You are on page 1of 22

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN


ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh B. 3Bh C. Bh D. Bh
3 3
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 3. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:


A.  ; 1 B.  3;   C.  2; 2  D.  1;3
Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 .
Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
2 2
A. 27. B. A7 . C. C7 . D. 7 2.
0

Câu 6. Tính tích phân I    2 x  1 dx .


1
1
A. I  0 . B. I  1 . C. I  2 . D. I   .
2
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào
sau đây?

A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
1 1 1

Câu 8. Cho  f  x  dx  3,  g  x  dx  2 . Tính giá trị của biểu thức I    2 f  x   3g  x  dx .


0 0 0

A. 12 B. 9 C. 6 D. 6
Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 .
Câu 10. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Tính z  z1  z2 .
A. z1  z2  3  4i B. z1  z2  3  4i C. z1  z2  4  3i D. z1  z2  4  3i

T r a n g 1 | 22 – Mã đề 001
Câu 11. Nghiệm của phương trình 22 x1  8 là
3 5
A. x  B. x  2 C. x  D. x  1
2 2
Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M  3; 5  . Xác định số
phức liên hợp z của z.
A. z  3  5i. B. z  5  3i. C. z  5  3i. D. z  3  5i.
Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z  1  3i là
1 1 1
A.  1  3i  . B. 1  3i . C.  1  3i  . D.  1  3i  .
10 10 10
1
Câu 14. Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   và F  0   2 thì F  1 bằng.
x 1
A. ln 2 . B. 2  ln 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z  1  i   3  5i . Tính môđun của z .
A. z  4 . B. z  17 . C. z  16 . D. z  17 .

Câu 16. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   27  cos x và f  0   2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  x   27 x  sin x  1991 B. f  x   27 x  sin x  2019
C. f  x   27 x  sin x  2019 D. f  x   27 x  sin x  2019

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1;3;5  , B  2;0;1 , C  0;9;0  . Tìm trọng
tâm G của tam giác ABC.
A. G  1;5; 2  . B. G  1;0;5 . C. G  1; 4; 2  . D. G  3;12;6  .

x4 3
Câu 18. Đồ thị hàm số y    x 2  cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
2x  3
Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x4
A. I  2; 4  B. I  4; 2  C. I  2; 4  D. I  4; 2 
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x 3  3x 2  3. B. y   x3  3 x 2  3. C. y  x 4  2 x3  3. D. y   x 4  2 x3  3.

Câu 21. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a  1, log a (a b) bằng


2

1 1
A. 4  2 log a b B. 1  2 log a b C. 1  log a b D. 4  log a b
2 2
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này
là:
70 35
A. 35 cm 2 B. 70 cm 2 C.  cm 2 D.  cm 2
3 3

T r a n g 2 | 22 – Mã đề 001
x3
Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   2 x 2  3 x  4 trên  4;0 lần lượt là
3
M và m . Giá trị của M  m bằng
4 28 4
A. . B.  . C. 4 . D.  .
3 3 3

Câu 24. Số nghiệm của phương trình log  x  1  2 .


2

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. một số khác.
Câu 25. Viết biểu thức P  3 x. 4 x ( x  0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
1 5 1 5
A. P  x12 . B. P  x 12 . C. P  x 7 . D. P  x 4 .

x 1 y z
Câu 26. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây
2 1 3
A.  3;1;3 . B.  2;1;3 . C.  3;1; 2  . D.  3; 2;3 .

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  3  0 . Bán kính của mặt cầu bằng:
A. R  3 B. R  4 C. R  2 D. R  5
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y  3x 1
3x 1 3x 1.ln 3
B. y '   1  x  .3
x
A. y '  3x 1 ln 3 C. y '  D. y ' 
ln 3 1 x
Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1 2x 1
Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình 5  là:
125
A. S  (0; 2) B. S  ( ; 2) C. S  ( ; 3) D. S  (2;  )
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I  1; 2;3 có phương trình

A. 2 x  y  0 B. z  3  0 C. x  1  0 D. y  2  0

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 2  , B  3; 2;0  . Một vectơ chỉ
phương

của đường thẳng AB là:  
A. u   2; 4; 2  B. u   2; 4; 2  C. u   1; 2;1 D. u   1; 2; 1

Câu 33. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A  1; 2;0  và vuông góc với mặt
phẳng  P  : 2 x  y  3 z  5  0 là
 x  3  2t  x  1  2t  x  3  2t  x  1  2t
   
A.  y  3  t . B.  y  2  t . C.  y  3  t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3t  z  3  3t  z  3t
   
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1; 2;3 và B  3; 2;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là

T r a n g 3 | 22 – Mã đề 001
A.  x  2    y  2    z  2   2 . B.  x  2    y  2    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2

D.  x  1  y 2   z  1  4 .
2 2
C. x 2  y 2  z 2  2 .

Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?


