You are on page 1of 25

LỚP TOÁN THẦY MINH KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2022

ĐỀ THI THỬ SỐ 41 MÔN: TOÁN 12


(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 132
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y  ln 2 x là
2 1 1 1
A. y  . B. y    . C. y   . D. y  .
x x2 2x x
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?

A. 214 . B. 342 . C. A342 . D. C342 .

Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  3 y  z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1  1; 3;1 . B. n2  1;3;1 . C. n3   1;  3;1 . D. n4  1;  3;  4  .

x  2
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x  2. B. y  1. C. y  3. D. x  3.

Câu 5. Cho 0  a  1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

ax 1
A.  a x dx   a dx  a  C.
x
 C. B. x
ln a ln a
ln a
C.  a x dx   C. D.  a x dx  a x ln a  C .
ax
Câu 6. Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c bằng
1 1
A. abc . B. abc . C.  a  c  b . D. abc .
2 3
Câu 7. Cho hàm y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 8. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 1
A.  r 2 h . B. 2 r 2 h . C.  r 2 h . D.  r 2 h .
3 6
Câu 9. Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng
A. 2a  2b  2ab . B. 2 a  2b  2a b . C. 2 a  2b  2a b . D. 2 a  2b  4ab .
Câu 10. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và u2  1 . Công sai của cấp số cộng đó là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 1 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y   z  2   16 . Tọa độ tâm I của mặt
2 2 2

cầu  S  là
A. 1; 0;  2  . B.  1; 0;  2  . C.  1; 0; 2  . D. 1; 0; 2  .
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  2 .
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ sau:
A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 4  2 x 2 . C. y   x 4  2 x3  1 . D. y  x 3  2 x 2  1 .
Câu 14. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là:
A. 4  3i . B. 3  4i . C. 3  4i . D. 4  3i .
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   e  x . x 2

x3 x3
A. ex  2 x  C . C. e  C . D. ex  x3  C .
x
B. e x 
C .
3 3
Câu 16. Phương trình 32 x1  27 có nghiệm là
A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  0 .
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng
A. 1  log3 a . B. 1  log3 a . C. 3  log3 a . D. 3log 3 a .
6 10 10
Câu 18. Biết  f  x  dx  7
0
và  f  x  dx  3 . Khi đó  f  x  dx
6 0
bằng

A. 10 . B. 21 . C. 4 . D. 4 .
Câu 19. Mô đun của số phức z  3  4i bằng
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 25 .
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;    . B. 1;3 . C.   ;1 . D.   ;3 .
Câu 21. Biết  xe
2x
dx  a.xe 2 x  b.e 2 x  C ,  a, b    . Khi đó a.b bằng
1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
4 2 8 8
Câu 22. Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
1 5 2 7
A. . B. . C. . D. .
22 12 7 44
Câu 23. Hai số thực x và y thỏa mãn (2 x  3 yi )  (1  3 yi)  x  6i (với i là đơn vị ảo) là
A. x  1; y  3 . B. x  1; y  3 . C. x  1; y  1. D. x  1; y  1 .
Câu 24. Tập xác định của hàm số y  log 2 ( x  6 x  9) là 2

A.  \ 3 . B.  3;  . C. 3;  . D.  .


Câu 25. Phương trình log 2 x  log 2  x  3  2 có bao nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 26. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x
1
A. y    . B. y  log 3 x . C. y  log 1 x . D. y  3x .
3 3

Câu 27. Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh a 3 bằng?
A. 6a . B. 2a . C. a 3 . D. 3a .
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1. Mô đun của số phức z bằng
A. 8. B. 34 . C. 34 . D. 8 .
Câu 29. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Số nghiệm thực của phương trình 4 f  x   3  0 là


A. 0. B. 2.C. 4. D. 3.
  
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ a  1; 2 ; 3 , b   2 ; 4 ;1 , c   1; 3 ; 4  . Véc tơ
   
v  2a  3b  5c có tọa độ là
A.  3 ; 7 ; 23 . B.  7 ; 3 ; 23 . C.  23 ; 7 ; 3 . D.  7 ; 23 ; 3 .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3 và vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó sin  bằng

