Professional Documents
Culture Documents
(Lovebook.vn - Toán) Đề Thi Thử THPTQG 2018 Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ an Lần 2
(Lovebook.vn - Toán) Đề Thi Thử THPTQG 2018 Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ an Lần 2
Câu 1: Với là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau x2 x2
A. y . B. y .
đây sai? x1 x 1
10 . x2 x2
2
A. 10 100. B. 10 C. y . D. y .
x2 x 1
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
2
10 10 2 . D. 10 10 .
2
C.
như hình vẽ bên. Hàm số y f x nghịch biến
x1
Câu 2: Giới hạn lim bằng
x 2 trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
x 2 2
3 x 0 1
A. . .B. C. 0. D. y’ + - - 0
16 0 +
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng giới hạn bởi các đường y xe x , y 0, y
C. Q : x 1 0. D. P : z 2 0.
A. 7; 4; 4 . B. 1;8; 2 . B. x 2 y 1 z 5 9.
2 2 2
D. x 2 y 1 z 5 36.
Câu 13: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số 2 2 2
phức z. Số phức z là
Câu 19: Phương trình bậc hai nào sau đây có
y
nghiệm là 1 2i ?
1 M A. z2 2z 3 0. B. z2 2z 5 0.
C. z2 2z 5 0. D. z2 2z 3 0.
O 2 x Câu 20: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , bán
kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình
A. 2 i. B. 1 2i. C. 1 2i. D. 2 i.
nón
Câu 14: Cho hàm số y f x có tập xác định
bằng
; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên . Số A. 2a2 . B. a2 . C. a2 3. D. 4a2 .
điểm cực trị của hàm số đã cho là
Câu 21: Cho biết F x x3 2x
1 1
là một
x 1 2 3 3 x
x
2
y’ + 0 - + 0 - 2
a
nguyên hàm của f x . Tìm nguyên
2 x2
1
hàm của g x x cos ax.
y
0 -1
A. x sin x cos x C.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 1 1
B. x sin 2x cos2x C.
Câu 15: Tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 4
C. x sin x cos x C.
f x
1
là 1 1
2x 3 D. x sin 2x cos2x C.
2 4
A. ln 2x 3 C.
1 1
ln 2x 3 C.
B. Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Các
2 2
1 điểm A, B, C tương ứng là trung điểm các cạnh
C. ln 2x 3 C. D. ln 2x 3 C.
ln 2 SA, SB, SC . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có V V V V
A. . B. . C. . D. .
SA 2a, AB 3a. Khoảng cách từ S đến mặt 8 4 2 16
phẳng ABC bằng Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y xe x trên
A. 2.
4
B. 1. .
7
D. . C. y 1 log2 x 3 log2 1 x là
7 4
1 1 1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng A. 0;1 . B. ;1 C. ; . D. ;1 .
2 2 2
P : 2x 6 y z 3 0 cắt trục Oz và đường
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
x5 y z6
thẳng d : lần lượt tại A và B . như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
1 2 1
Phương trình mặt cầu đường kính AB là f x 1 2 là
A. x 2 y 1 z 5 36.
2 2 2
x -2 3
y’ + 0 - 0 +
B 18m
A
y 4
C D
-2
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 12m
đại của hàm số y f x 2 2 x 2 là Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B, AB a , cạnh bên SA vuông
y góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABC và SBC bằng 60 (tham khảo hình vẽ
x
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
-1 O 1 3
bằng
S
A. 1. B. 2. D. 3. C. 4.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có
đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB a 3, BC 2a , đường thẳng AC tạo với A C
mặt phẳng BCCB một góc 30 (tham khảo hình
B
vẽ bên). Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng a 3 a 2 a 3
A. a. B. . C. . D. .
A B
3 2 2
Câu 32: Cho hàm số y ax 3 cx d , a 0 có
C min f x f 2 . Giá trị lớn nhất của hàm
;0
A. u3 2;1; 1 . B. u32 1; 1; 0 . giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối
3
C. u4 0;1; 1 . D. u3 1; 2;1 . tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng
2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường
ABC luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán
x 2 y 1 z 2
thẳng d: và mặt phẳng kính của mặt cầu đó bằng
4 4 3
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
P : 2x y 2z 1 0. Đường thẳng đi Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên [0; 1]
E 2;1; 2 , song song với P đồng thời tạo với 1
thỏa mãn xf x dx 0 và max f x 1. Tích
d góc bé nhất. Biết rằng có một véc tơ chỉ 0
0;1
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là khoảng sau đây?
