. x  3; y  1 . B. x  2 ; y  1 . C. x  3; y  3 . D. x  3; y  1 .
3

2
Câu 37: Cho F ( x) là mọ t nguyên hà m củ a f ( x)  . Bié t F  1  0 . Tính F  2  ké t quả là .
x2
A. 2ln 4 . B. 4ln 2  1 . C. 2 ln 3  2 . D. ln 8  1 .

Câu 38: Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho mạ t phả ng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điẻ m A 1;  2;1 .
Phương trình đường thả ng đi qua A và vuông gó c với  P  là
 x  1  2t x  2  t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  :  y  2  4t . B.   y  1  2t . C.  :  y  2  t . D.  :  y  2  2t .
 z  1  3t z  1 t z  1 t  z  1  2t
   

Câu 39: Tìm tá t cả cá c giá trị củ a tham số m để bất phương trình 4 x 1  m  2 x  1  0 nghiệm đúng với mọi
x .
A. m   0;1 . B. m   ;0   1;    .

C. m   ;0 . D. m   0;    .

Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên và hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình bên. Biết rằng f '( x)  0
với mọi x   ; 3, 4    9;   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g ( x)  f ( x)  mx  5 có đúng hai điểm cực trị.

A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 41: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và thỏa mãn f  0   1 ,  f   x    e x  f  x   , x 
3 2
.
Tính f  3

A. f  3  e 2 . B. f  3  e3 . C. f  3  e . D. f  3  1 .

12
Câu 42: Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2. Biết rằng khoảng cách đoạn
AB  60cm , OH  30cm . Diện tích của chiếc gương bạn An mua là


A. 1200 cm2 .  
B. 1400 cm2 .  
C. 900 cm 2 . 
D. 1000 cm2 . 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   ; d2 :   
1 4 2 1 1 1

Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với d1 và cắt d 2 .

x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
4 1 4 2 1 1

x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 3

Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ACB  30 , biết góc giữa
1
B ' C và mặt phẳng  ACC ' A ' bằng  thỏa mãn sin   . Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng
2 5
A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 6
A. V  2a3 3 . B. V  . C. V  a 3 3 . D. V  a 3 6 .
2

Câu 45: Cho Parabol  P  : y  x 2 và đường tròn  C  có tâm A  0;3 , bán kính 5 như hình vẽ. Diện tích phần
được tô đậm giữa  C  và  P  gần nhất với số nào dưới đây?

A. 1, 77. B. 3, 44. C. 1,51. D. 3,54.

13
 
2
Câu 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa  f x 2  5  x dx  1,
2
5
f  x 5

 x2
dx  3. Tính  f  x  dx.
1 1

A. 0. B. -15. C. -2. D. -13.

Câu 47: Cho z , w  thỏa z  2  z , z  i  z  i , w  2  3i  2 2, w  5  6i  2 2 . Giá trị lớn nhất z  w


bằng
A. 5 2 . B. 4 2 . C. 3 2 . D. 6 2 .


Câu 48: Cho phương trình 3x 32 x  1  3x  m  2    3x  m  3  2 3x  m  3 , với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và mặt phẳng
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số thực. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của điểm
A trên  P  . Khi khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất, tính a  b .

1 3
A. 2 . B. . C. . D. 0 .
2 2

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  3 x  2mx  5 với mọi x 


2 2
  . Có bao nhiêu giá

trị nguyên âm của tham số m để hàm số g  x   f x có đúng một điểm cực trị  
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

------------- HẾT -------------

14
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023

TRƯỜNG THPT VINSCHOOL CENTRAL PARK Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………..


Mã đề thi 11
Số báo danh:…………………………………………………………………......

Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u1  3 và u6  18 . Công sai của cấp số cộng đó là:

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A. x  2 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  3 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình  x  1  y   z  2   16 . Tọa độ tâm
2 2 2
Câu 3:
I và bán kính r của mặt cầu  S  là:

A. I 1;0; 2  , r  16 . B. I 1;0; 2  , r  4 . C. I  1;0;2  , r  16 . D. I  1;0;2  , r  4 .

Câu 4: Ta có Cnk là số các tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử 1  k  n  . Chọn mệnh đề đúng.
Ank Ank k ! n  k  ! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  .
 n  k ! k! n!  n  k !
2 3 3
Câu 5: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0;3] và 
0
f ( x)dx  1, 
2
f ( x)dx  4. Tính  f ( x)dx.
0

A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .

Câu 6: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B , chiều cao bằng h là

1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6 2

Câu 7: Trong không gian Oxyz cho các vectơ a  1; 2;3 , b   2; 4;1 , c   1;3; 4  . Vectơ v  2a  3b  5c có
tọa độ là

A. v   23; 7;3 . B. v   7;3; 23 . C. v   3; 7; 23 . D. v   7; 23;3 .

Câu 8: Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.

15
A. 4. B. 12. C. 12 . D. 4 .

2 x
Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 3
A. x 2. B. x 3. C. y 1. D. y 3.

Câu 10: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1. D. y   x 4  2 x 2 .

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Điểm M (3; 1) biểu diễn số phức

A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  1  3i . D. z  1  3i .

Câu 12: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 2, độ dài đường sinh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ đó.

A. 18 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) e2 x x 2 là

x3
A. F x e2 x x3 C. B. F x e2 x C.
3

e2 x x3
C. F x 2e2 x 2x C. D. F x C.
2 3

Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x  2 y  2z  3  0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng
( ) ?

A. P(2; 1;1). B. N (1; 0;1). C. M (2;0;1). D. Q(2;1;1).

Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y = ln (sin x ) .

-1 1
A. y ' = . B. y' = tan x . C. y' = cot x . D. y ' = .
sin 2 x sin x

Câu 16: Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2a.2b  4ab. B. 2a.2b  2ab. C. 2a.2b  2a b. D. 2a.2b  2a b.

16
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .

Câu 18: Nghiệm của phương trình 32x 1


27 là

A. x 2. B. x 2. C. x 3. D. x 0.

x 1 y  2 z  3
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
2 1 1
phương của  ?

A. u4  1; 2; 3 . B. u2   1; 2;3 . C. u3   2; 1; 1 . D. u1   2;1;1 .

Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. i 3  i . B. i 4  1 . C. 1  i  là số thực. D. 1  i   2i .
2 2

Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có BC a, BB ' a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng A ' B ' C và
ABC ' D ' bằng

A. 60o . B. 45o . C. 30o . D. 90o .

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết
phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
bằng 5 .

A.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  25.
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. D.  S  :  x  1   y  2    z  1  16.
2 2 2 2 2 2

a
Câu 23: Với 0 a 1, 0 b 1 , giá trị của log a2 a10b 2 log a
log 3 b b 2
bằng
b

17
A. 2 . B. 1 . C. 3. D. 2.

Câu 24: Mệnh đề nào sau đây sai?

1
A.  sin x dx  cos x  C . B.  x dx  ln x  C , x  0 .
ax
C.  e x dx  e x  C . D.  a x dx   C ,  0  a  1 .
ln a

 x  2  2t

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  3t ; t  . Khi đó,
 z  3  5t

phương trình chính tắc của d là

x2 y z 3 x 2 y z 3
A.   . B.   .
2 3 5 2 3 5

C. x  2  y  z  3 . D. x  2  y  z  3 .

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 
bằng

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 1 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng
 BDA .

2 3 6
A. d  . B. d  3 . C. d  . D. d  .
2 3 4

Câu 28: Đồ thị hàm số y  2 x3  x 2  x  2 cắt parabol y  6 x 2  4 x  4 tại một điểm duy nhất. Kí hiệu  x0 ; y0 
là tọa độ điểm đó. Tính giá trị của biểu thức x0  y0
A. 1 . B. 1 . C. 22 . D. 4 .
2x  3
1

Câu 29: Biết  dx  a ln 2  b với a, b  Q . Hãy tính a  2b


0
2  x

A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  10 . D. a  2b  10 .

18
Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 .

Câu 31: Tung đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác xuất để số chấm xuất hiện trên hai con
xúc sắc đều là số chẵn.

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6

Câu 32: Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao của khối lăng trụ 4a
.

A. V  6a3 3 . B. V  2a3 3 . C. V  24a3 3 . D. V  12a 3 3 .

Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3  1 ?

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .

Câu 34: Cho cặp số  x ; y  thỏa mãn:  2  3i  x  y 1  2i   5  4i . Khi đó biểu thức P  x 2  2 y nhận giá trị nào
sau đây:

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 35: Phương trình log3  3x  2   3 có nghiẹ m là

29 11 25
A. . B. . C. 87 . D. .
3 3 3

2x  m
Câu 36: Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 4 bằng 3 .
x 1

A. m  5 B. m  3 . C. m  1 . D. m  7 .

x 2  x 1 2 x 1
2 2
Câu 37: Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
3 3

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 38: Phần ảo của số phức z  2019  i 2019 bằng


19
A. 1 . B. 2019 . C. 1 . D. 2019 .

Câu 39: Cho bất phương trình m.9 x   m  1 .16 x  4  m  1 .12 x  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m thuộc khoảng  0 ; 10  để bất phương trình đã cho có tập nghiệm là .

