You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT KHƯƠNG ĐÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024

TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 12


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 018

Câu 1. Số giá trị nguyên của tham số m  20;10 để bất phương trình 9 log 3 3 x  
2
 log 3 x  2m  0 nghiệm
đúng với mọi giá trị x   3;81 .
A. 15 . B. 1 2 . C. 10 . D. 11 .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là  .
m  2
A.  . B. 2  m  2 . C. 2  m  2 . D. m  2 .
 m  2
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, a 3 a bằng:
2 2 4 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 2 .
Câu 4. Diện tích của một mặt cầu bằng 16  cm 2  . Bán kính của mặt cầu đó là.
A. 4cm . B. 6cm . C. 8cm . D. 2cm .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 1 . B.  ; 0  . C. 1;    . D.  1; 0  .
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  2 x  1  2
2

1 5   5 1 5 5 
A. S   ;  . B. S   ;  . C. S   ;  . D. S   ;    .
2 2   2 2 2 2 
Câu 7. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , độ dài đường cao của hình chóp bằng a 3 . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
3 4 5a 3 4 3a 3 3
A. 4 3a . B. . C. . D. 4 5a .
3 3
1
Câu 8. Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x 3 là
1 32 3 43 1 13 1 43

A. y  x . 
B. y  x . 
C. y  x . 
D. y  x .
3 4 3 3
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2 a . Tính diện tích xung quanh hình nón?
2 2
A. 2a . B. 5a . C. 2 5 a 2 . D. 5 a 2 .
Câu 10. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 1/5 - Mã đề 018


x 1 2 x  1
A. y  B. y  C. y  x 4  3 x 2 D. y  x 3  3 x 2
x 1 2x  2
2 x 2  1
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x2  2
A. x  2 . B. y  2 . C. y  2 . D. x  2 .
Câu 12. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đã cho bằng
A. 10a2 . B. 4a 2 . C. 9a 2 . D. 8a 2 .
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  c, AC  b . Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa
cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng
1 1 1 1
A. bc 2 . B. b2c . C.  b 2 c . D.  bc 2 .
3 3 3 3
Câu 14. Tìm tập nghiệm của phương trình log 2  3x  2  1 :
2 4
A.   . B. 1 . C. 0 . D.   .
3 3
Câu 15. Cho đồ thị hàm số y  a và y  logb x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
x

A. 0  a  1, b  1. B. 0  a  1,0  b  1. C. a  1,0  b  1. D. a  1, b  1.
Câu 16. Một chiếc cốc hình nón có chiều cao h  8 và bán kính đáy R  4 đang chứa một lượng nước có thể
tích V . Người ta bỏ vào bên trong cốc một viên bi hình cầu có bán kính r  2 thì lượng nước dâng lên vừa phủ
kín viên bi. Tính thể tích V của lượng nước có trong cốc.

32 5 16  16 5 16 5 32  16 5
A. V   B. V   C. V  . D. V  
3 3 3 3
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính bằng 10 và khoáng cách giữa hai đáy bằng 5. Diện tích toàn phần của hình
trụ bằng
A. 200. B. 300. C. 150. D. 250.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y   x  2 
3

A.  2  . B.  0;    . C.  2;    . D. 
Trang 2/5 - Mã đề 018
Câu 19. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  16 . Giá trị của 2log 2 a  3log 2 b bằng
2 3

A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 2 .
2 x4 x 1
3 3
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình     là
4 4
A. S   ;5 . B. S  5;   . C. S   1;2  . D. S   ; 1 .
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng
ln 7 7 ln  7 a 
A. . B. ln . C. ln  4a  . D. .
ln 3 3 ln  3a 
Câu 22. Nghiệm của phương trình 3x 2  9 là
A. x  3 . B. x  4 . C. x  4 . D. x  3 .
Câu 23. Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm, ta được thiết diện là một hình
tròn có diện tích 9πcm2. Tính thể tích khối cầu (S).
500 50 250 2500
A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. cm3
3 3 3 3
Câu 24. Với a  0 , b  0 , ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
  
a  a  a
B. a .b   ab  .
        