hình bình hành, AB 2a, BC a, ABC 120. 5 3
A. ; . B. ; e 1
Cạnh bên SD a 3 và SD vuông góc với mặt 4 2
5 3
D. e 1;
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính sin của
C. ;
góc tạo bởi SB và mặt phẳng SAC . 4 2
Câu 49: Cho hàm số f x x 4 4 x 3 4 x 2 a . Gọi
S
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0; 2 Có bao nhiêu
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. . tam giác đều cạnh a 3 , BC a 3, đường thẳng
4 4 4 7
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho các điểm SC tạo với mặt phẳng ABC góc 60. Thể tích
A, B, C (không trùng O ) lần lượt thay đổi trên các của khối chóp S.ABC bằng
trục Ox,Oy,Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6.
3 2 6
Câu 1: Đáp án A.
Cách 1: Phương pháp tự luận
10 2 10 2
10 2 100
Với mọi số thực a bất kỳ, ta có
10 10 10 2
Suy ra các phương án A, B, C đúng; phương án D sai.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chọn một số thực bất kì rồi thử từng phương án bằng MTCT. Chẳng hạn, ta
chọn 1,5 và gán vào biến nhớ A, ấn: 1.5qJz
2
* Phương án A: Nhập 10A 100A , ấn: (10^Qz$)dp1
00^Qz=. Kết quả bằng 0, vậy phương án A đúng.
10
A
* Phương án B: Nhập 10A , ấn: s10^Qz$$p(s
2
10A , ấn (10^Qz$)dp10
2
* Phương án D: Nhập 10A
^Qzd=. Kết quả xấp xỉ bằng 822, vậy phương án D sai.
Câu 2: Đáp án A.
Cách 1: Phương pháp tự luận
x1
do khi x 2 thì x 1 1 và x 2 0.
2
lim
x 2
x 2 2
và X 2 106 , ấn:
aQ)+1R(Q)+2)drz2+10^z6
=rz2p10^z6=
Kết quả lần lượt là 9,99999 1011 và 1,000001 1012 .
x1
Vậy lim .
x 2
x 2 2
Câu 3: Đáp án C.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 1
2
y xe x , y 0, x 0, x 1 quanh trục hoành là: V xe x dx x2 e 2 xdx .
0 0
A’ B’ Câu 5: Đáp án C.
6
Số cách xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang là A10 (cách).
y Câu 6: Đáp án B.
Quan sát đồ thị hàm số hình bên, ta thấy:
* Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1, đường tiệm cận ngang là y 1.
2
Loại phương án A, C.
1 * Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 2;0 , đồ thị cắt trục tung tại điểm 0; 2 . Loại
O 1 2 x
phương án D, chọn phương án B.
Câu 7: Đáp án A.
Quan sát bảng biến thiên của hàm số y f x , ta thấy hàm số nghịch biến trên
Suy ra tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng Oxy thỏa mãn
STUDY TIPS
1. Đường y y 0 là tiệm cận phương trình: 4 2t 0 t 2. Vậy giao điểm là 1;0;0 .
ngang của đồ thị hàm số Câu 9: Đáp án D.
y f x nếu: x2 x 1 1
* Phương án A: Ta có y x 1 . suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm
lim f x y 0 hoặc x x
x
lim f x y 0 .
cận đứng là x 0, đường tiệm cận xiên là y x 1. Suy ra:
x
x
x
hoặc x2 1 x x2 1 1
* Phương án D: Ta có y x x 1
2
.
lim f x ax b 0. x x2 1 x x2 1
x
S
Ta có S.ABC là hình chóp tam giác đều nên SA SB SC và ABC đều.