A. 0 . B. 8 . C. 1 . D. 9 .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và không có cực trị, đồ thị của hàm số y  f  x  là đường
1
cong của hình vẽ bên. Xét hàm số h  x    f  x   2 x. f  x   2 x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

2
A. Đồ thị hàm số y  h  x  có điểm cực đại là M 1;0  .
B. Hàm số y  h  x  không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số y  h  x  có điểm cực đại là N 1; 2  .
D. Đồ thị của hàm số y  h  x  có điểm cực tiểu là M 1;0  .
x y  2 z 1
Câu 41: Cho đường thẳng d :   và mặt phẳng ( P) : x  y  z  2  0 . Phương trình hình chiếu
2 3 2
vuông góc của d trên ( P) là

x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
 z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t
   
5

Câu 42: Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên đoạn  0;5 thỏa mãn  xf   x  e dx  8 ; f  5   ln 5 .
f  x

0
5
Tính I   e   dx.
f x

A. 17 . B. 33 . C. 33 . D. 17 .

Câu 43: Cho đồ thị C  : y  x


. Gọi M là điểm thuộc
 C  , A  9;0  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1

 C  , đường thẳng x  9 và trục hoành, S 2 là diện tích tam giác OMA . Tọa độ điểm M để S1  2 S 2 là


A. M 3; 3 .  B. M  4; 2  . 
C. M 6; 6 .  D. M  9;3 .

Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b . Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh
của lăng trụ bằng


1
 4a  3b 2  .  4a  b2  .
3 3
A. 2
B. 2

18 3 18 3

 
 4a  3b 2  .  4a  3b 2  .
3 3
C. 2
D. 2

18 2 18 3

Câu 45: Một mảnh vườn hoa dạng hình tròn có bán kính bằng 5m . Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình

20
2
vẽ bên. Kinh phí trồng hoa là 50.000 đồng/ m . Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất
đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ có AB  MQ  5m ?

A. 3.641.528 đồng. B. 3.533.057 đồng. C. 3.641.529 đồng. D. 3.533.058 đồng.

Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp 2 trên . Biết hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 1 , có
đồ thị như hình vẽ và đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x 2 . Tính
4

f x 2 dx
1

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
2x
 4 2

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 9.3  m 4 x  2 x  1  3m  3 .3x  1  0 có đúng

3 nghiệm thực phân biệt.

A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 3.

Câu 48: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  f  x   là.

A. 7. B. 6. C. 5. D. 3.

21
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . GTLN của biểu thức P  z 3  z  2 là:

A. 3 . B. 15 . C. 13 . D. 4 .

Câu 50: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2z 0 . Phương trình mặt phẳng
Q chứa trục hoành và tạo với P một góc nhỏ nhất là

A. y 2z 0. B. y z 0. C. 2 y z 0. D. x z 0.

------------- HẾT -------------

22
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023

TRƯỜNG THPT VINSCHOOL CENTRAL PARK Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………..


Mã đề thi 12
Số báo danh:…………………………………………………………………......

 x4 1

2
Tập nghiệm của phương trình 2 x là
16

A.  . B. 2; 4 . C. 2; 2 . D. 0;1 .

2 4 4
Câu 2: Cho  f  x  dx  1 ,  f  x  dx  4 . Tính I   f  x  dx .
2 2 2

A. I  5 . B. I  5 . C. I  3 . D. I  3 .

Câu 3: Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3.

A. S  12 . B. S  48 . C. S  24 . D. S  96 .

Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2i  j . Tọa độ của điểm M là

A. M  2 ; 1 ; 0  . B. M  2 ; 0 ; 1 . C. M  0 ; 2 ; 1 . D. M 1 ; 2 ; 0  .

Câu 5: Cho cấp số cộng  un  biết un  2  3n . Công sai d của cấp số cộng là

A. d  3 . B. d  2 . C. d  3 . D. d  2 .

Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz, cho mạ t cà u  S  :  x  1   y  2    z  1  9. Tìm tọ a đọ tâm
2 2 2
Câu 6:
I và tính bá n kính R củ a  S  .