3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
4
Câu 32. Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn 1;3 bằng
x
A. 9 . B. 1 . C. 20 . D. 6 .
1
x3
Câu 33. Biết  x  1 dx  a ln 2  b với a, b   . Tổng a  2b bằng?
0

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
x  3 y  2 z 1
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   . Phương trình mặt phẳng
1 1 2
đi qua điểm M (2; 0; 1) và vuông góc với d là
A. 3 x  2 y  z  7  0 . B. x  y  2 z  0 . C. 2 x  z  0 . D. x  y  2 z  2  0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A( 2; 0;1), B (4; 2;5) là
 x  2  3t  x  4  3t  x  2  3t  x  1  4t
   
A.  y  1 . B.  y  2  t . C.  y  t . D.  y  2t .
 z  1  2t  z  5  2t  z  1  2t  z  1  5t
   
3 3
Câu 36. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  ( x  2) f ( x )dx  8 và 4 f (2)  2 f (0)  5 . Khi đó  f ( x )dx bằng
0 0

A. 10 . B. 3 . C. 13 . D. 3 .
Câu 37. Cho phương trình log 3 x  4 log 3 x  m  3  0 . Số các giá trị nguyên của tham số m đề phương
2

trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  x2  1 là


A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5.
Câu 38. Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 1 . B.  0; 2  . C. 1; 2  . D.  2;   .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân, AB  AC  a , hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm cạnh AC , cạnh SB hợp với đáy một góc 60 0.
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 5 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
24 36 12 6
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4  , B 1; 2; 1 và mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của 3MA2  2 MB 2
bằng
A. 172 . B. 168 . C. 178 . D. 180 .
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 2, AC  a. Gọi
 là góc giữa AC ' với mặt phẳng  BCC ' B '  . Biết AA '  a 3, khi đó sin  bằng
6 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , tam giác ABD đều cạnh a . Biết
3a
SO   ABC D  và SO  . Gọi M là trung điểm CD , khoảng cách giữa hai đường thẳng SM
4
và BD là.
a 10 8a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
40 3 8 2
Câu 43. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3 và đường thẳng y  3 có diện tích bằng
32 28
A. 8 . B. 10 . C. . D. .
3 3

2
f  x .  sin 2 x. f  cos x  dx  1 ,
2
Câu 44. Cho hàm số liên tục trên Biết khi đó
0
1

  2 f 1  x   3x  5 dx bằng
2

A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 6 .
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Câu 46. Cho bốn số thực dương a , b, c, d lớn hơn 1 thay đổi thoả mãn a  b  c  d  2021 . Gọi x1 , x2 là
hai nghiệm của phương trình
 log a x  . logb x   1  2 log a b  3log a c  5log a d  .logb x  logb a 2020
 0 . Tìm giá trị biểu thức
S  a  2b  3c  5d khi x1 . x2 đạt giá trị lớn nhất.

8084 22231 78819 78819


A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
11 4 4 11
Câu 47. Cho số phức z thoả mãn z  i  3 . Biết biểu thức P  z  10i  3 z  3  5i đạt giá trị nhỏ nhất
khi z  a  bi  a, b    . Giá trị của a  2b bằng

7  17 7  17 7  17 7  17
A. . B.  . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
  f 2  x   1 .16 .m   m 2  2 m  .3 đúng với mọi x   .
f  x f  x f x 2 f  x
3.12 9

A. 7. B. 3. C. 5. D. 6.
x 1 y  2 z 1
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A 1;  5; 0  ,
2 1 1
B  0; 2;  3  . Gọi điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng d sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của a  b  c bằng
14 10
A. 4 . B. 18 .
. D. . C.
3 3
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 . Gọi M , N lần lượt là các điểm di động trên các cạnh
AB , AC sao cho mặt phẳng  DMN  luôn vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích của khối
tứ diện DAMN có giá trị lớn nhất bằng
27 2 9 2 9 2 27
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 16
Câu 1. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y  ln 2 x là
2 1 1 1
A. y  . B. y    . C. y   . D. y  .
x x2 2x x
Lời giải
2 1
Ta có: y   ln 2 x    .
2x x
Câu 2. [Mức độ 1] Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?

