You are on page 1of 13

Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

LUYÊN TẬP: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG – PHIẾU SỐ 01 (2023)


Câu 1: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức
a b b b
A.  f  x  dx . B.  f  x dx . C.  f  x  dx . D.  f  x dx .
b a a a

Câu 2: Diện tích hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai
đường thẳng x  a, x  b  a  b  (phần tô đậm như hình vẽ) được tính theo công thức.

c b b

 
A. S   f x dx   f x dx .   B.  f  x dx .
a c a
b c b

C.  f  x dx .  
D. S    f x dx   f x dx .  
a a c

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và các đường thẳng x  a, x  b là
b b
A. S    f  x   g  x   dx . B. S   f  x   g  x  dx .
a a
b b
C. S    f  x   g  x   dx . 
D. S   f  x   g  x  dx . 
a a
Câu 4: Hình vẽ bên dưới biểu diễn trục hoành cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm có hoành độ
2; 0; 2 . Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x  và trục hoành, khẳng định nào
sau đây sai?

0 2 0 2
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx .
2 0 2 0
2 0 2
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 2 0

Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115


Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là hình bên dưới. Gọi A1 ; A2 là các số dương biểu diễn cho
4

diện tích của các phần tô đậm phía trên và phía dưới Ox . Khi đó  f  x  dx bằng
3

A. 2 A1  A2 . B. A1  A2 . C. A1  A2 . D. A2  A1 .
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
y  x 2  2 x  1 ; y   x 2  3 trong hình sau

7 20
A. S  . B. S  9 . C. S  . D. S  3 .
3 3
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0;8 và có đồ thị như hình vẽ.

Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất?
3 8 8 5
A.  f  x dx .
0
B.  f  x dx .
3
C.  f  x dx .
0
D.  f  x dx .
0
2
Câu 8: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x , y 1 , x 0 và x 1 .
1 47 5 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 15 3 3
Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 và y  x  2 bằng
9 9 8
A. . B. 9 . C. . D. .
2 4 9
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x  2 x  1 và y  x 2  1 là
3 2

27 189 3
A. . B. . C. 6 . D. .
4 4 4

Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115


Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

x 1
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục hoành và đường thẳng
x2
x  2 là
A. 3  2 ln 2 . B. 3  ln 2 . C. 3  2 ln 2 . D. 3  ln 2 .
Câu 12: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x , đường thẳng y   x  2 và trục
2

hoành trên đoạn  0; 2 .


1 2 5
A. S  . B. S  3 . C. S  . D. S  .
6 3 6
7 45
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết các diện tích S1  và S 2  . Tính tích
12 4
phân I   f  x  dx .
3

1

32 71 71 32
A. I  . B. I  . C. I   . D. I   .
3 6 6 3
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2.

0
Giá trị của I   f  3x  1 dx bằng
1
13
A. . B. 3. C. 9. D. 13.
3
1
Câu 15: Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1 (a, b, c, d , e  ) . Biết rằng đồ
2
thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham
khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

9
A. 8 . B. 5 . C. . D. 4 .
2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 16: Cho hàm số f ( x)  ax 4  x 3  2 x  2 và hàm số g ( x)  bx 3  cx 2  2 , có đồ thị như hình vẽ bên.


221
Gọi S1 ; S 2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1  . Khi đó S 2 bằng:
640

1361 271 571 791


A. . B. . C. . D. .
640 320 640 640
Câu 17: Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m / s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó
xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )  10  5t ( m / s) , ở đó t tính bằng giây. Quãng
đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A. 5 m . B. 10 m . C. 6 m . D. 12m .
Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ sau:

Tính quãng đường vật chuyển động trong 60 giây.


A. 620  m  . B. 630  m  . C. 250  m  . D. 650  m  .
Câu 19: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi
cánh hoa (phần tô đậm) bằng
y 1 2
y= x
20
y = 20x
20

x
20 20

20

800 2 400 2 2 2
A. cm . B. cm . C. 250 cm . D. 800 cm .
3 3
Câu 20: Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100 m , trục nhỏ bằng 80 m được chia thành 2
phần bởi một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây con và phần
lớn hơn trồng rau. Biết lợi nhuận thu được là 2000 mỗi m 2 trồng cây con và 4000 mỗi m 2
trồng rau. Hỏi thu nhập từ cả mảnh vườn là bao nhiêu?.
A. 31904000 . B. 23991000 . C. 10566000 . D. 17635000 .
_________________HẾT_________________
Huế, 16h25’ Ngày 30 tháng 01 năm 2023
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức
a b b b
A.  f  x  dx . B.  f  x dx . C.  f  x  dx . D.  f  x dx .
b a a a

Lời giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
b
x  a, x  b được tính theo công thức: S   f  x  dx .
a

Câu 2: Diện tích hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai
đường thẳng x  a, x  b  a  b  (phần tô đậm như hình vẽ) được tính theo công thức.