2x 1
A. y  2 x  cos 2 x  5 B. y  C. y  x 2  2 x D. y  x
x 1
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a, tam
giác ABC vuông tại B, AB  a 3 và BC  a (minh họa như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 90. B. 45.
C. 30. D. 60.
Câu 37. Cho tập hợp S   1; 2;3;...;17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con
có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho
3.
27 23 9 9
A. B. C. D.
34 68 34 17
Câu 38. Hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng
 ABC  là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng
 A ' BC  .
2 3
A. a B. a
3 2
2 5 1
C. a D. a
5 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD  600 , SO  ( ABCD)
và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600 . Tính thế tích khối chóp S.ABCD
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
12 8 48 24
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ.

 1 1
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  3 x   9 x trên đoạn   ;  là
 3 3
1
A. f  1 B. f  1  2 C. f   D. f  0 
 3

T r a n g 4 | 22 – Mã đề 001
Câu 41. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  1  3 và f  x   xf   x   4 x  1 với mọi x  0. Tính f  2  .
A. 5 B. 3 C. 6 D. 2

 
Câu 42. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i là số thực. Tính a  b
.
A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4.
3 x 2 khi 0  x  1 ln  x  1
2
e 1

Câu 43. Cho hàm số y  f   


x  . Tính  dx
4  x khi 1  x  2 0
x 1
7 5 3
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
x  t

Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  1; 1; 2  và hai đường thẳng d1 :  y  1  t ,
 z  1

x 1 y 1 z  2
d2 :   . Đường thẳng  đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 có véc tơ chỉ
2 
1 1
phương là u  1; a; b  , tính a  b
A. a  b  1 B. a  b  2 C. a  b  2 D. a  b  1
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình
 
log 2 x  2  log 2 x  y   0 chứa tối đa 1000 số nguyên.
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Câu 46. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  12 và z2  3  4i  5 . Giá trị nhỏ nhất của z1  z2 là:
A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17
Câu 47. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ, biết
f  x đạt cực tiểu tại điểm x  1 và thỏa mãn
 f  x   1 và  f  x   1 lần lượt chia hết cho  x  1
2

và  x  1 . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích như trong


2

hình bên. Tính 2 S2  8S1


3 1
A. 4 B. C. D. 9
5 2
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  với 1  x  2020 thỏa mãn x  2  y  1  2  log 2 x
y x

A. 4 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có f  0   1 và đồ thị hàm số
y  f '  x  như hình vẽ bên. Hàm số y  f  3x   9 x 3  1 đồng biến
trên khoảng:
1 
A.  ;   B.  ; 0 
3 
 2
C.  0; 2  D.  0; 
 3
Câu 50. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho
MN  PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu
được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
36dm3 . Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
T r a n g 5 | 22 – Mã đề 001
A. 133, 6dm3 B. 113,6 dm3 C. 143,6 dm3 D. 123,6 dm3

