You are on page 1of 21

Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.

vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2


THPT CHUYÊN ĐH VINH – NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 2
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Với  là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau x2 x2
A. y  . B. y  .
đây sai? x1 x 1

   10  . x2 x2
2 
A. 10  100. B. 10  C. y  . D. y  .
x2 x 1
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

 
2
10  10 2 . D. 10  10 .
2
C.
như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến
x1
Câu 2: Giới hạn lim bằng
 x  2 trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
x 2 2

3 x 0 1
A. . .B. C. 0. D.  y’ + - - 0
16 0 +
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe x , y  0, y

x  0, x  1 xung quanh trục Ox là

A.  1;0  . B.  1;1 C.  ; 1 . D.  0;   .


1 1
A. V   x 2 e 2 x dx. B. V   xe x dx.
0 0
1 1
Câu 8: Trong không gian Oxyz , đường thẳng
C. V   x e dx. 2 2x
D. V   x e dx. 2 x
x3 y2 z4
0 0 d:   cắt mặt phẳng Oxy  tại
1 1 2
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.ABCD
điểm có tọa độ là
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường
A.  3; 2;0  . B.  3; 2;0  .
thẳng AC và AD bằng
D
C.  1;0;0  . D. 1;0;0  .
C
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận
A B
ngang?
x2  x  1
D’ C’ A. y  . B. y  x  1  x 2 .
x
A’ B’
C. y  x 2  x  1. D. y  x  x2  1.
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
2
Câu 5: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong

A. 0;1 . B.  ;1 . C.  0;1 . D. 1;   .
10 ghế trên một hàng ngang là
A. 610. B. 6!. C. A106 . 6
D. C10 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, điểm
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
M  3; 4; 2  thuộc mặt phẳng nào trong các mặt
một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của
hàm số nào? phẳng sau?
y A.  R : x  y  7  0. B. S : x  y  z  5  0.

C. Q  : x  1  0. D.  P  : z  2  0.

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho a  3; 2;1 và


2

điểm A  4;6; 3  . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn


1
O 1 2 x
AB  a.

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

A.  7; 4; 4  . B. 1;8; 2  . B.  x  2    y  1   z  5   9.
2 2 2

C.  7; 4; 4  . D.  1; 8; 2  . C.  x  2    y  1   z  5   9.


2 2 2

D.  x  2    y  1   z  5   36.
Câu 13: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số 2 2 2

phức z. Số phức z là
Câu 19: Phương trình bậc hai nào sau đây có
y
nghiệm là 1  2i ?

1 M A. z2  2z  3  0. B. z2  2z  5  0.
C. z2  2z  5  0. D. z2  2z  3  0.
O 2 x Câu 20: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , bán
kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình
A. 2  i. B. 1  2i. C. 1  2i. D. 2  i.
nón
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định
bằng
 ; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên . Số A. 2a2 . B. a2 . C. a2 3. D. 4a2 .
điểm cực trị của hàm số đã cho là
Câu 21: Cho biết F  x   x3  2x 
1 1
là một
x 1 2 3 3 x

x 
2
y’ + 0 - + 0 - 2
a
nguyên hàm của f  x   . Tìm nguyên
2 x2
1
hàm của g  x   x cos ax.
y
0 -1
A. x sin x  cos x  C.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 1 1
B. x sin 2x  cos2x  C.
Câu 15: Tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 4
C. x sin x  cos x  C.
f  x 
1
là 1 1
2x  3 D. x sin 2x  cos2x  C.
2 4
A. ln  2x  3  C.
1 1
ln 2x  3  C.
B. Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Các
2 2
1 điểm A, B, C  tương ứng là trung điểm các cạnh
C. ln 2x  3  C. D. ln 2x  3  C.
ln 2 SA, SB, SC . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có V V V V
A. . B. . C. . D. .
SA  2a, AB  3a. Khoảng cách từ S đến mặt 8 4 2 16
phẳng  ABC  bằng Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  xe x trên

a 7 a a 3 đoạn  2;0 bằng


A. . B. a. C. . D. .
2 2 2 2 1
1
A. 0. B.  . C.  e. D.  .
  e2 e
Câu 17: Tích phân  x x2  3 dx bằng
0 Câu 24: Tập xác định của hàm số

A. 2.
4
B. 1. .
7
D. . C. y  1  log2 x  3 log2 1  x  là
7 4
1  1  1 
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng A.  0;1 . B.  ;1  C.  ;   . D.  ;1  .
2   2  2 
 P  : 2x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
x5 y z6
thẳng d :   lần lượt tại A và B . như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
1 2 1
Phương trình mặt cầu đường kính AB là f  x  1  2 là

A.  x  2    y  1   z  5   36.
2 2 2

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2

x -2 3
y’ + 0 - 0 +
B 18m
A
y 4
C D
-2

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 12m

Câu 26: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn


1 4 1 3
1  i  z   2  i  z  13  2i ? A.
2
. B.
5
. C. 3
2
. D.
1 2 2
.

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 30: Số giá trị nguyên của m  10 để hàm số


Câu 27: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Hàm số  
y  ln x 2  mx  1 đồng biến trên  0;   là
y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.

đại của hàm số y  f  x 2  2 x  2 là  Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B, AB  a , cạnh bên SA vuông
y góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng
 ABC  và SBC  bằng 60 (tham khảo hình vẽ

x
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
-1 O 1 3
bằng
S
A. 1. B. 2. D. 3. C. 4.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có
đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a 3, BC  2a , đường thẳng AC  tạo với A C
mặt phẳng  BCCB  một góc 30 (tham khảo hình
B
vẽ bên). Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng a 3 a 2 a 3
A. a. B. . C. . D. .
A B
3 2 2
Câu 32: Cho hàm số y  ax 3  cx  d , a  0 có
C min f  x   f  2  . Giá trị lớn nhất của hàm
  ;0 

