You are on page 1of 39

Câu 1.

(Ngô Quyền Hà Nội) Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y   x  3 , y  1
bằng
1 1 1 1 1
A. 3. B.  . C. 1. D.  2.
ln 2 ln 2 2 ln 2 ln 2

Câu 2. (Hậu Lộc Thanh Hóa) Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax
y và y  có diện tích lớn nhất.
1  a6 1  a6
1 3
A. 3
. B. 1. C. 2. D. 3.
2

Câu 3. (Hùng Vương Bình Phước) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  2;1 . Hình
x2
bên là đồ thị của hàm số y  f   x  . Đặt g  x   f  x   .
2

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. g 1  g 2  g 0 . B. g 0  g 1  g 2.

C. g 2  g 1  g 0. D. g 0  g 2  g 1.

Câu 4. (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Người ta dự định trồng hoa Lan Ý để trang
trí vào phần tô đậm (như hình vẽ). Biết rằng phần tô đậm là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
1
đồ thị y  f  x   ax 3  bx 2  cx  và y  g  x   dx 2  ex  1 trong đó a, b, c, d , e  . Biết rằng
2
hai đồ thị đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 3;  1; 2, chi phí trồng hoa là 800000
đồng/1m2 và đơn vị trên các trục được tính là 1 mét. Số tiền trồng hoa gần nhất với số nào sau đây?
(làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).

A. 4217000 đồng. B. 2083000 đồng. C. 422000 đồng. D. 4220000 đồng.


Câu 5. (Chuyên Thái Nguyên) Cho hàm số y  x 3  ax 2  bx  c  a , b, c    có đồ thị C  và
y  mx 2  nx  p  m, n, p    có đồ thị  P  như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C  và  P  có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  2;3 . D.  3; 4  .

Câu 6. (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số f  x   x3  ax  b và g  x   f  cx 2  dx  với a , b, c, d  


có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là của hàm số y  f  x  . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường cong y  f  x  và y  g  x  gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 7, 66 . B. 4, 24 . C. 3,63 . D. 5,14 .

(Đặng Thành Nam Đề 15) Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y   x  3 , trục hoành
2
Câu 7.
và trục tung. Gọi k1 , k2 ( k1  k2 ) lần lượt là hệ số góc của các đường thẳng đi qua điểm A  0 ; 9  và
chia  H  thành ba phần có diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên).
Giá trị của k1  k 2 bằng

13 25 27
A. . B. 7 . C. . D. .
2 4 4

Câu 8. (THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho đồ thị  C  của hàm số y  x3  3x2  1 . Gọi  d  là


tiếp tuyến của  C  tại điểm A có hoành độ xA  a . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi  d  và
27
 C  bằng , các giá trị của a thỏa mãn đẳng thức nào?
4

A. 2 a 2  a  1  0 . B. a 2  2 a  0 . C. a 2  a  2  0 . D. a 2  2 a  3  0 .

Câu 9. (NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số
y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
y

3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 x

2

Số nghiệm thuộc đoạn  2 ; 6 của phương trình f x   f 0 là


 
A. 5 B.2 C. 3 D. 4

Câu 10. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số y  f  x  có
đồ thị  C  nằm trên trục hoành. Hàm số y  f  x  thỏa mãn các điều kiện  y    y . y  4 và
2

1 5
f  0   1; f    . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và trục hoành gần nhất với số nào
4 2
dưới đây?
A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97.
Câu 11. (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Xác định a  0 sao cho diện tích giới hạn bởi hai
4a 2  2ax  x 2 x2
parabol: y  , y  có giá trị lớn nhất.
1  a4 1 a4

A. a  4 3 . B. a  3 3 . C. a  3 4 . D. a  4 5 .

Câu 12. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có
đạo hàm liên tục trên đoạn  3;3 và đồ thị y  f '( x ) như hình vẽ. Đặt g ( x)  2 f ( x )  x 2  4 . Biết
f (1)  24 . Hỏi g ( x)  0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .

Câu 13. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị hàm
y  f   x  như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào trong các phương án A, B, C , D dưới đây là
đúng?

A. f  2   f  1  f  0  . B. f  0   f  1  f  2  .

C. f  0   f  2   f  1 . D. f  1  f  0   f  2  .

Câu 14. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị hàm
y  f   x  như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào trong các phương án A, B, C , D dưới đây là
đúng?
A. f  2   f  1  f  0  . B. f  0   f  1  f  2  .

C. f  0   f  2   f  1 . D. f  1  f  0   f  2  .

Câu 15. (Đặng Thành Nam Đề 2) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị  C  . Gọi    : y  dx  e là


tiếp tuyến của  C  tại điểm A có hoành độ x  1. Biết  cắt  C  tại hai điểm phân biệt M , N
2
28
( M , N  A) có hoành độ lần lượt là x  0; x  2. Cho biết   dx  e  f ( x)  dx 
0
5
. Tích phân
0

  f ( x)  dx  e  dx
1
bằng:

2 1
A. . B. . C. D.
5 4

cos 2 x  sin x cos x  1


 
3
Câu 16. (Chuyên Vinh Lần 3) Biết  4
 cos x  sin x cos x
3
dx  a  b ln 2  c ln 1  3 , với a , b, c là các
4

số hữu tỉ. Giá trị của abc bằng


A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 17. (Ngô Quyền Hà Nội) Cho F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  .e 2 x . Khi đó
2

 f   x  .e
2x
dx bằng

A.  x 2  2 x  C . B.  x 2  x  C . C. 2 x 2  2 x  C . D. 2 x 2  2 x  C .

ln  x  3
Câu 18. (Nguyễn Khuyến) Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn
x2
F  2   F 1  0 và F  1  F  2   a ln 2  b ln 5 , với a , b là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  6b
bằng

A. 4. B. 5. C. 0. D. 3 .

(ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f   x   e , x   và f  0   2 . Tất cả


x
Câu 19.
các nguyên hàm của f  x  e là
2x

A.  x  2  e  e  C . B.  x  2  e  e  C .
x x 2x x

C.  x  1 e  C . D.  x  1 e  C .
x x
Câu 20. (ĐH Vinh Lần 1) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   2 xf  x   2 xe x , x   và f  0   1 . Tất
2

cả các nguyên hàm của x. f  x  e x là


2

1 2 1 2
A.  x 2  1  C .  x  1 e x  C . C.  x 2  1 e  x  C .  x  1  C .
2 2 2 2 2 2
B. D.
2 2

Câu 21. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Gọi F  x  là nguyên hàm trên  của hàm số f  x   x 2 e ax  a  0 

, sao cho F    F  0   1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


1
a

A. 0  a  1 . B. a  2 . C. a  3 . D. 1  a  2 .
2
x  ln x a 1
Câu 22. (Trần Đại Nghĩa) Cho I   dx  ln 2  với a , b, c là các số nguyên dương và các phân
1  x  1
2
b c
ab
số là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S  .
c
5 1 2 1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 3 3 2
Câu 23. (Chuyên Thái Bình Lần3) Cho f ( x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn
f  x   f   x   x , x   và f  0   1 . Tính f 1 .

