Professional Documents
Culture Documents
vn/
BUỔI OA2
TINH TÚ IMO SỐ 02
Khóa 2K6 (thầy Đỗ Văn Đức)
x −∞ −1 1 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 0
y
−4 −∞
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x = 1. B. x = −4. C. x = 0. D. x = −1.
Câu 2. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x + 2 y − 2 − e =0 là:
A. n = (1; 2; 2 ) . B. n = (1; 2;0 ) . C.=n (1; 2; −2 ) . D. n = (1; −2; −2 ) .
Câu 3. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3;5} . B. {3; 4} .
C. {3;3} . D. {4;3} .
Câu 4. Cho 0 < a ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. ∫ f ( x ) dx.
a
B. ∫ f ( x ) dx
a
C. ∫ − f ( x ) dx.
b
D. π ∫ f ( x ) dx.
a
4
Câu 6. Với 𝑎𝑎 là số thực dương tùy ý, log 2 bằng
a
1
A. − log 2 a. B. 2 log 2 a. C. 2 − log 2 a. D. log 2 a − 1.
2
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng 1. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 2 3. B. 3. C. 3. D. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2x 2x 2 x + 2e 2 x + 2e
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( x2 + e )
2 2
( x 2 + e2 )
2
x + e2
2
x 2 + e2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2; − 2;1) và B ( 0;3; 2 ) . Véctơ nào dưới đây là một véctơ
chỉ phương của đường thẳng AB ?
A. u =( −2;5; − 1) . =
B. u ( 2;5; − 1) . C. u = ( −2;5;1) . u
D. = ( 5; − 2;1) .
Câu 12. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
1
A. ∫ cos =
xdx sin x + C. B. ∫ sin 2
dx =
− cot x + C.
x
1
C. = ∫ cos
dx tan x + C.
2
D. ∫ sin =
xdx cos x + C.
x
Câu 13. Cho khối cầu có thể tích V = 36π . Bán kính của khối cầu đã cho bằng
A. 3. B. 2 3. C. 2. D. 3 3.
Câu 14. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau
đây?
y x4 − 2 x2 .
A. = B. y = x 3 + 2 x 2 − x − 1.
C. y =− x 2 + 2 x. D. y =− x4 + 2 x2 .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log x < −2 là
1 1 1
A. −∞; . B. [ 0;100] . C. 0; . D. ; +∞ .
100 100 100
1
Câu 16. Giá trị của I = ∫ xdx bằng
−1
A. 0. B. −1. C. 2. D. 1.
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f ( =
x) x + 1 là
1 2 1
A. F ( x= F ( x)
) x x + x + C. B. = x x + C. ( x)
C. F = x x + x + C. D. + C.
2 3 x
Câu 18. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng với điểm M ( 0; 2; −3) qua trục Oz là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 2. D. a 3 3.
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − x 2 − 8 x trên đoạn [1;3] bằng
176
A. . B. −6. C. −4. D. −8.
27
a
Câu 22. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 3 a = log 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
27 b
A. a 2 = b. B. a 2b = 1. C. a 4 = b3 . D. a 4 = b.
0 2
A. −1. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 24. Với 0 < a < b < 1 thì log a b có thể nhận giá trị nào sao đây?
1 1
A. − . B. −2. C. . D. 2
3 3
2x +1
Câu 25. Biết đường thẳng y= x + 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần
x −1
lượt là x A , xB . Tính x A + xB .
1.
A. x A + xB = 0.
B. x A + xB = 2.
C. x A + xB = −2.
D. x A + xB =
Câu 26. Một người gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 quý, lãi suất 1,75%/quý.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người gửi có ít nhất 500 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban
đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 81 tháng. B. 30 tháng. C. 45 tháng. D. 90 tháng.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm là điểm I ( 0;1;0 ) và đi qua điểm M (1; 2;1) có phương trình
là
A. x 2 + ( y − 1) + z 2 = B. x 2 + ( y − 1) + z 2 =
2 2
1. 2.