Gọi H là trọng tâm của ABC HA HB HC. Suy ra H là hình chiếu của S
trên mặt phẳng ABC hay SH ABC SH d S; ABC .
AB 3 3a 3
Gọi M là trung điểm của BC thì AM . Do H là trọng tâm của
C 2 2
A
2 2 3a 3
H M ABC nên HA AM . a 3.
3 3 2
B
2a
2 2
Trong SHA vuông tại H có: SH SA2 HA2 a 3 a.
Vậy d S; ABC SH a.
Câu 17: Đáp án D.
1
1 1
x 4 3x 2
xx 7
Ta có 2
3 dx x 3x dx
3
.
0 0 4 2 0 4
Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng MTCT để tính tích phân này.
Câu 18: Đáp án B.
Giao điểm của trục Oz với mặt phẳng P : 2x 6 y z 3 0 là A 0; 0; 3 .
x 5 t
Phương trình tham số của đường thẳng d là: y 2t , t .
z 6 t
Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P thỏa mãn hệ phương trình:
x 5 t x 5 t x 4
y 2t y 2t y 2
B 4; 2; 7 .
STUDY TIPS
Mặt cầu tâm I a; b;c , bán
z 6 t z 6 t z 7
kính R có phương trình tổng 2 x 6 y z 3 0 2 5 t 6.2t 6 t 3 0 t 1
quát là:
4 2 7 3 3 và I 2; 1; 5
AB 1 2 2 2
x a y b z c
2 2 2
Gọi I là trung điểm AB thì IA IB
2 2
R2 . Vậy phương trình mặt cầu tâm I, đường kính AB là:
x 2 y 1 z 5
2 2 2
9.
Câu 19: Đáp án C.
z 1 2i
* Phương án A: z 2 2 z 3 0 z 1 2 0 z 1 2i 2
2 2
z 1 2i
z 1 2i
* Phương án B: z 2 2 z 5 0 z 1 4 0 z 1 4i 2
STUDY TIPS 2 2
2
1 x4 2x2 1 x 1
2
Lại có F x x 2 2
2
.
x x2 x2
x x
2 2
2
1 2
a
Khi đó F x f x . Sử dụng phương pháp đồng nhất hệ
x2 x2
STUDY TIPS số ta được a 1. Suy ra g x x cos x và g x dx x cos xdx .
u x du dx
và g x dx x sin x sin xdx x sin x cos x C.
Khối chóp tam giác S.ABC có
các điểm A,B,C lần lượt
Đặt
dv cos xdx v sin x
thuộc các đường thẳng SA,
SB, SC thì: Câu 22: Đáp án A.
VS.ABC SA SB SC
VS. ABC SA SB SC 1 1 1 1
. . Áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có . . . .
VS.ABC SA SB SC VS. ABC SA SB SC 2 2 2 8
y y 1
1
min
Lại có y 2 2 ; y 1 ; y 0 0 nên
2 1 2;0 e
e e max y y 0 0
2;0
0 x 1
1 1
1 x 1 . Vậy tập xác định là D ;1 .
x 2 2
2
Câu 25: Đáp án A.
Ta có đồ thị của hàm số y f x 1 thu được khi tịnh tiến đồ thị y f x sang
STUDY TIPS
phải 1 đơn vị, theo phương của trục Ox. Khi đó các điểm trên đồ thị y f x
Khi tịnh tiến điểm M x0 ; y0
sang bên phải a đơn vị theo cũng sẽ bị tịnh tiến sang phải 1 đơn vị.
phương Ox, ta được điểm Bảng biến thiên của hàm số y g x f x 1 :
M x0 1; y0 .
x –1 4
+ 0 – 0 +
4
–2
Bảng biến thiên của hàm số y h x f x 1 (phần nét liền trong hình dưới):
STUDY TIPS
Từ đồ thị C của hàm số x –1 4
y f x , muốn biến đổi
+ 0 – 0 +
thành đồ thị C : y f x
ta cần thực hiện như sau:
4
* Giữ lại phần đồ thị C 2
nằm phía trên trục Ox. 0 0 0
* Lấy đối xứng qua Ox phần –2
đồ thị C nằm phía dưới
trục Ox (bỏ phần đồ thị nằm
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số
phía dưới trục Ox).
