You are on page 1of 6

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 12


Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 06 trang)
Mã đề 001
Họ và tên: …………………………………………………………………..SBD: ……………………………..
Câu 1. Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  , xung quanh trục Ox là

b b b b
A. V    f ( x ) dx .
2
B. V    f ( x ) dx . C. V   f ( x) dx .
2
D. V   f ( x) dx .
a a a a

1
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
3x  4

dx 1 dx 1
A.  3x  4  3 ln 3x  4  C . B.  3x  4  4 ln 3x  4  C .
dx dx
C.  3x  4  3ln 3x  4  C . D.  3x  4  ln 3x  4  C .
Câu 3. Cho mặt cầu  S  có chu vi đường tròn lớn bằng 6 . Diện tích mặt cầu  S  bằng

A. 64 . B. 36 . C. 8 . D. 32 .

Câu 4. Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai
đường thẳng x  a, x  b a  b là

b b b b
A. S   f  x  dx. B. S   f 2  x  dx. C. S   f  x  dx. D. S    f  x  dx.
a a a a

Câu 5. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 10 a 2 và bán kính đáy bằng 2a . Độ dài đường sinh của
hình nón bằng
A. 6a . B. 3a . C. 2a . D. 5a .

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 16  x 2   3 là

A.  ; 2 
2    2 2;  . B.  2 2; 2 2  .

C.  0;8 . D.  4; 4  .
Câu 7. Cho mặt cầu bán kính R  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
32
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. .
3

Câu 8. Cho khối trụ có bán kính r  3 và chiều cao h  5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 15 . B. 8 . C. 45 . D. 75 .

Mã đề 001_Trang 1/6
4 4
Câu 9. Cho  f  x  dx  2 . Khi đó I    f  x   3x
2
 dx bằng
0 0

A. 62 . B. 64 . C. 56. D. 24

Câu 10. Thể tích của khối nón có chiều cao h  3 và độ dài đường sinh l  5 bằng

A. 48 . B. 36 . C. 12 . D. 16 .

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  8 x là


A. cos x  4 x 2  C B.  cos x  4 x 2  C C. cos x  4 x 2  C D.  cos x  C
1 1 1
Câu 12. Cho  f ( x) dx  3 và  g ( x) dx  6 , khi đó   2 f ( x)  3g ( x) dx
1 1 1
bằng

A. 12 . B. 3 . C. 12 . D. 24 .

Câu 13. Diện tích miền tô đậm trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào sau đây?

2 2 2 2

  2 x  2 x  4  dx .   2 x  2  dx .   2 x  2  dx .   2x  2 x  4  dx .
2 2
A. B. C. D.
1 1 1 1

1
Câu 14. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   , biết F  0   2 . Khi đó, F 1 bằng
4x 1

1 1
A. ln 5  2 . B. ln 5  2 . C. 4ln 5  2 . D. ln 5  2 .
4 4

Câu 15. Hàm số f  x   cos  4 x  5  có một nguyên hàm là

1 1
A.  sin  4 x  5   3 . B. sin  4 x  5   3 . C.  sin  4 x  5   x . D. sin  4 x  5   1 .
4 4

Câu 16. Cho hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . Diện tích xung quanh hình trụ đó bằng

A. 50 m2 . B. 50 m2 . C. 100 m2 . D. 100 m2 .


3 4 4
Câu 17. Nếu  f ( x) dx  9 và  f ( x ) dx  25 , khi đó  f ( x) dx bằng
1 3 1

A. 16 . B. 16 . C. 35 D. 34 .

Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng?


1
A.  sin 2 x dx  2 cos 2 x  C . B.  sin 2 x dx  2 cos 2 x  C .
Mã đề 001_Trang 2/ 6
1
C.  sin 2 x dx   2 cos 2 x  C . D.  sin 2 x dx  2 cos 2 x  C .
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 là
2 2

1 
A. S   ; 2  . B. S   2;   . C. S   1; 2  . D. S   ; 2  .
2 

1
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 5  là
9

A.  ;  7  . B.  7;   . C.  ; 3 . D.  7;    .


Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 5  x  6   2 là

A.  6;31 . B.  25;    . C. 31;    D.  31 ;   .


e
ln x
Câu 22. Tích phân 
1
x2
dx bằng

13 2 2
A. . B. 1  ln 2 . C. 1  . D. 1  .
50 e e

Câu 23. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  2 và x  3 (như hình vẽ bên). Khẳng định nào dưới đây đúng?