2 1 e
A. . B. . C. e . D. .
e e 2

Câu 24. (Đặng Thành Nam Đề 6) Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x)  (2 x  1) ln x là

x2 x2
A.  x 2  x  ln x   xC. B.  x 2  x  ln x   xC .
2 2

x2 1
C.  x 2  1 ln x   xC . D. 2 ln x  C.
2 x

Câu 25. (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINH L3 -2019..) Biết rằng x e x là một nguyên hàm của f   x 
trên khoảng  ;  . Gọi F  x  là một nguyên hàm của f   x  e thỏa mãn F  0  1, giá trị của
x

F  1 bằng

7 5e 7e 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 26. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  2  ln x  là

3 2 3 2
A. x  x 2 ln x . B. x  x 2 ln x  C .
2 2

5 2 5 2
C. x  x 2 ln x . D. x  x 2 ln x  C .
2 2

Câu 27. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Họ nguyên hàm của hàm số y


 2x 2
 x  ln x  1
x

x2 x2
 
A. x 2  x  1 ln x 
2
 xC .  
B. x 2  x  1 ln x 
2
 xC .

x2 x2
 
C. x 2  x  1 ln x 
2
 xC .  
D. x 2  x  1 ln x 
2
 xC .

Câu 28. (Sở Lạng Sơn 2019) Cho hàm số y  f  x  .

Biết hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức  f  x  sin xdx =  f  x  cos x    x cos xdx . Hỏi hàm số
y  f  x  là hàm số nào trong các hàm số sau?

x x
A. f  x    x ln  . B. f  x   . C. f  x    x ln  . D. f  x    .
ln  ln 
Câu 29. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x cos x .

A.  f  x  dx  x sin x  cos x  C . B.  f  x  dx  x sin x  cos x  C .


C.  f  x  dx   x sin x  cos x  C . D.  f  x  dx   x sin x  cos x  C .
Câu 30. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x cos x .

A.  f  x  dx  x sin x  cos x  C . B.  f  x  dx  x sin x  cos x  C .


C.  f  x  dx   x sin x  cos x  C . D.  f  x  dx   x sin x  cos x  C .
3 5

Câu 31. (Chuyên KHTN) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có  f ( x)dx  8
0
và  f ( x)dx  4. Tính
0
1

 f ( 4 x  1)dx.
1

9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4

Câu 32. (Yên Phong 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên tập  thỏa mãn f   x  x 2  1  2 x f  x   1 và

f  x   1 , f  0   0 . Tính f  3 .
A. 3 . B. 9. C. 3. D. 0.

Câu 33. (Đặng Thành Nam Đề 2) Tìm một nguyên hàm của hàm số f  x   x tan 2 x .

x2 x2
 x tan x dx  x tan x  ln cos x  C.  x tan x dx  x tan x  ln cos x  C .
2 2
A. B.
2 2

x2 x2
 x tan x dx  x tan x  ln cos x  C .  x tan x dx   x tan x  ln cos x  C.
2 2
C. D.
2 2

Câu 34. (Sở Phú Thọ) Họ nguyên hàm của hàm số y  3 x  x  cos x  là

A. x 3  3  x sin x  cos x   C . B. x 3  3  x sin x  cos x   C .


C. x 3  3  x sin x  cos x   C . D. x 3  3  x sin x  cos x   C .

Câu 35. Cho hàm số y  e x sin x . Họ nguyên hàm của hàm số trên là

1 x 1 1 1
A. e cos x  e x sin x  C . B.  e x cos x  e x sin x  C .
2 2 2 2

1 x 1 1 1
C. e cos x  e x sin x  C . D.  e x cos x  e x sin x  C .
2 2 2 2

1 x
Câu 36. Biết  1  cos x dx  a.tan b  C . Giá trị của S  a  b là

A. 1 . B.  1 . C. 2 . D. 2 .

Câu 37. (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên  0;   thỏa mãn
2 xf   x   f  x   x 2 x cos x ,  x   0;   ; f  4   0 . Giá trị biểu thức f  9  là:

A. 0 . B. 3  . C.   . D. 2  .

  
(ĐH Vinh Lần 1) Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  x tan x trên khoảng  ;0 là
2
Câu 38.
 2 

x2 x2
A. F  x   x tan x  ln cos x    C. B. F  x   x tan x  ln cos x    C.
2 2

x2 x2
C. F  x   x tan x  ln cos x    C. D. F  x   x tan x  ln cos x   C.
2 2

4
Câu 39. (Lê Xoay lần1) Cho tích phân I    x  1 sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0

 

4 4
1
A. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx . B. I    x  1 cos2 x
4
  cos2 xdx .
0 2 0
0

 
 
1 14 4
C. I    x  1 cos2 x D. I    x  1 cos2 x
4 4
  cos2 xdx .   cos2 xdx .
2 20 0
0 0

Câu 40. (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-2019)Trong mặt phẳng, cho đường elip  E  có độ dài trục
lớn là AA  10 , độ dài trục nhỏ là BB   6 , đường tròn tâm O có đường kính là BB  (như hình vẽ
bên dưới). Tính thể tích V của khối tròn xoay có được bằng cách cho miền hình hình phẳng giới
hạn bởi đường elip và được tròn (được tô đậm trên hình vẽ) quay xung quanh trục AA .
20
A. V  36 . B. V  60 . C. V  24 . D. V  .
3

x
Câu 41. (Ngô Quyền Hà Nội) Biết  0
4
1  cos 2 x
dx  a  b ln 2 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính

T  16a  8b ?

A. T  4 . B. T  5 . C. T  2 . D. T  2 .

Câu 42. (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn
4

0; 4 và thỏa mãn điều kiện 4 xf  x 2   6 f  2 x   4  x 2 . Tính tích phân  f  x  dx .


0

   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
5 2 20 10

4
ln( sinx  2cos x)
Câu 43. ( Sở Phú Thọ) Cho tích phân 
0
cos 2 x
dx  a ln 3  b ln 2  c. (với a , b , c là các số hữu

tỉ). Giá trị biểu thức abc bằng.

15 5 5 17
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8

Câu 44. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các
đường y  x  x  1 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi
2

quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?

2 2

x  x  1 dx . x  x  1 dx .
2
A. V   B. V 
2 2

0 0

2 2

x  x  1 dx . x  x  1 dx .
2
C. V   D. V  
2 2

0 0

Câu 45. (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x  4 x , trục
hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 ; V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H  quanh trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2

   
2 2
A. V     e x  4 x  dx . B. V    4 x  e dx . C. V    e x  4 x  dx . D. V   4 x  e dx .
x x

1 1 1 1

Câu 46. (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình
x2 y 2
phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình:   1 quay xung quanh trục Ox .
9 4
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 6 .
1

  2019 x  1 dx bằng
2018
Câu 47. (CỤM-CHUYÊN-MÔN-HẢI-PHÒNG) Giá trị của
0

A. 22017  1 . B. 1 . C. 22017 1 . D. 0 .

Câu 48. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các
đường

y  x 2 , y  2 x khi quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây ?

2 2

 
A.   x 4  4 x 2 dx . B.   2 x  x  dx .
2

0 0

2 2

  4 x  x  dx . 
D.   4 x 2  x 4 dx . 
2 4
C.
0 0

Câu 49. (Lý Nhân Tông) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  ln x , trục hoành và đường thẳng
x  e . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.

A. V    e  1 . B. V    e  2  .

C. V   e . D. V    e  1 .

5
x2
Câu 50. (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM) Cho 
1
x 1
dx  a ln 3  b ln 2  c với a , b , c

là các số nguyên. Giá trị P  abc là


A. P  36 . B. P  0 . C. P  18 . D. P  18 .
(Kim Liên 2016-2017) Ký hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x  1 e x  2 x
2
Câu 51. ;
y  0 ; x  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục
hoành.

  2e  1   2e  3    e  1   e  3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2e 2e 2e 2e
1
Câu 52. (Kim Liên 2016-2017) Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ,
x
y  0 , x  1 và x  a  a  1 quay xung quanh trục Ox .

