You are on page 1of 20

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Diện
tích của hình phẳng được tính theo công thức nào sau đây?

3 0 3

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 2 0
0 3 0 3

C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 0 2 0

Lời giải. Chọn C.

Câu 2. Hình vẽ bên biểu diễn trục hoành cắt đồ thị


y  f  x  tại ba điểm có hoành độ 0, a, b a  0  b . Gọi
S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x  và trục
hoành, khẳng định nào sau đây sai?

0 b 0 b

A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0
0 b b

C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a 0 a

Lời giải. Chọn B.

Câu 3. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng
 H  giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f  x ,
y  g  x  và hai đường x  a, x  b .
c b

A. S    f  x   g  x  dx    g  x   f  x  dx .
a c
c b

B. S    g  x   f  x  dx    f  x   g  x  dx .
a c

b b

C. S    g  x   f  x  dx .
  D. S    f  x  g  x  dx .
a a

Lời giải. Chọn A.

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường
cong y  f  x , trục hoành và các đường x  a, x  b a  b  được xác định bởi công thức
nào sau đây?
b a a b

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a b b a

Lời giải. Chọn D.

1
Câu 5. Cho hai hàm số y  f 1  x , y  f 2  x  liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng S giới
hạn các bởi đường cong y  f 1  x , y  f 2  x  và các đường x  a, x  b a  b  được xác
định bởi công thức nào sau đây?
b b

A. S   f 1  x   f 2  x  dx. B. S   f 1  x   f 2  x  dx.
a a
b b

C. S    f 1  x   f 2  x  dx .
  D. S    f 1  x   f 2  x  dx .
a a

Lời giải. Chọn A.

Câu 6. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  0 và các đường
x  0, x  2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2

A. S   2 x dx. B. S   2 2 x dx . C. S    2 x dx . D. S    2 2 x dx .
0 0 0 0
2 2

Lời giải. Ta có S   2 x dx   2 x dx . Chọn A.


0 0

Câu 7. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 3  x , y  2 x và các
đường x  1, x  1 được xác định bởi công thức nào sau đây?
1 1

A. S   3x  x  dx . B. S   3x  x 3  dx .
3

1 1
0 1 0 1

C. S    x 3  3 x  dx   3 x  x 3  dx . D. S   3 x  x 3  dx    x 3  3 x  dx .
1 0 1 0

 x  0  1;1
Lời giải. Phtrình hoành độ giao điểm: x 3  x  2 x   . Do đó
 x   3  1;1
0 1 0 1

S   x 3  x  2 x dx   x 3  x  2 x dx    x  3x  dx   3x  x dx. Chọn C.


xet dau
3 3

1 0 1 0

Câu 8. Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn a; b  với a  b. Kí hiệu S1 là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 f  x , y  2 g  x , x  a và x  b; S 2 là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x   2, y  g  x   2, x  a và x  b. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. S1  S 2 . B. S1  2S2 . C. S1  2S2  2. D. S1  2S2  2.
 b b
S  2 f  x   2 g  x  dx  2 f  x   g  x  dx
 1  
Lời giải. Ta có   
 S1  2S2 .
a a

 b b

 
S 2   f  x   2    g  x   2  dx 
    f  x   g  x  dx
 a a

Chọn B.

2
Câu 9. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ
thị hàm số y  2 x , y  4  x và trục hoành Ox
được tính bởi công thức nào dưới đây?
4 4

A. S   2 x dx    4  x  d x .
0 0
2 4

B. S   2 x dx    4  x  d x .
0 2

   
4 2

C. S   2 x  4  x dx . D. S   4  x  2 x dx .
0 0

Lời giải. Xét các phương trình hoành độ giao điểm:


 x  4
 2 x  4  x   2  x  2;
 x 10 x  16  0
 4  x  0  x  4;
 2 x  0  x  0.
2 4

Dựa vào hình vẽ, ta có S   2 x dx   4  x  dx . Chọn B.