c b b

 
A. S   f x dx   f x dx .   B.  f  x dx .
a c a
b c b

C.  f  x dx .  
D. S    f x dx   f x dx .  
a a c

Lời giải
Chọn D
b c b c b

Diện tích hình phẳng cần tìm là: S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x dx   f  x dx


a a c a c

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và các đường thẳng x  a, x  b là
b b
A. S    f  x   g  x   dx . B. S   f  x   g  x  dx .
a a
b b
C. S    f  x   g  x   dx .  
D. S   f  x   g  x  dx .
a a
Câu 4: Hình vẽ bên dưới biểu diễn trục hoành cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm có hoành độ
2; 0; 2 . Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x  và trục hoành, khẳng định nào
sau đây sai?
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

0 2 0 2
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx .
2 0 2 0
2 0 2
C. S   f  x  dx .
2
D. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 0

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là hình bên dưới. Gọi A1 ; A2 là các số dương biểu diễn cho
4

diện tích của các phần tô đậm phía trên và phía dưới Ox . Khi đó  f  x  dx bằng
3

A. 2 A1  A2 . B. A1  A2 . C. A1  A2 . D. A2  A1 .
Lời giải
Chọn C
0 4

Ta có A1   f  x  dx; A2    f  x  dx .
3 0
4 0 4

Khi đó  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  A  A .
3 3 0
1 2

Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
y  x 2  2 x  1 ; y   x 2  3 trong hình sau

7 20
A. S  . B. S  9 . C. S  . D. S  3 .
3 3

Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115


Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

Lời giải
FB Người gắn ID: Ngô Quang Anh
Chọn B
2

  
Ta có: S     x 2  3  x 2  2 x  1  dx 
1
2 2
 2 
   2 x  2 x  4  dx    x3  x 2  4 x   9 .
2

1  3  1
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0;8 và có đồ thị như hình vẽ.

Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất?
3 8 8 5
A.  f  x dx . B.  f  x dx . C.  f  x dx . D.  f  x dx .
0 3 0 0

Lời giải
Chọn C
8
Ta có:  f  x dx  S
0
1  S 2  S3 .
8 8 3
S3  S2   S2  S3  0   f  x dx  S1  S2  S3  S1   f  x dx   f  x dx (1)
0 0 0
8 8 8
S1  S2   S2  S1  0   f  x dx  S1  S 2  S3  S3   f  x dx   f  x dx (2)
0 0 5
5 3 5
Ta có  f  x dx  S
0
1  S2  S1   f  x dx   f  x dx (3)
0 0
8
Từ (1), (2) và (3) suy ra trong các giá trị trên, giá trị nào lớn nhất là  f  x dx .
0
2
Câu 8: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x , y 1, x 0 và x 1.
1 47 5 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 15 3 3
Lời giải
Chọn C

Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115


Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia
1 1
5
Ta có S 2x 2 1 dx 2x 2 1 dx .
0 0
3
Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 và y  x  2 bằng
9 9 8
A. . B. 9 . C. . D. .
2 4 9
Lời giải
FB Người gắn ID: Nguyễn Khắc Thành
Chọn A
 x  1
Phương trình hoành độ giao điểm : x 2  x  2  x 2  x  2  0  
x2
2
9
Suy ra diện tích hình phẳng cần tìm bằng S  x  x  2 dx 
2
.
1
2
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  1 và y  x 2  1 là
27 189 3
A. . B. . C. 6 . D. .
4 4 4
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
x  0
x3  2 x 2  1  x 2  1  x3  3x 2  0   .
x  3
3
27
Diện tích hình phẳng cần tìm là: S   x3  3x 2 dx  .
0
4
x 1
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục hoành và đường thẳng
x2
x  2 là
A. 3  2 ln 2 . B. 3  ln 2 . C. 3  2 ln 2 . D. 3  ln 2 .
Lời giải
Chọn A

Diện tích hình phẳng cần tìm là:

Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115


Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

S
2
x 1
2
dx = 
 x  2 1 2

dx =  1 
1 
dx =3  2ln2 .
1
x  2 1
x  2 1  x  2 
Câu 12: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x , đường thẳng y   x  2 và trục
2

hoành trên đoạn  0; 2 .


1 2 5
A. S  . B. S  3 . C. S  . D. S  .
6 3 6
Lời giải

Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm parabol y  x và đường thẳng y   x  2 :
2

x  1
x2   x  2  x2  x  2  0   .
 x  2  l 
x3 1  x 2 2 5
1 2
Dựa trên đồ thị hàm số ta có S   x dx     x  2  dx 
2
    2x   .
0 1 3 0  2 1 6
7 45
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết các diện tích S1  và S 2  . Tính tích
12 4
phân I   f  x  dx .
3

1

32 71 71 32
A. I  . B. I  . C. I   . D. I   .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn D

Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115


Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia
0
7
Dựa trên đồ thị hàm số ta có S1 
1
 f  x  dx  12 .
3 3
45 45
S2    f  x  dx    f  x  dx   .
0
4 0
4
7 45 32
Do đó I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx 
3 0 3
  .
1 1 12 4
0 3
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2.