C. x 2 + ( y − 1) + z 2 = D. x 2 + ( y − 1) + z 2 =
2 2
3. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm
thực của phương trình 𝑥𝑥𝑥𝑥(𝑥𝑥) = 0 là
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 3.
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và BB′ bằng:
2 3
A. a. B. a. C. 2a. D. a.
2 2
2
Câu 30. Cho a là số thực thỏa mãn a < 2 và ∫ ( 2 x + 1) dx =
4. Giá trị của biểu thức 1 + a 3
bằng
a
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 31. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 − 3 x 2 + m =
0 có ba nghiệm thực phân
biệt
A. ( 0; 4 ) . B. ( −∞ ;0 ) . C. ( −4;0 ) . D. ( 4; + ∞ ) .
log 2 x 2
Câu 32. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 + 2x + 1
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
0
1
Câu 33. Biết ∫
−2 1 − 13 x
dx= a + b 3, trong đó a, b ∈ . Giá trị của −a + 4b bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Cho quay hình chữ nhật ABCD ( AB > AD ) một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ.
10
Biết diện tích hình chữ nhật 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng 4 và chiều cao hình trụ bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ
π
đã cho bằng
π
A. . B. 2π . C. 8π . D. 4π .
2
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =x 4 − 2 ( m 2 + 1) x 2 + 1 có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông?
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −3;1; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z − 7 =0. Mặt cầu ( S )
có tâm M , cắt ( P ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4. Bán kính của mặt cầu ( S ) bằng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 39. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm đa thức, đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ
A. 3. B. 5. C. 9. D. 7.
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng cạnh bên và cùng bằng 2a. Bán kính của mặt
cầu nội tiếp hình chóp này bằng:
2 2 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
(1 + 3 ) (
4 1+ 3 ) (
2 1+ 3 ) (
4 1+ 3 )
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 22 x ( 2
−100
)
− 1 ln x 2 < 0 có bao nhiêu phần tử nguyên?
7 223 79 137
.
A. − B. − . C. − . D. .
72 72 72 72
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z − 1 =0 và điểm A (1;1; −1) . Đường thẳng
d đi qua A và nằm trong mặt phẳng ( P ) , khi khoảng cách từ điểm B ( 2;1;0 ) đến d là nhỏ nhất thì d đi qua
điểm nào sau đây?
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là 72. Gọi M , N , P, Q lần
SM 1 SN 1 SP 1 SQ 1
lượt là các điểm nằm trên các cạnh SA, SB, SC , SD thỏa mãn= = , = , =, . Thể tích tứ
SA 2 SB 3 SC 4 SD 5
diện MNPQ là
2 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 46. Cho hình trụ có 𝑂𝑂, 𝑂𝑂′ là tâm của hai đáy. Xét hình chữ nhật 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 cùng thuộc đường tròn
đáy (𝑂𝑂), 𝐶𝐶, 𝐷𝐷 cùng thuộc đường tròn đáy (𝑂𝑂′ ) sao =
cho AB a= 3, BC 2a đồng thời (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) tạo với mặt
𝑜𝑜
phẳng đáy hình trụ góc 60 . Thể tích của khối trụ bằng
π a3 3 π a3 3
A. . B. 2π a 3 3. C. π a 3 3. D. .
9 3
m ( m 2 + 3mx + 4 x 2 )
− 4 x − 8 ≥ x ( x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
2
Câu 47. Cho bất phương trình 3
x
số m ∈ [ −10;10] để bất phương trình có nghiệm x ∈ (1; + ∞ ) ?
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
4 2
Câu 48. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy + log 3 ( 2 x + xy ) =
x
9. Khi P= y + x đạt giá trị nhỏ nhất
3
thì giá trị của x + y là:
11 3
A. 4. B. . C. 5. D. .
2 2
e
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0; + ∞ ) f (1) 1;=
thỏa mãn= f ( 2 ) ln và
2
2
2
∫ x f ′ ( x ) dx = ln 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường
1
x 1,=
thẳng= x 2 là
A. 2 − 2 ln 2. B. 2 − ln 2. C. 3 − ln 2. D. 6 − 3ln 2.
3 21 14 7
A. . B. . C. . D. .
2 7 4 4
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________