0 2

Câu 10. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị
hàm số y  x 3 , y  2  x và trục hoành Ox được tính
bởi công thức nào dưới đây?
2

A. S   x 3  2  x  dx .
0
2

B. S   2  x   x 3 dx .
0
1 1 2
1
C. S    x 3 dx . D. S   x dx    x  2  dx .
3

2 0 0 1

Lời giải. Xét các phương trình hoành độ giao điểm:


 x 3  2  x  x 3  x  2  0  x  1;
 x 3  0  x  0;
 2  x  0  x  2.
1 2 1
1
Dựa vào hình vẽ, ta có S   x 3 dx   2  x  dx   x 3 dx  . Chọn C.
0 1 0
2

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên a; b  và có đồ thị


như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b

A.  f   x  dx là diện tích hình thang cong ABMN .


a

3
b

B.  f   x  dx là độ dài đoạn thẳng NM .


a
b b

C.  f   x  dx là độ dài đoạn thẳng BP . D.  f   x  dx là độ dài đường cong AB.


a a
b b
Lời giải. Ta có  f   x  dx  f  x   f b   f a   BM  MP  BP . Chọn C.
a
a

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0; 4  và có đồ thị


4

như hình bên. Tích phân  f  x  dx bằng


0

A. 0. B. 1.
C. 5. D. 8.
Lời giải. Kí hiệu các điểm như trên hình vẽ.
4 2 4

Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  S ABCO  SCDE .


0 0 2

2.1  2
Diện tích hình thang ABCO là: S ABCO   3.
2
2.2
Diện tích hình tam giác CDE là: SCDE  2
2
4

Vậy  f  x  dx  S ABCO  SCDE  3  2  1. Chọn B.


0

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0;3 và có đồ thị như
3

hình bên. Biết  f  x  dx  2,3 và F   x   f  x , x   0;4 . Hiệu


1

F 3  F 0 bằng


A. 0,3. B. 1,3. C. 3,3. D. 4,3.
Lời giải. Kí hiệu các điểm như trên hình vẽ. Ta có
3 1 3

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  S ABCO  2,3  2  2,3  4,3.


0 0 1
3 3

 f  x  dx   F   x  dx  F  x  0  F 3  F 0.
3
Lại có
0 0

Suy ra F 3  F 0  4,3. Chọn D.

Câu 14. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số
y  x  x 2.
9 37 81
A. S  13. B. S  . C. S  . D. S  .
4 12 12

4
x  0

Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: x  x  x  x   x  1 .
3 2

 x  2

1
37
Diện tích hình phẳng cần tính: S   x 3  x 2  2 x dx
CASIO
 3,083  . Chọn A.
2
12
1

Cách kiểm tra máy tính. Dùng CASIO tính tích phân  x 3  x 2  2 x dx rồi lưu vào biến A. Bây
2

37
giờ ta thử với đáp án A có đúng không nhé? Ta xét hiệu A  và nhấn dấu . Nếu màn
12
hình xuất hiện số 0 thì đáp án đó đúng.

Câu 15. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  3 x và hai đường
x  15, x  15.
A. S  1593. B. S  2250. C. S  2259. D. S  2925.
15

Lời giải. Diện tích hình phẳng cần tính: S   x 2  3 x dx .


15

Bảng xét dấu của biểu thức f  x   x  3 x trên đoạn 15;15.


2

0 3 15

Suy ra S    x  3 x  dx    x  3 x  dx    x  3 x  d x
2 2 2

15 0 3

 x 3 3 x 2   x 3 3 x 2  3  x 3 3 x 2  15
0
     
       2259. Chọn C.
3 2 
15 3 2  0  3 2  3
Cách 2. Dùng máy tính cầm tay.
15

• Đối với VINACAL. Ta tính  x 2  3 x dx  2259. Đúng với kết quả tính tay.
15
15

• Đối với CASIO. Ta tính  x 2  3 x dx  2250. Không đúng với kết quả tính tay.
15

Lý do nào hai loại máy tính này cho ta hai kết quả khác nhau? Giải thích: Máy CASIO '' thường
không đúng '' cho tích phân trị tuyệt đối với hai cận chứa 3 đoạn đổi dấu trở lên.

Câu 16. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 1  x 2 , trục hoành và
đường x  1.
2 2 1 2 2 1
1
A. S  .
3
B. S 
3
. C. S 
3
. D. S  2  
2 1 .

Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: x 1  x 2  0  x  0.


2 2 1
1 1

Diện tích hình phẳng: S   x 1  x 2 dx   x 1  x 2 dx


CASIO
 . Chọn B.
0 0
3
5
Câu 17. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x ln x , trục hoành và
đường x  e.
e 2 1 e 2 1 e 2 1 e 2 1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 6 8
 x  0

Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: x ln x  0    x  0  x  1.

 ln x  0
e

Diện tích hình phẳng cần tính: S   x ln x dx


CASIO
 2,09726. Chọn B.
1

Câu 18. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x  x , trục hoành, trục
tung và đường x  1.
1 1
A. S  e  . B. S  e  . C. S  e  1. D. S  e  1.
2 2
1

Lời giải. Diện tích hình phẳng cần tính: S   e x  x dx


CASIO
 2,21828. Chọn B.
0

Câu 19. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y  e x  x , x  y  1  0 và
x  ln 5.
A. S  5  ln 4. B. S  5  ln 4. C. S  4  ln 5. D. S  4  ln 5.
Lời giải. Ta có x  y  1  0  y  x  1.
Phương trình hoành độ giao điểm: e x  x  x  1  e x  1  x  0.
ln 5 ln 5

Diện tích hình phẳng cần tính: S   e x  x    x  1 dx   e x 1 dx


CASIO
 2,39056.
0 0

Đối chiếu kết quả với bốn đáp án đã cho. Chọn D.

