Professional Documents
Culture Documents
Mã đề thi 102
Lưu ý: Đề được soạn với mục đích thực hành phần mềm, vì vậy các câu hỏi không theo một ma trận đề
nhất định. Khoảng 8 câu hỏi sẽ có ít nhất 1 hình vẽ để các thành viên thực hành vẽ hình.
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB
biểu diễn số phức.
y
B
3
A
Ox
1
1
A. 2 −2 1
12
− + i . B. − +1 2i . C. 2 − i . D. 2−i.
2
Câu 2. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng
2
π2
a
. B. 2 2π 2
a
. C. 2 π 2
A. a 2
. D. 2 πa 2 .
4
3
Câu 3. Cho hàm số y fx = ( ) xác định trong khoảng ( ) a b; và có đồ thị như hình bên dưới. Trong các
a
1 x 2x 3x 4x
Ox
C. ( ) 2 f x ′ > 0 .
D. ( ) 3 f x ′ = 0 .
Câu 4. Cho a > 0 , a ≠1 và b b > ≠ 0, 1 , x và y là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?
1 1 log .
A. log log .log b ba x ax = . B. log aa x x
=
log log .
C. loga x x ⎛⎞
⎜⎟=+
x
xy
Câu 5. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y fx = ( ) liên tục trên đoạn [ ] a b; , trục hoành và hai
b b b b
S fx x =
( )d S fx x =
()
∫ . B. ∫ . D. 2
d
A. ( ) d S fx x =
( )d S f xx = π
∫ . C. ∫.
a a a a
Câu 6. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 18 . Thể tích của khối nón được
giới hạn bởi hình nón đã cho bằng:
32 5 π
A. 3 . B. 32π . C. 32 5π . D. 96π .
Câu 7. Cho hình chóp S ABC . có SA = 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Đáy tam giác ABC đều và
có cạnh bằng 2 3 . Tính thể tích khối chóp trên là?
3
A. 3 3 . B. 3. C. 3 . D. 2 3 .
2
−−=
− + là:
Câu 8. Số tiện cận của hàm số y 4
xx xx
2
43
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
1 1
d thì n S được tính theo công thức: A. () 1n
−= 1 n
− . B. ( ) 2
ud
+ 1 n
S = . C. ( ) 1
S u un
d S += n
n
n
n − . D. n n ( ) 1 S u un = + .
u un
A. Tứ diện đều. B. Hình bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Hình 12 mặt đều. Câu 12. Cho
hàm số 3 2 y ax bx cx d = + ++ ( ) abcd ,,, ∈ có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này
là?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 13. Cho hàm số y fx = ( )thỏa mãn fx x '' 0, 0;4 () ( ) ≥ ∀∈ và fx x ' 0, 1;2 ( ) = ∀∈[ ]. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 0;4 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) 0;1 .
C. Hàm số là hàm hằng trên đoạn [ ] 1;2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 2;4 .
xfx +=
xx + +. Khẳng định nào sau đây là đúng?
45
12
A. ( ) ( ) ln 4 5
f x dx x x C = + ++ . B.
()()1
2 ∫ 2
ln 4 5
f x dx x x C = +++
2 ∫.
f x dx x C = ++ − . D.
()1
2 ∫ 2
ln 4 5
12 ⎛ ⎞ = +++ ⎜ ⎟
C. ( ) ( ) ln 4 5 Câu 15. Cho .
2 f x dx x x C ⎝⎠∫
21
hàm số
y −=
x − . Khẳng định nào sau đây sai?
x
1
A. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt nhau tại điểm I ( ) 1; 2− .
Câu 16. Gọi 1 2 z z, là 2 nghiệm của phương trình 2 z z −+= 2 40 0 . Tính giá trị của biểu thức 22
Pz z = + 1 2 .
A. 45° . B. 60° .
C. 90° . D. 120° .
Câu 18. Mặt cầu tâm I ( ) −1;2;4 và cắt mặt ( ) Oyz theo một đường tròn có chu vi bằng 10π . Mặt cầu có
phương trình:
A. ( )( )( ) 2 22
xy z − +− +− = 1 2 4 26 . B. ( )( )( ) 2 22
xy z + +− +− = 1 2 4 25 .
C. ( )( )( ) 2 22
xy z − +− +− = 1 2 4 25 . D. ( )( )( ) 2 22
xy z + +− +− = 1 2 4 26 .
Câu 19. Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
1
A. 2
y −=
x + . B. yx x =−+ 3 2 .
