Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Đề 50 Câu Ngày 11.3.2024
Đáp Án Đề 50 Câu Ngày 11.3.2024
1.A 2.C 3.A 4.B 5.B 6.D 7.A 8.C 9.C 10.B
11.A 12.B 13.C 14.D 15.C 16.C 17.B 18.B 19.A 20.A
21.A 22.A 23.B 24.A 25.B 26.C 27.D 28.D 29.A 30.A
31.C 32.D 33.A 34.C 35.C 36.A 37.A 38.A 39.C 40.C
41.D 42.D 43.C 44.A 45.B 46.B 47.B 48.A 49.B 50.B
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x 4 3x 2 3 .
C. y x 2 1 . D. y x 3 3 x 2 2 .
Lời giải
Từ hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 4 dạng y ax 4 bx 2 c c 0 .
Mặt khác ta thấy lim ax 4 bx 2 c a 0 . Suy ra đáp án A đúng.
x
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a 2 và chiều cao h 2 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 4a3 . B. 6a3 . C. 12a3 . D. 3a3 .
Lời giải
1
Ta có thể tích khối chóp đã cho: V B.h 4a3 .
3
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 x và y x x 2 bằng
9 37 81
A. . B. . C. . D. 13 .
4 12 12
Lời giải
x 0
Ta xét phương trình: x x x x 0 x x 2 x 0 x 1
3 2 3 2
x 2
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường trên là
0 1
8 5 37
S x3 x 2 2 x dx x 3 x 2 2 x dx .
2 0
3 12 12
Câu 13: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta có, giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là yCT 2.
3
Câu 14: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x x 1 x 4 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
3
Ta có: f ' x x x 1 x 4
x0
f ' x 0 x x 1 x 4 0 x 1
3
x 4
Phương trình f ' x 0 có 3 nghiệm đơn (bội lẻ) nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 15: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oxz bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải
Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Oxy và Oxz lần lượt là vectơ k và j .
Vì k j nên Oxy Oxz .
Vậy
Oxy ; Oxz 90 .
Câu 16: Số phức liên hợp của số phức z 3 12i là
A. z 3 12i . B. z 3 12i . C. z 3 12i . D. z 3 12i .
Lời giải
Ta có z a bi z a bi do đó z 3 12i .
Vậy số phức liên hợp của số phức z 3 12i là z 3 12i .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2; 0; 1 và có một vectơ chỉ
phương a 4; 6;2 là
x 4 2t x 2 2t x 2 4t x 2 2t
A. y 6 3t . B. y 3t . C. y 6t . D. y 3t .
z 2t z 1 t z 1 2t z 1 t
Lời giải
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2; 0; 1 và có một vectơ chỉ phương
x 2 2t
a 4; 6;2 2 2; 3;1 là y 3t
z 1 t
Câu 18: Cho hàm số f x sin x 3x . Khẳng định nào sau là đúng?
3x
A. f x d x cos x 3ln 3 x C B. f x dx cos x C
ln 3
3x
C. f x dx cos x C D. f x dx cos x 3ln 3
x
C
ln 3
Lời giải
x
3
f x dx cos x ln 3 C
2 2 2
Câu 19: Nếu f ( x )dx 3 thì
1
g ( x)dx 5
1
thì I 3 f ( x) g ( x) dx bằng
1
A. I 14 . B. I 4 . C. I 4 . D. I 10 .
Lời giải
2 2 2
I 3 f ( x) g ( x) dx 3 f ( x)dx g( x)dx 3.3 (5) 14
1 1 1
1
x
Câu 20: Với mọi x 0 , đạo hàm của hàm số y e là
1
1 1 ex 1 1 1 1x
A. y ' 2 e x . B. y ' . C. y ' e x . D. y ' e .
x x x x2
Lời giải
' '
1 1 1 1
1
Ta có y ' e x e x 2 e x
x x
Câu 21: Với số thực dương a tùy ý thì a 5 bằng
2 5
A. a 5 . B. a5 . C. a 2 . D. a 2 .
Lời giải
5
Ta có a 5 a 2
Câu 22: Có bao nhiêu số có năm chứ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 ?
A. A65 . B. P5 . C. C 65 . D. P6 .
Lời giải
Mỗi số thỏa mãn yêu cầu là một sắp thứ tự 5 phần tử trong 6 phần tử 1;2;3;4;5;6 .
Do đó có: A65 số.
Câu 23: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên sau
Ta có SA ABC .
AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ABC .
.
SB , ( ABC ) SB , AB SBA
SA a 3 600.
tan SBA 3 SBA
AB a
Câu 27: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
3 log 5 2 log 2 5
log 5 2023 x 2 1 log2 5
log 5 2023 x 2 3 1 log 5 2
log 5 2023 x log 10
2
5
3
TH1: m 243
Min y 243 m 10 m 253 (nhận)
[ 3;2]
TH2: 243 m 32
Min y Min 32 m; m 243 0 10
[ 3;2] [ 243;32]
TH3: m 32
Min y m 32 10 m 42 (nhận)
[ 3;2]
x 1 f x ' 1 1
2 x 1 x 1 f x 2 x 1 dx
1
x 1 f x ln x 1 C
2
1 1
Ta có f 0 1 C 1 . Vậy ta có f 3 ln 2
2 2
Câu 40: Cho phương trình 4 log 22 x 11log 2 x 20 log 3 x m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
x 0
Điều kiện: 1 .
