Professional Documents
Culture Documents
A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
1 1 1
A. 12 B. 9 C. 6 D. 6
Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 .
Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Tính z z1 z2 .
A. z1 z2 3 4i B. z1 z2 3 4i C. z1 z2 4 3i D. z1 z2 4 3i
T r a n g 1 | 22 – Mã đề 001
Câu 11. Nghiệm của phương trình 22 x1 8 là
3 5
A. x B. x 2 C. x D. x 1
2 2
Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M 3; 5 . Xác định số
phức liên hợp z của z.
A. z 3 5i. B. z 5 3i. C. z 5 3i. D. z 3 5i.
Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i là
1 1 1
A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i .
10 10 10
1
Câu 14. Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 0 2 thì F 1 bằng.
x 1
A. ln 2 . B. 2 ln 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . Tính môđun của z .
A. z 4 . B. z 17 . C. z 16 . D. z 17 .
Câu 16. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 27 cos x và f 0 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x 27 x sin x 1991 B. f x 27 x sin x 2019
C. f x 27 x sin x 2019 D. f x 27 x sin x 2019
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3;5 , B 2;0;1 , C 0;9;0 . Tìm trọng
tâm G của tam giác ABC.
A. G 1;5; 2 . B. G 1;0;5 . C. G 1; 4; 2 . D. G 3;12;6 .
x4 3
Câu 18. Đồ thị hàm số y x 2 cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
2x 3
Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x4
A. I 2; 4 B. I 4; 2 C. I 2; 4 D. I 4; 2
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 3 3x 2 3. B. y x3 3 x 2 3. C. y x 4 2 x3 3. D. y x 4 2 x3 3.
1 1
A. 4 2 log a b B. 1 2 log a b C. 1 log a b D. 4 log a b
2 2
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao h 7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này
là:
70 35
A. 35 cm 2 B. 70 cm 2 C. cm 2 D. cm 2
3 3
T r a n g 2 | 22 – Mã đề 001
x3
Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 2 3 x 4 trên 4;0 lần lượt là
3
M và m . Giá trị của M m bằng
4 28 4
A. . B. . C. 4 . D. .
3 3 3
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. một số khác.
Câu 25. Viết biểu thức P 3 x. 4 x ( x 0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
1 5 1 5
A. P x12 . B. P x 12 . C. P x 7 . D. P x 4 .
x 1 y z
Câu 26. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây
2 1 3
A. 3;1;3 . B. 2;1;3 . C. 3;1; 2 . D. 3; 2;3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 3 0 . Bán kính của mặt cầu bằng:
A. R 3 B. R 4 C. R 2 D. R 5
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y 3x 1
3x 1 3x 1.ln 3
B. y ' 1 x .3
x
A. y ' 3x 1 ln 3 C. y ' D. y '
ln 3 1 x
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên , bảng xét dấu của f x như sau:
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 3; 2;0 . Một vectơ chỉ
phương
của đường thẳng AB là:
A. u 2; 4; 2 B. u 2; 4; 2 C. u 1; 2;1 D. u 1; 2; 1
Câu 33. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;0 và vuông góc với mặt
phẳng P : 2 x y 3 z 5 0 là
x 3 2t x 1 2t x 3 2t x 1 2t
A. y 3 t . B. y 2 t . C. y 3 t . D. y 2 t .
z 3 3t z 3t z 3 3t z 3t
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;3 và B 3; 2;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
T r a n g 3 | 22 – Mã đề 001
A. x 2 y 2 z 2 2 . B. x 2 y 2 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
D. x 1 y 2 z 1 4 .
2 2
C. x 2 y 2 z 2 2 .
1 1
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 3 x 9 x trên đoạn ; là
3 3
1
A. f 1 B. f 1 2 C. f D. f 0
3
T r a n g 4 | 22 – Mã đề 001
Câu 41. Cho hàm số f x thỏa mãn f 1 3 và f x xf x 4 x 1 với mọi x 0. Tính f 2 .
