You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN KIỂM TRA HỌC KỲ II

TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022


Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 133

Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (1; −2;5 ) và vuông
góc với mặt phẳng ( ) : 4 x − 3 y + 2 z + 5 = 0 là:
x +1 y − 2 z + 5 x −1 y + 2 z − 5
A. = = . B. = = .
4 −3 2 −4 −3 2
x −1 y + 2 z − 5 x −1 y + 2 z − 5
C. = = . D. = = .
4 −3 2 −4 −3 −2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 1 − 2i = 3 là
A. đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R = 9 . B. đường tròn tâm I (−1; −2) , bán kính R = 3 .
C. đường thẳng có phương trình x + 2 y − 3 = 0 . D. đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R = 3 .
Câu 3. Trong không gian gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) tâm I (a; b; c) bán kính bằng 1, tiếp xúc với mặt phẳng
( Oyz ) . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. a + b + c = 1. B. c = 1 . C. a = 1 . D. b = 1 .
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn  −5;3 có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích của
hình phẳng ( A) , ( B ) , ( C ) , ( D ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành lần lượt là 6; 3; 12; 2 .
 2 f ( 2 x + 1) + 1dx bằng
1
Tích phân −3

A. 21. B. 27. C. 25. D. 17.


2
Câu 5. Biết tích phân  (2 x − 1).e2 x dx = ae4 + b với a, b  Z . Tính S = a3 + b3 .
0

A. S = 7 . B. S = 0 . C. S = 2 . D. S = 9 .
Câu 6. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên  a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số y = f ( x) , y = g ( x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng:
b b

A.  f ( x) − g ( x) dx . B.   f ( x) − g ( x) dx .
a
a
b b
C. 
a
f ( x) + g ( x) dx . D.   f ( x) − g ( x) dx .
a

Trang 1/5 - Mã đề 133


9 0 9
Câu 7. Giả sử  f ( x ) dx = 37 và  g ( x ) dx = 16 . Khi đó, I =  2 f ( x ) + 3g ( x) dx bằng:
0 9 0

A. I = 26 . B. I = 122 . C. I = 143 . D. I = 58 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z − 16 = 0 và
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 1 = 0 bằng:
17 5
A. . B. 5. C. 6. D. .
3 3
(1 + ln x) 2 (1 + ln x) 2
e e
Câu 9. Cho  dx , nếu đặt u = 1 + ln x thì 1 x dx bằng ?
1
x
2 e 2 1

 u du .  u du .  udu .  u du .
2 2 2
A. B. C. D.
1 1 1 0

Câu 10. Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z − 2 z + 1 − m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z = 2.
2

Tính S.
A. S = 6. B. S = 7. C. S = −3. D. S = 10.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(2; −4; −4), B(−2; −2; 2) là
 x = 1 + 4t  x = 1 + 3t x = 1  x = −2t
   
A.  y = −1 − 2t . B.  y = −3 + 4t . C.  y = −2 − 2t . D.  y = −3 + t .
 z = −8 − 6t z = 4 − t  z = 2 − 11t  z = −1 + 3t
   
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −3; 4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = −3 , x = 4 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D quanh trục hoành được tính theo công thức:
4 4 4 4
A. V =  f 2 ( x ) dx . B. V =  f ( x ) dx . C. V =   f 2 ( x ) dx . D. V =  f ( x ) dx .
−3 −3 −3 −3

Câu 13. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x ,
trục hoành, đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 quanh trục hoành là:
8 4 16 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 3 15 3
Câu 14. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên bằng?

b c b c
A.  f ( x ) dx −  f ( x ) dx . B. −  f ( x ) dx +  f ( x ) dx .
a b a b
b c b c
C.  f ( x ) dx +  f ( x ) dx .
a b
D. −  f ( x ) dx −  f ( x ) dx .
a b

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 3;1; 2 ) và B ( −1; −1;8 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là?
A. 2 x + y − 3z − 13 = 0 B. 2 x + y − 3z + 13 = 0
C. 4 x + 2 y − 6 z + 13 = 0 D. x − 2 y − 3z + 14 = 0