y  f  x  trên đoạn 1; 3 bằng


A’ B’
A. 8a  d. B. d  16a. C. d  11a. D. 2a  d.
Câu 33: Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng
C’ cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp
A. 24a2 . B. 6a2 . C. 4a2 . D. 3a2 . lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng các học sinh đầu
Câu 29: Một cổng chào có dạng hình parabol chiều tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với
cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng xác suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0,7 và 0,8. Cô
hai sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh
chia hình giới hạn bởi parabol và mặt đất thành thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ
ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). đúng 3 bạn trên.
AB A. 0,504. B. 0,216. C. 0,056. D. 0,272.
Tỉ số bằng
CD Câu 34: Sau 1 tháng thi công thì công trình xây
dựng Nhà học thể dục của Trường X đã thực hiện
được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với
Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa với a, b, c , d là các số nguyên dương, trong đó
công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành a , c , d là các số nguyên tố và a  b  c  d. Tính
công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, công ty P  a  b  c  d.
xây dựng quyết định từ tháng thứ 2, mỗi tháng A. 1986. B. 1698. C. 1689. D. 1968.
tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  1; 3; 2  , B  3;7; 18 
trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ
và mặt phẳng
mấy sau khi khởi công?
A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.  P : 2x  y  z  1  0. Điểm M  a; b; c  thuộc  P 
Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục sao cho mặt phẳng  ABM  vuông góc với  P  và

trên 1; 2  thỏa mãn f 1  4 và MA2  MB2  246. Tính S  a  b  c.


A. 0. B. 1 . C. 10. D. 13.
f  x   xf   x   2x3  3x2 . Tính giá trị f  2  .
Câu 40: Cho hàm số y   x 3  mx 2  mx  1 có đồ
A. 5. B. 20. C. 10. D. 15.
thị  C  . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình
có hệ số góc lớn nhất của  C  đi qua gốc tọa độ
vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để phương
 
trình f x 2  2 x  m có đúng 4 nghiệm thực phân O?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
 3 7
biệt thuộc đoạn   ;  . Câu 41: Cho phương trình:
 2 2
y
   
log 2 x  x 2  1 .log 5 x  x 2  1  log x  x 2  1 .  
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương khác 1 của m
4 sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn
3
2?
2
A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 1.
-1 O 1 x Câu 42: Trong các số phức z thỏa mãn

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. z 2  1  2 z , gọi z1 và z 2 lần lượt là các số phức


Câu 37: Một quân vua được đặt trên một ô giữa có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun
bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được của số phức w  z1  z2 là
chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung
A. w  2 2. B. w  2.
đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh họa). Bạn
An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính C. w  2. D. w  1  2.
xác suất sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát. Câu 43: Cho khai triển:
1  2 x 
n
 a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n , n  1.
Tìm số giá trị nguyên của n với n  2018 sao cho
tồn tại k  0  k  n  1 thỏa mãn ak  ak 1 .
A. 2018. B. 673. C. 672. D. 2017.
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho tam giác
ABC có A  2; 3; 3  phương trình đường trung
x3 y3 z2
1 1 3 3 tuyến kẻ từ B là   , phương
A. . B. . C. . D. . 1 2 1
16 32 32 64 trình đường phân giác trong của góc C là
 1
Câu 38: Cho hàm số f  x   ln  1  2  . Biết rằng x2 y4 z2
 x    . Đường thẳng AB có một
2 1 1
f  2   f  3  ...  f  2018   ln a  ln b  ln c  ln d véctơ chỉ phương là
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2

A. u3  2;1; 1 . B. u32  1; 1; 0  . giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối
3
C. u4  0;1; 1 . D. u3  1; 2;1 . tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng
2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường
 ABC  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán
x  2 y 1 z  2
thẳng d:   và mặt phẳng kính của mặt cầu đó bằng
4 4 3
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
 P  : 2x  y  2z  1  0. Đường thẳng  đi Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên [0; 1]
E  2;1; 2  , song song với  P  đồng thời tạo với 1
thỏa mãn  xf  x  dx  0 và max f  x   1. Tích
d góc bé nhất. Biết rằng  có một véc tơ chỉ 0
 0;1

phương u  m, n,1 . Tính T  m2  n2 . 1


phân I   e x f  x  dx thuộc khoảng nào trong các
A. T  5. B. T  4. C. T  3. D. T  4. 0

Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là khoảng sau đây?
hình bình hành, AB  2a, BC  a, ABC  120.  5 3 
A.  ;   . B.  ; e  1 
Cạnh bên SD  a 3 và SD vuông góc với mặt  4 2 
 5 3
D.  e  1;  
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính sin của
C.   ; 
góc tạo bởi SB và mặt phẳng  SAC  .  4 2
Câu 49: Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  4 x 2  a . Gọi
S
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0; 2 Có bao nhiêu

số nguyên a thuộc đoạn  3; 3 sao cho M  2m?


D C
A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng
SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SAB là
A B

3 3 1 3
A. . B. . C. . D. . tam giác đều cạnh a 3 , BC  a 3, đường thẳng
4 4 4 7
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho các điểm SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60. Thể tích

A, B, C (không trùng O ) lần lượt thay đổi trên các của khối chóp S.ABC bằng
trục Ox,Oy,Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6.
3 2 6

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 2 – 2018


1.D 2.A 3.C 4.C 5.C 6.B 7.A 8.D 9.D 10.A
11.A 12.B 13.A 14.A 15.B 16.B 17.D 18.B 19.C 20.A
21.C 22.A 23.D 24.B 25.A 26.D 27.A 28.B 29.C 30.A
31.D 32.B 33.D 34.B 35.B 36.C 37.D 38.C 39.B 40.B
41.D 42.A 43.B 44.C 45.D 46.C 47.B 48.C 49.D 50.C

Câu 1: Đáp án A.
Cách 1: Phương pháp tự luận
 10 2  10 2
   

 10 2   100

Với mọi số thực a bất kỳ, ta có 
 
 
 10  10  10 2

Suy ra các phương án A, B, C đúng; phương án D sai.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chọn một số thực  bất kì rồi thử từng phương án bằng MTCT. Chẳng hạn, ta
chọn   1,5 và gán vào biến nhớ A, ấn: 1.5qJz

 
2
* Phương án A: Nhập 10A  100A , ấn: (10^Qz$)dp1
00^Qz=. Kết quả bằng 0, vậy phương án A đúng.

 10 
A
* Phương án B: Nhập 10A  , ấn: s10^Qz$$p(s

10$)^Qz=. Kết quả bằng 0, vậy phương án B đúng.


A
* Phương án C: Nhập 10A  10 2 , ấn !ooooooooo10
^Qza2=. Kết quả bằng 0, vậy phương án C đúng.