A. 214 . B. 342 . C. A342 . D. C342 .


Lời giải
Số cách chọn 2 học sinh từ 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 là C342 .

Câu 3. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  3 y  z  4  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n1  1; 3;1 . B. n2  1;3;1 . C. n3   1;  3;1 . D. n4  1;  3;  4  .

Lời giải

Vectơ pháp tuyến của  P  là n  1;  3;1 .

x  2
Câu 4. [Mức độ 1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x  2. B. y  1. C. y  3. D. x  3.

Lời giải
x  2 x  2
Ta có lim y  lim  , lim y  lim   .
x 3 x 3 x3 x 3 x 3 x3
Do đó tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  3.
Câu 5. [Mức độ 1] Cho 0  a  1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

ax 1
A.  a x dx   a dx  a  C.
x
 C. B. x
ln a ln a
ln a
C.  a x dx   C. D.  a x dx  a x ln a  C .
ax
Lời giải
ax
 a dx   C.
x
Theo công thức nguyên hàm cơ bản ta có
ln a
Câu 6. [Mức độ 1] Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c bằng
1 1
A. abc . B. abc . C.  a  c  b . D. abc .
2 3
Lời giải
Theo công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật ta có V  abc .
Câu 7. [Mức độ 1] Cho hàm y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Từ đồ thị, ta thấy hàm số có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
Do đó số điểm cực trị của hàm số là 2 .
Câu 8. [Mức độ 1] Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 1 2
A.  r 2 h . B. 2 r 2 h . C. r h. D.  r 2 h .
3 6
Lời giải
Diện tích đáy khối trụ là  r 2 .
Vậy thể tích của khối trụ là V  B  h   r 2 h .
Câu 9. [Mức độ 1] Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng
A. 2a  2b  2ab . B. 2 a  2b  2a b . C. 2 a  2b  2a b . D. 2 a  2b  4ab .
Lời giải
Theo tính chất của lũy thừa với số mũ là số thực, ta có 2 a  2b  2 a b .
Câu 10. [Mức độ 1] Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và u2  1 . Công sai của cấp số cộng đó là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Ta có u2  u1  d , theo giả thiết 1  3  d  d  4 .
Câu 11. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   16 . Tọa độ tâm
2 2

I của mặt cầu  S  là


A. 1; 0;  2  . B.  1; 0;  2  . C.  1; 0; 2  . D. 1; 0; 2  .

Lời giải
Mặt cầu  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 có tâm I  a ; b ; c  .
2 2 2

Suy ra mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   16 có tâm I 1; 0;  2  .


2 2

Câu 12. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  2 .
Lời giải
Ta có hàm số xác định trên tập số thực.
Từ bảng biến thiên, đạo hàm chỉ đổi dấu từ cộng sang trừ khi qua x  2 .
Vậy điểm cực đại của hàm số là x  2 .
Câu 13. [Mức độ 1] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ sau:

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x4  2 x 2 . C. y   x 4  2 x 3  1 . D. y  x 3  2 x 2  1 .

Lời giải
Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho là hàm đa thức bậc 4 có dạng: y  ax 4  bx 2  c
lim y  ; xlim
x  
y   nên a  0 do đó loại A.

Đồ thị hàm số đi qua điểm O  0;0   c  0 nên chọn B.