1 3 1 3
A. S    f  x  dx   f  x  dx. . B. S   f  x  dx   f  x  dx. .
2 1 2 1

1 3 1 3
C. S    f  x  dx   f  x  dx. . D. S   f  x  dx   f  x  dx. .
2 1 2 1

Câu 24. Cho f  x  là một hàm số liên tục trên đoạn  1; 2 . Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên
đoạn  1; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

2 2
A.  f  x  dx  F  1  F  2  . B.  f  x  dx  F  2   F  1 .
1 1

2 2
C.  f  x  dx  F  2   F  1 .
1
D.  f  x  dx  F  2  F 1 .
1

Mã đề 001_Trang 3/ 6
2
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 72 x 2  7 x  3 x 8

A.  3; 2  . B.  3; 2 .

C.  ;  3   2;    . D.  ; 2  3;   .


Câu 26. Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là

A. Stp  20 . B. Stp  24 . C. Stp  15 . D. Stp  22 .

Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  5 là

 5
A.  log 3 5;    . B.  ;  . C.  ;log5 3 . D.  ;log3 5 .
 3

Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x  4 x là

1 2x 1 2x
A. 2e 2 x  4  C . B. e  2x2  C . C. e  4x2  C . D. e 2 x  2 x 2  C .
2 2

Câu 29. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng

2 a 2 2  a2 2  a2 2
A.  a 2
2. B. . C. . D. .
3 2 4

Câu 30. Một hình trụ có bán kính đáy r  4cm và diện tích xung quanh bằng 48 cm2 . Chiều cao của hình
trụ đó là
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 24 cm. .

Câu 31. Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính r là

4 1
A. V   r 3 . B. V   r 3 . C. V  4 r 3 . D. V  2 r 3 .
3 3
6 3
Câu 32. Cho  f  x  dx  8 . Khi đó I   f  2 x  dx bằng
2 1

A. 4 B. 16 C. 2 D. 4

Câu 33. Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường y  x 2  1, trục hoành và các đường thẳng
x  1; x  4 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox thì V
được tính bằng công thức là
4 4

   
2
A. V   x  1 dx . 2
B. V    x 2  1 dx .
1 1

4 4

   
2
C. V    x 2  1 dx . D. V   x 2  1 dx .
1 1

Câu 34. Diện tích mặt cầu có đường kính 2a bằng

Mã đề 001_Trang 4/ 6
4 a 3
A. 16 a 2 . B. 2 a 2 . C. 4 a 2 . D. .
3

Câu 35. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x 2  1 , trục hoành và hai đường thẳng
x  0 , x  2 là
A. S  10 . B. S  9 . C. S  11 . D. S  12 .

Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  4.3x  3  0 là

A. 1;3 . B.  ;1   3;    . C.  0;1 . D.  ; 0   1;    .


Câu 37. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ bằng

A. 8 cm 2 B. 4 cm 2 C. 32 cm 2 D. 16 cm 2
3 3 3
Câu 38. Cho  f  x  dx  5 và   f  x   2 g  x   dx  9 . Tính  g  x  dx .
1 1 1

A. 7 . B. 7 . C. 14 . D. 14 .

Câu 39. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x trục hoành và các đường x  0, x  1 . Khối
tròn xoay tạo thành khi quay  H  quay quanh trục hoành có thể tích V là

 2  2
A.  e  1 . B.   e 2  1 . C.  e  1 D.   e 2  1
2 2

2x 1
Câu 40. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  1;    là
 x  1
2

2 3
A. 2 ln  x  1  C. B. 2 ln  x  1  C.
x 1 x 1

3 2
C. 2 ln  x  1  C. D. 2 ln  x  1  C.
x 1 x 1

3
Câu 41. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  2 x thỏa mãn F  0   . Khi đó, F  x  bằng
2

5 1
A. F  x   e x  x 2  . B. F  x   e x  x 2  .
2 2

3 1
C. F  x   e x  x 2  . D. F  x   2e x  x 2  .
2 2

Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3 và đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3 bằng

25 125 625 124


A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Câu 43. Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  6log 2 x  5  0 là

A. S   ; 2  32;   . B. S   2;32

Mã đề 001_Trang 5/ 6
C. S   0; 2  32;   . D. S   ;1  5;   .

Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và chu vi thiết diện qua trục bằng 12a . Thể tích của khối trụ là

16 3 4 3
A. a B. 4 a 3 C. 12 a 3 D. a
3 3

1
Câu 45. Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị
2
hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

9
A. 5 . B. . C. 8 . D. 4 .
2
2

  2 x  1 e dx  a.e2  b.e , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a  b bằng
x
Câu 46. Cho
1

A. 4. B. 8. C. 2. D. 3.

Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình  4 x  65.2 x  64   2  log3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?

A. 2 B. 4 C. Vô số D. 3

Câu 48. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a và AC  2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh
góc vuông AB thì đường gấp ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 5 a 2 . B. 2 5 a 2 . C. 10 a 2 . D. 5 a 2 .

Câu 49. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng

32 5
A. 32 5 . B. 32 . C. 96 . D. .
3

1
 x 2  3x  5 khi x  1 2
Câu 50. Cho hàm số f  x    . Tích phân I   f  cos 2 x  sin 2x dx  2 f 3  2x dx
1  2 x khi x  1 0 0

bằng
20 26 14 3
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
3 3 3 2

------------- HẾT -------------


Mã đề 001_Trang 6/ 6

You might also like