T r a n g 6 | 22 – Mã đề 001
PHẦN II: PHÂN TÍCH VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ
A. MA TRẬN ĐỀ
MỨC ĐỘ
LỚP CHƯƠNG CHỦ ĐỀ TỔNG
NB TH VD VDC
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 1 1
CHƯƠNG 1. ỨNG Cực trị của hàm số 1 1
DỤNG ĐẠO HÀM GTLN, GTNN của hàm số 1 1
10
ĐỂ KS VÀ VẼ Tiệm cận 1
ĐTHS Nhận diện và vẽ đồ thị hàm số 1
Tương giao 1
CHƯƠNG 2. HÀM Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1
SỐ LŨY THỪA. Logarit. Hàm số mũ. Hàm số logarit 1 1
8
HÀM SỐ MŨ. HÀM PT mũ. PT loga 1 1 1
SỐ LOGARIT BPT mũ. BPT loga 1 1
CHƯƠNG 3. Nguyên hàm 1 1
NGUYÊN HÀM – Tích phân 2 2 7
12 TÍCH PHÂN VÀ UD Ứng dụng tích phân 1
Số phức 2 1 1
CHƯƠNG 4. SỐ
Phép toán trên tập số phức 2 6
PHỨC
Phương trình phức
CHƯƠNG 1. KHỐI Khối đa diện
3
ĐA DIỆN Thể tích hối đa diện 2 1
CHƯƠNG 2. KHỐI Khối nón 1
TRÒN XOAY Khối trụ 1 3
Khối cầu 1
CHƯƠNG 3. Tọa độ trong không gian 2
PHƯƠNG PHÁP Phương trình mặt cầu 1 1
8
TỌA ĐỘ TRONG Phương trình mặt phẳng 1
KHÔNG GIAN Phương trình đường thẳng 1 1 1
TỔ HỢP – XÁC SUẤT 1 1
11 CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 1 5
GÓC – KHOẢNG CÁCH 1 1
TỔNG 25 10 9 6 50
Nhận xét của người ra đề:
- Đề này được soạn theo đúng các phần, các dạng bài có ra trong đề Minh Họa của bộ GD&ĐT
với mức độ khó tăng 5%.
B. BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.A 8.A 9.A 10.B
11.B 12.A 13.A 14.B 15.B 16.C 17.C 18.B 19.D 20.A
21.A 22.B 23.B 24.A 25.B 26.A 27.C 28.A 29.B 30.B
31.A 32.C 33.A 34.A 35.A 36.B 37.B 38.C 39.B 40.D
41.A 42.B 43.A 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.D 50.A
C. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh B. 3Bh C. Bh D. Bh
3 3
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Theo công thức tính thể tích lăng trụ.

T r a n g 7 | 22 – Mã đề 001
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Ta có: d  u2  u1  6.

Câu 3. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:


A.  ; 1 B.  3;   C.  2; 2  D.  1;3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa vào BBT ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên  1;3
Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
V  a.2a.3a  6a 3 (đvtt)
Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
2 2
A. 27. B. A7 . C. C7 . D. 7 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử. Số cách chọn 2 học
2
sinh của 7 học sinh là: C7 .
0

Câu 6. Tính tích phân I    2 x  1 dx .


1
1
A. I  0 . B. I  1 . C. I  2 . D. I   .
2
Hướng dẫn giải
Đáp án A
0

  2 x  1 dx   x  x  1  0  0  0 .
0
I 2

1

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào
sau đây?

A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải

T r a n g 8 | 22 – Mã đề 001
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 4

1 1 1

Câu 8. Cho  f  x  dx  3,  g  x  dx  2 . Tính giá trị của biểu thức I    2 f  x   3 g  x  dx .


0 0 0

A. 12 B. 9 C. 6 D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 1

Ta có: I    2 f  x   3 g  x  dx  2 f  x  dx  3 g  x  dx  2.3  3.  2   12


0 0 0

Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 .
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Bán kính đường tròn đáy của khối nón là r  l 2  h 2  3
1 2
Vậy thể tích của khối nón là V   r h  12
3
Câu 10. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Tính z  z1  z2 .
A. z1  z2  3  4i B. z1  z2  3  4i C. z1  z2  4  3i D. z1  z2  4  3i
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có: z1  z2  3  4i .
Câu 11. Nghiệm của phương trình 22 x1  8 là
3 5
A. x  B. x  2 C. x  D. x  1
2 2
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có: 22 x 1  8  2 x  1  3  x  2

Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M  3; 5  . Xác định số
phức liên hợp z của z.
A. z  3  5i. B. z  5  3i. C. z  5  3i. D. z  3  5i.
Hướng dẫn giải
Chọn A
M  3; 5  là điểm biểu diễn của số phức z  3  5i .
Số phức liên hợp z của z là: z  3  5i.
Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z  1  3i là
1 1 1
A.  1  3i  . B. 1  3i . C.  1  3i  . D.  1  3i  .
10 10 10
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
Câu 14. Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   và F  0   2 thì F  1 bằng.
x 1
A. ln 2 . B. 2  ln 2 . C. 3 . D. 4 .