Câu 14. [Mức độ 1] Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là:
A. 4  3i . B. 3  4i . C. 3  4i . D. 4  3i .
Lời giải
Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là: 3  4i
Câu 15. [Mức độ 1] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x 2 .

x3 x3
A. ex  2x  C . C. e  C. D. e x  x3  C .
x
B. e x  C .
3 3
Lời giải
x3
 e  x 2  dx  e x 
C.
x
Ta có
3
Câu 16. [Mức độ 1] Phương trình 32 x1  27 có nghiệm là
A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  0 .
Lời giải
32 x 1  27
 32 x1  33
 2x  1  3  x  2
Câu 17. [Mức độ 1] Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng
A. 1  log3 a . B. 1  log3 a . C. 3  log3 a . D. 3log 3 a .

Lời giải
Vì a  0 nên log 3  3a   log 3 3  log 3 a  1  log 3 a .
6 10 10
Câu 18. [Mức độ 1] Biết  f  x  dx  7 và  f  x  dx  3 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 6 0

A. 10 . B. 21 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
10 6 10
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  3  10 .
0 0 6

Câu 19. [Mức độ 1] Mô đun của số phức z  3  4i bằng


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 25 .
Lời giải

Ta có z  32   4   5.
2

Câu 20. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A. 1;    . B. 1;3 . C.   ;1 . D.   ;3 .

Lời giải
Dựa vào Bảng biến thiên, hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1;3 .
Câu 21. [Mức độ 2] Biết  xe
2x
dx  a.xe 2 x  b.e 2 x  C ,  a , b    . Khi đó a.b bằng
1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
4 2 8 8
Lời giải

du  dx
u  x 
Đặt   1 2x .
dv  e v  2 .e
2x

1 1 1 1
Có  xe 2 x dx  .x.e 2 x   .e 2 x dx  .x.e 2 x  .e 2 x  C .
2 2 2 4
1 1 1
The đề ra ta có a  , b   . Vậy a.b   .
2 4 8
Câu 22. [Mức độ 1] Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời ba quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
1 5 2 7
A. . B. . C. . D. .
22 12 7 44
Lời giải
Tổng số quả cầu trong hộp là 7  5  12 (quả cầu).
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 12 quả có C123 cách.

Lấy ngẫu nhiên 3 quả từ 5 quả cầu màu xanh có C53 cách.

C53 1
Vậy xác suất cần tìm là 3  .
C12 22
Câu 23. [Mức độ 1] Hai số thực x và y thỏa mãn (2 x  3 yi )  (1  3 yi)  x  6i (với i là đơn vị ảo) là
A. x  1; y  3 . B. x  1; y  3 . C. x  1; y  1. D. x  1; y  1 .

Lời giải
Ta có
(2 x  3 yi )  (1  3 yi )  x  6i

  2 x  1   3 y  3 y  i  x  6i

2 x  1  x  x  1
  .
 6 y  6  y  1
Câu 24. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y  log 2 ( x 2  6 x  9) là
A.  \ 3 . B.  3;  . C. 3;  . D.  .

Lời giải
Điều kiện xác định x2  6x  9  0  x  3 .
Tập xác định của hàm số đã cho là  \ 3 .
Câu 25. [Mức độ 2] Phương trình log 2 x  log 2  x  3  2 có bao nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
x  0
Điều kiện   x  3.
x  3  0
 x  1  L 
log 2 x  log 2  x  3  2  log 2 x  x  3  2  x 2  3 x  4  x 2  3 x  4  0   .
 x  4  N 
Vậy phương trình có 1 nghiệm x  4 .
Câu 26. [Mức độ 1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x
1
A. y    . B. y  log 3 x . C. y  log 1 x . D. y  3x .
3 3

Lời giải
Hàm số y  3 là hàm số mũ có tập xác định D   và a  3  1 nên hàm số đồng biến trên 
x

.
Câu 27. [Mức độ 2] Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh a 3 bằng?
A. 6a . B. 2a . C. a 3 . D. 3a .
Lời giải
Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương chính là đường chéo của hình lập phương.

Đường chéo AC   AB 2  AD 2  AA2  AB. 3  3a .