A. 5 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 42. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 3 z 1 và z 2 z i là số thực. Tính a b
.
A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4.
3 x 2 khi 0 x 1 ln x 1
2
e 1
A. 4 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 49. Cho hàm số y f x liên tục trên có f 0 1 và đồ thị hàm số
y f ' x như hình vẽ bên. Hàm số y f 3x 9 x 3 1 đồng biến
trên khoảng:
1
A. ; B. ; 0
3
2
C. 0; 2 D. 0;
3
Câu 50. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho
MN PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu
được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
36dm3 . Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
T r a n g 5 | 22 – Mã đề 001
A. 133, 6dm3 B. 113,6 dm3 C. 143,6 dm3 D. 123,6 dm3
T r a n g 6 | 22 – Mã đề 001
PHẦN II: PHÂN TÍCH VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ
A. MA TRẬN ĐỀ
MỨC ĐỘ
LỚP CHƯƠNG CHỦ ĐỀ TỔNG
NB TH VD VDC
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 1 1
CHƯƠNG 1. ỨNG Cực trị của hàm số 1 1
DỤNG ĐẠO HÀM GTLN, GTNN của hàm số 1 1
10
ĐỂ KS VÀ VẼ Tiệm cận 1
ĐTHS Nhận diện và vẽ đồ thị hàm số 1
Tương giao 1
CHƯƠNG 2. HÀM Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1
SỐ LŨY THỪA. Logarit. Hàm số mũ. Hàm số logarit 1 1
8
HÀM SỐ MŨ. HÀM PT mũ. PT loga 1 1 1
SỐ LOGARIT BPT mũ. BPT loga 1 1
CHƯƠNG 3. Nguyên hàm 1 1
NGUYÊN HÀM – Tích phân 2 2 7
12 TÍCH PHÂN VÀ UD Ứng dụng tích phân 1
Số phức 2 1 1
CHƯƠNG 4. SỐ
Phép toán trên tập số phức 2 6
PHỨC
Phương trình phức
CHƯƠNG 1. KHỐI Khối đa diện
3
ĐA DIỆN Thể tích hối đa diện 2 1
CHƯƠNG 2. KHỐI Khối nón 1
TRÒN XOAY Khối trụ 1 3
Khối cầu 1
CHƯƠNG 3. Tọa độ trong không gian 2
PHƯƠNG PHÁP Phương trình mặt cầu 1 1
8
TỌA ĐỘ TRONG Phương trình mặt phẳng 1
KHÔNG GIAN Phương trình đường thẳng 1 1 1
TỔ HỢP – XÁC SUẤT 1 1
11 CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 1 5
GÓC – KHOẢNG CÁCH 1 1
TỔNG 25 10 9 6 50
Nhận xét của người ra đề:
- Đề này được soạn theo đúng các phần, các dạng bài có ra trong đề Minh Họa của bộ GD&ĐT
với mức độ khó tăng 5%.
B. BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.A 8.A 9.A 10.B
11.B 12.A 13.A 14.B 15.B 16.C 17.C 18.B 19.D 20.A
21.A 22.B 23.B 24.A 25.B 26.A 27.C 28.A 29.B 30.B
31.A 32.C 33.A 34.A 35.A 36.B 37.B 38.C 39.B 40.D
41.A 42.B 43.A 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.D 50.A
C. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh B. 3Bh C. Bh D. Bh
3 3
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Theo công thức tính thể tích lăng trụ.
T r a n g 7 | 22 – Mã đề 001
Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 3 và u2 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Ta có: d u2 u1 6.
2 x 1 dx x x 1 0 0 0 .
0
I 2
1
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào
sau đây?
A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải
T r a n g 8 | 22 – Mã đề 001
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 4
1 1 1
A. 12 B. 9 C. 6 D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 1
Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 .