T r a n g 9 | 22 – Mã đề 001
Hướng dẫn giải
Đáp án B
1
F  x   dx  ln x  1  C mà F  0   2 nên F  x   ln x  1  2 .
x 1
Do đó F  1  2  ln 2 .

Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z  1  i   3  5i . Tính môđun của z .


A. z  4 . B. z  17 . C. z  16 . D. z  17 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
3  5i
Ta có: z  1  i   3  5i  z   1   4   17 .
2 2
 1  4i  z 
1 i

Câu 16. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   27  cos x và f  0   2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  x   27 x  sin x  1991 B. f  x   27 x  sin x  2019
C. f  x   27 x  sin x  2019 D. f  x   27 x  sin x  2019
Hướng dẫn giải
Chọn C
f   x   27  cos x   f   x  dx    27  cos x  dx  f  x   27 x  sin x  C
Mà f  0   2019  27.0  sin 0  C  2019  C  2019  f  x   27 x  sin x  2019

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1;3;5  , B  2;0;1 , C  0;9; 0  . Tìm trọng
tâm G của tam giác ABC.
A. G  1;5; 2  . B. G  1;0;5  . C. G  1; 4; 2  . D. G  3;12;6  .
Hướng dẫn giải
Chọn C

 x A  xB  xC 1  2  0
 xG  3

3
1

 y  yB  yC 3  0  9
Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có  yG  A   4  G  1; 4; 2  .
 3 3
 z A  zB  zC 5  1  0
 zG  3

3
2

x4 3
Câu 18. Đồ thị hàm số y    x 2  cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Xét phương trình
 x 2  1 VN 
x4 3 x 1  0 2

  x 2   0  x 4  2 x 2  3  0   x 2  1  x 2  3   0   2  x  3
2 2 x  3  0 
 x   3
x4 3
Vậy đồ thị hàm số y    x 2  cắt trục hoành tại hai điểm.
2 2

T r a n g 10 | 22 – Mã đề 001
2x  3
Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x4
A. I  2; 4  B. I  4; 2  C. I  2; 4  D. I  4; 2 
Hướng dẫn giải
Chọn D
2x  3
Đồ thị hàm số y  có TCN y  2 và TCĐ x  4 . Vậy tọa độ điểm I là giao điểm của hai
x4
2x  3
đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: I  4; 2  .
x4
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x 3  3x 2  3. B. y   x3  3 x 2  3. C. y  x 4  2 x3  3. D. y   x 4  2 x3  3.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Dạng hàm bậc ba nên loại C và loại D
Từ đồ thị ta có a  0 do đó loại B
Câu 21. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a  1, log a ( a b) bằng
2

1 1
A. 4  2 log a b B. 1  2 log a b C. 1  log a b D. 4  log a b
2 2
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ta có log a (a b)  2 log a ( a b)  2 log a a  log a b   2(2  log a b)  4  2 log a b .
2 2 2

Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này
là:
70 35
A. 35 cm 2 B. 70 cm 2 C.  cm 2 D.  cm 2
3 3
Hướng dẫn giải
Đáp án B
S xq  2 rh  70 (cm 2 )

x3
Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   2 x 2  3x  4 trên  4;0 lần lượt là
3
M và m . Giá trị của M  m bằng
4 28 4
A. . B.  . C. 4 . D.  .
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
x3
Hàm số y   2 x 2  3x  4 xác định và liên tục trên  4;0 .
3

T r a n g 11 | 22 – Mã đề 001
 x  1  n  16 16
y  x 2  4 x  3 , y  0   . f  0   4 , f  1   , f  3  4 , f  4    .
 x  3  n  3 3

16 28
Vậy M  4 , m   nên M  m   .
3 3
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log  x  1  2 .
2

A. 2 . B. 1. C. 0 . D. một số khác.
Hướng dẫn giải
Chọn A
 x  11
Ta có log  x  1  2  log10   x  1  100  
2 2 2
.
 x  9
Câu 25. Viết biểu thức P  3 x. 4 x ( x  0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
1 5 1 5
A. P  x 12 . B. P  x 12 . C. P  x 7 . D. P  x 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1
 1 3  5 3 5
Ta có P   x.x 4    x 4   x 12
   
x 1 y z
Câu 26. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây
2 1 3
A.  3;1;3 . B.  2;1;3 . C.  3;1; 2  . D.  3; 2;3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thế vào.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  3  0 . Bán kính của mặt cầu bằng:
A. R  3 B. R  4 C. R  2 D. R  5
Hướng dẫn giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  3  0 có a = 1; b = 0; c = 0; d = -3  R  12  02  02  (3)  2