Câu 20. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y  e  1 x và y  1  e x  x .
e 2 e e 2 e 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S .
2 2 2 4
x  0
Lời giải. Ph trình hoành độ giao điểm: 1  e x  x  e  1 x  x e x  e   0   .
x  1

1 1

Diện tích cần tính: S   1  e x  x  e  1 x dx   x e x  e  dx


CASIO
 0,35914. Chọn A.
0 0

Câu 21. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x  1, trục hoành và
hai đường x  ln 3, x  ln 8.
2 3 3 3
A. S  2  ln . B. S  2  ln . C. S  2  ln . D. S  3  ln .
3 2 2 2

6
ln 8 ln 8

Lời giải. Diện tích hình phẳng cần tính: S   e x  1 dx  


CASIO
e x  1dx  2,40546.
ln 3 ln 3

Đối chiếu kết quả với bốn đáp án đã cho. Chọn C.

Câu 22. Kí hiệu S1 , S 2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y  x 2  1, y  0, x  1, x  2. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào là đúng?
1 S
A. S1  S 2 . B. S1  S2 . C. S1  S2 . D. 2  6.
2 S1
2 2
x3 
Lời giải. Ta có S1  1 và S 2   x 2  1 dx    x 2  1 dx    x 
2
 6. Chọn D.
3  1
1 1

Câu 23. Kí hiệu S1 , S 2 , S3 lần lượt là diện tích hình vuông đơn vị , hình tròn đơn vị , hình
S1  S3
phẳng giới hạn bởi hai đường y  2 1  x 2 , y  2 1  x . Tỉ số bằng
S2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
Lời giải. Dễ dàng có được S1  1  1 và S 2  1 .  .
2 2

x  0
Tính S3 : Phương trình hoành độ giao điểm: 2 1  x 2  2 1  x  
CASIO
 .
x  1

1

Khi đó S3   2 1  x 2  2 1  x  dx . Dùng CASIO tính tích phân và lưu vào biến A.


0

1 A 1
Tiếp theo bấm và nhấn dấu . Màn hình hiện kết quả . Chọn A.
 2

Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x và x  2 y  0 bằng với diện
tích hình nào sau đây?
A. Diện tích hình vuông có cạnh bằng 2.
B. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt 5 và 3.
C. Diện tích hình tròn có bán kính bằng 3.
24 3
D. Diện tích toàn phần khối tứ diện đều có cạnh bằng .
3
x  0 x  0
x   
x
Lời giải. Chọn D. Phương trình hoành độ giao điểm:  .
2 4 x  x 2 x  4

4
x 4
Diện tích hình phẳng cần tính: S  
CASIO
x dx  1,3  .
0
2 3
A. Diện tích hình vuông có cạnh bằng 2 
 S A  4.
B. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt 5 và 3 
 S B  15.
C. Diện tích hình tròn có bán kính bằng 3 
 SC  9 .

7
24 3 4
 S D  canh  . 3  .

2
D. Diện tích toàn phần khối tứ diện đều có cạnh bằng
3 3

Câu 25. Biết rằng diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x , trục hoành
1  1
và hai đường x  , x  e được viết dưới dạng S  a 1  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
e  e 
A. 0  a  1. B. 1  a  2. C. a  3. D. 3  a  4.
e 1 e

Lời giải. Diện tích hình phẳng cần tính: S   ln x dx    ln xdx   ln xdx
xet dau

1 1 1
e e

tung phan 1 e  1
   x ln x  x  1   x ln x  x   2 1   
 a  2. Chọn C.
1
 e 
e

Câu 26. Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường
y  e x , y  0, x  0 và x  ln 4. Đường x  k 0  k  ln 4 
chia  H  thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 như hình vẽ
bên. Tìm k để S1  2S2 .

