You are on page 1of 6

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2023)

Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Nghiệm của phương trình log5  3 x  1  3 là


7 16
A. x  . B. x  42 . C. x  . D. x  2 .
3 3

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;1 . B.  5;10  . C.  8;   . D. 1;10  .
5
Tập xác định của hàm số y   x  1

2 là
A.  . B.  \ 1 . C. 1;    . D.  ;1 .

1
Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  log 3 là
x
1 1 ln 3 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y    .
x x ln 3 x x ln 3
Cho hình trụ có chiều cao h  3 và đường kính đáy 2r  4 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 6 . C. 4 . D. 12 .

Trong mặt phẳng có 20 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
với các đỉnh lấy từ các điểm đó là
3
A. 20! . B. C20 . C. 203 . 3
D. A20 .
Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Phần thực của số phức z1.z2 bằng
A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 1 .
2 1
Nếu  f  x  dx  3 thì  f  x  dx
1 2
bằng

A. 3. B. 3. C. 1. D. 2

1
Thể tích của khối chóp có độ dài đường cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 16 là
A. 96 . B. 48 . C. 32 . D. 16 .
3x x2
 17   11 
Tập nghiệm của bất phương trình      là
 11   17 
A.  ;0  3;   . B.  0;3 . C.  3;0 . D.  ; 3  0;   .
y
Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình sau.
2
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là 1 O x
A.  0; 2  . B.  0; 4  .
C.  2; 0  . D.  2; 1 .
4

Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. y  x 2  2 x  3 . B. y  x 4  2 x 2  1 .
2x 1
C. y  . D. y  x 3  3 x  1 .
x 1

Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Số phức z1  z 22 bằng


A. 3  2i . B. 2  i . C. 4  3i . D. 5  10i .
x  t

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Đường thẳng d đi qua điểm
z  2  t

A. K 1; 1;1 . B. E 1;1; 2  . C. F  0;1; 2  . D. H 1; 2; 0  .
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  6  0 cắt trục Oy tại điểm
A. 1;1;1 . B.  0; 2; 0  . C.  0;3;0  . D.  6;0; 0  .
Đồ thị hàm số y  x 3  2 x  1 cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
4 4 4
Nếu  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 thì   g  x   f  x  dx
1 1 1
bằng

A. 7 . B. 21 . C. 1 . D. 7 .
Thể tích của khối cầu bán kính r  3 bằng
A. 18 . B. 36 . C. 4 . D. 12 .
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1  1; 0;3 . B. n4  1; 2;3 . C. n3  1; 2; 0  . D. n2  1; 0; 2  .
Trên đoạn  1;3 , giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 4  4 x 2  3 bằng
A. 1 . B. 0 . C. 50 . D. 48 .
Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  5 . Giá trị u6 bằng
A. 17 . B. 22 . C. 22 . D. 17 .

2
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục
Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
A.  x  1  y 2  z 2  13 . B.  x  1  y 2  z 2  13 .
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  13 . D.  x  1  y 2  z 2  17 .
2 2

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z   3i  có tọa độ là
2

A.  0;9  . B.  9; 0  . C.  0; 9  . D.  9;0  .


x
Tập xác định của hàm số y  log 2 là
1 x
A.  ;0   1;   . B.  0;   . C.  0;1 . D.  \ 1 .
3
Nếu  2 f   x   1 dx  8  2 f 1 thì f  3 bằng
1

7 3
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
2 2

Cho hàm số f  x   e 2 x  4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?


1 1
 f  x  dx  2 e  4x  C .  f  x  dx  2 e C .
2x 2x
A. B.

1
 f  x  dx  2e  4x  C .  f  x  dx  2 e  4x  C .
2x 2x
C. D.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?


x2 2 x
A. y  x 4  4 x 2 . B. y  2 . C. y  . D. y  x 3  3 x .
x 2 x3
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng   :4 x  3 y  7 z  1  0 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng   có phương trình là
 x  1  4t  x  1  4t  x  1  8t  x  1  3t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  6t . D.  y  2  4t .
 z  3  7t  z  3  7t  z  3  14t  z  3  7t
   

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm

số y  sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x  xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây
2
đúng?
   