 
2
 10A , ấn (10^Qz$)dp10
2
* Phương án D: Nhập 10A
^Qzd=. Kết quả xấp xỉ bằng 822, vậy phương án D sai.
Câu 2: Đáp án A.
Cách 1: Phương pháp tự luận
x1
  do khi x  2 thì x  1  1 và  x  2   0.
2
lim
 x  2
x 2 2

Cách 2: Sử dụng MTCT


X 1
Nhập vào màn hình , sau đó dùng chức năng CALC với X  2  106
 X  2
2

và X  2  106 , ấn:
aQ)+1R(Q)+2)drz2+10^z6
=rz2p10^z6=
Kết quả lần lượt là 9,99999  1011   và 1,000001  1012  .
x1
Vậy lim   .
 x  2
x 2 2

Câu 3: Đáp án C.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 1

 
2
y  xe x , y  0, x  0, x  1 quanh trục hoành là: V   xe x dx   x2 e 2 xdx .
0 0

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2
Câu 4: Đáp án C.
D C Do ABCD.ABCD là hình lập phương nên ta có AC // AC.
A
B    
Suy ra AC , AD  AC , AD . Đặt cạnh của hình lập phương bằng a,  a  0  .

Khi đó AC  AD  CD  a 2  ACD đều.


D’
C’    
Vậy AC , AD  AC , AD  DAC   60.

A’ B’ Câu 5: Đáp án C.
6
Số cách xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang là A10 (cách).

y Câu 6: Đáp án B.
Quan sát đồ thị hàm số hình bên, ta thấy:
* Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1, đường tiệm cận ngang là y  1.
2
Loại phương án A, C.
1 * Đồ thị cắt trục hoành tại điểm  2;0  , đồ thị cắt trục tung tại điểm  0; 2  . Loại
O 1 2 x
phương án D, chọn phương án B.
Câu 7: Đáp án A.
Quan sát bảng biến thiên của hàm số y  f  x  , ta thấy hàm số nghịch biến trên

mỗi khoảng  1;0  và  0;1 .


Câu 8: Đáp án D.
x  3  t

Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  2  t ,  t  .
 z  4  2t

Phương trình tổng quát của mặt phẳng Oxy  là: z  0.

Suy ra tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng Oxy  thỏa mãn
STUDY TIPS
1. Đường y  y 0 là tiệm cận phương trình: 4  2t  0  t  2. Vậy giao điểm là 1;0;0  .
ngang của đồ thị hàm số Câu 9: Đáp án D.
y  f  x  nếu: x2  x  1 1
* Phương án A: Ta có y   x  1  . suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm
lim f  x   y 0 hoặc x x
x 

lim f  x   y 0 .
cận đứng là x  0, đường tiệm cận xiên là y  x  1. Suy ra:
x 

2. Đường x  x0 là tiệm cận x2  x  1 x2  x  1


lim y  lim  ; lim y  lim    Tiệm cận đứng là x  0.
đứng của đồ thị hàm số
x 0 x 0 x x 0 x 0 x
y  f  x  nếu một trong các  1  1
lim y  lim  x  1    ; lim y  lim  x  1      Đồ thị hàm số không
điều kiện sau được thỏa mãn:
x  x 
 x x  x 
 x
lim f  x   ; lim f  x   ; có tiệm cận ngang.
x  x0 x  x0

lim  y   x  1  lim  0; lim  y   x  1  lim  0  Đồ thị có đường tiệm


lim f  x   ; lim f  x   
1 1
x  x0 x  x0 x x  
x x x x
3. Đường thẳng y  ax  b,
cận xiên là y  x  1.
a  0 là tiệm cận xiên của
* Phương án B: Đồ thị hàm số y  x  1  x2 không có tiệm cận.
đồ thị hàm số y  f  x  nếu
* Phương án C: Đồ thị hàm số y  x 2  x  1 không có tiệm cận.
lim f  x   ax  b  0

x   
x 

hoặc x2  1 x  x2  1 1
* Phương án D: Ta có y  x  x 1 
2
.
lim f  x    ax  b   0. x  x2  1 x  x2  1
x 

Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.


Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
1 1
lim y  lim  0; lim y  lim  0  Đồ thị hàm số có tiệm
x  x  x  x 
x  x 12
x  x2  1
cận ngang là y  0.
Câu 10: Đáp án A.
 x  0 x  0
Ta có 2 x
2   0  x  1. Vật tập nghiệm là S  0;1 .
 x  1  x  1
Câu 11: Đáp án A.
Câu 12: Đáp án B.
 xB  4  3  xB  1
 
Ta có AB  a   y B  6  2   y B  8 . Vậy B 1;8; 2  .
z  3  1  z  2
 B  B
Câu 13: Đáp án A.
Điểm M  2;1 biểu diễn số phức z  2  i  z  2  i.
Câu 14: Đáp án A.
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy y đổi dấu khi x đi qua các điểm x  1, x  2 và
x  3 nên hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị trên  ; 4 .
Câu 15: Đáp án B.
1 d  2x  3 1
 f  x  dx   2 x  3  2 
dx
Ta có  ln 2 x  3  C.
2x  3 2
Câu 16: Đáp án B.

S
Ta có S.ABC là hình chóp tam giác đều nên SA  SB  SC và ABC đều.
Gọi H là trọng tâm của ABC  HA  HB  HC. Suy ra H là hình chiếu của S
trên mặt phẳng  ABC  hay SH   ABC   SH  d S;  ABC  .  
AB 3 3a 3
Gọi M là trung điểm của BC thì AM   . Do H là trọng tâm của
C 2 2
A
2 2 3a 3
H M ABC nên HA  AM  .  a 3.
3 3 2
B

 2a   
2 2
Trong SHA vuông tại H có: SH  SA2  HA2   a 3  a.