Hợp hai phần đồ thị trên, ta y h x f x 1 tại 5 điểm. Vậy phương trình f x 1 2 có 5 nghiệm.
được đồ thị C của hàm số
Câu 26: Đáp án D.
y f x .
Đặt z x yi , x , y z x yi.
Từ giả thiết, ta có 1 i x yi 2 i x yi 13 2i
x y x y i 2x y x 2y i 13 2i 3x 2y yi 13 2i
3x 2 y 13 x 3
z 3 2 i.
y y 2 y 2
Câu 27: Đáp án A.
Quan sát đồ thị hàm số y f x có dạng bậc ba f x ax3 bx2 cx d với
Suy ra f x2 2x 2 a x2 2x 2 1 x2 2x 2 1 x2 2x 2 3
a x 1 x 2 2 x 7
2
, với a 0.
f x 2x 2
2
x 2x 2 3
2
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số g x đạt cực đại tại điểm x 1. Vậy
hàm số g x f
x 2 2 x 2 có đúng 1 điểm cực đại.
2a
2 2
ABC vuông tại A nên AC BC 2 AB2 a 3 a. Gọi M là trung
BC
điểm BC MA MB MC a AC AMC đều. Gọi H là trung điểm
A B 2
M
a 3
MC AH MC hay AH BC , và AH .
H 2
C
ABC BCCB
I
Ta có ABC BCCB BC AH BCC B
A’ B’ AH ABC : AH BC
C’
M’ H là hình chiếu của A trên BCCB AC, BCCB AC, HC ACH.
Từ giả thiết, ta có ACH 30. AHC vuông tại H nên AH AC.sin ACH hay
a 3
AC a 3.
2.sin 30
a 3 a
2
ACC vuông tại C nên CC AC2 AC 2 2
a 2.
y Cổng chào có dạng parabol P được gắn vào hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên.
Suy ra P : y x2 18.
1
2
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và AB, S2 là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi P và CD, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và trục hoành.
S 2S
Theo giả thiết ta có S1 và S2 .
3 3
AB S S 3 1
Ta có công thức tính nhanh: 3 1 3 . 3 .
CD S2 3 2S 2
Câu 30: Đáp án A.
2x m
Điều kiện: x2 mx 1 0. Ta có y .
x mx 1
2
y 0, x 0; 1
Hàm số đồng biến trên 0; 2
x mx 1 0, x 0; 2
1 m 2x, x 0; m 0. Khi m 0 thì 2 luôn đúng với mọi
x 0; . Kết hợp với điều kiện đề bài, vậy m 0;10 . Có 10 giá trị nguyên
của m thỏa mãn.
Suy ra SBC , ABC SB, AB SBA 60. Trong SAB vuông tại A có
nếu a 0.
Nếu a 0 và min f x f 2 thì f 2 0 3a 2 c 0 12 a c 0.
2
;0
Suy ra f x ax3 12a d. Xét hàm số f x ax3 12ax d trên 1; 3
x 2 L
Có f x 3ax 2 12 a 3a x 2 4 ; f x 0
x 2 tm
Suy ra lim f x min f 1 , f 2 , f 3 min d 11a; d 16 a; d 9 a d 16 a.
1;3
P B 0,7; P C 0,8 và xác suất để các bạn An, Bình, Cường không thuộc bài
lần lượt là P A 0,1; P B 0,3; P C 0,2.
Xác suất cần tính là
P P A .P B .P C P A .P B .P C 0,1.0,7.0,8 0,9.0,3.0,8 0,272.