x 3m
4log 22 x 11log 2 x 20 0 1
Phương trình: 4 log x 11log 2 x 20
2
2 log 3 x m 0
log 3 x m 0 2
log 2 x 4 x 16
1
5 1
log 2 x x 4
4 2 2
1
2 x m
3
1 1
Để phương trình có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi: 16
4
2 2 3m
m log 3 2 4 2
m log 3 2 4 2
1
1
1
l og 3 m log 3 2 4 2
16
m log 3 m log 3
16
16
Suy ra 2 m 2, 1, 0
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 600.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
a 3 a 3
A. a 3 . B. 2a 3 . C. . D. .
3 2
Lời giải
S
K
A B
60°
O H
D C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, H là trung điểm của BC. Theo giả thiết S.ABCD là hình chóp đều
600 .
nên ta có BC SOH , do đó góc giữa mặt bên (ABC) và mặt đáy (ABCD) là SHO
Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên SH. Khi đó OK SBC nên d O; SBC OK .
a 3 a
.
a 3 0 SO.OH 2 2 a 3
Xét tam giác SOH, ta có SO OH .tan 60 ; OK .
2 SH 2
a 3 a 2 4
2 2
a 3
Vì O là trung điểm của AC nên d A; SBC 2d O; SBC 2.OK .
2
5
Câu 42: Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và f x dx F 5 G 0 3m
0
m 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y F x , y G x , x 0 và x 5 .
Khi S 45 thì m bằng
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Ta có: G x F x C G x F x C .
5
Theo giả thiết: f x dx F 5 G 0 3m
0
F 5 F 0 F 5 G 0 3m G 0 F 0 3m
Nên G x F x 3m .
G 5 G 0 F 5 G 0 3m G 5 F 5 3m
5 5 5
Khi đó S G x F x dx 3m dx 3mdx 15m (với m 0 ).
0 0 0
6
Trong AAB kẻ AH AB . Khi đó, khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC là AH a.
3
AA. AB AA.a 6
Ta có: AH a AA a 2 do AA 0 .
2
AA AB 2 2
AA a 2 3
1 a2
Diện tích đáy khối lăng trụ đứng ABC. AB C là S ABC a.a .
2 2
a2 2 3
Thể tích khối lăng trụ đứng ABC. A B C là VABC . ABC .a 2 a.
2 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;1; 0 , B 4; 4; 3 , C 2;3; 2 và đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d : . Gọi là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía với mặt phẳng
1 2 1
. Gọi d1, d 2 , d 3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến . Tìm giá trị lớn nhất của
T d1 2d 2 3d 3 .
A. Tmax 6 14 . B. Tmax 203 .
203
C. Tmax 2 21 . D. Tmax 14 3 21 .
3
Lời giải
C
N
G
A
B M
Ta có AB 3 6, AC 2 6, BC 6 . T d1 2d 2 3d3 d1 d 2 d 2 d 3 2d3
Gọi M là trung điểm của AB và N là trung điểm của BC , ta có:
2d M ; d1 d 2 và 2d N ; d 2 d 3
Gọi G là trọng tâm tam giác MNC . Khi đó ta có T 2d M ; 2d N ; 2d 3 6 d G;
5 3 7 5
Do đó T 6d G ; 6d G ; d . Ta có M 1; ; ; N 3; ; nên G 2;3; 2
2 2 2 2
Gọi H là hình chiếu của G lên đường thẳng d nên
H 1 t;1 2t ;1 t GH t 1; 2t 2;3 t
GH .ud 0 t 1 2 2t 2 3 t 0 t 0 H 1;1;1 . Vậy Tmax 6GH 6 14 .
mx 4
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng ;10 để hàm số y đồng biến
xm3
trên khoảng 1; ?
A. 9 . B. 8 . C. 0 . D. 10 .
Lời giải
mx 4
Xét hàm số f x có tập xác định là D \ m 3
xm3
+ Với m 4 hoặc m 1 , bài toán không được thoả mãn.
m 4 m 2 3m 4
+ Với ta có f x 2
.
m 1 x m 3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; khi và chỉ khi
m 2 3m 4 0
f x 0, x 1;
m 3 1
1 0 m 4
f 1 0
m 1 m 1.
f x 0, x 1; m 2 3m 4 0 m 4
f 1 0 m 3 1
1 0
Vậy trong khoảng ;10 có 8 giá trị nguyên của m thoả mãn bài toán.
2
2b2 2
Câu 50: Cho các số thực a, b thỏa mãn e a
e ab a 2 ab b 2 1 e1 ab b 0 . Gọi m, M lần lượt là giá trị
1 c c
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P . Khi đó m M (với c, d và là phân
1 2ab d d
số tối giản). Tính S 3c 2 d
A. 27 . B. 36 . C. 67 D. 29 .
Lời giải
Ta có:
2
2b2 2
ea
e ab a 2 ab b 2 1 e1 ab b 0
2
2 b2 ab 2
ea
a 2 ab b 2 1 e1b 0
2
2 b2 ab 2
ea a 2
2b 2 ab 1 b 2 e1b
Xét hàm số f t et t f ' t et 1 0, t suy ra hàm số đồng biến trên
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
a2 2b2 ab 1 b2 a 2 ab b2 1 0 ab a 2 b2 1
Ta có a2 b2 2ab ab 2ab 1 ab 1 .
1
Mặt khác a 2 b 2 2ab ab 2ab 1 ab .
3
1 1 2 1
Đặt ab u u ;1 và P có P ' 2
0, u ;1 .
3 1 2u 1 2u 3
1 1 10
Suy ra m MinP P 1 ; M MaxP P 3 m M c 10, d 3 Vậy
3 3 3
S 3c 2d 36 .