 
Vậy d S;  ABC   SH  a.
Câu 17: Đáp án D.
1
1 1
 x 4 3x 2 
 xx    7
Ta có 2
 3 dx   x  3x dx   
3
  .
0 0  4 2 0 4
Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng MTCT để tính tích phân này.
Câu 18: Đáp án B.
Giao điểm của trục Oz với mặt phẳng  P  : 2x  6 y  z  3  0 là A  0; 0; 3 .
x  5  t

Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  2t ,  t  .
z  6  t

Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  thỏa mãn hệ phương trình:

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2

x  5  t x  5  t x  4
  
 y  2t  y  2t  y  2
 B  4; 2; 7  .
STUDY TIPS
    
Mặt cầu tâm I  a; b;c  , bán
z  6  t z  6  t z  7
kính R có phương trình tổng 2 x  6 y  z  3  0 2  5  t   6.2t   6  t   3  0 t  1

quát là:
4   2    7  3  3 và I  2; 1; 5 
AB 1 2 2 2
x  a   y  b  z  c
2 2 2
Gọi I là trung điểm AB thì IA  IB 
2 2
 R2 . Vậy phương trình mặt cầu tâm I, đường kính AB là:
 x  2    y  1   z  5 
2 2 2
 9.
Câu 19: Đáp án C.
 z  1  2i
* Phương án A: z 2  2 z  3  0   z  1  2  0   z  1  2i 2  
2 2

 z  1  2i

 z  1  2i
* Phương án B: z 2  2 z  5  0   z  1  4  0   z  1  4i 2  
STUDY TIPS 2 2

Ngoài ra, ta cũng có thể sử  z  1  2i


dụng MTCT để tìm các
 z  1  2i
* Phương án C: z 2  2 z  5  0   z  1  4  0   z  1  4i 2  
2 2
nghiệm của các phương trình
đã cho, thực hiện bằng việc  z  1  2i
sử dụng phương thức EQN:
 z  1  2i
* Phương án D: z 2  2 z  3  0   z  1  2  0   z  1  2i 2  
2 2
w53.
 z  1  2i

Vậy phương trình z2  2z  5  0 có một nghiệm là z  1  2i.


Câu 20: Đáp án A.
S
Giả sử hình nón có đỉnh là S, đáy là đường tròn tâm I, bán kính R  a.
Kẻ đường kính AB của đường tròn  I ; a  , suy ra I là trung điểm của AB.
1
Từ giả thiết ta có ASB  60  ISA  ISB  ASB  30.
2
R a
Trong SIA vuông tại I, ta có IA  SA.sin ISA  SA    2a. Suy
sin 30 sin 30
A ra đường sinh của hình nón là l  IA  IB  2a.
I Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq  Rl  .a.2a  2a2 (đvdt).
B
Câu 21: Đáp án C.
Ta có F  x    f  x  dx nên F  x   f  x  .

 
2
1 x4  2x2  1 x  1
2

Lại có F  x   x  2  2 
2
 .
x x2 x2

x   x 
2 2
2
1 2
a
Khi đó F  x   f  x   . Sử dụng phương pháp đồng nhất hệ
x2 x2
STUDY TIPS số ta được a  1. Suy ra g  x   x cos x và  g  x  dx   x cos xdx .
u  x du  dx
và  g  x  dx  x sin x   sin xdx  x sin x  cos x  C.
Khối chóp tam giác S.ABC có
các điểm A,B,C lần lượt
Đặt  
dv  cos xdx v  sin x
thuộc các đường thẳng SA,
SB, SC thì: Câu 22: Đáp án A.
VS.ABC SA SB SC
VS. ABC SA SB SC 1 1 1 1
 . . Áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có  . .  . . 
VS.ABC SA SB SC VS. ABC SA SB SC 2 2 2 8

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
VS. ABC V
 VS. ABC   .
8 8
Câu 23: Đáp án D.
Ta có y  e x  xe x   x  1 e x ; y  0  x  1 2;0 .


y  y  1  
1
min
Lại có y  2    2 ; y  1   ; y  0   0 nên   
2 1 2;0  e
e e max y  y  0   0
 
 2;0 

Câu 24: Đáp án B.


x  0
 0  x  1
Hàm số y  1  log 2 x  log 2 1  x  xác định  1  x  0
3 
1  log x  0 log 2 x  1
 2

0  x  1
 1 1 
 1   x  1 . Vậy tập xác định là D   ;1  .
x  2 2 
 2
Câu 25: Đáp án A.
Ta có đồ thị của hàm số y  f  x  1 thu được khi tịnh tiến đồ thị y  f  x  sang
STUDY TIPS
phải 1 đơn vị, theo phương của trục Ox. Khi đó các điểm trên đồ thị y  f  x 
Khi tịnh tiến điểm M  x0 ; y0 
sang bên phải a đơn vị theo cũng sẽ bị tịnh tiến sang phải 1 đơn vị.
phương Ox, ta được điểm Bảng biến thiên của hàm số y  g  x   f  x  1 :
M  x0  1; y0  .
x –1 4

+ 0 – 0 +

4
–2

Bảng biến thiên của hàm số y  h  x   f  x  1 (phần nét liền trong hình dưới):
STUDY TIPS
Từ đồ thị C của hàm số x –1 4
y  f x , muốn biến đổi
+ 0 – 0 +
thành đồ thị  C  : y  f  x 
ta cần thực hiện như sau:
4
* Giữ lại phần đồ thị C 2
nằm phía trên trục Ox. 0 0 0
* Lấy đối xứng qua Ox phần –2
đồ thị C nằm phía dưới
trục Ox (bỏ phần đồ thị nằm
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số
phía dưới trục Ox).
Hợp hai phần đồ thị trên, ta y  h  x   f  x  1 tại 5 điểm. Vậy phương trình f  x  1  2 có 5 nghiệm.
được đồ thị  C của hàm số
Câu 26: Đáp án D.
y  f x .
Đặt z  x  yi ,  x , y    z  x  yi.
Từ giả thiết, ta có 1  i  x  yi    2  i  x  yi   13  2i

 x  y   x  y  i  2x  y   x  2y  i  13  2i   3x  2y   yi  13  2i

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2

3x  2 y  13  x  3
   z  3  2 i.
y  y  2  y  2
Câu 27: Đáp án A.
Quan sát đồ thị hàm số y  f   x  có dạng bậc ba f   x   ax3  bx2  cx  d với

a  0. Mà phương trình f   x   0 có ba nghiệm phân biệt x  1, x  1, x  3 nên

–1 3 x f   x   a  x  1 x  1 x  3 với a  0.