Vậy đường kính của mặt cầu đó là 3a .
Câu 28. [Mức độ 2] Cho số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1. Mô đun của số phức z bằng
A. 8. B. 34 . C. 34 . D. 8 .
Lời giải
1  13i
Ta có: z  2  i   13i  1  z   3  5i
2i

 3   5  34 .
2 2
Nên z có mô đun bằng z 
Câu 29. [Mức độ 2] Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Số nghiệm thực của phương trình 4 f  x   3  0 là


A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải
3
Ta có: 4 f  x   3  0  f  x  
4

3
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị y  f  x  tại 4 điểm phân biệt, nên phương
4
trình đã cho có 4 nghiệm.
  
Câu 30. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ a  1; 2 ; 3 , b   2 ; 4 ;1 , c   1; 3 ; 4 
   
. Véc tơ v  2a  3b  5c có tọa độ là
A.  3 ; 7 ; 23 . B.  7 ; 3 ; 23 . C.  23 ; 7 ; 3 . D.  7 ; 23 ; 3 .

Lời giải
  
Ta có: 2a   2 ; 4 ; 6  , 3b   6 ;12 ; 3 , 5c   5 ; 15 ; 20 
   
Nên v  2a  3b  5c   3 ; 7 ; 23 .
Câu 31. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó
sin  bằng
3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải

Ta có  SBC    ABC   BC .

Trong tam giác ABC , dựng AH  BC suy ra BC  SH .

Do đó      .
SBC  ,  ABC    SH , AH   SHA

a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AH  .
2
Xét tam giác vuông ASH :

3a 2 a 15
SH  SA2  AH 2  3a 2   .
4 2
SA a 3 2 5
sin     .
SH a 15 5
2
4
Câu 32. [Mức độ 2] Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn 1;3
x
bằng
A. 9 . B. 1 . C. 20 . D. 6 .
Lời giải
4
Xét hàm số f  x   x  trên đoạn 1;3 .
x
4
f ' x  1  0  x  2 .
x2
Do x  1;3 nên f '  x   0  x  2 .
13
Ta có f  x  liên tục trên 1;3 , f 1  5 , f  2   4 , f  3  .
3
suy ra max f  x   5  x  1 , min f  x   4  x  2 .
1;3 1;3
1
x3
Câu 33. [Mức độ 2] Biết  x  1 dx  a ln 2  b với a, b   . Tổng a  2b bằng?
0

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
1
x3  x  1  2
1
 2 
1
1
Ta có: 0 x  1 dx 0 x  1 dx  0 1  x  1  dx   x  2ln  x  1  0  1  2 ln 2 .
Do đó a  2, b  1 .
Vậy a  2b  4 .
x  3 y  2 z 1
Câu 34. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   . Phương trình
1 1 2
mặt phẳng đi qua điểm M (2; 0; 1) và vuông góc với d là
A. 3 x  2 y  z  7  0 . B. x  y  2 z  0 . C. 2 x  z  0 . D. x  y  2 z  2  0 .

Lời giải
 
Gọi ud  (1; 1: 2) là véc tơ chỉ phương của đường thẳng  d  ; n là VTPT của mặt phẳng cần
tìm.
 
Do mặt phẳng cần tìm vuông góc với đường thẳng  d  nên ta có n  u d  (1; 1 : 2) .
Phương trình mặt phẳng cần tìm là: x  2  y  2( z  1)  0  x  y  2 z  0 .
Câu 35. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua
hai điểm A(2; 0;1), B (4; 2;5) là
 x  2  3t  x  4  3t  x  2  3t  x   1  4t
   
A.  y  1 . B.  y  2  t . C.  y  t . D.  y  2t .
 z  1  2t  z  5  2t  z  1  2t  z  1  5t
   
Lời giải
 1 
Đường thẳng AB nhận u  AB  (3;1;2) làm một véc tơ chỉ phương.
2
 x  2  3t