8 2
A. k  ln 2. B. k  ln 3. C. k  ln . D. k  ln 4.
3 3
k k ln 4 ln 4
Lời giải. Ta có S1   e x dx  e x  e k 1 và S 2   e x dx  e x  4 ek.
0 k
0 k

Theo giả thiết: S1  2S2  e 1  2  4  e k   k  ln 3 . Chọn B.


k

Câu 27. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x ,
y  0, x  0 và x  1. Đường x  k 0  k  1 chia  H  thành
hai phần có diện tích tương ứng S1 , S 2 như hình vẽ bên, biết
S1  S2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
e 1 e 1
A. e k  . B. e k  .
2 2
e 2 e 3
C. e k  . D. e k  .
2 2
k k 1 1
Lời giải. Ta có S1   e x dx  e x  e k 1 và S 2   e x dx  e x  e  ek.
0 k
0 k

e 1
Theo giả thiết: S1  S 2  e k 1  e  e k  e k  . Chọn B.
2

8
Câu 28. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường
y  x 2 , y  0, x  0, x  4. Đường y  k 0  k  16
chia hình  H  thành hai phần có diện tích S1 , S 2 . Tìm k
để S1  S 2 .
A. k  3. B. k  4.
C. k  5. D. k  8.

Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: x 2  k 


x 0
 x  k . Ta có
4 4
x3 64
• S1  S 2   x 2 dx   .
0
3 0
3
4
x  4

• S1    x  k  dx    kx 
3
2 k k 64
2
 4 k   .
k
 3  k
3 3

1 2 k k 64 32
 S1  S1  S 2   4 k 
Theo giả thiết: S1  S 2   
2 3 3 3
  t  k 0 t  4
 2 k k 12 k  32  0   2t 3 12 t 2  32  0  t  2 
 k  4. Chọn B.

Câu 29. Xét hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số
y   x  3 , trục hoành và đường x  0. Gọi A 0;9 , B b;0 
2

3  b  0. Tìm giá trị của tham số b để đoạn thẳng AB chia
 H  thành hai phần có diện tích bằng nhau.
3 1
A. b  2. B. b  1. C. b   . D. b   .
2 2
Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm:  x  3  0  x  3.
2

Do đó S H     x  3 dx
CASIO
 9.
2

3

1 9
Diện tích tam giác OAB bằng: SOAB  OA.OB  b .
2 2
1 9 9 3b 0
YCBT  SOAB  S H   b     b  1. Chọn B.
2 2 2

Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1;2 . Đồ
thị của hàm số y  f   x  được cho như hình bên. Diện tích các
5 8 19
hình phẳng  K ,  H  lần lượt là và . Biết f 1  , tính
12 3 12
f 2 .
2 2 11
A. f 2   . B. f 2   . C. f 2  . D. f 2   3.
3 3 6

9
2 0 2
5 8 9
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy:  f   x  dx   f   x  dx   f   x  dx    .
12 3 4
1 1 0
2 2
19
Mặt khác:  f   x  dx  f  x 
1
 f 2  f 1  f 2  
12
.
1

19 9 9 19 2
Từ đó suy ra f 2   f 2      . Chọn A.
  
12 4 4 12 3

Câu 31. Cho một viên gạch men có dạng hình vuông
OABC như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có
O 0;0 , A 0;1, B 1;1, C 1;0 và hai đường cong
trong hình lần lượt là đồ thị hàm số y  x 3 và
y  3 x . Tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện
tích phần còn lại của hình vuông bằng

1 4 5
A. 1. .
B. C. . D. .
2 3 4
Lời giải. Diện tích hình vuông có cạnh bằng 1 là: S1  12  1 m 2 .
1
1 2
Diện tích phần tô đậm: S 2  
CASIO
3
x  x 3 dx   m .
0
2
1 1 S
Do đó diện tích phần còn lại : S  S1  S 2  1   m 2 
 2  1. Chọn A.
2 2 S

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật  H 
có một cạnh nằm trên trục hoành và có hai đỉnh trên một

đường chéo là A 1;0  và C a; a với a  0. Biết rằng 
đồ thị hàm số y  x chia hình  H  thành hai phần có
diện tích bằng nhau, tìm a.
1
A. a  . B. a  3. C. a  4. D. a  9.
2
Lời giải. Từ hình vẽ ta suy ra B a;0 .
Hình chữ nhật ACBD có AB  a 1 và AD  a nên có diện tích S  a a 1.
a
2a a
Diện tích miền gạch sọc: S    x dx  .
0
3
S 2a a a a  1 a0
Theo giả thiết, ta có S       a  3. Chọn B.
2 3 2

10
Câu 33. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3 x 2 ,

cung tròn có phương trình y  4  x 2 và trục hoành . Diện


tích của hình  H  bằng

5 3  2 4  3 4  2 3  3 4  3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 12

 3x 2  4  x 2
Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: 
  x  1.