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Bán kính đường tròn đáy của khối nón là r l 2 h 2 3
1 2
Vậy thể tích của khối nón là V r h 12
3
Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Tính z z1 z2 .
A. z1 z2 3 4i B. z1 z2 3 4i C. z1 z2 4 3i D. z1 z2 4 3i
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có: z1 z2 3 4i .
Câu 11. Nghiệm của phương trình 22 x1 8 là
3 5
A. x B. x 2 C. x D. x 1
2 2
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có: 22 x 1 8 2 x 1 3 x 2
Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M 3; 5 . Xác định số
phức liên hợp z của z.
A. z 3 5i. B. z 5 3i. C. z 5 3i. D. z 3 5i.
Hướng dẫn giải
Chọn A
M 3; 5 là điểm biểu diễn của số phức z 3 5i .
Số phức liên hợp z của z là: z 3 5i.
Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i là
1 1 1
A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i .
10 10 10
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
Câu 14. Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 0 2 thì F 1 bằng.
x 1
A. ln 2 . B. 2 ln 2 . C. 3 . D. 4 .
T r a n g 9 | 22 – Mã đề 001
Hướng dẫn giải
Đáp án B
1
F x dx ln x 1 C mà F 0 2 nên F x ln x 1 2 .
x 1
Do đó F 1 2 ln 2 .
Câu 16. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 27 cos x và f 0 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x 27 x sin x 1991 B. f x 27 x sin x 2019
C. f x 27 x sin x 2019 D. f x 27 x sin x 2019
Hướng dẫn giải
Chọn C
f x 27 cos x f x dx 27 cos x dx f x 27 x sin x C
Mà f 0 2019 27.0 sin 0 C 2019 C 2019 f x 27 x sin x 2019
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3;5 , B 2;0;1 , C 0;9; 0 . Tìm trọng
tâm G của tam giác ABC.
A. G 1;5; 2 . B. G 1;0;5 . C. G 1; 4; 2 . D. G 3;12;6 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
x A xB xC 1 2 0
xG 3
3
1
y yB yC 3 0 9
Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có yG A 4 G 1; 4; 2 .
3 3
z A zB zC 5 1 0
zG 3
3
2
x4 3
Câu 18. Đồ thị hàm số y x 2 cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Xét phương trình
x 2 1 VN
x4 3 x 1 0 2
x 2 0 x 4 2 x 2 3 0 x 2 1 x 2 3 0 2 x 3
2 2 x 3 0
x 3
x4 3
Vậy đồ thị hàm số y x 2 cắt trục hoành tại hai điểm.
2 2
T r a n g 10 | 22 – Mã đề 001
2x 3
Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x4
A. I 2; 4 B. I 4; 2 C. I 2; 4 D. I 4; 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
2x 3
Đồ thị hàm số y có TCN y 2 và TCĐ x 4 . Vậy tọa độ điểm I là giao điểm của hai
x4
2x 3
đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: I 4; 2 .
x4
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 3 3x 2 3. B. y x3 3 x 2 3. C. y x 4 2 x3 3. D. y x 4 2 x3 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Dạng hàm bậc ba nên loại C và loại D
Từ đồ thị ta có a 0 do đó loại B
Câu 21. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a 1, log a ( a b) bằng
2
1 1
A. 4 2 log a b B. 1 2 log a b C. 1 log a b D. 4 log a b
2 2
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ta có log a (a b) 2 log a ( a b) 2 log a a log a b 2(2 log a b) 4 2 log a b .
2 2 2
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao h 7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này
là:
70 35
A. 35 cm 2 B. 70 cm 2 C. cm 2 D. cm 2
3 3
Hướng dẫn giải
Đáp án B
S xq 2 rh 70 (cm 2 )
x3
Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 2 3x 4 trên 4;0 lần lượt là
3
M và m . Giá trị của M m bằng
4 28 4
A. . B. . C. 4 . D. .
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
x3
Hàm số y 2 x 2 3x 4 xác định và liên tục trên 4;0 .