Phương trình tham số của đường thẳng AB là  y  t .
 z  1  2t

3
Câu 36. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  ( x  2) f ( x)dx  8
0
và 4 f (2)  2 f (0)  5 . Khi đó
3

 f ( x)dx bằng
0

A. 10 . B. 3 . C. 13 . D. 3 .
Lời giải
 u  x2  du  dx 3 3
  ( x  2) f ( x )dx  ( x  2) f ( x ) 0   f ( x )dx .
2
Đặt   
dv  f ( x )dx v  f ( x ) 0 0
3 3 3
Suy ra 4 f (2)  2 f (0)   f ( x )dx  8  5   f ( x )dx  8   f ( x )dx  3 .
0 0 0

Câu 37. [Mức độ 3] Cho phương trình log32 x  4 log3 x  m  3  0 . Số các giá trị nguyên của tham số m
đề phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  x2  1 là
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có: log32 x  4 log3 x  m  3  0 (1).

Đặt t  log3 x , khi đó (1) trở thành t 2  4t  m  3  0 (2).

Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa x1  x2  1 thì phương trình (2) có 2 nghiệm
phân biệt t1  t2  0 .

 '  4  m  3  0
 m  7
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với S  4  0  .
P  m  3  0 m  3

Vì m   m 4,5,6 .

Vậy có 3 giá trị nguyên m thỏa mãn


Câu 38. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

 
Hàm số y  f 3  x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2; 1 . B.  0;2 . C. 1;2 . D.  2;   .

Lời giải
Chọn C


Xét hàm số y  f 3  x2 . 
x  0 x  0
x  0  
3  x  6  x  3
2

 
Ta có y '  2x. f ' 3  x2  y '  0  

 f ' 3  x
2

  
 0 3  x2  1  x  2
.
 
3  x  2  x  1
2

Bảng biến thiên


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2 .
Câu 39. [Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân, AB  AC  a , hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm cạnh AC , cạnh SB hợp với đáy
một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 5 a3 15 a3 15 a3 15
A. . B. . C. . D. .
24 36 12 6
Lời giải
Chọn C

H
C B

1 2
Ta có SABC  a
2
 

Gọi H là trung điểm của AC , khi đó SH   ABC  và SB,  ABC   SBH  600 .
a2 a 5
Xét AHB có 
a
A  900 , AH  , theo định lý Pytago suy ra HB  a2   .
2 4 2

SH a 5 a 15
Xét SHB có: tan 600   SH  BH .tan600 '  . 3 .
BH 2 2

1 a2 a 15 a3 15
Vậy V  . .  .
3 2 2 12
Câu 40. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4  , B 1; 2; 1 và mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của 3MA2  2 MB 2
bằng
A. 172 . B. 168 . C. 178 . D. 180 .
Lời giải
   
Gọi I  a; b; c  là các điểm thoả mãn đẳng thức 3IA  2 IB  0 . Ta có IA  1  a;3  b; 4  c  và
   
IB  1  a; 2  b; 1  c  . Vì 3 IA  2 IB  0 .
3  3 a  2  2 a  0 a  1
 
 9  3 b  4  2b  0  b  1  I 1;1; 2  .
12  3c  2  2c  0 c  2
 
    2  
   
2
Ta có: 3MA2  2 MB 2  3MA2  2 MB 2  3 MI  IA  2 MI  IB
  
 5MI 2   3IA2  2 IB   2 MI  3IA  2 IB   5MI   3IA  2 IB  .
2 2 2 2

Do I , A, B cố định nên 2IA2  3IB2  const  3MA2  2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi độ dài
đoạn MI đạt giá trị nhỏ nhất. Điều này xảy ra khi M là hình chiếu của I lên  P  .

x  1 t

Gọi  là đường thẳng đi qua I và vuông góc với  P  , ta có phương trình    :  y  1  t .
 z  2  2t

Vì M là hình chiếu của I lên  P  nên M      M 1  t ;1  t ; 2  2t  , Do M   P  nên