0  x  2

1 2

Diện tích phần tô đậm: S   3 x 2 dx  


CASIO
4  x 2 dx  1,8057. Chọn B.
0 1

Câu 34. Biết rằng đường parabol  P  : y 2  2 x chia đường tròn


C  : x 2  y 2  8 thành hai phần lần lượt có diện tích là S1 , S 2 .
b b
Khi đó S 2  S1  a  với a, b, c nguyên dương và là phân
c c
số tối giản. Tổng a  b  c bằng

A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.


Lời giải. Diện tích hình tròn S  8.
Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và C  là

 y2  2x x  0


 2   2  x  2.

 x  y  8 
2
x  2 x  8

2  4

2 2

Suy ra S1  2.  2 x dx   8  x 2 dx    2.


  3
0 2


a4



4 8
Suy ra S 2  S  S1  6  
 S 2  S1  4      8 . Chọn C.
b
3 3 


c  3

Câu 35. Cho hình phẳng  H  được giới hạn bởi các đường

y  4  x 2 , y  x và y  2 có diện tích là S  a  b  với


a, b  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  b  1. B. a  2b  3.
C. a  4b  5. D. a  1 và b  1.
2 2

  
2 2

Lời giải. Dựa vào hình vẽ, ta có S   2  4  x 2 dx   2  x  dx  2  .


0 2
2
1
Suy ra a  2, b   . Chọn C.
2

11
Câu 36. Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi các
đường y  f  x , trục hoành và hai đường x  1, x  2 .
0 2

Đặt a   f  x  dx và b   f  x  dx. Mệnh đề nào sau đây


1 0

là đúng?

A. S  b  a. B. S  b  a. C. S  b  a. D. S  b  a.
0 2

Lời giải. Ta có S   f  x  dx   f  x  dx  a  b. Chọn A.


1 0

Câu 37. Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ
bên được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2

 2  2 x  dx .  2 x  2 x  4  dx .
2
A. B.
1 1
2 2

 2 x  2 dx. D.  2 x  2 x  4  dx .
2
C.
1 1

Lời giải. Với mọi x  1;2 , ta có x 2  3  x 2  2 x 1 nên


2 2

S   x 2  3   x 2  2 x  1 dx   2 x 2  2 x  4  dx . Chọn D.


 
1 1

1
Câu 38. Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx 

2
g  x   dx 2  ex  1 a, b, c , d , e  . Biết rằng đồ thị hàm số
y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
là 3; 1; 1 . Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện
tích bằng
9
A. 4. B. 5. C. 8. D. .
2
Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f  x  và g  x  là
1 3
ax 3  bx 2  cx   dx 2  ex  1  ax 3  b  d  x 2  c  d  x   0 .
2 2
Do đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại ba điểm suy ra phương trình  có ba nghiệm là
3
3; 1; 1. Ta được a  x  3 x  1 x  1  ax 3  b  d  x 2  c  d  x  .
2
3 1
Đồng nhất hai vế ta suy ra 3a    a  .
2 2

12
1
1
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm:  2  x  3 x  1 x 1 dx  4. Chọn A.
3

Câu 39. Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx 1 và


1
g  x   dx 2  ex  a, b, c , d , e  . Biết rằng đồ thị hàm số
2
y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
3; 1; 2 . Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích
bằng
125 253 125 253
A. . B. . C. . D. .
12 12 48 48
1
Lời giải. Tương tự như bài trên ta được a  .
4
2
1 253
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm:   x  3 x  1 x  2  dx  . Chọn D.
3
4 48

Câu 40*. Cho đường thẳng  : y  x và Parabol


1
 P  : y  x 2  a ( a là tham số thực dương). Gọi S1 và
2
S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo
trong hình vẽ bên. Khi S1  S 2 thì a thuộc khoảng nào sau
đây?
 1 1 2  2 3 3 1
A. 0; . B.  ; . C.  ; . D.  ; .
 3   3 5   5 7   7 2 
1 2
Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  là: x a  x
2
 x  1  1 2a
 x 2  2 x  2a  0  
1
, với điều kiện a  .
1

 x 2  1  1  2a 2

1   
x1 x
1
2

Khi đó S1  S 2    x 2  a  x  dx    x  x 2  a  dx


 2
0
  2 x1

 x3 x2  x2 x3  x 22 x 23
   ax       ax 
x1 x2
   ax 2  0
6 2  0 2 6  x1 2 6
3
 x 22  3 x 2  6a  0  
x 2 1 12 a
 1  2a  4 a 1  a  . Chọn B.
8

13
Câu 41*. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c   và
g  x  là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong
đậm hơn là đồ thị của hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng phần
gạch sọc bằng
A. 3, 63. B. 3, 67.
C. 4, 25. D. 4,5.
 3
2

Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra f  x   x  x  3 và g  x   k  x    x  3.