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y  3x 1


3x 1 3x 1.ln 3
B. y '   1  x  .3
x
A. y '  3x 1 ln 3 C. y '  D. y ' 
ln 3 1 x
Hướng dẫn giải
Chọn A

x 1

x 1
Ta có: y '  3 '  3 ln 3

Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu


A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B

T r a n g 12 | 22 – Mã đề 001
Nhận thấy y đổi dấu từ  sang  2 lần  Hàm số có 2 điểm cực tiểu

1 2x 1
Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình 5  là:
125
A. S  (0; 2) B. S  ( ; 2) C. S  (; 3) D. S  (2; )
Hướng dẫn giải
Đáp án B
51 2x  53  1  2x  3  x  2 .
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I  1; 2;3 có phương trình

A. 2 x  y  0 B. z  3  0 C. x  1  0 D. y  2  0
Hướng dẫn giải
Chọn A

Mặt phẳng chứa trục Oz  mặt phẳng cần tìm có 1 VTCP là k   0;1;1
  
 k  n với n là VTPT của mặt phẳng cần tìm.
 
+) Xét đáp án A: có n   2; 1; 0   n.k  2.0   1 .0  0.1  0
Thay tọa độ điểm I  1; 2;3 vào phương trình ta được: 2.1  2  0  thỏa mãn

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 2  , B  3; 2;0  . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
  
A. u   2; 4; 2  B. u   2; 4; 2  C. u   1; 2;1 D. u   1; 2; 1
Hướng dẫn giải
Chọn C

Ta có: AB   2; 4; 2   2  1; 2;1 .

Câu 33. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A  1; 2;0  và vuông góc với mặt
phẳng  P  : 2 x  y  3z  5  0 là
 x  3  2t  x  1  2t  x  3  2t  x  1  2t
   
A.  y  3  t . B.  y  2  t . C.  y  3  t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3t  z  3  3t  z  3t
   
Hướng dẫn giải
Đáp án A 
Đường thẳng d đi qua điểm A  1; 2; 0  và nhận nP   2;1; 3 là một VTCP
 x  1  2t

 d : y  2 t .
 z  3t

Với t  1 thì ta được điểm M  3;3; 3
Thay tọa độ điểm M  3;3; 3 vào phương trình đường thẳng ở đáp án A nhận thấy thỏa mãn vậy
chúng ta chọn đáp án A.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1; 2;3 và B  3; 2;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A.  x  2    y  2    z  2   2 . B.  x  2    y  2    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2

D.  x  1  y 2   z  1  4 .
2 2
C. x 2  y 2  z 2  2 .

T r a n g 13 | 22 – Mã đề 001
Chọn A
AB
Tâm I  2; 2; 2  , R   2 . Mặt cầu đường kính AB:  x  2    y  2    z  2   2 .
2 2 2

2
Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
2x 1
A. y  2 x  cos 2 x  5 B. y  C. y  x 2  2 x D. y  x
x 1
Hướng dẫn giải
Chọn A
+) Đáp án A: y '  2  2sin 2 x
Ta có: 1  sin 2 x  1  1   sin 2 x  1  1  2  sin 2 x  3
 y '  0  x    Chọn A
+) Đáp án B: D   \  1  loại đáp án B
+) Đáp án C: y '  2 x  2  y '  0  x  1  hàm số có y ' đổi dấu tại x  1 .
+) Đáp án D: D   0;    loại đáp án C

Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  2a, tam giác ABC vuông tại B, AB  a 3 và BC  a (minh họa
như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC 
bằng
A. 90. B. 45.
C. 30. D. 60.
Hướng dẫn giải
Đáp án B