O 1

Suy ra f   x2  2x  2  a   x2  2x  2  1  x2  2x  2  1  x2  2x  2  3 

a  x  1 x 2  2 x  7
2
 , với a  0.
 f  x  2x  2 
2
 x  2x  2  3
2

STUDY TIPS Đặt g  x   f  


x 2  2 x  2 . Áp dụng quy tắc tính đạo hàm hàm số hợp
Một vài lý thuyết cần nhớ:
1. Nếu phương trình y  x   y u  .u x  của hàm số y  y  u  x   , ta có:
f  x   a n xn  a n1xn1  ...
a 1 x  a 0  0
có n nghiệm x  x1 ,x  x 2 ,...,
g  x    
x2  2x  2 . f    x2  2x  2   x1
x  2x  2
2
.f  x2  2x  2 
x  xn thì ta có :  x  1
f  x   a  x  x1  x  x2  ...  g  x  

a  x  1 x 2  2 x  7
3
 
; g  x   0   x  1  2 2
x  x  . n
x2  2 x  2  x2  2 x  2  3  
 x  1  2 2
2. Đạo hàm của hàm số hợp:
Nếu y  y u  x    thì ta có Với a  0 ta có bảng biến thiên của hàm số g  x   f  
x 2  2 x  2 như sau:
công thức sau:
y  x   y  u  .u  x  x –1
– 0 + 0 – 0 +

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số g  x  đạt cực đại tại điểm x  1. Vậy

hàm số g  x   f  
x 2  2 x  2 có đúng 1 điểm cực đại.

Câu 28: Đáp án B.

 2a   
2 2
ABC vuông tại A nên AC  BC 2  AB2   a 3  a. Gọi M là trung

BC
điểm BC  MA  MB  MC   a  AC  AMC đều. Gọi H là trung điểm
A B 2
M
a 3
MC  AH  MC hay AH  BC , và AH  .
H 2
C
 ABC    BCCB 
I 
Ta có  ABC    BCCB   BC  AH   BCC B 

A’ B’  AH   ABC  : AH  BC

C’
M’  H là hình chiếu của A trên  BCCB   AC,  BCCB   AC, HC  ACH.    

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

Từ giả thiết, ta có ACH  30. AHC vuông tại H nên AH  AC.sin ACH hay
a 3
AC   a 3.
2.sin 30

a 3   a
2
ACC vuông tại C nên CC  AC2  AC 2  2
 a 2.

Gọi M  là trung điểm của BC  MM // CC và MM  CC  a 2.


Gọi I  BC  BC , do BCCB là hình chữ nhật nên I là trung điểm MM và
BC 1
 2a    a 6
2 2
IB  IC  IC  IB    a 2  .
2 2 2
2
MM a 2 a 2 a 6
Có IM  IM    IA  IA  IM2  AM     a2  .
2 2  2  2
 
a 6
Vậy IA  IB  IC  IA  IB  IC  nên mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
2
a 6
ABC.ABC có tâm I, bán kính R  .
2
Diện tích mặt cầu là S  4R2  6a2 (đvdt).
Câu 29: Đáp án C.

y Cổng chào có dạng parabol  P  được gắn vào hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên.

Giả sử phương trình parabol  P  có dạng y  ax2  bx  c ,  a  0  . Khi đó  P  cắt


18

A B trục hoành tại các điểm  6; 0  và  6; 0  ,  P  có đỉnh là  0;18  .


 1
 a.  6 2  b.  6   c  0 a   2
C D
  36 a  6 b  c  0
  
Ta có hệ phương trình:  a.6 2  b.6  c  0   36 a  6b  c  0  b  0
–6 O 6 x 18  a.0 2  b.0  c c  18 c  18
  

Suy ra  P  : y   x2  18.
1
2
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và AB, S2 là diện tích hình phẳng

giới hạn bởi  P  và CD, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và trục hoành.
S 2S
Theo giả thiết ta có S1  và S2  .
3 3
AB S S 3 1
Ta có công thức tính nhanh: 3 1 3 . 3 .
CD S2 3 2S 2
Câu 30: Đáp án A.
2x  m
Điều kiện: x2  mx  1  0. Ta có y  .
x  mx  1
2

 y  0, x   0;    1
Hàm số đồng biến trên  0;     2
 x  mx  1  0, x   0;    2 
1  m  2x, x   0;   m  0. Khi m  0 thì  2  luôn đúng với mọi
x  0;   . Kết hợp với điều kiện đề bài, vậy m  0;10  . Có 10 giá trị nguyên
của m thỏa mãn.

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2
Câu 31: Đáp án D.
z
S Ta có BC  AB, BC  SA  BC  SAB  BC  SB.

Suy ra SBC  , ABC   SB, AB  SBA  60. Trong SAB vuông tại A có

SA  AB.tan SBA  a.tan 60  a 3.


Chọn hệ trục tọa độ Bxyz như hình vẽ, trong đó: B  0; 0; 0  , A  0; a; 0  , C  a; 0; 0  ,
y
x
A C

S 0; a; a 3 . 
B
  
Suy ra AB   0; a; 0  , SC  a; a; a 3 , BC   a; 0; 0    AB, SC   a 2 3; 0; a 2
  
 AB, SC  .BC
  a3 3 a 3
Vậy d  AB; SC     .
 AB, SC  2a2 2
 
Câu 32: Đáp án B.
Nếu a  0 thì lim f  x     Không tồn tại giá trị nhỏ nhất trên đoạn  ; 0 
x

nếu a  0.
Nếu a  0 và min f  x   f  2  thì f   2   0  3a  2   c  0  12 a  c  0.
2

  ;0 

Suy ra f  x   ax3  12a  d. Xét hàm số f  x   ax3  12ax  d trên 1; 3
 x  2  L 
 
Có f   x   3ax 2  12 a  3a x 2  4 ; f   x   0  
 x  2  tm 

 
Suy ra lim f  x   min f 1 , f  2  , f  3   min d  11a; d  16 a; d  9 a  d  16 a.
1;3 

Câu 33: Đáp án D.


Gọi A, B, C lần lượt là các biến cố “bạn An thuộc bài”, “bạn Bính thuộc bài” và
“bạn Cường thuộc bài”.
Suy ra xác suất để ba bạn An, Bình, Cường thuộc bài lần lượt là P  A   0,9;

P  B  0,7; P C   0,8 và xác suất để các bạn An, Bình, Cường không thuộc bài

 
lần lượt là P A  0,1; P B  0,3; P C  0,2.  
Xác suất cần tính là

  
P  P A .P  B  .P C   P  A  .P B .P C   0,1.0,7.0,8  0,9.0,3.0,8  0,272.

Câu 34: Đáp án B.