2

 2
Vì đồ thị hàm g  x  đi qua điểm 1;4  nên suy ra k  8.
 3
2 2
9
Vậy S   x  x  3  8  x    x  3 dx  . Chọn D.
2
 2  2
1

Câu 42*. Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị C  của hàm số
đa thức bậc ba và parabol  P  có trục đối xứng vuông góc với trục
hoành. Diện tích hình phẳng  H  bằng
5 7
A. . B. .
12 12
11 37
C. . D. .
12 12
Lời giải. Gọi C  : f  x   ax 3  bx 2  cx  d và  P  : g  x   mx 2  nx  p ( a  0, m  0 ).
• Dựa vào đồ thị nhận thấy hai đường cong này cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
x1  1; x 2  1; x 3  2. Do đó: f  x   g  x   a  x  1 x 1 x  2 .
● Dựa vào đồ thị, ta có: f 0   g 0  2  0  2.
Mà f 0   g 0  a 0  10  10  2  2a.
 f  x   g  x    x  1 x 1 x  2.
Suy ra a  1 
2
37
Do đó, diện tích hình phẳng cần tìm: S    x  1 x 1 x  2  dx  . Chọn D.
1
12

Câu 43*. Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị của hai
hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x . Biết rằng đồ
thị của hai hàm số này cắt nhau tại đúng hai điểm phân biệt
có hoành độ lần lượt là 1; 2 và tiếp xúc nhau tại điểm
x  3. Diện tích của hình phẳng  H  gần nhất với kết quả
nào dưới đây?

A. 2, 45. B. 2, 95. C. 3,11. D. 3,21.


Lời giải. Vì đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại đúng hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là 1; 2 và tiếp xúc nhau tại điểm x  3 nên

14
f  x   g  x   a  x  3  x  1 x  2 .
2

3 3
Giả sử f 0   và g 0   . Khi đó
2 5
3 3 1
   f 0  g 0   a 0  3 0  10  2  
a  .
2

2 5 20
 x  3  x  1 x  2 
2 2
3733
Vậy S   dx   3,11. Chọn C.
3
20 120

Câu 44*. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số


y  g  x   x . f  x 2  có đồ thị trên đoạn 1;2  như hình vẽ bên.
5
Biết phần diện tích miền được tô màu là S  , tính giá trị
2
4

của tích phân I   f  x  dx.


1

5 5
A. I  5. B. I  10. C. I  . D. I  .
2 4
2

Lời giải. Diện tích phần tô màu là S   g  x  dx.


1
2

  x . f  x 2  dx  .
5 5
Theo giả thiết S 
2 1
2
 x  1  t  1
Đặt t  x 2   dt  2 xdx . Đổi cận:  .
 x  2  t  4
2 4 4 4

Khi đó   x . f  x 2  dx   f t  dt 
5 1
  f t  dt  5 hay  f  x  dx  5. Chọn A.
2 1
2 1 1 1

Câu 45*. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên


đoạn 3;3 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích
hình phẳng S1 , S 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x 
và đường thẳng y  x 1 lần lượt là M và m. Tích
3

phân  f  x  dx bằng
3

A. m  M  6. B. m  M  6.
C. M  m  6. D. m  M  6.
1 1 1 1

Lời giải. Ta có M   x 1  f  x  dx   x 1 dx   f  x  dx  0   f  x  dx ;


3 3 3 3
3 3 3 3

m    f  x   x 1 dx   f  x  dx    x  1 dx   f  x  dx  6.
1 1 1 1

15
3 1 3

Suy ra m  M   f  x  dx  6   f  x  dx  6   f  x  dx.
1 3 3
3

Suy ra  f  x  dx  m  M  6. Chọn A.
3

Câu 46*. Cho đường tròn tâm O đường kính AB  8. Trên AB lấy
hai điểm M , N đối xứng nhau qua O sao cho MN  4. Qua M , N
kẻ hai dây cung PQ và EF cùng vuông góc với AB. Diện tích phần
giới hạn bởi đường tròn và hai dây cung PQ , EF bằng

16
A. 5  5. B. 6  8 3. C. 12  7. D.   8 3.
3
Lời giải. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Dễ dàng xác định phương trình đường tròn là x 2  y 2  16.
Suy ra cung PE có phương trình y  16  x 2 .
Diện tích hình phẳng cần tính
2
16
S  2   16  x 2 dx    8 3. Chọn D.
2
3