3
T r a n g 11 | 22 – Mã đề 001
x 1 n 16 16
y x 2 4 x 3 , y 0 . f 0 4 , f 1 , f 3 4 , f 4 .
x 3 n 3 3
16 28
Vậy M 4 , m nên M m .
3 3
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log x 1 2 .
2
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. một số khác.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x 11
Ta có log x 1 2 log10 x 1 100
2 2 2
.
x 9
Câu 25. Viết biểu thức P 3 x. 4 x ( x 0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
1 5 1 5
A. P x 12 . B. P x 12 . C. P x 7 . D. P x 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1
1 3 5 3 5
Ta có P x.x 4 x 4 x 12
x 1 y z
Câu 26. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây
2 1 3
A. 3;1;3 . B. 2;1;3 . C. 3;1; 2 . D. 3; 2;3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thế vào.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 3 0 . Bán kính của mặt cầu bằng:
A. R 3 B. R 4 C. R 2 D. R 5
Hướng dẫn giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 3 0 có a = 1; b = 0; c = 0; d = -3 R 12 02 02 (3) 2
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên , bảng xét dấu của f x như sau:
T r a n g 12 | 22 – Mã đề 001
Nhận thấy y đổi dấu từ sang 2 lần Hàm số có 2 điểm cực tiểu
1 2x 1
Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là:
125
A. S (0; 2) B. S ( ; 2) C. S (; 3) D. S (2; )
Hướng dẫn giải
Đáp án B
51 2x 53 1 2x 3 x 2 .
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I 1; 2;3 có phương trình
là
A. 2 x y 0 B. z 3 0 C. x 1 0 D. y 2 0
Hướng dẫn giải
Chọn A
Mặt phẳng chứa trục Oz mặt phẳng cần tìm có 1 VTCP là k 0;1;1
k n với n là VTPT của mặt phẳng cần tìm.
+) Xét đáp án A: có n 2; 1; 0 n.k 2.0 1 .0 0.1 0
Thay tọa độ điểm I 1; 2;3 vào phương trình ta được: 2.1 2 0 thỏa mãn
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 3; 2;0 . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
A. u 2; 4; 2 B. u 2; 4; 2 C. u 1; 2;1 D. u 1; 2; 1
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: AB 2; 4; 2 2 1; 2;1 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;0 và vuông góc với mặt
phẳng P : 2 x y 3z 5 0 là
x 3 2t x 1 2t x 3 2t x 1 2t
A. y 3 t . B. y 2 t . C. y 3 t . D. y 2 t .
z 3 3t z 3t z 3 3t z 3t
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 0 và nhận nP 2;1; 3 là một VTCP
x 1 2t
d : y 2 t .
z 3t
Với t 1 thì ta được điểm M 3;3; 3
Thay tọa độ điểm M 3;3; 3 vào phương trình đường thẳng ở đáp án A nhận thấy thỏa mãn vậy
chúng ta chọn đáp án A.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;3 và B 3; 2;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A. x 2 y 2 z 2 2 . B. x 2 y 2 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
D. x 1 y 2 z 1 4 .
2 2
C. x 2 y 2 z 2 2 .
T r a n g 13 | 22 – Mã đề 001
Chọn A
AB
Tâm I 2; 2; 2 , R 2 . Mặt cầu đường kính AB: x 2 y 2 z 2 2 .
2 2 2
2
Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
2x 1
A. y 2 x cos 2 x 5 B. y C. y x 2 2 x D. y x
x 1
Hướng dẫn giải
Chọn A
+) Đáp án A: y ' 2 2sin 2 x
Ta có: 1 sin 2 x 1 1 sin 2 x 1 1 2 sin 2 x 3
y ' 0 x Chọn A
+) Đáp án B: D \ 1 loại đáp án B
+) Đáp án C: y ' 2 x 2 y ' 0 x 1 hàm số có y ' đổi dấu tại x 1 .
