Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) - Đề thi giữa HK2 toán 12 Sở Bắc Ninh năm 2023-2024
(ĐVĐ) - Đề thi giữa HK2 toán 12 Sở Bắc Ninh năm 2023-2024
vn/
KHÓA 2K6
ĐỀ THI GIỮA HK2 – SỞ BẮC NINH
2023 - 2024 Toán 12 – Thi ngày 21/03/2024
Live chữa: 19h30 tối 21/3 tại page và kênh tiktok @thayductoan
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho tam giac ABC có A ( 2;1;0 ) , B ( 4;0;1) , C ( 0; −7;11) . Trọng tâm của
tam giác ABC là điểm nào sau đây?
Câu 3. Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đó và các đường thẳng= , x b. Khẳng định nào dưới
x a=
đây là đúng?
b b
A. S
= ∫ g ( x ) − f ( x ) dx. B. S
= ∫ g ( x ) − f ( x ) dx.
2 2
a a
b b
C. S
= ∫ f ( x ) − g ( x ) dx.
a
D. S π ∫ f ( x ) − g ( x ) dx.
=
a
1 3 1 2
A. x3 + x 2 + C. B. 3 x 3 + 2 x 2 + C. C. x + x + C. D. 6 x + C.
3 2
Câu 5. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x = 1 + 3t
x −1 y z
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng ∆1 : y =−3 2t , ∆ 2 : = = . Gọi ϕ là góp giữa
z =−1 + t 3 1 −2
hai đường thẳng đó. Khẳng định nào sau đây đúng?
5 5 5
A. cos ϕ = 5. B. cos ϕ = − . C. cos ϕ = . D. cos ϕ = .
14 14 14
− 2023 0, ( β ) : 3 x + 5 y − z =
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ) : 3 x + 5 y − z = + 2024 0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
∫ ( x + 5)
2
Câu 9. Tích phân dx bằng
0
16 91
A. . B. 2. C. 91. D. .
3 3
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z − 18 =0 và điểm M ( 5;1; 2 ) . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình tham số là
x= 5 + t x = 1 + 5t x =−5 + t x =−1 + 5t
A. y = 1 − t . B. y =−1 + t . C. y =−1 − t . D. y = 1 + t .
z= 2 + 2t z= 2 + 2t z =−2 + 2t z =−2 + 2t
Câu 11. Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị đạo hàm y = f ′ ( x ) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ
a < b < c như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;1; 2 ) , N ( −1; 2; −2 ) . Đường thẳng MN có phương trình
chính tắc là
x −1 y −1 z − 2 x +1 y +1 z + 2
A. = = . B. = = .
−1 2 −2 −2 1 −4
x +1 y − 2 z + 2 x +1 y − 2 z + 2
C. = = . D. = = .
1 1 2 −2 1 −4
2
Câu 15. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) biết F ( 0 ) = 1, F ( 4 ) = −5. Tích phân ∫ xf ( x ) dx
2
bằng
A. 6. B. 3. C. −6. D. −3.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x − y − 2 z + 3 =0 và M ( 2;0; −1) . Khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng (α ) bằng
2
A. 3. B. 9. C. . D. 1.
3
Câu 17. Hàm số F ( x ) nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + e x + 1?
2x 2x
A. F ( x =
) + e x + x − 10. B. F ( x =
) + e x + x + 1.
ln 2 ln 2
2x −1 x
C. F ( x=
) + e + x. D. F ( x ) = 2 x + e x + x.
ln 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 3 =0. Giao điểm của ( P ) với trục 𝑂𝑂𝑂𝑂 có
tung độ bằng
3 3
A. . B. − . C. −3. D. 3.
2 2
6 3
Câu 19. Cho tích phân ∫ f ( x ) dx = −6. Tích phân ∫ f ( 2 x ) dx bằng
2 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
7
7 74 4 74 3 − 14
A. x + C.4
B. x + C. C. x + C. D. x + C.
4 7 4
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( 3;0; −1) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = ( 2; −2; −4 ) . B. AB = ( −2; 2; 4 ) . C. AB = ( 4; 2; 2 ) . D. AB = ( 2;1;1) .
2
Câu 23. Cho ∫ ( 2 x + m ) dx =
−1
0 với m là tham số thực. Giá trị của m bằng
A. 3. B. 0. C. 1. D. −1.
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ 0.
= f ( x ) dx 0.∫ f ( x ) dx, ∀x ∈ . B. x)
( ∫ f ( x ) d= ′
f ( x ) , ∀x ∈ .
(∫ ′
) (∫ )
2
f ( x ) d= f ( x ) + C , ∀x ∈ . ∫ f ( x ) dx f ( x ) dx , ∀x ∈ .
2
C. x D. =
x= 2 − 3t
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y= 4 + 2t . Một vecto chỉ phương của d là
z = 1 + 2t
A. u1 = ( −1;6;3) . B. u2 = ( 2; 4;1) . C. u3 = ( 3; 2; 2 ) . D. u4 = ( −3; 2; 2 ) .
Câu 26. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ cos 2 x dx =
−2sin 2 x + C. B. ∫ cos=
2 x dx 2sin 2 x + C.
1 1
C. ∫ cos=
2 x dx sin 2 x + C. D. ∫ cos 2 x dx =
− sin 2 x + C.
2 2
Câu 27. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho mặt cầu (𝑆𝑆): 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 + 𝑧𝑧 2 + 6𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 − 4𝑧𝑧 − 2006 = 0. Tâm của mặt
cầu (𝑆𝑆) là điểm nào sau đây?