1 1   1 1
A. 1 . B.   1   . C.  1    . D. 1  .
a a   a a

Câu 53. (Hàm Rồng ) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  3x  x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.

81 41 8 85


A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).
10 7 7 10

Câu 54. (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Hình  H  trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo
thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?

 2
A. . B. 2. 2 . C. . D. 2 .
2 2

Câu 55. (Chuyên KHTN lần2) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  sin x , trục hoành và
x  0; x   . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình  H  quay quanh trục Ox bằng

 2 2
A. . B. . C. 2 . D. .
2 4 2

Câu 56. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  cos x , y  0 , x  0 , x 
4
. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox bằng

 (  2)  2 ( )  2 1
A. . B. . C. D. .
4 8 4
Câu 57. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai
hàm số y  x 2  2 x , y  4  x 2 khi nó quanh quanh trục hoành là:

421 125
A. . B. 27 . C. . D. 30 .
15 3
Câu 58. (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
bởi các đường y  xe x , y  0, x  0, x  1 xung quanh trục Ox là:
1 1 1 1

A. V   x 2 e2 x dx . B. V    xe x dx C. V    x 2e2 x dx . D. V    x 2 e x dx .
0 0 0 0

5 5

Câu 59. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) Cho  f  x  dx  2 . Tích phân  4 f  x   3x
2
 dx
0 0

bằng
A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .

Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và
có bảng biến thiên như hình sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m   2019; 2019  để phương trình f  x   m có hai nghiệm phân
biệt.
A. 2018 . B. 4016 . C. 2019 . D. 2020 .

Câu 61. (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  x  6 và trục hoành quay quanh trục hoành được tính theo công thức
1 1

x  x  6  dx . B.    x 4  2 x 3  11x 2  12 x  36  dx .
2
A.
0 0

3 3
C.    x  x  6  dx . D.   x  2 x 3  11x 2  12 x  36  d x .
2 4

2 2

Câu 62. (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parapol (P):
y  x 2 và đường thẳng d: y  2 x quay xung quanh trục Ox bằng:
2 2
A.   (2 x  x 2 ) dx . B.   ( x 2  2 x) 2 dx .
0 0

2 2 2 2
C.   4 x 2 dx    x 4 dx . D.   4 x 2 dx    x 4 dx .
0 0 0 0

Câu 63. (Lê Xoay lần1) Cho hình phẳng  S  giới hạn bởi đường cong có phương trình y  2  x 2 và trục
Ox , quay  S  xung quanh Ox . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng

8 2 8 4 2 4
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 64. ( Sở Phú Thọ) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y  0 . Quay  H  quanh
trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là:
2 2 2 2

  2x  x  dx .     2x  x   
2 2 2 2
A. 2
B.   2x  x dx . C. dx . D.   2x  x 2 dx .
0 0 0 0

Câu 65. (Sở Phú Thọ) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y  0 . Quay  H  quanh
trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2

  2x  x  dx .     2 x  x  dx .  
2 2
A. 2
B.   2 x  x 2 dx . C. 2
D.   2 x  x 2 dx .
0 0 0 0

Câu 66. (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Cho hình  H  giới hạn bởi các đường: y   x 2  2 x
, trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng  H  quanh trục Ox .

16 4 496 32


A. . B. . C. . D. .
15 3 15 15

Câu 67. (Nguyễn Du số 1 lần3) Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn

bởi các đường y  tan x , y  0, x  0, x  xung quanh trục Ox.
4

 ln 2 2
A. V  . B. V  ln 2 . C. V  . D. V   ln 2 .
4 4

Câu 68. (HSG Bắc Ninh) Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y  m 2  x 2 ( m là tham
số khác 0 ) và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V  1000 .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Câu 69. (Kim Liên 2017-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
x0
và x  3 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ x  0  x  3  là một hình vuông cạnh là 9  x 2 . Tính thể tích V của vật thể.

A. V  171 B. V  171 . C. V  18 . D. V  18 .

Câu 70. (Nam-Định-2019) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các
đường thẳng x  0, x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V
bằng bao nhiêu ?

A. V  2   1 . B. V  2   1 . C. V  2 2 . D. V  2 .

Câu 71. (Kim Liên 2017-2018) Cho hình phẳng  H  (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục hoành.
8 16
A. V  8 . B. V  10 . C. V  . D. V  .
3 3

Câu 72. (Sở Vĩnh Phúc) Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi
đường tròn  C  : x 2   y  3  1 xung quanh trục hoành là
2

A. 6 2 . B. 6 3 . C. 3 2 . D. 6 .

 x2
 y 
 4  x 2  y 2  16
 x2 
(TTHT Lần 4) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,  H1  :  y   ,  H 2  :  x 2   y  2   4 . Cho
2
Câu 73.
 4  2
 x   y  2   4
2
 x   4, x4


 1  2 
H , H xoay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt V1 , V2 . Đẳng thức nào sau
đây đúng.
1 3
A. V1  V2 . B. V1  V2 . C. V1  2V2 . D. V1  V2 .
2 2

 x2
 y 
 4  x 2  y 2  16
 x 2

Câu 74. (TTHT Lần 4)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,  H1  :  y   ,  H 2  :  x2  y 2  4 y .
 4  x 2  y 2  4 y
 x  y  32
2 2 


V1
Cho  H1  ,  H 2  xoay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt V1 , V2 . Tính
V2

Bổ sung hình vẽ 34.1

Câu 75. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường y  x 2  4 , trục Ox
và đường x  3 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  quanh trục hoành.

7 5
A. V  3 . B. V  . C. V  . D. V  2 .
3 3
Câu 76. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành.
Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh Ox .

4 16 16 4
A. V   . B. V  . C. V  . D. V  .
3 15 15 3
1 3 3
Câu 77. (Sở Đồng Tháp) Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  2 . Tính  f  x  dx
0 1 0

A. 5. B.  1 . C. 1. D. 5 .


Câu 78. (Chuyên Bắc Giang) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x , y  0 , x  0 , x  quay
4
xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng

  3 1 
A. 5 . B.   1   . C. . D.      .
 4 2 2 

Câu 79. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Gọi  D là hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng
y   3 x  10, y  1 và Parabol y  x2 ,  x  0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay do ta quay D
quanh trục O x tạo nên, (  D nằm ngoài parabol y  x2 ).
56 56 56 56
A. V  . B. V  . C. V   . D. V  .
5 5 5 15

Câu 80. (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho hình phẳng D giới hạn
3   x  2 ex
bởi đường cong y  , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  1 . Khối tròn xoay
xe x  1
  1 
tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V   a  b ln 1    , trong đó a , b là các số
  e 
hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  2b  5 . B. a  b  3 . C. a  2b  7 . D. a  b  5 .
a

Câu 81. (Sở Đồng Tháp) Tìm a  a  0  biết   2 x  3 dx  4


0

A. a  4 . B. a  2 . C. a  1 . D. a  1 .

Câu 82. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y  3 x  x 2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành.

81π 8π 41π 85π


A. . B. . C. . D. .
10 7 7 7

Câu 83. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y  3 x  x 2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành.