Trang 2/5 - Mã đề 133


cos3 x + sin x
2
Câu 16. Biết rằng  dx = a + b + c ln 2, (a, b, c  Q) . Tính tổng S = a + b + c
 sin x
6
23 7 13
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 1 .
24 24 24
3 3 2
Câu 17. Cho hai tích phân 
1
f ( x)dx = 7, 
2
f ( x)dx = 5 . Tính  f ( x)dx .
1
A. 2 . B. 35 . C. −2 . D. 12 .
x = t

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2 , (t  ). Đường thẳng d có một véctơ chỉ
 z = 1 − 2t

phương là
A. u = (0; 2;1). B. u = (1;0; −2). C. u = (−1; 2;0). D. u = (1; 2; −2).
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x – z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của ( P ) ?
A. n3 = (3; −1;0) B. n4 = (−1;0; −1) C. n2 = (3;0; −1) D. n1 = (3; −1; 2)
Câu 20. Cho hai số phức z1 = m + 3i và z2 = 2 − ( m + 1) i . Tìm tổng các giá trị của tham số thực m để z1.z2
là số thực.
A. S = −1 . B. S = 5 . C. S = 1 . D. S = 7 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; 2;3) , B ( −3; 4;1) , C ( 0;3; −2 ) . Phương trình mặt phẳng
( ABC ) là:
A. 8 x + 18 y + 2 z + 50 = 0 . B. 4 x + 9 y + z + 25 = 0 .
C. 4 x + 9 y + z − 25 = 0 . D. 8 x + 18 y + 2 z − 25 = 0 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A ( −1;1; 2 ) và song song với mặt phẳng
( ) : 2 x − 2 y + z − 1 = 0 có phương trình là:
A. 2 x − 2 y + z + 2 = 0 B. 2 x − 2 y + z = 0
C. 2 x − 2 y + z − 2 = 0 D. 2 x − 2 y + z − 6 = 0
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 3x − y + z + 4 = 0 và ( Q ) : 2 x − 5 y + 6 = 0 . Lập
phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) .
 x = −3 + 5t  x = −3 + 5t  x = 3 + 5t  x = −3 + 5t
   
A.  y = −2t . B.  y = 2t . C.  y = 2t . D.  y = 1 + 2t .
 z = 5 − 13t  z = 5 − 13t  z = 5 − 13t  z = 5 − 13t
   
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2;3) . Hình chiếu vuông góc của M trên ( Oxz ) là điểm
nào sau đây.
A. F ( 0; 2;0 ) . B. K ( 0; 2;3) . C. E (1;0;3) . D. H (1; 2;0 ) .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng ( Oxz ) là:
A. ( Oxz ) : x + z = 0. B. ( Oxz ) : x = 0. C. ( Oxz ) : z = 0. D. ( Oxz ) : y = 0 .
Câu 26. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x 2 + 2 , y = 0 và
x = 1; x = 2 quanh trục Ox là:
293  1 22
A. . B. . C. . D. .
15 6 6 15

Trang 3/5 - Mã đề 133


Câu 27. Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn lần lượt các số phức z1 = 2 − 2i,
z2 = 3 + i và z3 = 2i. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác vuông cân.
16 5
Câu 28. Cho tích phân  f ( x ) dx = 57 . Tính tích phân I =  f ( 3x + 1) dx ?
1 0

A. 19 . B. 57 . C. 114 . D. 171.
Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x.
3x +1
 3 dx = 3 ln 3 + C.  3 dx = + C.
x x x
A. B.
x +1
3x
 3 dx = + C. D.  3x dx = 3x +1 + C.
x
C.
ln 3
Câu 30. Xét các số phức z1 thỏa mãn z1 − 2 − z1 + i = 1 và các số phức z2 thỏa mãn z2 − 4 − i = 5. Giá
2 2

trị nhỏ nhất của P = z1 − z2 bằng


3 5 2 5
A. 2 5. B.. C. 5. D. .
5 5
Câu 31. Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 2i là
A. z = −1 − 2i . B. z = −1 + 2i . C. z = 1 + 2i . D. z = 2 − i .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 3x − 2 y + z − 1 = 0 và ( Q ) : x + y − z = 0 . Biết mặt
phẳng ( P ) và mặt phẳng ( Q ) cắt nhau theo giao tuyến  . Đường thẳng d đi qua A (1; 2;0 ) và song song
với  có phương trình là:
x y+2 z +5 x y −6 z −5
A. = = . B. = = .
−1 −4 −5 −1 −4 −5
x −1 y − 2 z x −1 y − 2 z
C. = = . D. = = .
−1 4 5 1 −4 5
Câu 33. Cho số phức z = z1 + z1 với z1 là số thuần ảo. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
2 2