Giả sử rằng với tiến độ ban đầu thì 1 tháng sẽ thi công được một khối lượng
công việc là A. Khối lượng công việc để hoàn thành công trình xây dựng Nhà
học thể dục của Trường X là A  23A  24 A.
Thực tế, khối lượng công việc thực hiện là
A 1  4% n  1
 
A  A 1  4%   A 1  4%   ...  A 1  4%   
2 n1

1  4%  1
Trong đó A  1  4% 
n1
là khối lượng công việc ở tháng thứ n.

A  1  4%   1
n

 
 24 A   1,04   1,96  n  log 1,04  1,96   17,15. Vậy
n
Suy ra
4%
chọn n  18.
Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
Câu 35: Đáp án B.
Từ giả thiết f  x   xf   x   2x3  3x2  xf   x   f  x   2x3  3x2

f   x f  x xf   x   f  x   f  x  
   2x  3   2x  3     2 x  3.
x x2 x2  x 

 f  x   f  x
Suy ra    dx    2 x  3  dx   x2  3x  C  f  x   x 3  3x 2  Cx.
 x  x

Do f 1  4 nên 4  C  4  C  0. Khi đó f  x   x3  3x2 .

Vậy f  2   23  3.22  20.


Câu 36: Đáp án C.
 3 7
Đặt t  x2  2x. Xét hàm số t  x   x2  2x trên   ;  .
 2 2
Ta có t  x   2x  2; t  x   0  t  1. Bảng biến thiên:

x 1

– 0 +

–1

 21   3 7
Với mỗi t   1;  thì cho ta 2 nghiệm x    ;  .
 4  2 2
 
Để phương trình f x 2  2 x  m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc

 3 7  21 
  2 ; 2   Phương trình f  t   m có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc  1;  ,
   4
 21 
tương đương với phương trình f  x   m có 2 nghiệm x   1;  . Khi đó
 4
 21 
đường thẳng x  m cắt đồ thị f  x  tại 2 điểm có hoành độ x   1;  .
 4
Dựa vào đồ thị ta tìm được m3; 5 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m.
Câu 37: Đáp án D.
Bước di chuyển đầu tiên của quân vua có 8 cách, bước di chuyển thứ hai của
quân vua có 8 cách và bước di chuyển thứ ba của quân vua có 8 cách. Vậy phép
thử là “Di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước” và số phần tử của không gian
mẫu là n    83.
Gọi A là biến cố “Sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát”. Ta xét hai trường hợp
sau:
* Trường hợp 1: Trước tiên di chuyển vua sang ô đen liền kề có 4 cách (được
đánh dấu màu đỏ), tiếp tới di chuyển vua sang các ô được đánh dấu màu vàng

có 4 cách, cuối cùng di chuyển vua về vị trí cũ có 1 cách (hình vẽ bên)
Vậy trường hợp này có 4.4.1  16 cách di chuyển thỏa mãn.

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2
* Trường hợp 2: Trước tiên di chuyển vua sang ô trắng được đánh dấu màu đỏ
có 4 cách, tiếp theo di chuyển vua sang ô đen được đánh dấu màu vàng có 2 cách,
cuối cùng di chuyển vua về vị trí cũ có 1 cách (hình vẽ bên).
Vậy trường hợp này có 4.2.1  8 cách di chuyển quân vua thỏa mãn bài toán.

Suy ra số phần tử của biến cố A là n  A  16  8  24.

n  A
Vậy xác suất cần tính là P  A  
24 3
  .
n  83 64
Câu 38: Đáp án C.
 1  1  1 
Ta có f  2   f  3   ...  f  2018   ln  1  2   ln  1  2   ...  ln  1  2 
 2   3   2018 
 1  1 
 ln  1  2  1  2  ...  1 
1     
2 2  1 32  1 ... 2018 2  1 
   ln
 2  3   2018 2   2 2.32...2018 2
2019!
 ln
1.3.2.4.3.5...2017.2019
 ln
1.2.3...2017  .  3.4.5...2019   ln 2017!. 1.2
 2.3...2018   2.3...2018   2018!
2 2 2

2019 3.673
 ln  ln 2  ln 3  ln 4  ln 673  ln1009.
2018.2 2 .1009
Vậy a  b  c  d  3  4  673  1009  1689.
Câu 39: Đáp án B.
Ta có AB   2; 4; 16  và VTPT của mặt phẳng  P  là n P    2; 1;1 .

Suy ra  AB, n P     12; 30; 6  . Từ giả thiết ta có VTPT của mặt phẳng  ABM 
 
là n ABM    2; 5;1 . Phương trình  ABM  : 2  x  1  5  y  3   z  2   0

 2x  5y  z  11  0 .
M   P 

Từ giả thiết, ta có hệ  M   ABM 

 MA  MB  246
2 2

2a  b  c  1  0


 2a  5b  c  11  0

 a  1   b  3    c  2    a  3    b  7    c  18   246
2 2 2 2 2 2

b  2 b  2
 
 c  1  2 a  c  1  2 a
 10a2  80a  160  0
 a  1   2a  3    a  3    2a  19   220
2 2 2 2

a  4

 b  2 . Vậy M  4; 2; 7   S  a  b  c  4  2  7  1.
 c  7

Câu 40: Đáp án B.
Gọi d là tiếp tuyến của  C  tại điểm M  x0 ; y0  .
 m m2 m2 m 
Hệ số góc của d là k  y  x0   3x02  2mx0  m  3  x02  2 x0 .    
 3 9 9 3

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
2
 m  m2 m2 m
 k  3  x0    m  m. Dấu “=” xảy ra  x0  .
 3  3 3 3
m2
Suy ra hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến là kmax   m, khi đó tiếp điểm là
3
 m 2m3 m2 
M ;   1 .
 3 27 3 
Phương trình đường tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất là
 m2  m  2m3  9m2  27
y  m x   
 3  3 27

m  m2  2 m3  9 m2  27
Do tiếp tuyến này đi qua điểm O  0; 0  nên    m  0
3 3  27
m3
  1  0  m  3 . Vậy có đúng 1 giá trị của m.
27
Câu 41: Đáp án D.
Đặt t  x  x 2  1  0. Xét hàm số t  x   x  x 2  1 trên  2;   .

x2  1  x x x
Ta có t  x   1 
x
   0 do x  2 nên x  x  0. Suy ra
x 12
x 12
x2  1
hàm số t  x  nghịch biến trên  2;    0  t  x   t  2   2  3  t  0; 2  3 .  
Phương trình đã cho trở thành: log 2 t.log 5 t   log m t  log 5 t   log m t.log t 2

  log 5 t  1
1
 log 5 t   log m 2 
log 2 m

Xét hàm số f  t    log5 t trên 0; 2  3 .  