1 4% 1
Trong đó A 1 4%
n1
là khối lượng công việc ở tháng thứ n.
A 1 4% 1
n
24 A 1,04 1,96 n log 1,04 1,96 17,15. Vậy
n
Suy ra
4%
chọn n 18.
Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
Câu 35: Đáp án B.
Từ giả thiết f x xf x 2x3 3x2 xf x f x 2x3 3x2
f x f x xf x f x f x
2x 3 2x 3 2 x 3.
x x2 x2 x
f x f x
Suy ra dx 2 x 3 dx x2 3x C f x x 3 3x 2 Cx.
x x
x 1
– 0 +
–1
21 3 7
Với mỗi t 1; thì cho ta 2 nghiệm x ; .
4 2 2
Để phương trình f x 2 2 x m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc
3 7 21
2 ; 2 Phương trình f t m có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc 1; ,
4
21
tương đương với phương trình f x m có 2 nghiệm x 1; . Khi đó
4
21
đường thẳng x m cắt đồ thị f x tại 2 điểm có hoành độ x 1; .
4
Dựa vào đồ thị ta tìm được m3; 5 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m.
Câu 37: Đáp án D.
Bước di chuyển đầu tiên của quân vua có 8 cách, bước di chuyển thứ hai của
quân vua có 8 cách và bước di chuyển thứ ba của quân vua có 8 cách. Vậy phép
thử là “Di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước” và số phần tử của không gian
mẫu là n 83.
Gọi A là biến cố “Sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát”. Ta xét hai trường hợp
sau:
* Trường hợp 1: Trước tiên di chuyển vua sang ô đen liền kề có 4 cách (được
đánh dấu màu đỏ), tiếp tới di chuyển vua sang các ô được đánh dấu màu vàng
♔
có 4 cách, cuối cùng di chuyển vua về vị trí cũ có 1 cách (hình vẽ bên)
Vậy trường hợp này có 4.4.1 16 cách di chuyển thỏa mãn.
n A
Vậy xác suất cần tính là P A
24 3
.
n 83 64
Câu 38: Đáp án C.
1 1 1
Ta có f 2 f 3 ... f 2018 ln 1 2 ln 1 2 ... ln 1 2
2 3 2018
1 1
ln 1 2 1 2 ... 1
1
2 2 1 32 1 ... 2018 2 1
ln
2 3 2018 2 2 2.32...2018 2
2019!
ln
1.3.2.4.3.5...2017.2019
ln
1.2.3...2017 . 3.4.5...2019 ln 2017!. 1.2
2.3...2018 2.3...2018 2018!
2 2 2
2019 3.673
ln ln 2 ln 3 ln 4 ln 673 ln1009.
2018.2 2 .1009
Vậy a b c d 3 4 673 1009 1689.
Câu 39: Đáp án B.
Ta có AB 2; 4; 16 và VTPT của mặt phẳng P là n P 2; 1;1 .
Suy ra AB, n P 12; 30; 6 . Từ giả thiết ta có VTPT của mặt phẳng ABM
là n ABM 2; 5;1 . Phương trình ABM : 2 x 1 5 y 3 z 2 0
2x 5y z 11 0 .
M P
Từ giả thiết, ta có hệ M ABM
MA MB 246
2 2
2a b c 1 0
2a 5b c 11 0
a 1 b 3 c 2 a 3 b 7 c 18 246
2 2 2 2 2 2
b 2 b 2
c 1 2 a c 1 2 a
10a2 80a 160 0
a 1 2a 3 a 3 2a 19 220
2 2 2 2
a 4
b 2 . Vậy M 4; 2; 7 S a b c 4 2 7 1.
c 7
Câu 40: Đáp án B.
Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm M x0 ; y0 .
m m2 m2 m
Hệ số góc của d là k y x0 3x02 2mx0 m 3 x02 2 x0 .
3 9 9 3
m m2 2 m3 9 m2 27
Do tiếp tuyến này đi qua điểm O 0; 0 nên m 0
3 3 27
m3
1 0 m 3 . Vậy có đúng 1 giá trị của m.