3
C. 4 2 yx x =− + 4 2 . D. 4 2 yx x =− + 2 2 .
Câu 20. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z x yi = + thỏa mãn z izi ++= − 2 3 là đường
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S ABC . có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60° . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 7 a 3 a a
A. 3 . B. 3 . C. 7 . D. 7 .
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A . Biết độ dài cạnh huyền là 2 . Khi quay tam giác ABC
quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích là:
22
A.
π 2
V = . B. 3
V = π . C. V = 2π . D. V = π .
3
Câu 23. Cho hai hàm số loga y x = , logb y x = với a , b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt là (
Ox
1
( ) C2
Câu 24. Cho parabol ( ) 2 Pyx : = và hai điểm A , B thuộc ( ) P sao cho AB = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( ) P và đường thẳng AB .
3 4 3 5
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 25. Mặt phẳng ( ) P x y mz : 2 30 − + += và mặt phẳng ( ) Q nx y z : 2 40 −+ += song song với nhau
khi m a = ; n b = . Tính 2 Pa b = + 2 .
A. 16 . B. 18 . C. 17 . D. 20 .
Câu 26. Cho hàm số 4 2 yx x =− − 2 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của m thì phương
Câu 28. Cho đa giác đều 1 2 21 AA A ... nội tiếp đường tròn ( ) O . Hỏi có bao nhiêu tam giác cân có 3 đỉnh
lấy từ 21 đỉnh của đa giác đó?
A. 1330. B. 7980. C. 63. D. 196.
Câu 29. Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, AB a BAC = = 2 ; 60 và SA a = 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ) SAC
bằng:
A. 45 . B. 30. C. 60 . D. 90. Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C .''' có BB a ' = , đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a = 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a a a
. B. 33 . C. 32 . D. 3 a .
3
A. 6
Câu 31. Biết phương trình 2 2018 z z + += 2017.2018 2 0 có 2 nghiệm 1z , 2 z . Tính 1 2 Sz z = + . A. 2019 2 . B.
1009
2 . C. 2020 2 . D. 1010 2 . Câu 32. Xét tứ diện S ABC . có ΔABC cân tại A , AB a = và đồng thời có các
tính chất sau: khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ) ABC gấp đôi chiều cao kẻ từ A trong tam giác ABC ,
ΔSAB vuông tại B SAC ,Δ vuông tạiC. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S
ABC . theo a .
a
R=.
min a 3
A. R a min = . B. min R a = 2 . C. 2 R = . D. min 2 Câu 33. Cho hàm số f x( ) xác định trên
1 fx = 11
\ 1;1 { } − và thỏa mãn: ( ) 2 1 x′ − . Biết rằng f f ( ) () −+ = 3 30 và 2
⎛ ⎞ ⎛⎞
22ff
−+ = ⎜ ⎟ ⎜⎟
⎝ ⎠ ⎝⎠ . Tính Tf f f = −+ + ( ) () () 204 .
9 1 ln
A. 5
6 1 ln
T = + . B. 5
19
T = + . C. 1 ln
16
T = + . D. 1 ln
25
T=+. 25
xyz ++− Δ ==
− − , ( ) 22 11
:
Câu 34. Cho hai đường thẳng ( ) 1132 3 21 x yz − +− Δ == . Lập phương trình :
− 23 5
( )( )
sao cho
mặt phẳng ( ) P chứa ( ) Δ2 ( P ; Δ ) lớn nhất.
1
A. ( ) P x yz : 8 7 11 0 − + +− = . B. ( ) P x yz : 8 7 22 0 − + ++ = . C. ( ) P
x yz :8 7 22 0 − −+ = . D. ( ) P x yz : 8 7 11 0 − + −+ = .
−
⎛⎞ ⎜⎟≥
3 7 log log 0
3
x
+
⎝ ⎠ có tập nghiệm là (a b; ]. Tính giá trị P ab = − 3 .
h 21x
3
1
A. P = 5. B. P = 4 . C. P =10 . D. P = 7 . Câu 36. Cho hàm số 1
y +=
x − có đồ thị ( ) C . Giả sử A , B là hai điểm thuộc ( ) C và đối xứng với nhau
x
qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông AEBF . Tìm diện tích nhỏ nhất của
hình vuông AEBF .
E F
y
Ox
1
A. min S = 8 2 . B. min S = 4 2 . C. min S = 8 . D. min S =16. Câu 37. Viết phương trình đường thẳng ( ) Δ đi
11
qua gốc tọa độ O, nằm trong mặt phẳng ( ) P xyz :2 0 +−= và tạo với đường thẳng ( )
xy z − + = =
d − một góc nhỏ nhất.