Ta có f   t   
1
t ln 5
 
 0, t  0; 2  3 . Bảng biến thiên:

x 0

Phương trình đã cho có nghiệm x  2  Phương trình  1 có nghiệm

 
t  0; 2  5 . Quan sát bảng biến thiên, ta được
1
log 2 m

  log 5 2  3 
1  log 2 m.log 5 2  3  

1
log 2 m

 log 5 2  3  
log 2 m
0

 0  log 2 m 
1
 1 m  2

log 5 2  3 .
 
Vậy các giá trị nguyên dương
log 5 2  3

khác 1 của m là m  2. Có 1 giá trị m thỏa mãn.


Câu 42: Đáp án A.
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2
2
Từ giả thiết ta có: z 2  1  2 z  z 2  1  4 z  z 2  1 z 2  1  4 zz
2
  
   
 z2  1  z  1   4z.z  z.z  z 2  z  1  4z.z  0
2 2 2

 

     
2 2 2 4 2
 z  z  z.z  6 z.z  1  0  z  z  z  6 z  1  0 .

 
4 2 2 2
Suy ra z  6 z  1   z  z  0 hay 3  2 2  z  3  2 2

 z  2  1
 2  1  z  2  1. Suy ra 
1

 z2  2  1
 z  2  1 i
 1  
 z  2 1
 1


  z1  1  2 i
Dấu “=” xảy ra   z2  2  1   . Vậy
  w  z z 2 2
 1 2


 z  z  0
  z2  2  1 i

   w  z1  z2  2

 z   2  1 i
  2  
Nhận xét chủ quan của tác giả: Bài này kết quả xảy ra hai khả năng của w như
ở trên. Tuy nhiên trong quá trình giải, tác giả nhận thấy chưa có sự sai sót nào ở
đây, rất mong nhận được các ý kiến đóng góp cũng như thảo luận của quý độc
giả để tìm ra một hướng giải tối ưu hơn.
Câu 43: Đáp án B.
n n
Ta có khai triển  1  2 x    Cnk  2 x    Cnk 2 k x k .
n k

k 0 k 0

ak  Cnk 2 k
Từ giả thiết   0 1 2
n
1  2 x  a  a x  a x 2
 ...  an
x n
ta có  k 1 k 1
ak 1  Cn 2
n! n!
Để ak  ak1  Cnk .2 k  Cnk1 .2 k1  .2 k  .2.2 k
n  k ! k !  n  k  1 !.  k  1!
2n  1
 k  1  2 n  k   k 
1 2
 
n k k 1 3
n  n  3t  2
n , k   
  2n  1  k  2t  1 0  t  672
Từ đó ta có: 0  k  n  1   k    
n  2018  3 t  t 
 2  n  2018 2  n  2018

Có 672  0  1  673 số nguyên t thỏa mãn. Vậy có 673 số n thỏa mãn.


Câu 44: Đáp án C.
Gọi M là trung điểm của AC và D là chân đường phân giác kẻ từ C đến AB. Khi
A x  3  t

đó phương trình tham số của BM và CD lần lượt là  y  3  2t  t   và
z  2  t
D I M 
 x  2  2t 

B A’ C  y  4  t  t  .
 z  2  t

Ta có M  BM  M  3  xM ; 3  2xM ; 2  xM  .

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

Do M là trung điểm của AC nên C  4  2xM ; 3  4xM ;1  2xM  .

Mà C  CD nên C  2  2xC ; 4  xC ; 2  xC  .
4  2 xM  2  2 xC  xM  xC  1
   x  0
Suy ra 3  4 xM  4  xC  4 xM  xC  1   M  C  4; 3;1 .
1  2 x  2  x 2 x  x  1   xC  1
 M C  M C

Gọi A đối xứng với A qua CD, suy ra AA  CD và A  BC. Gọi I là trung điểm
của AA thì CD  AA tại I.
I  CD  I  2  2xI ; 4  xI ; 2  xI   AI   2xI ;1  xI ; 1  xI  . Đường thẳng CD có

VTCP là uCD   2; 1; 1 . Từ AI  CD  AI.uCD  0  4xI  xI  1  xI  1  0

 xI  0 . Suy ra I  2; 4; 2  . Mà I là trung điểm AA  A  2; 5;1 .


 x  2  t

Đường thẳng BC đi qua A và C nên phương trình tham số là  y  5  t  t  .
z  1

Điểm B  BC  BM nên B  2; 5;1  A. Vậy VTCP của AB là u   0;1; 1 .
Câu 45: Đáp án D.
M
Từ giả thiết suy ra tập hợp tất cả các đường thẳng  đi qua E  2;1; 2  , song
K H song với  P  là mặt phẳng  Q  thỏa mãn E  Q , Q //  P  .
E
Q Phương trình mặt phẳng  Q  là 2x  y  2z  9  0.

Dễ thấy E  2;1; 2   d nên E  d  Q  . Lấy điểm M  2; 3;1   d bất kì. Gọi H


P là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng . Gọi K là hình chiếu của điểm M
trên mặt phẳng  Q  thì K  2; 1; 3 và MH  MK.

   
Ta có   , d   EM , EH  MEH nên để  ,d nhỏ nhất  MEH nhỏ nhất hay

sin MEH nhỏ nhất.

 
Lại có sin  , d  sin MEH 
MH MK

EM EM

6
41
.

Dấu “=” xảy ra  H  K  2; 1; 3 . Khi đó đường thẳng  đi qua hai điểm

E  2;1; 2  và K  2; 1; 3 . Đường thẳng  có một VTCP là n   0; 2; 1 .

Vậy u   0; 2;1 và m  0, n  2  T  m2  n2  4.


Câu 46: Đáp án C.

S Trong mặt phẳng  ABCD  : Kẻ DH  AC , mà AC  SD  AC  SDH 

 SAC   SDH  và SAC   SDH   SH.


Trong mặt phẳng SDH  kẻ DK  SH ,  K  SH   DK  SAC 


 DK  d D; SAC  . 
K
D C
I
H Trong ADC có AC  AD 2  CD 2  2 AD.CD.cos120  a 7.
A B
Trong ABD có BD  AB2  AD 2  2 AB.AD.cos 60  a 3.