A.     . C.   a . D. a .a  a .
b b a
Câu 25. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x , y ?
A. log a x  log a x  log a y B. log a x  log a  x  y 
y y
x log a x
C. log a x  log a x  log a y D. loga 
y y log a y
Câu 26. Gọi  a; b  là tập các giá trị của tham số m để phương trình 2e2 x  8e x  m  0 có đúng hai nghiệm
thuộc khoảng  0; ln 5  . Tổng a  b là
A.  6 . B. 14 . C. 2. D. 4.
Câu 27. Phương trình 4 x
 2 x
 3  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 28. Cho mặt cầu S O; R  và một điểm A , biết OA  2 R . Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với S  tại B .
Khi đó độ dài đoạn AB bằng:
R
A. R 2 . B. R 3 . C. R . D. .
2
Câu 29. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log 3a  log a . B. log(3a )  3log a . C. log a 3  log a . D. log a3  3log a .
3 3
Câu 30. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
5. Diện tích xung quanh của T  bằng.
25 25
A. B. 25 C. 50 D.
2 4
Câu 31. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a và chiều cao h  2 a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
2

3 3 3 3
A. 4a B. 2a C. 6a D. 12a

 
2 3
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y  x  3x  4
2
.
A. D   . B. D    ;  1    4;   .
C. D   \  1; 4 . D. D    ;  1   4;   .

Trang 3/5 - Mã đề 018


Câu 33. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 16 2 . B. 8 2 . C. 12 2 . D. 24 2
Câu 34. Tập xác định D hàm số y  log 3  2 x  1 là
 1  1   1
A. D    ;   . B.  ;   . C.  ;   . D. D   0;   .
 2  2   2
Câu 35. Cho khối  N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của khối
nón  N 
A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 .
Câu 36. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu năm thì số tiền người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi ban đầu , giả
định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 9 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 10 năm.
Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn 0; 3  .
4 2

A. M  6 B. M  1 C. M  9 D. M  8 3
Câu 38. Cho hình nón có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h và độ dài đường sinh bằng l . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. R2  h2  l 2 . B. h  l . C. h2  l 2  R2 . D. l 2  h2  R 2 .
Câu 39. Hàm số y  x 4  4 x 2  2022 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2; 2 .  
B. ; 2 .  
C. 0; 2 .  D.  0;   .
Câu 40. Với các số a, b  0 thỏa mãn a 2  b 2  6 ab , biểu thức log 2  a  b  bằng
1 1
A. 1   log 2 a  log 2 b  . B. 2   log 2 a  log 2 b  .
2 2
1 1
C.  3  log 2 a  log 2 b  . D. 1  log 2 a  log 2 b  .
2 2
Câu 41. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt
phẳng đi qua đỉnh của hình nón và khoảng cách từ tâm của đáy hình nón đến mặt phẳng này bằng 12 . Diện tích
thiết diện thu được bằng
A. 406. B. 400. C. 300. D. 500.
 
Câu 42. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 1 x  5x  7  0 bằng
2

2
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x  m có nghiệm thực.
A. m  0 B. m  1 C. m  0 D. m  0
Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên R có bảng xét dấu f '  x 

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 45. Tập xác định của hàm số y  5x là
A.  0 ;    . B.  . C.  0;   . D.  \ 0 .

Trang 4/5 - Mã đề 018


VS . ABC
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích
VS .MNP
bằng
A. 3 B. 2 C. 12 D. 8
Câu 47. Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
80
A. 48 . B. 16 . C. 80 . D. .
3
m 1 
Câu 48. Tập các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  3 x  1   2 đồng biến trên khoảng  ;   là
x 2 
 4   7   1  2 
  3 ;     3 ;     3 ;    9 ;  
A. . B. . C. D. .
Câu 49. Cho mặt cầu có bán kính r  5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
100 500
A. . B. 2 5 . C. . D. 1 0 0  .
3 3
2
Câu 50. Hàm số y  3x x có đạo hàm là
B.  2 x  1 .3   D.  2x 1 .3 .ln3 .
2 2
2 x x 2
 x 1 x x
A. 3x  x.ln 3 . . C. x 2  x .3x .
-------------- HẾT --------------

Trang 5/5 - Mã đề 018

You might also like