27
Câu 41: Đáp án D.
Đặt t x x 2 1 0. Xét hàm số t x x x 2 1 trên 2; .
x2 1 x x x
Ta có t x 1
x
0 do x 2 nên x x 0. Suy ra
x 12
x 12
x2 1
hàm số t x nghịch biến trên 2; 0 t x t 2 2 3 t 0; 2 3 .
Phương trình đã cho trở thành: log 2 t.log 5 t log m t log 5 t log m t.log t 2
log 5 t 1
1
log 5 t log m 2
log 2 m
x 0
t 0; 2 5 . Quan sát bảng biến thiên, ta được
1
log 2 m
log 5 2 3
1 log 2 m.log 5 2 3
1
log 2 m
log 5 2 3
log 2 m
0
0 log 2 m
1
1 m 2
log 5 2 3 .
Vậy các giá trị nguyên dương
log 5 2 3
2 2 2 4 2
z z z.z 6 z.z 1 0 z z z 6 z 1 0 .
4 2 2 2
Suy ra z 6 z 1 z z 0 hay 3 2 2 z 3 2 2
z 2 1
2 1 z 2 1. Suy ra
1
z2 2 1
z 2 1 i
1
z 2 1
1
z1 1 2 i
Dấu “=” xảy ra z2 2 1 . Vậy
w z z 2 2
1 2
z z 0
z2 2 1 i
w z1 z2 2
z 2 1 i
2
Nhận xét chủ quan của tác giả: Bài này kết quả xảy ra hai khả năng của w như
ở trên. Tuy nhiên trong quá trình giải, tác giả nhận thấy chưa có sự sai sót nào ở
đây, rất mong nhận được các ý kiến đóng góp cũng như thảo luận của quý độc
giả để tìm ra một hướng giải tối ưu hơn.
Câu 43: Đáp án B.
n n
Ta có khai triển 1 2 x Cnk 2 x Cnk 2 k x k .
n k
k 0 k 0
ak Cnk 2 k
Từ giả thiết 0 1 2
n
1 2 x a a x a x 2
... an
x n
ta có k 1 k 1
ak 1 Cn 2
n! n!
Để ak ak1 Cnk .2 k Cnk1 .2 k1 .2 k .2.2 k
n k ! k ! n k 1 !. k 1!
2n 1
k 1 2 n k k
1 2
n k k 1 3
n n 3t 2
n , k
2n 1 k 2t 1 0 t 672
Từ đó ta có: 0 k n 1 k
n 2018 3 t t
2 n 2018 2 n 2018
Mà C CD nên C 2 2xC ; 4 xC ; 2 xC .
4 2 xM 2 2 xC xM xC 1
x 0
Suy ra 3 4 xM 4 xC 4 xM xC 1 M C 4; 3;1 .
1 2 x 2 x 2 x x 1 xC 1
M C M C
Gọi A đối xứng với A qua CD, suy ra AA CD và A BC. Gọi I là trung điểm
của AA thì CD AA tại I.
I CD I 2 2xI ; 4 xI ; 2 xI AI 2xI ;1 xI ; 1 xI . Đường thẳng CD có
Ta có , d EM , EH MEH nên để ,d nhỏ nhất MEH nhỏ nhất hay
Lại có sin , d sin MEH
MH MK
EM EM
6
41
.
Dấu “=” xảy ra H K 2; 1; 3 . Khi đó đường thẳng đi qua hai điểm
E 2;1; 2 và K 2; 1; 3 . Đường thẳng có một VTCP là n 0; 2; 1 .
DK d D; SAC .
K
D C
I
H Trong ADC có AC AD 2 CD 2 2 AD.CD.cos120 a 7.
A B
Trong ABD có BD AB2 AD 2 2 AB.AD.cos 60 a 3.
d D; SAC DK
a 6
4
. Gọi I là giao điểm của AC và BC.
d B; SAC IB 1 d B; SAC d D; SAC a 6 .