Ta có SA   ABC  nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC  . Do đó


 SC ,  ABC     SC, AC   SCA
 . Tam giác ABC vuông tại B, AB  a 3 và BC  a nên

AC  AB 2  BC 2  4a 2  2a. Do đó tam giác SAC vuông cân tại A nên SCA


  45. Vậy
 SC ,  ABC    45.
Câu 37. Cho tập hợp S   1; 2;3;...;17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con
có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho
3.
27 23 9 9
A. B. C. D.
34 68 34 17
Hướng dẫn giải
Chọn B
Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử trong 17 phần tử của tập S có n  C173  680 cách chọn.
Gọi A là biến cố: “Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của tập S sao cho tổng của 3 phần tử chia hết cho
3”.
Trong tập hợp S có 5 số chia hết cho 3 là  3;6;9;12;15 , có 6 số chia 3 dư 1 là  1; 4;7;10;13;16
và có 6 số chia 3 dư 2 là  2;5;8;11;14;17 .
Giả sử số được chọn là a, b, c   a  b  c  chia hết cho 3.
TH1: Cả 3 số a, b, c đều chia hết cho 3  Có C53  10 cách chọn.
TH2: Cả 3 số a, b, c chia 3 dư 1  Có C63  20 cách chọn.
TH3: Cả 3 số a, b, c chia 3 dư 2  Có C63  20 cách chọn.
TH4: Trong 3 số a, b, c có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2  Có 5.6.6 =
180 cách chọn.
T r a n g 14 | 22 – Mã đề 001
230 23
 n  A   10  20  20  180  230  P  A   
680 68
Câu 38. Hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng
 ABC  là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt
phẳng  A ' BC  .
2 3
A. a B. a
3 2
2 5 1
C. a D. a
5 3
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trong  ABC  kẻ AH  BC ta có
 AH  BC
  AH   A ' BC 
 AH  A ' I  A ' I   ABC  
 d  A;  A ' BC    AH
Xét tam giác vuông ABC có:
AB. AC a.2a 2 5a
AH   
AB 2  AC 2 a 2  4a 2 5

Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD  600 , SO  ( ABCD)
và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600 . Tính thế tích khối chóp S.ABCD
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
12 8 48 24
Hướng dẫn giải
Chọn B

Kẻ OH  CD,  H  CD  . Ta có:
CD  OH
  CD  ( SOH )     SCD  ;  ABCD    SHO  600
CD  SO

1 1 a 3 a 3
ABCD là hình thoi tâm O, BAD  600  BCD đều, OH   B; CD   . 
2 2 2 4

T r a n g 15 | 22 – Mã đề 001
a 3 3a
SOH vuông tại O  SO  OH .tan H  .tan 600 
4 4

a2 3 a2 3
Diện tích hình thoi ABCD: S ABCD  2S ABC  2. 
4 2

1 1 3a a 2 3 a 3 3
Tính thế tích khối chóp S.ABCD: VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .  .
3 2 4 2 8

Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ.

 1 1
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  3 x   9 x trên đoạn   ;  là
 3 3
1
A. f  1 B. f  1  2 C. f   D. f  0 
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt t  3 x thì t   1;1 và ta đưa về xét g  t   f  t   3t
Ta có
t1  1
t  0
g   t   f   t   3  0  f   t   3   2
 t3  1

t 4  2

T r a n g 16 | 22 – Mã đề 001
Vẽ BBT cho g   t  trên  1;1 , ta thấy trong đoạn  1;1 , hàm số g   t  đổi dấu từ  sang  qua
t2  0 , vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g  0   f  0   0

Câu 41. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  1  3 và f  x   xf   x   4 x  1 với mọi x  0. Tính f  2  .


A. 5 B. 3 C. 6 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn A

f  x   xf   x   4 x  1   xf   x     4 x  1
Lấy nguyên hàm hai vế theo x ta được xf  x   2 x  x  C.
2

Mà f  1  3 nên ta có 1. f  1  2.1  1  C  3  3  C  C  0
2

Từ đó xf  x   2 x  x  f  x   2 x  1 (do x  0 )
2

Suy ra f  2   2.2  1  5.

Câu 42. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i là số thực. Tính a  b 


.
A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có z  a  bi  a, b    .

+) z  3  z  1  a  3  bi  a  1  bi   a  3  a  1
2 2
 b2   b2
  a  3  b 2   a  1  b 2  4a  8  0  a  2 .
2 2

 
+)  z  2  z  i   a  bi  2   a  bi  i    a  2   bi   a   b  1 i 
 a  a  2   b  b  1   a  2b  2  i .

 z  2  z  i  là số thực  a  2b  2  0 .