81π 8π 41π 85π


A. . B. . C. . D. .
10 7 7 7
Câu 84. (Gang Thép Thái Nguyên) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  x , y  0 và x  4 quanh trục Ox . Đường thẳng x  a  0  a  4  cắt đồ
thị hàm số y  x tại M (hình vẽ). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
OMH quanh trục Ox . Biết rằng V  2V1 . Khi đó

5
A. a  2 . B. a  2 2 . C. a  . D. a  3 .
2

Câu 85. (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Khi quay hình phẳng được đánh dấu ở hình vẽ bên xoay quanh
trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích được tính theo công thức

0 1 0 1

  f  x   dx    f  x  dx . B. V     f  x   dx     f  x   dx .
2 2 2 2
A. V 
2 0 2 0

0 1 1

  f  x dx    f  x   dx . D. V     f  x   dx .
2 2 2
C. V 
2 0 2

Câu 86. (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi
parabol  P  có đỉnh tại O . Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của
khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox .
128 128 64 256
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 3 5 5
Câu 87. (Sở Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình ( H1 ) giới hạn bởi các đường
y  2 x , y   2 x , x  4 ; hình ( H 2 ) là tập hợp tất cả các điểm M ( x ; y ) thỏa mãn các điều kiện
x 2  y 2  16; ( x  2)2  y 2  4 ; ( x  2)2  y 2  4 . Khi quay ( H1 );( H 2 ) quanh Ox ta được các khối
tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 , V2 .Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. V2  2V1 . B. V1  V2 . C. V1  V2  48 . D. V2  4V1 .

Câu 88. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Gọi D là miền được giới hạn bởi các đường y  3x  10 , y  1
, y  x và D nằm ngoài parabol y  x . Khi cho D quay xung quanh trục Ox , ta nhận được vật
2 2

thể tròn xoay có thể tích là:


56 25
A. . B. 12 . C. 11 . D. .
5 3

Câu 89. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH) Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD cạnh
2 2 , phía ngoài hình vuông vẽ thêm bốn đường tròn nhận các cạnh của hình vuông làm đường
kính (hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình trên khi quay quanh đường thẳng AC
bằng

32 16 8 64


A.  4 2 . B.  2 2 . C. 2 . D.  8 2 .
3 3 3 3

Câu 90. (Thị Xã Quảng Trị) Cho đồ thị  C  : y  ax3  bx 2  cx  d và Parabol  P  : y  mx 2  nx  p có


đồ thị như hình vẽ (đồ thị  C  là đường cong đậm hơn). Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi
 C  và  P  (phần tô đậm) có diện tích bằng 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay phần
hình phẳng đó quanh trục hoành bằng
237 159
A. 3 . B. . C. 5 . D. .
35 35

Câu 91. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2   z  2   16 và điểm A  m; m; 2  nằm ngoài mặt cầu. Từ A kẻ các tiếp tuyến đến
2

mặt cầu  S  , gọi  Pm  là mặt phẳng chứa các tiếp điểm, biết  Pm  luôn đi qua một đường thẳng d
cố định, phương trình đường thẳng d là:

x  t x  t x  t x  t
   
A.  d  :  y  t . B.  d  :  y  2t . C.  d  :  y  t . D.  d  :  y  t .
 z  1 z  2 z  2  z  2
   

Câu 92. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Một thùng đựng Bia hơi (có dạng như hình vẽ) có đường kính
đáy là 30cm, đường kính lớn nhất của thân thùng là 40cm, chiều cao thùng là 60 cm, cạnh bên hông
của thùng có hình dạng của một parabol. Thể tích của thùng Bia hơi gần nhất với số nào sau đây?
(với giả thiết độ dày thùng Bia không đáng kể).

A. 70 (lít). B. 62 (lít). C. 60 (lít). D. 64 (lít).


Câu 93. (Cẩm Giàng) Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông
như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường
Parabol).
y

O x

A. 19 m 3 . B. 21m3 . C. 18 m 3 . D. 40 m 3 .

Câu 94. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Trong hình vẽ dưới đây, đoạn AD được chia làm 3 bởi các điểm
B và C sao cho AB  BC  CD  2 . Ba nửa đường tròn có bán kính 1 là   và CGD
AEB , BFC 
có đường kính tương ứng là AB , BC và CD . Các điểm E , F , G lần lượt là tiếp điểm của tiếp
tuyến chung EG với 3 nửa đường tròn. Một đường tròn tâm F , bán kính bằng 2 . Diện tích miền
bên trong đường tròn tâm F và bên ngoài 3 nửa đường tròn (miền tô đậm) có thể biểu diễn dưới
a
dạng   c  d , trong đó a , b , c , d là các số nguyên dương và a , b nguyên tố cùng nhau.
b
Tính giá trị của a  b  c  d ?

A. 14 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .

(Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  
1
Câu 95.
cos 2 x
 
. Biết F   k   k với mọi k   . Tính F  0  F    F     ...  F 10  .
4 
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.

x2 y 2
Câu 96. (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho hình phẳng  H giới hạn bởi  E  :   1 và đường tròn
25 9
 C : x2  y2  9 (phần nằm trong  E  và nằm ngoài  C  . Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi  H
khi quay quanh trục O x .
24 8 24
A.  . B.  . C.  . D. 24 .
5 5 25
Câu 97. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình phẳng  D giới hạn bởi các đường y  x   , y  sin x
và x  0 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do  D quay quanh trục hoành và
V  p 4 ,  p   . Giá trị của 24 p bằng

A. 8. B. 4. C. 24 . D. 12 .

Câu 98. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình) Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  2 . Cắt vật
thể T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục O x tại x  0  x  2 ta thu được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng  x 1 e . Thể tích vật thể T  bằng
x

A.
13e 4
 1 
. B.
13e4  1
. C. 2 e 2 . D. 2 e 2 .
4 4
Câu 99. (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ,
x  . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với O x tại điểm có hoành độ
x 0  x    là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng s inx  2 .

7 9 7 9
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
6 8 6 8

Câu 100. (THPT LƯƠNG THẾ VINH) Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần
bởi parabol  P  có đỉnh tại O . Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích
V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục O x .
128 128 64 256
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 3 5 5

Câu 101. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định
dựng một cái lều trại có hình parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích
thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên
trong trại.
A. 7 2 m 3 . B. 3 6 m 3 . C. 72  m 3 . D. 3 6  m 3 .

Câu 102. (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Một chiếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm hai phần đối xứng
nhau qua mặt nằm ngang và đặt trong một hình trụ. Thiết diện thẳng đứng qua trục của nó là hai
parabol chung đỉnh và đối xứng nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu lượng cát dồn hết ở phần trên
3
của đồng hồ thì chiều cao h của mực cát bằng chiều cao của bên đó (xem hình).
4

3
Cát chảy từ trên xuống dưới với lưu lượng không đổi 12,72cm /phút. Khi chiều cao của cát còn
4cm thì bề mặt trên cùng của cát tạo thành một đường tròn có chu vi 8 cm (xem hình). Biết sau
10 phút thì cát chảy hết xuống phần bên dưới của đồng hồ. Hỏi chiều cao của khối trụ bên ngoài là
bao nhiêu cm ?
A. 10cm . B. 9cm. C. 8cm . D. 12cm .

Câu 103. (Chuyên Vinh Lần 2) Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  4 , biết
rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0< x < 4  thì
được thiết diện là nửa hình tròn có bán kính R  x 4  x .

64 32 64 32
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3

Câu 104. (Chuyên Vinh Lần 2) Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại các điểm x  a, x  b a  b , có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ x a  x  b  là S  x  .
b b b b

A. V    S  x  dx . B. V    S  x  dx . C. V   S  x  dx . D. V   2  S  x  dx .
a a a a

Câu 105. (Chuyên Vinh Lần 2) Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , có thiết
diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  3 là một hình chữ
nhật có hai kích thước bằng x và 2 9  x 2 , bằng:
A. V  3 . B. V  18 . C. V  20 . D. V  22 .