Ta có
d D; SAC ID
4
SAC
a 6
Gọi E là hình chiếu của điểm B trên mặt phẳng thì BE và
4
z
Câu 47: Đáp án B.
C
Giả sử A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với abc 0.
O
K
B
y
AB HC . Từ đó ta có OAB , ABC OH,CH OHC.
H
Trong mặt phẳng OHC : Kẻ OK CH K CH , suy ra OK d O; ABC .
A
x SOAB OC.SOAB abc
Ta có SOAB SABC .cos OHC SABC .
sin OCH OK
2d O; ABC
STUDY TIPS
1 abc S 3
Gọi S là diện tích của đa giác Lại có VOABC OA.OB.OC . Từ giả thiết ta có ABC
H trong mặt phẳng P và 6 6 VOABC 2
S là diện tích hình chiếu H
abc
của H trên mặt phẳng P .
6 3
3
d O; ABC 2.
3
thì S S.cos , trong đó
2d O; ABC ABC 2
d O; ABC 2
là góc giữa hai mặt phẳng Vậy mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm O, bán kính R 2.
P và P .
Câu 48: Đáp án C.
Ý kiến của tác giả: Bài toán này có sử dụng các kiến thức về bất đẳng thức tích
phân nằm ngoài khuôn khổ của chương trình học và thi.
Cách 1: Sử dụng BĐT tích phân Cauchy – Schwarz:
BĐT tích phân Cauchy–Schwarz: Cho hai hàm số f và g liên tục trên a; b . Khi đó:
2
b b b
f x .g x dx f x dx. g x dx .
2 2
a a a
Dấu “=” xảy ra khi f x kg x , x a; b , k .
1 1
Do max f x 1 nên f x 1 f 2 x 1.
0;1
Suy ra
2
1 1 1 1 1
I e x kx f x dx e x kx dx. f 2 x dx e x kx dx. dx , k
2 2
2
0 0 0 0 0
1
2
I 2 e x kx dx , k
0
1 1 1 1 1
2
Ta có e x kx dx e 2 x 2kxe x k 2 x2 dx e 2 xdx 2k xe xdx k 2 x 2dx
0 0 0 0 0
1 1
1 2x k 2 x3 k2 e2 1
e 2k 2k
2 0
3 0
3 2
k2 e2 1 k2 e2 1
STUDY TIPS Khi đó 1 I 2 2k , k I 2 min 2 k
3 2 k
3 2
* A m f x , x D
A m max f x . e2 7 e2 7 e2 7
D I2 I .
* A m f x , x D
2 2 2
A m min f x . 5 3 e2 7 e2 7
D Ta thấy ; ; nên chọn phương án C.
4 2 2 2
Cách 2: Đánh giá điều kiện không chặt chẽ
1 1
Do xf x dx 0 nên với mọi số k
thì I e x kx f x dx
0 0
Do max f x 1 nên f x 1.
0;1
1 1 1 1
e f x dx
e x kx f x dx e x kx . f x dx e x kx dx , k
x
Ta có
0 0 0 0
a
1 1 1
e x f x dx min e x kx dx min e x kx dx min e 1 e 1,218.
3
0
k
0
k0;1
0
k0;1
2 2
Chỉ có phương án C thỏa mãn.
Câu 49: Đáp án D.
Xét hàm số g x x4 4x3 4x2 a trên đoạn 0; 2 .
x 0
Ta có g x 4 x 12 x 8 x; g x 0 x 1
3 2
x 2
x 0 1 2
0 + 0 – 0
a a
Ta có f x g x . Để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x ,
ta xét các trường hợp sau:
1
S SAC vuông tại S nên SC SA.cot 60 a 3. a AC SA 2 SC 2 2 a.
3
1 1 a2 3 AC 2
SSAC SA.SC .a 3.a và BH AB2 a 2.
2 2 2 4
1 1 a2 3 a3 6
Vậy VS. ABC BH.SSAC .a 2. (đvtt).
3 3 2 6