+) Đáp án D: D 0; loại đáp án C
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC ,
SA 2a, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a (minh họa
như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC
bằng
A. 90. B. 45.
C. 30. D. 60.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD 600 , SO ( ABCD)
và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600 . Tính thế tích khối chóp S.ABCD
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
12 8 48 24
Hướng dẫn giải
Chọn B
Kẻ OH CD, H CD . Ta có:
CD OH
CD ( SOH ) SCD ; ABCD SHO 600
CD SO
1 1 a 3 a 3
ABCD là hình thoi tâm O, BAD 600 BCD đều, OH B; CD .
2 2 2 4
T r a n g 15 | 22 – Mã đề 001
a 3 3a
SOH vuông tại O SO OH .tan H .tan 600
4 4
a2 3 a2 3
Diện tích hình thoi ABCD: S ABCD 2S ABC 2.
4 2
1 1 3a a 2 3 a 3 3
Tính thế tích khối chóp S.ABCD: VS . ABCD .SO.S ABCD . . .
3 2 4 2 8
Câu 40. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ.
1 1
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 3 x 9 x trên đoạn ; là
3 3
1
A. f 1 B. f 1 2 C. f D. f 0
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt t 3 x thì t 1;1 và ta đưa về xét g t f t 3t
Ta có
t1 1
t 0
g t f t 3 0 f t 3 2
t3 1
t 4 2
T r a n g 16 | 22 – Mã đề 001
Vẽ BBT cho g t trên 1;1 , ta thấy trong đoạn 1;1 , hàm số g t đổi dấu từ sang qua
t2 0 , vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g 0 f 0 0
f x xf x 4 x 1 xf x 4 x 1
Lấy nguyên hàm hai vế theo x ta được xf x 2 x x C.
2
Mà f 1 3 nên ta có 1. f 1 2.1 1 C 3 3 C C 0
2
Từ đó xf x 2 x x f x 2 x 1 (do x 0 )
2
Suy ra f 2 2.2 1 5.
+) z 3 z 1 a 3 bi a 1 bi a 3 a 1
2 2
b2 b2
a 3 b 2 a 1 b 2 4a 8 0 a 2 .
2 2
+) z 2 z i a bi 2 a bi i a 2 bi a b 1 i
a a 2 b b 1 a 2b 2 i .
z 2 z i là số thực a 2b 2 0 .
3 x 2 khi 0 x 1 ln x 1
2
e 1
T r a n g 17 | 22 – Mã đề 001
x t
Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 1;2 và hai đường thẳng d1 : y 1 t ,
z 1
x 1 y 1 z 2
d2 : . Đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 có véc tơ chỉ
2 1 1
phương là u 1; a; b , tính a b
A. a b 1 B. a b 2 C. a b 2 D. a b 1
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi A t ;1 t ; 1 , B 1 2t ';1 t '; 2 t ' là giao điểm của với d1 , d 2 .
Khi đó MA t 1; 2 t ; 3 , MB 2 2t '; 2 t '; 4 t '
t 0
t 1 k 2 2t '
1
Ba điểm M, A, B cùng thuộc nên MA k MB 2 t k 2 t ' kt '
3
3 k 4 t ' 5
k 6
Do đó A 0;1; 1 MA 1; 2; 3 u 1; 2;3 là một VTCP của hay
a 2, b 3 a b 1
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình
log 2 x 2 log 2 x y 0 chứa tối đa 1000 số nguyên.
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Hướng dẫn giải
Chọn A
TH1. Nếu y 2
TH2. Nếu y 2 log 2 x 2 log 2 x y 2
2
x 2 y . Tập nghiệm của BPT chứa tối đa
1000 số nguyên 3; 4;...;1002 2 1003 y log 2 1003 9,97 y 2;...;9
y
TH3. Nếu y 2 y 1 log 2 x 2 log 2 x y 0 1 log 2 x 2 2 x 2 . Tập
2
x1 y1 144
2 2
Do đó M 1 thuộc đường tròn C1 có tâm O 0;0 và bán kính R1 12 , M 2 thuộc đường tròn
C2 có tâm I 3; 4 và bán kính R2 5 .