Câu 106. (Chuyên Vinh Lần 2) Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp 2 trên  thỏa mãn f (1)  f (1)  1 và
1

f (1  x )  x f ( x )  2 x với mọi x  R . Tính tích phân I   xf ( x )dx .


2

0
1 2
A. I  1. B. I  2 . C. I  . D. I  .
3 3
Câu 107. (Chuyên Vinh Lần 2) Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp n trên  thỏa mãn
1

f (1  x )  x 2 f ( x )  2 x với mọi x   . Tính tích phân I   xf ( x )dx .


0

1 1
A. I  1 . B. I  1 . C. I  . D. I   .
3 3
Câu 108. (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thoả mãn
x 2

f  x   f 1  x   x 3 1  x , x   và f 0   0 . Tính I   xf    dx bằng:


0
2

1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
10 20 10 20

Câu 109. (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2  . Biết
f 0   1 f  x  f 2  x   e 2 x 4 x
x  0;2  .
2
và với mọi Tính tích phân
2
 x 3  3x 2  f '  x 
I  dx .
0
f x 

14 32 16 16
A. I   . B. I   . C. I   . D. I   .
3 5 3 5

Câu 110. (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  ,
f  0  0, f   0  0 và thỏa mãn hệ thức
f  x  . f   x   18 x 2   3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  , x   .

1
Biết   x  1 e f  x dx  a.e 2  b , với a ; b   . Giá trị của a  b bằng.
0

2
A. 1. B. 2. C. 0. D. .
3

Câu 111. (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm f  x
liên tục trên đoạn 1;3 , f  x  0 với mọi x  1;3 , đồng thời

f   x  1  f  x     f  x    x  1  và f 1  1 .
2 2 2

 
3
Biết rằng  f  x  dx  a ln 3  b , a, b   , tính tổng S  a  b
1
2
.

A. S  0 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  4 .
Câu 112. (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho hàm f  x  có đạo hàm
2 2
1 1
liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn f  2 =0 ,   f   x   dx  và   x  1 f  x  dx   . Tính
2

1
45 1 30
2
I   f  x dx .
1

1 1 1 1
A. I   . B. I   . C. I  . D. I   .
36 15 12 12

Câu 113. (Sở Nam Định) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên  . Biết rằng các tiếp
tuyến với đồ thị y  f  x  tại các điểm có hoành độ x  1 , x  0 , x  1 lần lượt tạo với chiều
dương của trục O x các góc 30° , 45 , 60 .
0 1
f '  x . f ''  x  dx  4   f '  x   . f ''  x  dx .
3
Tính tích phân I  
1 0

25 1 3
A. I  . B. I  0 . C. I  . D. I  1.
3 3 3

Câu 114. (THTT số 3) Cho hàm số f x xác định, liên tục trên  và thoả mãn

  
f x3  x 1  f x3  x 1 
1
 6x6 12x4  6x2  2, x  . Tính tích phân  f  x  dx .
3

A. 32. B. 4. C. 36 . D. 20 .

Câu 115. (Sở Đà Nẵng 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  1;1 và thỏa f 1  0 ,
1

 f   x    4 f  x   8 x 2  16 x  8 với mọi
2
x thuộc  1;1 . Giá trị của  f  x  dx bằng
0

5 2 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 5 3

Câu 116. (Chuyên Bắc Giang) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn
2
x  2 x 1
f   x   f  x    x 2  1 e 2 , x  và f 1  e . Giá trị của f  5 bằng

A. 3e12  1 . B. 5e 17 . C. 5e17  1 . D. 3e12 .

Câu 117. (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;2 , thỏa các điều
2 2
2
2
f  x
kiện f  2  1 và f  x  dx    f   x   dx 
2
 0 0
3
. Giá trị của 1 x2
dx :

1 1
A.1. B.2. C. . D. .
4 3
Câu 118. (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1
f 1  1 và  f   x  2  4  6 x 2  1 . f  x   40 x 6  44 x 4  32 x 2  4,  x   0;1 . Tích phân  f  x dx
0

bằng?
23 13 17 7
A. . B. . C.  . D.  .
15 15 15 15
6 6 3

 f  x  dx   x. f  x  dx  72 . Giá trị của  f  x  dx


2
Câu 119. (Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Cho bằng
0 0 1

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 120. (Ba Đình Lần2) Hàm số f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên  thỏa mãn:
2
f 2 1  x    x 2  3 f  x  1 . Biết rằng f  x   0, x  , tính I    2 x  1 f "  x  dx .
0

A. 8. B. 0. C. 4. D. 4.

Câu 121. (Sở Lạng Sơn 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f '  x    f  x  . f ''  x   4 x 3  2 x với mọi
2

x và f  0  0 . Giá trị của f 1 bằng


2

5 9 16 8
A. . B. . C. . D. .
2 2 15 15

Câu 122. (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  \ 0 , biết
x. f  x   1, x  0; f 1  2 và  x. f  x   1  x. f   x   f  x   0 với x  \ 0 . Tính
2

 f  x  dx.
1

1 1 1 1
A. 2. B. 2  . C.  . D. 1.
e e e e

Câu 123. (THPT Nghèn Lần1) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
1 9
f 1  1,  x f  x  dx  0  f   x  dx  5 . Tính tích phân I  0 f  x  dx .
2

0
5

3 1 1 4
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 5 4 5
Câu 124. (ĐH VINHL3 -2019..) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (0)  3 và
2
f ( x)  f (2  x)  x 2  2 x  2, x   . Tích phân  xf ( x)dx bằng
0

4 2 5  10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3

- Đề xuất một số bài toán tương tự :


Câu PT 43.1. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x)  4 xf ( x 2 )  2 x  1 với x  R .
1

Tính tích phân I   xf ( x)dx


0

A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .

2  2
Câu PT 43.2. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  ;1 và thỏa mãn 2 f ( x)  3 f ( )  5 x với
3  3x
1
2 
x   ;1 . Tính tích phân  ln x. f ( x)dx
3  2
3

5 2 1 5 2 1 5 2 1 5 2 1
A. ln  . B. ln  . C.  ln  . D.  ln 
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
b


Câu 125. (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho P    x 4  5 x 2  4 dx có giá trị lớn nhất với 
a

( a  b; a, b   ). Khi đó tính S  a 2  b 2

A. S  5 . B. S  8 . C. S  4 . D. S  7 .

Câu 126. (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;   thỏa

 

 
2
mãn:   f   x   dx   cos x. f  x dx  và f    1 . Khi đó tích phân
2

0 0
2 2
 f  x  dx bằng
0

  
A. 0 . B. 1 . C. . D. 1 .
2 2 2

Câu 127. (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  1;    . Biết đẳng thức
x ( x  1) 2
2 f  x   ( x 2  1) f   x   được thỏa mãn x   1;    . Tính giá trị f  0  .
x2  3

A. 3  3 . B. 2  3 .

C.  3 . D.Chưa đủ dữ kiện tính f  0  .

Câu 128. (Đặng Thành Nam Đề 14) Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn
2
 x
2 f ( x )  3 f (1  x )  x 1  x , với mọi x  [0;1]. Tích phân  xf ' 2  dx bằng
0

4 4 16 16
A.  . B.  . C.  . D.  .
75 25 75 25

Câu 129. (Sở Quảng NamT) Cho hàm số f  x  không âm, có đạo hàm trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f 1  1
1

,  2 f  x   1  x 2  f   x   2 x 1  f  x   , x   0;1 . Tích phân  f  x  dx bằng


0

1 3
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
3 2
Câu 130. (SGD-Nam-Định-2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên  . Biết rằng
các tiếp tuyến với đồ thị y  f  x  tại các điểm có hoành độ x  1 , x  0 , x  1 lần lượt tạo với
chiều dương của trục Ox các góc 30° , 45 , 60 .
0 1
f '  x . f ''  x  dx  4  f '  x   . f ''  x  dx .
3
Tính tích phân I  
1 0

25 1 3
A. I  . B. I  0 . C. I  . D. I  1.
3 3 3

Câu 131. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn
2 2 2
1
  x  1 f  x  dx   , f  2   0 ,   f  x   dx  7 . Tính I   f  x  dx .
2 2

1
3 1 1

7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20

Câu 132. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;    ,
1
biết f   x    2 x  1 f 2  x   0 , x  0 và f 2  . Tính giá trị của biểu thức
6
P  f 1  f  2   ...  f  2019  .