1  t   1  t   2  2  2t   8  0  t  2  M  1;3; 2  .
 MI 2  24; IA2  8; IB 2  18 . Vậy giá trị nhỏ nhất của 3MA2  2 MB 2 là 180.
Câu 41. [Mức độ 2] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a 2, AC  a. Gọi  là góc giữa AC ' với mặt phẳng  BCC ' B '  . Biết AA '  a 3, khi đó
sin  bằng
6 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6
Lời giải

Trong ABC hạ AH  BC  
AC ';  BCC ' B '    
AC ' H .
Vì ABC  A nên theo hệ thức lượng trong tam giác Ta có:
1 1 1 a 6
2
 2
 2
 AH  .
AH AB AC 3
Vì ACC ' vuông tại C nên theo định lí Py-ta-go ta có: C ' A2  AC 2  C ' C 2  C ' A  2 a .

 AH a 6 6
Xét C ' AH vuông tại H ta có sin AC'H   :2a  .
C'A 3 6
Câu 42. [Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , tam giác ABD đều
3a
cạnh a . Biết SO   ABC D  và SO  . Gọi M là trung điểm CD , khoảng cách giữa hai
4
đường thẳng SM và BD là.
a 10 8a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
40 3 8 2
Lời giải

Trong  ABC D  kẻ MN / / BD cắt AC tại H , H là trung điểm OC và N là trung điểm BC


 BD / /  SMN 

 d  BD, SM   d  BD,  SMN    d  O ;  SMN  

Vì BD  AC và BD  SO  BD   SAC  hay BD   SOH    SOH    SMN  .

Trong  SOH  kẻ OK  SH  OK   SMN   d  O;  SMN    OK .


Do ABD là tam giác đều BA   30 .
D  60  OAB
a 3 a 3
Xét OAB vuông tại O ta có AO  AB.cos 30   OH 
2 4
Xét SOH vuông tại O , có đường cao OK ta có:
1 1 1 3a 3a
2
 2
 2
 OK   d  SM ; BD   .
OK OH SO 8 8
Câu 43. [Mức độ 3] Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3 và đường thẳng y  3 có
diện tích bằng
32 28
A. 8 . B. 10 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3 và đường thẳng y  3 thỏa mãn phương
trình:
 x2  4 x  3  3  x2  4 x  0 x  0
x2  4 x  3  3   2  2  .
 x  4 x  3  3 x  4x  6  0 x  4

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3 và đường thẳng y  3 là
4 4


S   x 2  4 x  3  3 d x   3  x 2  4 x  3 dx  8 .
0 0

2
Câu 44. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết  sin 2 x. f  cos x  dx  1 ,
2
khi đó
0
1

  2 f 1  x   3x  5 dx bằng
2

A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải

2
Từ  sin 2 x. f  cos 2 x  dx  1
0

du   sin 2 xdx


Đặt u  cos 2 x   .
 x  0  u  1, x  1  u  0
0 1
Ta được  f  u  du   1   f  x  dx   1 .
1 0

1 1 1 1
Xét I    2 f 1  x   3 x 2  5 dx  2  f 1  x  dx    3 x 2  5  dx  2  f 1  x  dx  4 .
0 0 0 0

1
Xét J   f 1  x  dx .
0

 du   dx
Đặt u  1  x  
 x  0  u  1, x  1  u  0
1 0 1
Suy ra J   f 1  x  dx   f  u  du    f  x  dx  1 .
0 1 0

1
Vậy I    2 f 1  x   3 x 2  5 dx  2  4  6 .
0
Câu 45. [Mức độ 3] Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Gọi z  x  yi  x , y    . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , z được biểu diễn bởi điểm M  x ; y  .

Khi z  3  4i  2   x  3    y  4   4 , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường


2 2

tròn  C  :  x  3    y  4   4 có tâm I  3; 4  , bán kính R  2 .