0
Giá trị của I   f  3x  1 dx bằng
1
13
A. . B. 3. C. 9. D. 13.
3
Lời giải
Chọn B
0
dt
+) Xét I   f  3x  1 dx , đặt  3x  1  t  dt  3dx  dx 
1
3
 x  1  t  2
+) Đổi cận 
x  0  t  1
1  1
1 0 1
1 1
 I   f  t  dt=   f  t  dt + f  t  dt    S A  S B   11  2   3.
3 2 3  2 0  3 3
1
Câu 15: Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1 (a, b, c, d , e  ) . Biết rằng đồ
2
thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham
khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

9
A. 8 . B. 5 . C. . D. 4 .
2

Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115


Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

Lời giải
Chọn D
1
Phương trình hoành độ giao điểm: ax3  bx 2  cx   dx 2  ex  1  a  x  3 x  1 x  1  0 .
2
3
Ta có: ax3   b  d  x 2   c  e  x 
 a  x  3 x  1 x  1
2
3 1
Cho x  0 ta có: 3a    a  . Khi đó: diện tích cần tìm là:
2 2
1
1
S    x  3 x  1 x  1 dx  4 .
3
2
Câu 16: Cho hàm số f ( x)  ax 4  x 3  2 x  2 và hàm số g ( x)  bx 3  cx 2  2 , có đồ thị như hình vẽ bên.
221
Gọi S1 ; S 2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1  . Khi đó S 2 bằng:
640

1361 271 571 791


A. . B. . C. . D. .
640 320 640 640
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g ( x) với trục hoành chính là điểm

cực trị của hàm số f ( x ) . Do đó: f ( x)  k .g ( x) . Hay: 4ax3  3x 2  2  k bx3  cx 2  2 
k  1

Suy ra: b  3a . Hay: g ( x)  4ax 3  3 x 2  2 , suy ra:
c  3

f ( x)  g ( x)  ax 4  x 3  2 x  2  4ax 3  3x 2  2  ax 4  1  4a  x 3  3x 2  2 x
1 1

 
2 2
221 1
Khi đó: S1    f ( x)  g ( x)  dx   ax  1  4a  x  3x  2 x dx  a
4 3 2

0 0
640 4
1 4 3 
2
791
Vậy S 2    x  x  2 x  2  dx  .
34  640
2

Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115


Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 17: Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m / s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó
xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )  10  5t ( m / s) , ở đó t tính bằng giây. Quãng
đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A. 5 m . B. 10 m . C. 6 m . D. 12m .
Lời giải
Chọn B
Thời điểm xe dừng hẳn là: v(t )  10  5t  0  t  2 (s)
Vậy quãng đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là:
2 2
S   v(t ) dt   10  5t dt  10 (m) .
0 0

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ sau:

Tính quãng đường vật chuyển động trong 60 giây.


A. 620  m  . B. 630  m  . C. 250  m  . D. 650  m  .
Lời giải
Chọn D
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B, C lên trục Ot.
Ta có:
60 10 30 60
s   v  t  dt   v  t  dt   v  t  dt   v  t  dt
0 0 10 30

1 1
 SOABH  S HBCK  S KCD  . 10  15  .10  20.15  .30.15  650  m 
2 2
Câu 19: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi
cánh hoa (phần tô đậm) bằng
y 1 2
y= x
20
y = 20x
20

x
20 20

20

800 2 400 2 2 2
A. cm . B. cm . C. 250 cm . D. 800 cm .
3 3
Lời giải
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề TÍCH PHÂN Luyện thi THPT Quốc gia

Chọn B
Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau:
20
 
20
2 1 
1
S    20 x  x 2 dx   20 x3  x3  
400
 cm2  .
0    0
20 3 60 3
Câu 20: Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100 m , trục nhỏ bằng 80 m được chia thành 2
phần bởi một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây con và phần
lớn hơn trồng rau. Biết lợi nhuận thu được là 2000 mỗi m 2 trồng cây con và 4000 mỗi m 2
trồng rau. Hỏi thu nhập từ cả mảnh vườn là bao nhiêu?.
A. 31904000 . B. 23991000 . C. 10566000 . D. 17635000 .
Lời giải
Chọn B

x2 y 2
Chứng minh: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi elip  E  :   1 là  ab
a 2 b2
x2
Thật vậy, phần đường elip nằm trên trục hoành có phương trình y  b 1  2 .
a
Do Ox, Oy là trục đối xứng của elip  E  nên diện tích hình phẳng giới hạn bởi elip  E  là
a x2
S  4 b 1  dx .
0 a2
 
  
Đặt x  a sin t với t    ;  ta được S  4b  1  sin td  a sin t   4ab  2 cos 2 tdt   ab.
2 2

 2 2 0 0

Xét mảnh vườn: a  50, b  40



Diện tích trồng cây con là: Sc  .40.50  SOAB    2  500  m2 
4
Diện tích trồng rau là: Sr   .40.50    2  500   3  2  500
Thu nhập từ mảnh vườn là:   2  500.2000   3  2  500.4000  23991000.
_________________HẾT_________________
Huế, 16h25’ Ngày 30 tháng 01 năm 2023

Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115

You might also like