2021 2020 2019 2018


A. . B. . C. . D. .
2020 2019 2020 2019

Câu 133. (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa
f  x
 
3 8 8


0
f x 2  16  x dx  2019 , 4
x2
dx  1 . Tính  f  x  dx .
4

A. 2019 . B. 4022 . C. 2020 . D. 4038 .


Câu 134. (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho hàm số f  x   0 có đạo hàm liên tục trên  0,  , đồng thời
 3
 f  x 
2
 
thỏa mãn f   0   0 ; f  0   1 và f   x  . f  x       f   x   .Tính T  f  
2

 cos x  3

3 3 3 1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
4 4 2 2

Câu 135. ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 0,   . Biết f 0  2e và

f  x  luôn thỏa mãn đẳng thức f ' x   sin x. f  x   cos x.e cos x
, x  0,   . Tính I   f  x.dx
0

(làm tròn đến phần trăm).

A. I  6,55 . B. I  17, 30 . C. I  10, 31 . D. I  16, 91 .

f  x
thỏa mãn  xf   x    1  x 2 1  f  x  . f "  x  
2
Câu 136. (NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số
f 1  f  1  1 f 2 2
với mọi x dương. Biết . Giá trị bằng
A. f 2  2  2ln 2  2 . B. f 2  2   2 ln 2  2 .

C. f 2  2   ln 2  1 . D. f 2  2   ln 2  1 .

Câu 137. (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  0 , x  [1; 2] thỏa mãn
 f ( x) 
2 3 2
22 7
f (1)  1 , f (2) 
15
và 1
x4
dx 
375
. Tích phân  f ( x)dx bằng
1

1 7 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Câu 138. (Đặng Thành Nam 14) Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  e và
Đề
g ( x)  mx3  nx2  px  1 với a , b , c , d , e , m , n , p , q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số
y  f ( x ) , y  g ( x ) như hình vẽ bên. Tổng các nghiệm của phương trình f ( x )  q  g ( x )  e bằng

13 13 4 4
A. . B.  . C. . D.  .
3 3 3 3

Câu 139. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn
1 4089
4
a

3 2
3 f 2 ( x ). f '( x )  4 xe  f ( x )  2 x  x 1
 1  f (0). Biết rằng I  (4 x  1) f ( x )dx  là phân số tối
0
b
giản. Tính T  a  3b
A. T  6123. B. T  12279. C. T  6125. D. T  12273.

3 8
f (3 x)
Câu 140. (Chuyên KHTN) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn  tan x. f (cos x)dx   dx  6
2

0 1
x
.
2
f ( x2 )
Tính tích phân 
1 x
dx
2

A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
1 
Câu 141. (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ;3 thỏa mãn
3 
1
3
f  x
f  x   x. f    x3  x . Giá trị tích phân I   2 dx bằng
x 1 x  x
3

8 2 3 16
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 9

Câu 142. (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Cho hàm số


f  x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 thỏa mãn
f 1  0
1
3
1
f  x 3 1
,   f   x   dx   2 ln 2 và  0 f  x  dx bằng
2
dx  2 ln 2  . Tích phân
0  x  1
2
0
2 2

1  2 ln 2 3  2 ln 2 3  4 ln 2 1  ln 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 143. (Đặng Thành Nam Đề 3) Cho hàm số f ( x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [0;1]. Giá
1 1

trị nhỏ nhất của biểu thức M    2 f ( x)  3x  f ( x) dx    4 f ( x)  x  xf ( x) dx bằng


0 0

1 1 1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
24 8 12 6

Câu 144. (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn 1;e thỏa mãn
1 1
f 1  và x. f   x   xf 2  x   3 f  x   , x  1;e . Giá trị của f  e  bằng
2 x
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
2e 3e 4e 3e

Câu 145. (Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Cho hàm số f x thỏa mãn hai điều kiện
3 2
 f  x    3 x 2  2 x  1  4 x. f  x  , x   và f  x dx  12 . Giá trị  f  x dx
2

1 0
bằng

A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .

Câu 146. (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho f  x  liên tục trên  và 3 f   x   2 f  x   x10 , x   . Tính
1
I   f  x dx .
0

1
A. I  55 . B. I  . C. I  11 . D. I =
11

Câu 147. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
1 2
f  2   16,  f  2 x dx  6 . Tính I   x. f   x dx ta được kết quả
0 0

A. I  14 . B. I  20 . C. I  10 . D. I  4 .
Câu 148. (Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
1 2
f  2   16,  f  2 x dx  6 . Tính I   x. f   x dx ta được kết quả
0 0

A. I  14 . B. I  20 . C. I  10 . D. I  4 .

Câu 149. (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

4 2

Giá trị của biểu thức I   f '  x  2  dx   f '  x  2  dx bằng


0 0

A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 10 .

 1 1
Câu 150. (HSG Bắc Ninh) Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên   ;  thỏa mãn
 2 2
1 1
2
109   2
f x
  f  x   2 f  x  . 3  x  dx   12 . Tính  x  1 dx .
2
2
1 0

2

7 2 5 8
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
9 9 9 9
2 5 5

Câu 151. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình) Cho  f  x  dx  4 ;  2 f  x  dx  200 . Khi đó  f  x  dx bằng


1 1 2

A. 104. B. 204. C. 196. D. 96.


1
1 3
Câu 152. (KIM LIÊN HÀ NỘI) Cho   3x  1 f   x  dx  2019, 4 f 1  f  0  2020 . Tính  f  3x  dx .
0 0

1 1
A. . B. 3 . C. . D. 1 .
9 3

  dx

2 2 sin x. f 3cos x  1
Câu 153. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình) Cho I   f  x  dx  2 . Giá trị của J  
1 0 3cos x  1
bằng
4 4
A. 2. B.  . C. . D.  2 .
3 3
Câu 154. (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x ) liên tục trên R và có đồ thị của
3 1 3
hàm số f '( x ) như hình vẽ, Biết   x  1 f '( x)dx  a
0
và 
0
f '( x) dx  b , 
1
f '( x) dx  c , f (1)  d .

3
Tích phân  f ( x)dx bằng
0

A. a  b  4c  5d . B. a  b  3c  2d . C. a  b  4c  3d . D. a  b  4c  5d.

Câu 155. (Đặng Thành Nam Đề 2) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai f ( x) liên tục trên  và có đồ
thị hàm số f ( x ) như hình vẽ bên. Biết rằng hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x  1; đường thẳng
 trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x) tại điểm có hoành độ x  2 . Tích phân
ln 3
 ex  1 
0 
x
e f   dx bằng
 2 

A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .

Câu 156. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Cho hàm số f  x  liên tục
có đồ thị như hình bên dưới
1 14
Biết F ( x )  f ( x ), x  [ 5; 2] và  f  x  dx  . Tính F  2   F  5  .
3 3
145 89 145 89
A.  . B.  . C. . D. .
6 6 6 6

Câu 157. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  và thỏa mãn
3 1

 x  f   2 x  4 dx  8 ; f  2   2 . Tính I   f  2 x  dx .
0 2

A. I   5 . B. I   10 . C. I  5 . D. I  10 .

 
Câu 158. (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Cho hàm f :  0,    là
 2
 
 f  x   2  2 f  x  sin x  cos x   dx  1   . Tính
hàm liên tục thỏa mãn điều kiện  0
2
  2 0
2
f ( x)dx .

   
A. 
0
2
f ( x)dx  1 . B. 
0
2
f ( x ) dx  1 . C. 0
2
f ( x ) dx  2 . D. 
0
2
f ( x ) dx  0 .

Câu 159. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM) Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 . Biết
1
1
  x. f  1  x   f  x  dx  2 . Tính f  0  .
0

1 1
A. f  0   1 . B. f  0   . C. f  0    . D. f  0   1 .
2 2

Câu 160. (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên khoảng
 0;   và f  x   0 , x   0;   thỏa mãn f   x    x. f 2  x  với mọi x   0;   , biết
2 1
f 1  và f  2   . Tổng tất cả các giá trị nguyên của a thỏa mãn là
a3 4
A.  14 . B. 1 . C. 0 . D.  2 .
Câu 161. (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn
e6

f ln x  dx  6 và

1
x

2 3

 f  cos 2 x  sin 2 xdx  2 . Tích phân   f  x   2  dx bằng


0 1

A. 10 . B. 16 . C. 9 . D. 5 .

Câu 162. (Nguyễn Du số 1 lần3) Giả sử hàm số f  x  liên tục, dương trên  ; thỏa mãn f  0   1 và

f ' x 
x
x 1
2  
f  x  . Khi đó hiệu T  f 2 2  2 f 1 thuộc khoảng nào?

A.  2;3 . B.  7;9  . C.  0;1 . D.  9;12  .

Câu 163. (THTT lần 5) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số đã cho
cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ x1 , x 2 , x3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và x3  x1  2 3 .
Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và trục Ox là S . Diện tích S1 của hình phẳng giới hạn
bởi các đường y  f  x   1 , y   f  x   1 , x  x1 và x  x3 bằng

A. S  2 3 . B. R  S  4 3 . C. 4 3 . D. 8 3 .

 f 
2

Câu 164. (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn x 2  5  x dx  1
2
5
f  x 5

, 1
x2
dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
1

A. 15 . B. 2 . C. 13 . D. 0 .
3
Câu 165. ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  3  21 ,  f  x  dx  9 .
0
1

Tính tích phân I   x. f   3x  dx .


0

A. I  15 . B. I  12 . C. I  9 . D. I  6 .

Câu 166. (Chuyên Thái Bình Lần 3) Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn
2

f ( x )  f (2  x )  x.e x , x   . Tính tích phân I   f ( x )dx .


2

0
e4  1 2e  1
A. I  . B. I  . C. I  e 4  2 . D. I  e 4  1 .
4 2

Câu 167. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1) Cho hàm số f  x   0 với x   , f  0   1 và f  x   x  1. f   x 


với mọi x   . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f  3   2 . B. 2  f  3   4 . C. 4  f  3  8 . D. f  3  f  6  .

Câu 168. (Đặng Thành Nam Đề 15) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x  . f   x   1 , với mọi x . Biết
2 2
x
 f  x  dx  a và f 1  b , f  2   c . Tích phân  f  x 
1 1
dx bằng

A. 2c  b  a . B. 2a  b  c . C. 2c  b  a . D. 2a  b  c .

Câu 169. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn
1
a a
5 f  x   7 f 1  x   3  x  2 x  , x   . Biết rằng tích phân I   x. f '  x dx  
2
( với là
0
b b
phân số tối giản ). Tính T  8a  3b .

A. T  1 . B. T  0 . C. T  16 . D. T  16 .

Câu 170. [2D3-2.4-3] (CổLoa Hà Nội) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên  ;   và có đồ
1

thị như hình vẽ. Tích phân I   f   5 x  3 dx bằng


0

9
A. . B. 9 . C. 3 . D. 2 .
5

Câu 171. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn

4 e2
f  ln 2 x  2
f  2x
 tan x. f  cos x  dx  2 và  dx  2 . Tính 
2
dx .
0 e
x ln x 1 x
4

A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .

Câu 172. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng
 0;    thỏa mãn x 2 f   x   f  x   0 và f  x   0 , x   0;    . Tính f  2  biết f 1  e .
A. f  2   e 2 . B. f  2   3 e . C. f  2   2e 2 . D. f  2   e .

 
Câu 173. (Lý Nhân Tông) Cho hàm số f  x liên tục không âm trên
0; 2  , thỏa mãn
   
f  x  . f   x   cos x 1  f 2  x  với mọi x   0;  và f  0   3 . Giá trị của f   bằng
 2 2

A. 2 . B. 1 . C. 2 2 . D. 0 .

 x 3  2 x  ex 3 2 x
1
1 1  e 
Câu 174. (Lý Nhân Tông) Biết 0   e.2 x dx  m  e ln n .ln  p  e    với m , n , p là các số
nguyên dương. Tính tổng P  m  n  p

A. P  5 . B. P  6 . C. P  8 . D. P  7 .

Câu 175. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên đoạn 1; 2 đồng thời
2 2 2
5 2 f ( x) 5 3
thỏa mãn f (2)  0 ,   f '( x)  dx   ln và 1 ( x  1)2 dx   12  ln 2 . Tính I  1 f ( x)dx .
2

1
12 3

3 2 2 3 3 3 2
A. I   2 ln . B. I  ln . C. I   2 ln . D. I   2 ln .
4 3 3 4 2 4 3

Câu 176. (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (1; )
và thỏa mãn  xf ( x)  2 f ( x)  ln x  x 3  f ( x) , x  (1; ) ; biết f  e   3e . Giá trị
3
f (2) thuộc
khoảng nào dưới đây?

 25   27   23   29 
A.  12;  . B.  13;  . C.  ;12  . D. 14;  .
 2   2   2   2 

 
Câu 177. (Nguyễn Khuyến) Cho hàm số f  x  có đạo hàm và liên tục trên 0;  , thoả mãn
2  
 

xdx  10 và f  0  3 . Tích phân


2 2

 f   x  cos  f  x  sin2 x d x bằng


2

0 0

A. 13 B. 13 C. 7 D. 7
Câu 178. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hàm y  f ( x ) liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn
f  x   f 1  x   2 x 2  2 x  1
1
Tính tích phân I   f ( x ) dx.
0

4 2 1 1
A. I  B. I  C. I  . D. I 
3 3 2 3

Câu 179. (KonTum 12 HK2) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên tập hợp  thỏa mãn
2 0

 f  3x  6 dx  3 và f  3  2 . Giá trị của  x f   x  dx bằng


1 3

A.  3 . B. 11 . C. 6 . D. 9 .
1
f  2x
Câu 180. (Sở Đà Nẵng 2019) Cho hàm số chẵn y  f  x  liên tục trên  và  1 5 x
dx  8 . Giá trị của
1
2

 f  x  dx bằng:
0

A. 8 . B. 2 . C. 1 . D. 16 .

Câu 181. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên đoạn  0;3 , thỏa mãn
 f  3  x  . f  x   1 1 3
x. f   x 
 , x   0;3 và f  0   . Tính tích phân I   dx
 f  x   1    
2
2 0 1  f 3  x  . f 2
x
 