Thay a  2 tìm được b  2 . Vậy a  b  0 .

3 x 2 khi 0  x  1 ln  x  1
2
e 1

Câu 43. Cho hàm số y  f  x    . Tính  dx


4  x khi 1  x  2 0
x 1
7 5 3
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
Đặt t  ln  x  1  dt  dx
x 1
 x2  e 2  1  t2  ln  e 2  1  1  2
Đổi cận 
 x1  0  t1  ln  0  1  0
2 1 2 1 2
7
Ta có:  f  t  dt   f  t  dt   f  t    3x 2   4  x 
0 0 1 0 1
2

T r a n g 17 | 22 – Mã đề 001
x  t

Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  1; 1;2  và hai đường thẳng d1 :  y  1  t ,
 z  1

x 1 y 1 z  2
d2 :   . Đường thẳng  đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 có véc tơ chỉ
2 1 1

phương là u  1; a; b  , tính a  b
A. a  b  1 B. a  b  2 C. a  b  2 D. a  b  1
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi A  t ;1  t ; 1 , B  1  2t ';1  t '; 2  t '  là giao điểm của  với d1 , d 2 .
 
Khi đó MA   t  1; 2  t ; 3 , MB   2  2t '; 2  t '; 4  t ' 

t  0
t  1  k  2  2t ' 
    1
Ba điểm M, A, B cùng thuộc  nên MA  k MB   2  t  k  2  t '   kt ' 
  3
3  k  4  t '  5
k  6
 
Do đó A  0;1; 1  MA   1; 2; 3  u   1; 2;3 là một VTCP của  hay
a  2, b  3  a  b  1
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình
 
log 2 x  2  log 2 x  y   0 chứa tối đa 1000 số nguyên.
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Hướng dẫn giải
Chọn A
TH1. Nếu y  2  

 
TH2. Nếu y  2  log 2 x  2  log 2 x  y   2
2
 x  2 y . Tập nghiệm của BPT chứa tối đa
1000 số nguyên  3; 4;...;1002  2  1003  y  log 2 1003  9,97  y   2;...;9
y

 
TH3. Nếu y  2  y  1  log 2 x  2  log 2 x  y   0  1  log 2 x  2  2  x  2 . Tập
2

nghiệm không chứa số nguyên nào


Câu 46. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  12 và z2  3  4i  5 . Giá trị nhỏ nhất của z1  z2 là:
A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17
Hướng dẫn giải
Chọn B

Gọi z1  x1  y1i và z2  x2  y2i , trong đó x1 , y1 , x2 , y2  R ; đồng thời M 1  x1 ; y1  và


M 2  x2 ; y2  lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 .


 x1  y1  144
2 2

Theo giả thiết, ta có:  .


   
2 2

 2x  3  y 2  4  25

Do đó M 1 thuộc đường tròn  C1  có tâm O  0;0  và bán kính R1  12 , M 2 thuộc đường tròn
 C2  có tâm I  3; 4  và bán kính R2  5 .

T r a n g 18 | 22 – Mã đề 001
O   C2 
Mặt khác, ta có  nên  C2  chứa trong  C1  .
OI  5  7  R1  R2

M1
M2
(C2)
I
O

(C1)

Khi đó z1  z2  M 1M 2 . Suy ra z1  z2 min


  M 1M 2  min  M 1M 2  R1  2 R2  2 .
Câu 47. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ, biết f  x  đạt cực tiểu tại điểm x  1 và thỏa
mãn  f  x   1 và  f  x   1 lần lượt chia hết cho  x  1 và  x  1 . Gọi S1 , S 2 lần lượt là
2 2

diện tích như trong hình bên. Tính 2 S2  8S1

3 1
A. 4 B. C. D. 9
5 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
 f  x   1  a  x  1 2  x  m 
Đặt f  x   ax  bx  cx  d theo giả thiết có 
3 2

 f  x   1  a  x  1  x  n 
2

  1
a
 f  1  1  0  a  b  c  d 1  0  2
  
 f  1  1  0 a  b  c  d  1  0 b  0 1 3
Do đó     f  x   x3  x
 f  0  0 d  0 c   3 2 2
 f   1  0 3a  2b  c  0  2
  d  0
 