A. I1 ( −6; 2; 4 ) . B. I 3 ( 3; − 1; − 2 ) . C. I 4 ( −3;1; 2 ) . D. I 2 ( 6; − 2; − 4 ) .
π
Câu 28. Hàm số 𝐹𝐹(𝑥𝑥) là một nguyên hàm của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 sin 𝑥𝑥. Giá trị của F − F ( 0 ) bằng
2
π
A. 1. B. − + 1. C. −1. D. 0.
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. −8. B. 4. C. 6. D. −6.
Câu 30. Công thức tính thể tích 𝑉𝑉 của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥), trục 𝑂𝑂𝑂𝑂 và hai đường thẳng 𝑥𝑥 = 𝑎𝑎, 𝑥𝑥 = 𝑏𝑏 (𝑎𝑎 < 𝑏𝑏), xung quanh trục 𝑂𝑂𝑂𝑂 là
b b b b
A. V = π ∫ f ( x ) dx. B. V = ∫ f ( x ) dx. C. V = ∫ f 2 ( x ) dx. D. V = π ∫ f 2 ( x ) dx.
a a a a
( −1;0; 2 ) , b =
Câu 31. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho hai vectơ a = (1;3; 2 ) . Tích vô hướng a.b bằng
A. 3. B. 7. C. −6. D. 0.
1
Câu 32. Cho ∫ f ( x ) dx =+ x + C , C là hằng số. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
ln
x
1 2 1 1 1 ln x
A. f ( x ) =
− 2− . B. f ( x=
) − 2 ln x. ( x ) 2 ln x + .
C. f= D. f ( x ) =
− 2 +2 .
x x x2 x x x
3 3 3
Câu 33. Cho ∫
−2
f ( x ) dx = 5, ∫ g ( x ) dx = −7. Tích phân
−2
∫ ( f ( x ) + g ( x ) ) dx bằng
−2
17 9 15
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 4.
4 4 4
Câu 36. Hàm số nào dưới đây không tồn tại tích phân trên đoạn [0; 3]?
1 1 1 x2
A. y = . B. y = x . C. y = . D. y = .
x +1 e x −1 3
Câu 37. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho điểm 𝑀𝑀(2; 0; −1) và vectơ= n ( 3;1; −1) . Mặt phẳng đi qua điểm 𝑀𝑀 và
có một vectơ pháp tuyến n có phương trình là:
A. 3 x + y − z − 1 =0. B. 3 x + y − z − 7 =0. C. 2 x − z − 7 =0. D. 3 x + y − z + 7 =0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho ba điểm 𝐴𝐴(1; 0; 0), 𝐵𝐵(0; −3; 0), 𝐶𝐶(0; 0; 2). Mặt phẳng (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) có
phương trình viết theo đoạn chắn là
x y z x y z x y z
A. + + =0. B. + + =1. C. 1.x − 3. y + 1.z =
1. D. + + +1 =0.
1 −3 2 1 −3 2 1 −3 2
1
Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2x −1
1 2
A. 2 ln 2 x − 1 + C. B. ln 2 x − 1 + C. C. ln 2 x − 1 + C. D. − + C.
( 2 x − 1)
2
2
6
1
Câu 40. Tích phân ∫ x dx bằng
2
A. ln 2. B. ln 6. C. ln 3. D. ln 4.
15 15 10
Câu 41. Cho
= ∫ f ( x ) dx 10,
=
1
∫ f ( x ) dx 6. Tích phân 10
∫ f ( x ) dx bằng
1
1 2 x +1 2 1 2 x +1
C. x ln + x + x + C. D. x ln + x + C.
2 x −1 2 x −1
Câu 43. Một ô tô đang chạy với tốc độ 20m/s thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc 𝑣𝑣(𝑡𝑡) = −5𝑡𝑡 + 20 (𝑚𝑚/𝑠𝑠), trong đó 𝑡𝑡 là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 22,5 m. B. 20 m. C. 30 m. D. 40 m.
Câu 44. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho hai điểm 𝐴𝐴(3; 1; 0), 𝐵𝐵(2; 0; −2). Mặt cầu đường kính 𝐴𝐴𝐴𝐴 có phương
trình là
A. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 4 z + 2 =0. B. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 2 y + 4 =0.
C. x 2 + y 2 + z 2 − 5 x − 3 y + 3 z + 8 =0. D. x 2 + y 2 + z 2 − 5 x − y + 2 z + 6 =0.
xe 2 x + xe x + 1
Câu 45. Hàm số 𝐹𝐹(𝑥𝑥) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 0 ) = − ln 2 và
ex + 1
b b
F ( ln 2 ) =−a + ln , với 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 ∈ ℕ∗ và là phân số tối giản. Tổng 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 bằng
c c
A. 3. B. 12. C. 16. D. 11.
Câu 46. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho điểm 𝐼𝐼(1; 2; −3). Mặt phẳng (𝑃𝑃) thay đổi, vuông góc với đường thẳng
𝑂𝑂𝑂𝑂 và cắt các trục tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂, 𝑂𝑂𝑂𝑂, 𝑂𝑂𝑂𝑂 lần lượt tại 𝐴𝐴, 𝐵𝐵, 𝐶𝐶. Giá trị nhỏ nhất của 𝐼𝐼𝐴𝐴2 + 𝐼𝐼𝐵𝐵 2 − 11𝐼𝐼𝐶𝐶 2 bằng
A. −126. B. −3042. C. 2790. D. 2916.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________