A. I  1;2;1 và R  3 . B. I 1; 2; 1 và R  3 .

C. I  1;2;1 và R  9 . D. I 1; 2; 1 và R  9 .

2
Câu 7: Cho a là một số dương, biểu thức a 3
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
7 1
A. a 2 . B. a 6 . C. a3 . D. a 6 .

Câu 8: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

23
A. Hàm số đồng biến trên  1;0  và 1;   . B. Hàm số đồng biến trên  1;0   1;   .

C. Hàm số đồng biến trên  ; 1  1;   . D. Hàm số đồng biến trên  ;0  và  0;   .

Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

-1 O 1 x
-1

A. y   x 3  3 x 2  1 . B. y  x3  3x  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y   x 3  3 x 2  1 .

Câu 10: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có
3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

A. C103 C82 . B. C103 .C82 . C. A103 . A82 . D. A103 A82 .

2x 1
Câu 11: Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y lần lượt có phương trình
x 2

1
A. y 2, x . B. x 2, y 2. C. y 2, x 2. D. y 2, x 2.
2

Câu 12: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  3i  2 ?

24
A. M . B. N . C. Q . D. P .

Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  ln( x 2  2) là:

1 2x x 2x  2
A. . B. . C. . D. .
x 2
2
x 2
2
x 2
2
x2  2

Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây sai?

3x
 3  e x  dx 
1
A.  e x  C . B.  cos dx  tan x  C .
x
2
ln 3 x

1
C.  x dx  ln x  C . D.  sin xdx   cos x  C .

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào trong 4 phương án dưới đây là một vectơ chỉ phương
x 1 3y 3  z
của đường thẳng có phương trình   .
3 2 1

 3   2 
A. a   3; ;1 . B. a   9;2; 3 . C. a   3;2;1 . D. a   3; ;1 .
 2   3 

Câu 16: Khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a , góc giữa đường sinh và đáy bằng 60 . Thể tích khối nón đã
cho là

 a3  a3 2  a3  a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 3 3

Câu 17: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


25
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .

Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.

B. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh .

1
C. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
3

D. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .

Câu 19: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  4i . Số phức 2 z1  3z2  z1 z2 là số phức nào sau đây?

A. 10i . B. 11  8i . C. 11  10i . D. 10i .

x y z
Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :    1 không đi qua điểm nào dưới đây?
1 2 3

A. M 1;0;0  . B. Q  0;0;3 . C. P  0; 2;0  . D. N 1; 2;3 .

Câu 21: Chọ n ngã u nhiên 2 viên bi từ mọ t họ p chứa 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Xá c suá t đẻ chọ n được 2
viên bi xanh là
3 2 3 7
A. . B. . C. . D. .
25 5 10 10
Câu 22: Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2  x3  x  1  log 2  2 x 2  1 . Tính P .

A. P  1 . B. P  3 . C. P  6 . D. P  0 .
1  
Câu 23: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 x  thỏa mãn F    1 là
4
2
sin x

2 2 2
A.  cot x  x  2
. B. cot x  x  2
. C.  cot x  x  1 .
2
D. cot x  x 2
.
16 16 16

Câu 24: Cho các số thực a, b thỏa mãn i  2  a  5  7i   b   a  3 i với i là đơn vị ảo. Tính a  b .

A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 12 .
2 2
Câu 25: Cho  f  x  dx  100 . Khi đó  3 f  x   4  dx bằng
1 1

A. 304. B. 700. C. 296. D. 300.

Câu 26: Tìm số phức z thỏa mãn  2  3i  z   9  2i   1  i  z .

13 16
A. 1  2i . B. 1  2i . C.  i. D. 1  2i .
5 5

Câu 27: Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23 x3  220197 x

26
A. 200 . B. 100 . C. 102 . D. 201 .

Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  BCDA  và  ABCD  bằng

A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .

Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Thể tích khối chóp S . ABCD là:

a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a3 3 . D. .
2 4 6

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  2   x  1 x3 , x  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã
2

cho là

A. 2. B. 1. C. 3 . D. 0.

Câu 31: Với các số thực x , y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
 x  log 2 x  x2 
A. log 2    . B. log 2    2log 2 x  log 2 y .
 y  log 2 y  y
C. log 2  xy   log 2 x.log 2 y . D. log 2  x  y   log 2 x  log 2 y .

Câu 32: Tìm các số thực a, b thỏa mãn  a  2b    a  b  4  i   2a  b   2bi với i là đơn vị ảo.