3 1 5
A. I  . B. I  . C. I  1 . D. I  .
2 2 2

Câu 182. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   2 x. f  x   e x f  x  với


f  x   0,x và f  0   1 . Khi đó f 1 bằng

A. e  1 . B. ee 2 . C. e  1 . D. ee1 .

Câu 183. (CổLoa Hà Nội) Cho hàm số f  x  thỏa mãn xf '  x  .ln x  f  x   2 x 2 , x  1;   và
e2 x
f  e   e2 . Tính tích phân I   dx .
e f x

3 1 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  2 .
2 2 3

Câu 184. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1
1

thỏa mãn 3 f  x   x. f ( x )  x 2018 x   0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  f  x  dx .
0

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021

Câu 185. (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019 LẦN 3) Cho đa thức bậc bốn y  f ( x ) đạt cực trị tại x  1 và
1
2 x  f ( x)
x  2 . Biết lim
x0 2x
 2. Tích phân  f ( x)dx bằng
0

3 1 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 4 4

Câu 186. (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho hàm số f  x  thỏa mãn các điều kiện f 1  2 , f  x   0, x  0 và

x  1 f '  x    f  x   x 2  1 với mọi x  0 . Giá trị của f  2  bằng


2 2 2

2 2 5 5
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 2 2

Câu 187. (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho đa thức bậc bốn y  f ( x) đạt cực trị tại x  1 và x  2 . Biết
1
2 x  f ( x)
lim
x0 2x
 2. Tích phân  f ( x)dx bằng
0
3 1 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 4 4
1

Câu 188. (CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Cho f  x   4 xf x    3x . Tính tích phân I   f  x  dx .


2

1 1
A. I  2 . B. I   . C. I  2 . D. I  .
2 2

Câu 189. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho f  x  có đạo hàm trên  và thỏa
7
2x
mãn 3 f   x  .e f  0 với mọi x   . Biết f  0   1 , tính tích phân I   x. f  x  dx .
3
 x   x 2 1

f  x
2
0

9 45 11 15
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 8 2 4
Câu 190. (ĐH Vinh Lần 1) Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một
chiếc mũ “cách điệu” cho Ông già Noel có hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc
mũ như hình vẽ bên. Biết rằng OO ' = 5cm , OA = 10 cm , OB = 20 cm , đường cong AB là một
phần của một parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của chiếc mũ bằng

A
O

O'

2750 2500 2050 2250


A.
3
 cm3  . B.
3
 cm3  . C.
3
 cm3  . D.
3
 cm3  .

Câu 191. (ĐH Vinh Lần 1) Cây dù ở khu vui chơi “công viên nước” của trẻ em có phần trên là một chỏm
cầu, phần thân là một khối nón cụt như hình vẽ. Biết ON  OD  2m ; MN  40cm ; BC  40cm ;
EF  20cm . Tính thể tích của cây dù
N

A B M C D

E F
O

 896000

A. 336000 cm3  2750
3
cm  .
3
B.
3
 cm 3  .

 

C. 112000 cm3  2050
3
cm  .
3
D. 896000 cm3   2250
3
cm  .
3

Câu 192. (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Sân vận động Sports Hub (Singapore) là
nơi diễn ra lễ khai mạc đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức ở Singapore năm 2015. Nền sân
là một Elip  E  có trục lớn dài 150m , trục bé dài 90m . Nếu cắt sân vận động theo mặt phẳng
vuông góc với trục lớn của  E  và cắt  E  tại M và N (hình a) thì ta được thiết diện luôn là một
phần của hình tròn có tâm I ( phần tô đậm trong hình b) với MN là dây cung và MIN   900 . Để
lắp máy điều hòa không khí cho sân vận động thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên
dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và vật liệu làm mái che không
đáng kể. Hỏi thể tích đó xấp xỉ bao nhiêu?

Hình a Hình b

A. 57793m3 . B. 115586m 3 . C. 32162m3 . D. 101793m 3 .

Câu 193. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.
Các tứ giác ABCD, CDPQ là các hình vuông cạnh 2, 5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có
BE  3, 5 cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol  P  có đỉnh parabol nằm trên
cạnh E F . Thể tích của chi tiết máy bằng
395 3 50 125 3 425 3
A. cm . B. cm3 . C. cm . D. cm .
24 3 8 24

Câu 194. (Kim Liên 2016-2017) Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn sau 20 s kể từ lúc
bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120 m. Cho biết công thức tính vận tốc của
chuyển động biến đổi đều là v  v0  at ; trong đó a ( m/s 2 ) là gia tốc, v (m/s) là vận tốc tại thời
điểm t (s). Hãy tính vận tốc v0 của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh.

A. 30 m/s. B. 6 m/s. C. 12 m/s. D. 45 m/s.

1
Câu 195. (CỤM-CHUYÊN-MÔN-HẢI-PHÒNG) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  
x ln x
1 1 
thỏa mãn F    2 và F  e   ln 2. Giá trị của biểu thức F  2   F  e  bằng
2

e e 
A. ln 2  2 . B. 3ln 2  2 . C. ln 2  1 . D. 2 ln 2  1 .

Câu 196. (KHTN Hà Nội Lần 3) Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi V  t  là thể tích nước
bơm được sau t giây. Biết rằng V   t   at 2  bt và ban đầu bể không có nước, sau 5 giây thể tích
nước trong bể là 15m3 , sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 110m3 . Thể tích nước bơm được
sau 20 giây bằng

A. 60m3. B. 220m3 . C. 840m3 . D. 420m3 .

Câu 197. (Đặng Thành Nam Đề 6) Trên đoạn thẳng AB dài 200 mét có hai chất điểm X và Y . Chất điểm
X xuất phát từ A chuyển động thẳng hướng đến B với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy
1 1
luật v(t )  t 2  t (m / s ), trong đó t (giây) tính từ lúc X bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
80 3
nghỉ, chất điểm Y xuất phát từ B và xuất phát chậm hơn X 10 giây và chuyển động thẳng ngược
chiều với X có gia tốc bằng a (m / s 2 ) với a là hằng số. Biết rằng hai chất điểm gặp nhau tại đúng
trung điểm của đoạn thẳng AB , giá trị của a bằng
A. 2. B. 1, 5. C. 2,5. D. 1.
Câu 198. (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Một tay đua đang điều khiển chiếc xe đua của mình với vận tốc
180 km/h . Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia tốc a  t   2t  1  m/s 2  . Hỏi rằng
4s sau khi tay đua nhấn ga thì xe đua chạy với vận tốc bao nhiêu km/h
A. 200 km/h . B. 252 km/h . C. 288 km/h . D. 243 km/h .

Câu 199. (Đặng Thành Nam Đề 17) Một thùng đựng bia hơi (có dạng khối tròn xoay như hình vẽ) có đường
kính đáy là 30 cm , đường kính lớn nhất của thân thùng là 60 cm , các cạnh bên hông của thùng có
hình dạng của một parabol. Thể tích của thùng bia hơi gần nhất với kết quả nào dưới đây? (giả sử
độ dày của thùng bia không đáng kể)

A. 70 (lít). B. 62 (lít). C. 60 (lít). D. 64 (lít).

You might also like