A. z là số thực dương. B. z  0.
C. z là số thực âm. D. z = 0.
x −1 y − 2 z +1
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc d .
2 3 −1
A. M ( −1; − 2;1) . B. P ( 3; 5; − 2 ) . C. N ( 2; 3; − 1) . D. M ( 2; 5; 2 ) .
Câu 35. Cho số phức z = 3 − 4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là 3 và phần ảo là − 4 . B. Phần thực là 3 và phần ảo là − 4i .
C. Phần thực là − 4 và phần ảo là 3 . D. Phần thực là − 4 và phần ảo là 3i .
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn z (1 + i ) = 3 − 5i . Tính môđun của z .
A. z = 4 . B. z = 17 . C. z = 17 . D. z = 16 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz gọi ( P) : ax + by + cz − 3 = 0 ( a, b, c là các số nguyên không đồng thời bằng
0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M ( 0; −1; 2 ) , N ( −1;1;3) và không đi qua H ( 0;0; 2 ) . Biết rằng
khoảng cách từ H ( 0;0; 2 ) đến mặt phẳng ( P) đạt giá trị lớn nhất. Tổng P = a − 2b + 3c + 12 bằng:
A. −16 . B. 8 . C. 16 . D. 12 .
Câu 38. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3
+ 2 x 2
− x − 2 và trục hoành.
37 27 8 9
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
12 4 3 4

Trang 4/5 - Mã đề 133


x y z
Câu 39. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : + + = 1 không đi qua điểm nào dưới đây?
1 2 3
A. P ( 0; 2;0 ) . B. N (1; 2;3) . C. M (1;0;0 ) . D. Q ( 0;0;3) .
Câu 40. Tính diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ sau:

11 13 10
A. 4 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 41. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = 2 − 3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. M ( −2;3) . B. P ( 2;3) . C. N ( 2; − 3) . D. Q ( −2; − 3) .
Câu 42. Cho hai số thực x và y thỏa mãn ( 2 x − 3 yi ) + ( 3 − i ) = 5 x − 4i với i là đơn vị ảo. Tính S = x + y .
A. S = 2 . B. S = −2 . C. S = 3 . D. S = 0 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho vectơ u = (1;1; 2 ) và v = ( 2;0; m ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m

( )
biết cos u; v =
4
30
.

A. m = 1; m = −11 B. m = −11 C. m = 1 D. m = 0
x y −1 z −1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0), B(−1; 0; 1) và điểm M  d : = =  Giá
1 −1 1
trị nhỏ nhất của biểu thức T = MA + MB bằng:
A. 2 2. B. 4. C. 3. D. 6.
2
Câu 45. Tích phân  e3 x −1dx có giá trị bằng?
1

A. 3
( e +e )
1 5 2
. B. e − e .
5 2
C. 3
( e −e )
1 5 2
. D. 3
1 5 2
e −e
.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a = 2i + k − 3 j . Tọa độ
của vectơ a là:
A. (1; 2; − 3) . B. (1; − 3; 2 ) . C. ( 2;1; − 3) . D. ( 2; − 3;1) .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn f ( x) = 1 − 2cos x và f (0) = 5. Mệnh đề nào dưới đây ĐÚNG ?
A. f ( x) = x + 2sin x. B. f ( x) = x − 2sin x + 5.
C. f ( x) = x − 2sin x. D. f ( x) = x + 2sin x + 5.
Câu 48. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −3 . Giá trị của z1 + z2 bằng
A. 3 . B. 2 3 . C. 6 . D. 3 .
Câu 49. Hàm số F ( x) = ax + b ln x − 1 − 8 với a, b  là một nguyên hàm của
3x + 1
f ( x) = . Giá trị của T = a + b − 8 bằng:
x −1
A. −11 . B. 1 . C. −1 . D. 7 .
x y z
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng ( P) : 5 x + 11y + 2 z − 4 = 0.
1 −2 1
Góc giữa  và ( P) bằng:
A.  = 45. B.  = 60. C.  = −30. D.  = 30.
------------- HẾT -------------
Trang 5/5 - Mã đề 133

You might also like