2 2 2 2
A. V    sin x dx B. V   sin 2 xdx C. V    sin 2 xdx D. V   sin xdx
0 0 0 0

Với mọi a, b thỏa mãn log 2  2a   3log 2 b  2 , khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a  2b3 B. 2a  3b  4 C. a  3b  2 D. a  b3

3
Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương
trình f  x   2  m có đúng ba nghiệm thực là
A. 5 . B. 1 .
C. 1 . D. 2 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  1 . Điểm cực
2

tiểu của hàm số đã cho là


A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .
Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
AB  AC  AD  a. Gọi H là trung điểm của BC (tham khảo hình
vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AH và DC bằng
A. 45 . B. 30 .
C. 90 . D. 60 .

Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 . Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Tích tất cả các nghiệm của phương trình log2 x  4 log x  5  0 bằng
1 1
A. 5 . B. 4 . C. . D. .
 4
3
Trên mặt phẳng Oxy , cho số phức z thỏa mãn z  i  1  i  z . Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z đã cho là một đường tròn có tâm là
A.  0;1 . B.  1;0  . C.  0;  1 . D. 1;0  .
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;3 , N  2; 4;1 và mặt phẳng
  : 2 x  3 y  z  3  0 . Mặt phẳng đi qua M , N và vuông góc với   có phương trình là
A. 4 x  5 y  7 z  35  0 . B. 2 x  3 y  z  1  0 .
C. x  2 y  2 z  1  0 . D. 3 x  4 y  z  8  0 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  3a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  bằng
2a 3a
A. . B. 2a . C. a . D. .
2 2

4
Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x . sin x
trên  và G  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x . sin x trên  . Biết

    x
F    G    8, F  0   G  0   2 . Tính  f  3  dx .
3 3 0

5
A. . B. 3. C. 15. D. 9.
3

x 4 2m 3 m 2  m 2
Cho hàm số y  f  x    x  x . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
4 3 2
m   5;5 để hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị?

A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 4 .

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2   m  3 z  m 2  m  0 ( m là tham số thực). Tích các
giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
2 2
z1  i  z2  i  6 bằng

A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 2 .

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 4 x  10 x  10m.2 x 1  m.5 x 1  0
có đúng 5 nghiệm nguyên?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .

Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  2a . Biết hình
chiếu của B trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh AC . Biết khoảng cách từ A đến
mặt phẳng  BCC B  bằng a 3 , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

a3 3
A. . B. 2a 3 3. C. 4a 3 3. D. a 3 3.
2

x y z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 .
1 1 3
Mặt phẳng   : ax  5 y  bz  c  0 chứa  và tạo với mặt phẳng  P  một góc 45 . Khi đó
a  b  c bằng
A. a  b  c  4 . B. a  b  c  13 . C. a  b  c  12 . D. a  b  c  9 .

800
Cho khối nón có đỉnh S , đáy là đường tròn  O; R  , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng .
3
Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB  12 . Gọi C, D lần lượt là các điểm
đối xứng với A, B qua O . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng

24 5
A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. .
5 24

5
Cho các hàm số y  f  x  , y  g  x  có đạo hàm liên tục trên  0;   và thỏa mãn các điều kiện
f  x   xg   x  , g  x   xf   x  , x   0;   và f 1  g 1  4 . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường x  1, x  2, y  f  x  và y  g  x  bằng

A. 4 ln 2 . B. 2 ln 2 . C. 16 ln 2 . D. 8 ln 2 .

Xét các số phức z , w thoả mãn z  2 w  1 và 3z  w  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của P  7 z  7 w  z  9 w . Tính giá trị của M 2  m 2 .

A. 65 . B. 16 . C. 64 . D. 17 .

Có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên  x; y  sao cho thỏa mãn bất phương trình

 4x  3 y 
2 2
 28 xy 10 y 2  4
.7 20 x  4  4 x 2  4 xy  y 2 ?

A. 8. B. 5. C. 9. D. 7.

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  0;0;10  , B  3; 4; 6  . Xét các điểm thay đổi sao cho MB
luôn vuông góc với OA và tam giác OAM có diện tích bằng 15. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn
thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  4;5  . B.  7;9  . C.  2;3 . D.  6; 7  .

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  2023; 2023 của tham số m để hàm số

y  ln  x 2  x  m   x đồng biến trên khoảng  1;3 ?

A. 2019. B. 2020. C. 2022. D. 2023.

You might also like