A. a  3, b  1 . B. a  3, b  1 . C. a  3, b  1 . D. a  3, b  1 .

Câu 33: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là

x  0 x  0 x  t x  t
   
A.  y  2  t  t  . B.  y  0  t  . C.  y  0  t  . D.  y  t  t  .
z  0 z  t z  0 z  t
   

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi
qua A là

A.  x  1   y  1   z  1  5 . B.  x  1   y  1   z  1  29 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  5 . D.  x  1   y  1   z  1  25 .
2 2 2 2 2 2

2x
Câu 35: Cho hàm số y   2 x  3 .Mệnh đề nào sau đây sai?
ln 2

A. Hàm số đạt cực trị tại x  1 B. Hàm số đồng biến trên  0;  

2
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là y  1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0 
ln 2

Câu 36: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  3 và đường thẳng y  3 .
27
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Câu 37: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x 4  4 x 2  3 trên đoạn  0; 2 lần lượt là:

A. 6 và -12 B. 6 và -13 C. 5 và -13 D. 6 và -31

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Cạnh bên SA a 2 và vuông góc
với đáy ABCD . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng SCD .

a 6 a 3
A. d . B. d a 3. C. d . D. d a.
3 2


4
Câu 39: Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos2 x  3, x  , khi đó  f ( x)dx bằng?
0

2 2  2  8  8  2  8  2  2  6  8
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8

1 2
Câu 40: Cho hàm số y x có đồ thị ( P) . Xét các điểm A, B thuộc ( P) sao cho tiếp tuyến tại A và B vuông
2
9
góc với nhau. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) và đường thẳng AB bằng . Gọi x1 , x2 lần lượt
4
là hoành độ của A và B . Giá trị của ( x1 x2 ) bằng :
2

A. 5 . B. 13 . C. 11 . D. 7 .

1 3
Câu 41: Cho hà m só f  x  có đạ o hà m liên tụ c trên . Bié t f  3  1 và  xf  3x  dx  1 , khi đó x
2
f   x  dx
0 0
bà ng

25
A. 9 . B. . C. 3 . D. 7 .
3

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g  x   f  x   x đạt cực tiểu tại điểm

A. x  0 . B. x  2 .

C. Không có điểm cực tiểu. D. x  1 .

28
Câu 43: Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D biết AB  a, AD  2a, AC   a 14 là

a 3 14
A. V  2a . 3
B. V  a 3
5. C. V  6a .
3
D. V  .
3

Câu 44: Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x 2 y 3 z  4
d1 :   và d 2 : x  1  y  4  z  4 có phương trình.
2 3 5 3 2 1

A. x  2  y  2  z  3 . B. x  y  z  1 .
2 3 4 1 1 1

C. x  2  y  2  z  3 . D. x  y  2  z  3 .
2 2 2 2 3 1

x 2 3 x  m x 2 3 x m 2 x
Câu 45: Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 9  2.3  32 x3 có nghiệm

A. 8 . B. 1 . C. 6 . D. 4 .

Câu 46: Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m . Người ta chia bồn hoa thành các phần
như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để
trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở 4 góc
còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB  4m , giá trồng hoa là 200.000 đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000
đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000 đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó.

A. 14.465.000 đồng. B. 14.865.000 đồng.

C. 13.265.000 đồng. D. 12.218.000 đồng.

Câu 47: Cho z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z  3  3i  2 và z1  z2  4 . Giá trị lớn nhất của z1  z2
bằng

A. 2  2 3 . B. 4 3 . C. 4 . D. 8 .

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  7  0 và hình tròn
đáy nằm trên mặt phẳng  R  : 2 x  y  2 z  8  0 . Mặt phẳng  Q  đi qua điểm A  0; 2;0  và vuông góc
với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2 ( V1 là thể tích của

29
78
hình nón chứa đỉnh I ). Biết bằng biểu thức S  V2  đạt giá trị nhỏ nhất khi V1  a , V2  b . Khi đó
V13
tổng a 2  b2 bằng
A. 52 3 2 . B. 377 3 . C. 2031 . D. 2031 2 .

Câu 49: Cho đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ bên

Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g ( x) f ( x) là


2

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2019; 2019 để phương trình
2x 1 mx 2m 1
2019 x 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?
x 1 x 2

A. 4039 . B. 4038 . C. 2019. D. 2017.

------------- HẾT -------------

30

You might also like