Câu 47. Cho Parabol như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi Parabol và trục hoành bằng
16
A. 16. B. .
3
28 32
C. . D. .
3 3
Lời giải. Dựa vào đồ thị, ta xác định được phương trình của  P  : y  x 2  4.
2

Khi đó diện tích hình phẳng cần tính bằng: S   x 2  4  dx 


32
. Chọn D.
2
3
2 2 32
Cách 2. Áp dụng công tính nhanh: S  Bh  .4.4  .
3 3 3

Câu 48. Nhà ông An cần sơn mặt trước của cổng có dạng như hình
bên, các đường cong có dạng là Parabol với các kích thước được
cho như hình. Biết giá thuê nhân công là 100.000 đồng /m 2 . Hỏi
ông An phải trả cho bên thi công bao nhiêu tiền để sơn cổng?
A. 1668 653 đồng. B. 1775361 đồng.
C. 1866 667 đồng. D. 2 468 650 đồng.

2 56 2
Lời giải. Công thức tính nhanh, ta có diện tích cần sơn: S  .8.8  6.6   m .
3 3
16
56
Vậy số tiền cần phải trả: 100000.  1866667 . Chọn C.
3

Câu 49*. Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa
hai chân cổng là AB  8 m. Người ra treo một tâm phông hình chữ nhật
có hai đỉnh M , N nằm trên Parabol và hai đỉnh P , Q nằm trên mặt đất . Ở
phần phía ngoài phông người ta mua hoa để trang trí với chi phí cho 1 m 2
cần số tiền
mua hoa là 200.000 đồng, biết MN  4 m, MQ  6 m. Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang
trí chiếc cổng gần với số tiền nào sau đây?
A. 3373 400 đồng. B. 3 434 300 đồng. C. 3 437 300 đồng. D. 3733300 đồng.
Lời giải. Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Parabol đối xứng qua Oy nên có dạng  P  : y  ax 2  c .
1
Vì  P  đi qua B 4;0 và N 2;6  nên  P  : y   x 2  8.
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và trục Ox là
4
 1  128 2
S  2   x 2  8 dx  m .
 2  3
0

128 56 2
Diện tích phần trồng hoa: S  S1  S MNPQ   24  m .
3 3
56
Do đó số tiền cần dùng để mua hoa:  200000  3733300 đồng. Chọn D.
3

Câu 50*. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường
kính bằng 4 5 m. Trên đó người thiết kế hai phần để
trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình Parabol có đỉnh
trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của
cánh hoa nằm trên nửa đường tròn , cách nhau một khoảng bằng 4 m, phần còn lại của
khuôn viên dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để
trồng cỏ Nhật Bản là 100 000 đồng /m 2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên
phần đất đó? .
A. 1194 000 đồng. B. 1948 000 đồng. C. 2 388 000 đồng. D. 3895 000 đồng.

 
2
Lời giải. Hình tròn có diện tích S1   2 5  20.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Khi đó phương trình nửa đường tròn là: y  20  x 2 .
Parabol có đỉnh là gốc O và đi qua điểm 2;4  nên có phương trình  P  : y  x 2 .

 
2

Khi đó diện tích phần tô đậm: S 2   20  x 2  x 2 dx  11,94 m 2 .


2

S1
Diện tích phần trồng cỏ Nhật Bản : S   S2  19, 47592654.
2
17
Vậy số tiền cần dùng: T  S  100 000  1948 000 . Chọn B.

Câu 51*. Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều
dài là 16 m và chiều rộng là 8 m. Các nhà Toán học dùng hai
đường Parabol, mỗi Parabol có đỉnh là trung điểm của một
cạnh dài và đi qua hai mút của cạnh đối diện, phần mảnh vườn
nằm ở miền trong của cả hai
Parabol được trồng hoa hồng. Biết chi phí để trồng hoa hồng là 45 000 đồng /m 2 . Hỏi các
nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần mảnh vườn đó? .
A. 1920 000 đồng. B. 2159 000 đồng. C. 2 715 000 đồng. D. 3322 000 đồng.
Lời giải. Chọn hệ trục tọa độ Oxy và gọi tên các đỉnh như hình
vẽ bên. Dễ dàng xác định được
1
• Parabol đi qua ba điểm A, I , B là  P  : y   x 2  8.
8
1
• Parabol đi qua ba điểm C , O , D là  P  : y  x 2 .
8
1 1
Phương trình hoành độ giao điểm:  x 2  8  x 2  x  4 2.
8 8
4 2