T r a n g 18 | 22 – Mã đề 001
O C2
Mặt khác, ta có nên C2 chứa trong C1 .
OI 5 7 R1 R2
M1
M2
(C2)
I
O
(C1)
3 1
A. 4 B. C. D. 9
5 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
f x 1 a x 1 2 x m
Đặt f x ax bx cx d theo giả thiết có
3 2
f x 1 a x 1 x n
2
1
a
f 1 1 0 a b c d 1 0 2
f 1 1 0 a b c d 1 0 b 0 1 3
Do đó f x x3 x
f 0 0 d 0 c 3 2 2
f 1 0 3a 2b c 0 2
d 0
Với x 1 f 1 1
1 3 3 x 0
Ta có: f x x x0
2 2 x 3
T r a n g 19 | 22 – Mã đề 001
1
1 3 1 3 3
S1 là diện tích giới hạn bởi đồ thị y x 3 x , y 1 , x 0, x 1 S1 x 3 x 1
2 2 0
2 2 8
1
3
1 2 3 1 3 3 1
S 2 là diện tích giới hạn bởi đồ thị y x x , y 0, x 1, x 3 S 2 x x 2
3 2 1
2 2 2
1 3
Từ 1 , 2 2 S 2 8S1 2. 8. 4
2 8
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y với 1 x 2020 thỏa mãn x 2 y 1 2 log 2 x
y x
A. 4 B. 9 C. 10 D. 11
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có x 2 y 1 2 log 2 x x log 2 x x 2 y 1 2 . Đặt t log 2 x x 2 . Khi đó
y x y t
Câu 49. Cho hàm số y f x liên tục trên có f 0 1 và đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ bên.
Hàm số y f 3 x 9 x 1 đồng biến trên khoảng:
3
1 2
A. ; B. ; 0 C. 0; 2 D. 0;
3 3
Hướng dẫn giải
Đáp án D
T r a n g 20 | 22 – Mã đề 001
g x f 3x 9 x 3 1
Đặt g ' x 3 f ' 3 x 27 x
2
g ' x 0 f ' 3x 3x *
2
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đồ thị hàm số y f ' x và y x 2 như hình bên.
x 0
3 x 0
1
Từ đồ thị hàm số ta có * 3 x 1 x
3
3 x 2 2
x
3
2
Khi đó g ' x 0 f ' 3 x 3 x 0 x
2
.
3
g ' x 0 trên
;0 ;
2
; .
3
Ta có g 0 f 0 9.0 1 0 .
3
T r a n g 21 | 22 – Mã đề 001
Khi đó, ta có: VMNPQ VMP ' NQ '.M ' PN ' Q VP.MNP ' VQ.MNQ ' VM .M ' PQ VN . N ' PQ VMP ' NQ '. N ' PN 'Q 4.VP.MNP '
1
VMP ' NQ '.PN 'Q 4. VP.MQ ' NP ' VMP ' NQ '.M ' PN 'Q 2VP.MQ ' NP '
2
1
VMP ' NQ '.PN 'Q 2. VMP ' NQ '.PN 'Q
3
1
VMP ' NQ '.PN 'Q .
3
1
VMP ' NQ '.PN 'Q 36(dm3 ) VMP ' NQ '.PN 'Q 108 dm 3
3
Do MN PQ, PQ / / P ' Q ' nên MN P ' Q ' MP ' NQ ' là hình vuông
60
MQ 2 30 2(cm) 3 2(dm)
Ta có: MN 60cm
OM 60 30(cm) 3( dm)
2
2
S MP ' NQ ' 3 2 18(dm2 )
T r a n g 22 | 22 – Mã đề 001