You are on page 1of 4

THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY

Câu 1: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành
được tính theo công thức nào?
b
A. V    f12  x   f 2 2  x   dx .
a

b
B. V     f12  x   f 2 2  x   dx .
a
b
C. V     f 2 2  x   f12  x   dx .
a
b
D. V     f1  x   f 2  x   dx .
2

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được
xác định theo công thức
3

A. V     f  x   dx .
2

1
3
1
 
2

3 1
B. V  
 f x 
 dx .
3

  f  x 
2
C. V   2
dx .
1
3

D. V    f  x   dx
2

Câu 3: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2  x , y  x, y  0
xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
1 2
A. V    x dx    (2  x)dx
2

0 1

1 2
B. V    xdx    2  xdx
0 1

1 2
C. V    (2  x)dx    x 2 dx
0 1
1
D. V    (2  x)dx
0
Câu 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo bởi phép quay trục Ox
(phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ) biết f  x   x 2  4 x  4
55
A. V  3 ( dvtt ) B. V   ( dvtt )
3
33 
C. V   ( dvtt ) D. V  ( dvtt )
5 3

Câu 5: Cho hình thang cong (H) giới hạn bở các đường
1
y  , y  0, x  1, x  5 . Đường thẳng x  k 1  k  5x  chia (H) thành
x
hai phần là (S1) và (S2) (hình vẽ bên). Cho hai hình (S1) và (S2) quay
quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1
và V2 . Xác định k để V1  2V2
15 5
A. k  B. k 
7 3

C. k  3 25 D. k  ln 5

3 3
Câu 6: Cho hình ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung tròn có
9
phương trình y  4  x 2 (với 0  x  2) và trục hoành (phần tô đậm trong
hình vẽ). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh trục hoành
5 5 3  11 20 3 
A.     B.    
9 3   3 7 
 16 49 3   16 20 3 
C.     D.    
5 3  3 7 

1 x
Câu 7: Gọi ( H ) là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  2 x, y  , y  0 (phần tô đậm
x
màu đen ở hình vẽ bên). Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành bằng.
5 
A. V     2 ln 2  .
3 
5 
B. V     2 ln 2  .
3 
 2
C. V    2 ln 2   .
 3
 2
D. V    2 ln 2   .
 3
Câu 8: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung tròn có phương trình y  6  x 2
 
6  x  6 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox .
A. V  8 6  2 .
22
B. V  8 6  .
3
22
C. V  8 6  .
3
22
D. V  4 6  .
3
Câu 9: Cho hình  H  giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol
và một đường thẳng tiếp xúc với Parabol đó tại điểm A  2; 4  , như hình vẽ bên.
Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình  H  quay quanh trục Ox bằng

16 32
A. . B. .
15 5
2 22
C. . D. .
3 5
Câu 10: Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  x  3 , y   x  3 , x  1 xoay quanh trục Ox .

41 43
A. . B. .
2 2
41 40
C. . D. .
3 3

Câu 11: Cho một vật thể trò n xoay có dạng giống như một cái ly như hình
vẽ bên. Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4 cm và chiều cao là 6
cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳ ng qua trục đối xứng là
một Parabol. Tính thể tích V(cm3) của vật thể đã cho.
72
A. B. 12
5
72
C. 12 D.
5

Câu 12: Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi
trục lớn với độ dài trục lớn bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy
trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V của chiếc trống
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. V  344963cm3 B. V  344964cm3

C. V  208347 cm3 D. V  208346cm3


Câu 13: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một
chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục
của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng OO  5 cm , OA  10 cm , OB  20
cm , đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của chiếc
mũ bằng
2750 2500
A.
3
cm3  B.
3
 cm3 
2050 2250
C.
3

cm3  D.
3
 cm3 

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.C 5.A 6.D 7.A 8.D 9.A 10.B
11.C 12.B 13.B

You might also like