:
212
xyz Δ == 21
− . B. ( )
: 21
A. ( ) 10 7 13 C. ( ) xy z − − Δ= = :
− − . 10 7 13
x yz − − Δ == 1
− − . D. ( )
:
10 7 13 xy z − Δ= = :
− . 10 7 13
Câu 38. Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một ngọn tháp đèn lộng lẫy. Ngọn
tháp hình tứ giác đều S ABCD . cạnh bên SA = 600 mét, ASB = ° 15 . Do có sự cố đường dây
điện tại điểm Q (là trung điểm của SA) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường từ A đến Q
gồm bốn đoạn thẳng: AM , MN , NP , PQ (hình vẽ). Để tiết kiệm kinh phí, kỹ sư đã nghiên
AM MN k
cứu và có được chiều dài con đường từ A đến Q ngắn nhất. Tính tỉ số NP PQ
+=
+.
3 4 5
A. 2 . B. 2. C. 3. D. 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ ] −20; 20
để đồ thị hàm số
( ) 2 y fx x m m = −+− 2 có 5 đường tiệm cận?
A. 40. B. 20.
C. 21. D. 41.
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác ABC A B C .'' ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a AC a , 3, . = =
Điểm A' cách đều ba điểm ABC ,,. Góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng ( ) ABC bằng 0
′
Câu 41. Cho hàm số ( ) 432 f x ax bx cx dx e = + + ++ , ( ) a ≠ 0 có đồ thị của đạo hàm f x ( ) như hình
vẽ.
′
Biết rằng e n > . Số điểm cực trị của hàm số y f fx x = − ( ) ( ) 2 bằng:
A. 10. B. 14. C. 7. D. 6.
′
Câu 42. Cho f x( ) là hàm số bậc 5. Biết hàm số f x ( ) có đồ thị như hình vẽ.
5 32
Hàm số () () 56
A. 4. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 43. Cho tập A = { } 1,2,3,...,19 . Ba bạn Nga, Châu, Thảo lần lượt viết ngẫu nhiên lên bảng 3 số
a,b,c từ tập A. Tính xác suất để viết lên 3 số a,b,c sao cho ab c + chia hết cho 3.
9 2034
A. 16 . B.
2335
6859 . C.
2250
6859 . D.
6859 .
2 2017
Câu 44. Trong tập các số phức, gọi 1z , 2 z lần lượt là nghiệm của 0
z z −+ = với 2 z có thành phần
4
ảo dương. Cho số phức z thỏa 1 z z − =1. Hãy định giá trị nhỏ nhất của P zz = − 2 nằm trong
khoảng nghiệm nào sau đây:
A. ( ) 43;46 . B. ( ) 20;24 . C. ( ) 30;34 . D. ( ) 39;43 . Câu 45. Cho hình chóp S ABC . có
SA vuông góc với mặt phẳng ( ) ABC , SA a = 2 , tam giác ABC vuông cân tại A và AB a = (minh họa
như hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ) SBC bằng:
6 6 10 10
A. 2a . B. 3a . C. 2a . D. 5a . ⎧ =− +
x a at
12
⎪
⎨ =− + + −
Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AB = 3 , AD = 4 , BAD = ° 120 . Cạnh bên
SA = 2 3 và vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SA , AD và BC ; α
là góc giữa hai mặt phẳng ( ) SAC và ( ) MNP . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau đây.
A. α ∈ °° (60 ,90 ) . B. α ∈° ° (0 ,30 ) . C. α ∈ °° (30 ,45 ) . D. α ∈ °° (45 ,60 ) .
Câu 48. Cho các số thực xabc ,,, thỏa mãn điều kiện 3333 x abc =++ . Gọi giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
111 T xx 3ln( 2 2)
abc
= − + +++ là m. Khi đó 3 chữ số thập phân đầu tiên của m là bao nhiêu? A. 693. B. 079. C. 123. D. 000.
Câu 49. Cho hàm số 3 2 y f x ax bx cx d = = + ++ ( ) ( , , ,d abc là hằng số, a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
y 4
Ox
2
). Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ). Điểm M thuộc mặt
phẳng có phương trình là:
A. 6 8 11 0 x y + += . B. 3 4 20 x y + += . C. 3 4 20 x y + −= . D. 6 8 11 0 x y + −= .