m 2 .
1 1 128 2
Suy ra diện tích trồng hoa: S    x 2  8  x 2 dx 
8 8 3
4 2

128 2
Vậy chi phí trồng hoa: T  45 000.S  45 000.  2 715 000 đồng. Chọn C.
3

x 2 y2
Câu 52*. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Elip   1 và S 2 là diện tích
9 1
S1
của hình thoi có các đỉnh là đỉnh của Elip đó. Tỉ số bằng
S2
  2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3
x 2 y2
Lời giải. Chọn B. Từ phương trình   1, suy
9 1
ra đường Elip nằm trong góc phần tư thứ nhất có
x2
phương trình y  1  .
9
3
x2
Suy ra diện tích Elip S1  4   1  dx  3.
0
9
1 S 3 
Diện tích hình thoi có các đỉnh là đỉnh của elip: S 2  .6.2  6. Khi đó 1   .
2 S2 6 2
x 2 y2
Chú ý: Ta có công thức nhanh:  E  :   1 có diện tích S  ab.
a2 b2

18
Câu 53*. Một biển quảng cáo có dạng hình Elip với bốn đỉnh
A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là
200 000 đồng /m 2 và phần còn lại là 100 000 đồng /m 2 . Hỏi số
tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết
A1 A2  8 m, B1 B2  6 m và tứ giác MNPQ là

hình chữ nhật có MQ  3 m ?


A. 5.526.000 đồng. B. 5.782.000 đồng.
C. 7 213 000 đồng. D. 7 322 000 đồng.
Lời giải. Chọn hệ trục tọa độ và gọi các điểm như hình.
Diện tích Elip: S  .4.3  12 m 2 .
x 2 y2
Phương trình Elip:  E  :   1. Suy ra đường Elip nằm
16 9
3
phía trên trục Ox là: y  16  x 2 .
4
3  3
Từ giả thiết MQ  3 m suy ra M , N nằm trên đường thẳng d : y   N 2 3; .

2 
 2
2 3
3 
Diện tích phần tô màu: S1  4    16  x 2  dx  8  6 3 m 2 .
 4 
0

Suy ra diện tích phần không tô màu: S 2  S  S 2  4   6 3 m 2 .


Vậy số tiền cần chi phí
   
T  200000  8  6 3  100000  4  6 3  7 322 000 đồng. Chọn D.

Câu 54*. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm. Người thiết
kế đã sử dụng bốn đường Parabol có chung đỉnh tại tâm của viên
gạch để tạo ra bốn cánh hoa . Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch
bằng
400
A. 250 cm 2 . B. cm 2 .
3
800 2 1600
C. cm . D. cm 2 .
3 3

Lời giải. Gắn hệ trục tọa độ như hình bên .


Xét cánh hoa ở góc phần tư thứ nhất. Đường cong trên ứng với
x2
y  2 x , đường cong dưới ứng với y  .
2
Khi đó diện tích cần tính
2
 x2 
S    2 x   dx  dm 2   cm 2 . Chọn B.
4 400
 2 
 3 3
0

Câu 55*. Một bồn hình trụ chứa dầu được đặt nằm
ngang, có chiều dài 5m, bán kính đáy 1m, với nắp bồn

19
đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta rút dầu
trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy.
Thể tích của khối dầu còn lại trong bồn gần nhất với
kết quả nào sau đây?

A. 8,307 m 3 . B. 11,781 m 3 . C. 12,637 m 3 . D. 14, 923 m 3 .


Lời giải. Thể tích của bồn đựng dầu là: V1  r 2 h  .12.5  5m 3 .
Bây giờ ta tính phần dầu bị rút ra bằng 2 cách:
Cách 1. Chọn hệ tục tọa độ như hình vẽ, gốc tọa độ
gắn với tâm của mặt đáy.
Đường tròn đáy có bán kính bằng 1 nên có phương
trình x 2  y 2  1. Suy ra y   1  x 2 .
Diện tích phần hình tròn đáy bị mất:
1

S  2  1  x 2 dx  0,61m 2 .
1
2

Thể tích phần dầu bị rút ra ngoài: V2  S  h  2  1  x 2 dx 5  3, 07m 3 .


1
2

Vậy thể tích của khối dầu còn lại trong bồn: V  V1 V2  12,637m 3 . Chọn C.

Cách 2.
1 2 1 1
Sviên phân  R   .R.R.sin   R 2   sin  
2 2 2
với  tính theo đơn vị radian.
 OH OH 1   2
Tính góc ở tâm: cos        .
2 OA R 2 2 3 3
Diện tích phần hình tròn đáy bị mất
1 1  2 2 
Sviên phân  R 2   sin    .12.  sin   0,61m 2 .
2 2 3  3

20

You might also like