Với x  1  f  1  1

1 3 3 x  0
Ta có: f  x   x  x0
2 2 x   3

T r a n g 19 | 22 – Mã đề 001
1
1 3 1 3 3
S1 là diện tích giới hạn bởi đồ thị y  x 3  x , y  1 , x  0, x  1  S1   x 3  x  1 
2 2 0
2 2 8
 1

3
1 2 3 1 3 3 1
S 2 là diện tích giới hạn bởi đồ thị y  x  x , y  0, x  1, x  3  S 2   x  x   2
3 2 1
2 2 2

1 3
Từ  1 ,  2   2 S 2  8S1  2.  8.  4
2 8

Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  với 1  x  2020 thỏa mãn x  2  y  1  2  log 2 x
y x

A. 4 B. 9 C. 10 D. 11
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có x  2  y  1  2  log 2 x  x log 2 x  x  2  y  1  2 . Đặt t  log 2 x  x  2 . Khi đó
y x y t

2t.t  2t  2 y  y  1  2  t  2 y  y  1  21t  2 y  y  21t   1  t 


 y  1  t  t  1  log 2 x  log 2 x  1  y  x  21 y
1 y
Vì 1  x  2020  1  2  2020  0  1  y  log 2 2020  1  log 2 2020  y  1
Khi đó y   9;...;1 , x  2  11.1  11 cặp số nguyên thỏa mãn
1 y

Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có f  0   1 và đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên.
Hàm số y  f  3 x   9 x  1 đồng biến trên khoảng:
3

1   2
A.  ;   B.  ; 0  C.  0; 2  D.  0; 
3   3
Hướng dẫn giải
Đáp án D

T r a n g 20 | 22 – Mã đề 001
g  x   f  3x   9 x 3  1
Đặt  g '  x   3 f '  3 x   27 x
2

g '  x   0  f '  3x    3x   *
2

Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đồ thị hàm số y  f '  x  và y  x 2 như hình bên.


x  0
3 x  0 
 1
Từ đồ thị hàm số ta có  *  3 x  1   x 
 3
3 x  2  2
x 
 3
2
Khi đó g '  x   0  f '  3 x    3 x   0  x 
2
.
3
 g '  x   0 trên

 ;0  ;  
2
;   .
3 

Ta có g  0   f  0   9.0  1  0 .
3

Bảng biến thiên của hàm số


y  g  x .

Từ bảng biến thiên ta có hàm số


 2
y  g  x  đồng biến trên  0;  .
 3
Câu 50. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho
MN  PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu
được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
36dm3 . Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 133, 6dm3 B. 113,6 dm3 C. 143,6 dm3 D. 123,6 dm3
Hướng dẫn giải
Đáp án A

Dựng hình lăng trụ MP’NQ’.M’PN’Q (như hình vẽ)

T r a n g 21 | 22 – Mã đề 001
 
Khi đó, ta có: VMNPQ  VMP ' NQ '.M ' PN ' Q  VP.MNP '  VQ.MNQ '  VM .M ' PQ  VN . N ' PQ  VMP ' NQ '. N ' PN 'Q  4.VP.MNP '

1
 VMP ' NQ '.PN 'Q  4. VP.MQ ' NP '  VMP ' NQ '.M ' PN 'Q  2VP.MQ ' NP '
2
1
 VMP ' NQ '.PN 'Q  2. VMP ' NQ '.PN 'Q
3
1
 VMP ' NQ '.PN 'Q .
3
1
 VMP ' NQ '.PN 'Q  36(dm3 )  VMP ' NQ '.PN 'Q  108  dm 3 
3
Do MN  PQ, PQ / / P ' Q ' nên MN  P ' Q '  MP ' NQ ' là hình vuông

 60
 MQ  2  30 2(cm)  3 2(dm)
Ta có: MN  60cm  
OM  60  30(cm)  3( dm)
 2

 
2
 S MP ' NQ '  3 2  18(dm2 )

VMP ' NQ '.PN 'Q  S MP ' NQ ' .h  18h  108  h  6(dm)

Thể tích khối trụ là: V   R 2 h   .OM 2 h   .32.6  54 (dm3 )

Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ là: 54  36  133, 6 dm .


3
 
-------------------- HẾT ---------------------

T r a n g 22 | 22 – Mã đề 001

You might also like