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2
 1 1 a2 3
SADC  AD.DC.sin ADC  .a.2 a.sin120  2
Ta có  2 2 2  1 DH.AC  a 3
S 1 2 2
 DH.AC
 ADC
2
a2 3 a 21 1 1 1 1 7 8
 DH         2
 
2 2 2 2 2
a 7 7 DK SD DH a 3 3a 3a

 
 d D;  SAC   DK 
a 6
4
. Gọi I là giao điểm của AC và BC.


d B; SAC    IB  1  d B; SAC  d D; SAC  a 6 .
Ta có
d  D; SAC   ID
      4

SAC 
a 6
Gọi E là hình chiếu của điểm B trên mặt phẳng thì BE  và
4

SB; SAC   SB,SE  BSE. Trong SEB vuông tại E có:


BE BE a 6 1
sin BSE     .
SB SD  DB2 4
a 3   a 3  4
2 2 2

z
Câu 47: Đáp án B.
C
Giả sử A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với abc  0.

Trong mặt phẳng OAB : Kẻ OH  AB,  H  AB , mà AB  OC  AB  OHC 

O
K
B
y
 AB  HC . Từ đó ta có OAB , ABC   OH,CH   OHC.
H
Trong mặt phẳng OHC  : Kẻ OK  CH  K CH  , suy ra OK  d O;  ABC  .  
A
x SOAB OC.SOAB abc
Ta có SOAB  SABC .cos OHC  SABC    .
sin OCH OK 
2d O;  ABC  
STUDY TIPS
1 abc S 3
Gọi S là diện tích của đa giác Lại có VOABC  OA.OB.OC  . Từ giả thiết ta có ABC 
H trong mặt phẳng  P  và 6 6 VOABC 2
S  là diện tích hình chiếu H
abc
của H trên mặt phẳng  P   .
6 3
 
3
  d O;  ABC   2.
3
 
thì S  S.cos , trong đó 

2d O;  ABC   ABC 2 
d O;  ABC  2 
là góc giữa hai mặt phẳng Vậy mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm O, bán kính R  2.
 P  và  P .
Câu 48: Đáp án C.
Ý kiến của tác giả: Bài toán này có sử dụng các kiến thức về bất đẳng thức tích
phân nằm ngoài khuôn khổ của chương trình học và thi.
Cách 1: Sử dụng BĐT tích phân Cauchy – Schwarz:
BĐT tích phân Cauchy–Schwarz: Cho hai hàm số f và g liên tục trên  a; b  . Khi đó:
2
b  b b

  f  x  .g  x  dx    f  x  dx. g  x  dx .
2 2

a  a a

 
Dấu “=” xảy ra khi f x  kg x , x   a; b  , k  .
1 1

Do  xf  x  dx  0 nên với mọi số k  


thì I   e  kx f  x  dx
x

0 0

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing


Do max f x  1 nên f  x   1  f 2  x   1.
0;1

Suy ra
2
1  1 1 1 1

   
I    e x  kx f  x  dx    e x  kx dx. f 2  x  dx   e x  kx dx. dx , k   
2 2
2

 0  0 0 0 0

   1
2
 I 2   e x  kx dx , k 
0
1 1 1 1 1

   
2
Ta có e x  kx dx   e 2 x  2kxe x  k 2 x2 dx   e 2 xdx  2k  xe xdx  k 2  x 2dx
0 0 0 0 0
1 1
1 2x k 2 x3 k2 e2  1
 e  2k    2k 
2 0
3 0
3 2

k2 e2  1  k2 e2  1
STUDY TIPS Khi đó  1  I 2   2k  , k   I 2  min   2 k  
3 2 k
3 2 
* A  m   f  x  , x  D
 A  m   max f  x  . e2  7 e2  7 e2  7
D  I2   I .
* A  m   f  x  , x  D
2 2 2
 A  m   min f  x  .  5 3   e2  7 e2  7 
D Ta thấy   ;     ;  nên chọn phương án C.
 4 2   2 2 

Cách 2: Đánh giá điều kiện không chặt chẽ
1 1
Do  xf  x  dx  0 nên với mọi số k   
thì I   e x  kx f  x  dx
0 0

Do max f  x   1 nên f  x   1.
 0;1

1 1 1 1

 e f  x  dx   
e x  kx f  x  dx   e x  kx . f  x  dx   e x  kx dx , k 
x
Ta có
0 0 0 0

 a
1 1 1
  e x f  x  dx  min  e x  kx dx  min  e x  kx dx  min e  1    e   1,218.
3
0
k
0
k0;1
0
k0;1
 2 2
Chỉ có phương án C thỏa mãn.
Câu 49: Đáp án D.
Xét hàm số g  x   x4  4x3  4x2  a trên đoạn 0; 2 .
x  0

Ta có g  x   4 x  12 x  8 x; g  x   0   x  1
3 2

 x  2

Bảng biến thiên:

x 0 1 2

0 + 0 – 0

a a

Ta có f  x   g  x  . Để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  ,
ta xét các trường hợp sau:

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2

* Nếu a  0 thì M  max f  x   a  1; m  min f  x   a. Để M  2m thì a  1  2a


0;2  0;2 

 a  1 , mà a  3; 3 nên 1  a  3  a 1; 2; 3.


* Nếu a  1 thì M  max f  x   a; m  min f  x   a  1. Để M  2m thì
0;2  0;2 

a  2  a  1  a  2, mà a  3; 3 nên 3  a  2  a 3; 2.


Vậy có 5 giá trị nguyên của a thỏa mãn.
Câu 50: Đáp án C.
B Ta có BA  BC  a 3  ABC cân tại B. Gọi H là trung điểm của AC thì
BH  AC. Mà  BAC   SAC   BH   ABC  .

Lại có BA  BS  BC  a 3  HA  HS  HC  SAC vuông tại S.


Gọi K là hình chiếu của S trên AC thì SK   ABC  do SAC    ABC  .
A C
H
   
Khi đó SC ,  ABC   SC , KC  SCK  SCA  60.

1
S SAC vuông tại S nên SC  SA.cot 60  a 3.  a  AC  SA 2  SC 2  2 a.
3
1 1 a2 3 AC 2
 SSAC  SA.SC  .a 3.a  và BH  AB2   a 2.
2 2 2 4
1 1 a2 3 a3 6
Vậy VS. ABC  BH.SSAC  .a 2.  (đvtt).
3 3 2 6

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn

You might also like