2 2

Môđun của z là z  OM  x 2  y 2 .

Mà M  x ; y  di động trên đường tròn  C  :  x  3    y  4   4 và O nằm ngoài  C  . Do đó


2 2

OM ngắn nhất khi M là giao điểm của OI và  C  như hình vẽ.

Vậy  z min  OI  R   3   4 


2 2
 2  3.

Câu 46. [Mức độ 4] Cho bốn số thực dương a, b, c , d lớn hơn 1 thay đổi thoả mãn a  b  c  d  2021 .
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
 log a x  .  logb x   1  2log a b  3log a c  5log a d  .logb x  logb a 2020
 0 . Tìm giá trị biểu thức
S  a  2b  3c  5d khi x1 . x2 đạt giá trị lớn nhất.

8084 22231 78819 78819


A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
11 4 4 11
Lời giải
Ta có  log a x  .  log b x   1  2log a b  3log a c  5log a d  .logb x  log b a 2020  0

 log a b.  log b x   1  2 log a b  3log a c  5 log a d  .log b x  log b a 2020  0 (1).


2

Đặt log b x  t , phương trình (1) có dạng:


 log a b.t 2  1  2log a b  3log a c  5log a d  .t  log b a 2020  0 (2).

Ta có   1  2 log a b  3log a c  5 log a d   4.log a b.log b a 2020


2

 1  2 log a b  3log a c  5 log a d   4.2020  0 .


2
Phương trình (2) luôn có hai nghiệm phân biệt .
t1  log b x1 1  2 log a b  3log a c  5log a d
  t1  t2  log b  x1.x2  
t
2  log x
b 2 log a b

 logb  x1.x2   logb a. 1  2 log a b  3log a c  5log a d   log b a  2  3log b c  5logb d

 b b c c c d d d d d
 log b  x1.x2   log b  ab 2 c3d 5   x1.x2  ab 2 c 3d 5  22.33.55  a. . . . . . . . . .  Ta
 2 2 3 3 3 5 5 5 5 5
11
 b b c c c d d d d d  abcd 
có x1.x2  2 2.33.55  a. . . . . . . . . .   337500  
 2 2 3 3 3 5 5 5 5 5  11 
11
 2021 
 x1.x2  337500.   .
 11 
11
 2021 
Vậy x1 , x2 đạt giá trị lớn nhất bằng 337500.   khi và chỉ khi
 11 
 2021
 a  11

 b c d b  2. 2021
a     11  a  2b  3c  5d  78819 .
 2 3 5 
 a  b  c  d  2021 c  3. 2021 11
 11
 2021
 d  5.
 11
Câu 47. [Mức độ 4] Cho số phức z thoả mãn z  i  3 . Biết biểu thức P  z  10i  3 z  3  5i đạt giá
trị nhỏ nhất khi z  a  bi  a, b    . Giá trị của a  2b bằng

7  17 7  17 7  17 7  17
A. . B.  . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có z  i  3 suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn  C  tâm
I  0;  1 , bán kính R  3 .

Xét P  z  10i  3 z  3  5i  z   10i   3 z   3  5i   MA  3MB , với A  0;  10  ,


B  3;  5 .
  1 
Ta có IA   0;  9  ; IA  9  3R . Lấy điểm E  a ; b  sao cho IE  IA .
9

a  0
 a  0
Suy ra  1  . Vậy E  0;  2  .
b  1  9 . 9  b   2

Ta có IA  R , IB  R, IE  R do đó A, B là điểm bên ngoài đường tròn  C  và E là điểm bên


trong đường tròn  C  .
và  .
IE IM 1
Ta có  IEM đồng dạng với  IMA vì   EIM  MIA
IM IA 3

Do đó MA  3ME , suy ra P  3  ME  MB   3EB .

Pmin  3EB  E , M , B theo thứ tự đó thẳng hàng, suy ra M   EB   C  .

Giả sử M  x; y  . Có IM  3  x 2   y  1  9 .
2

x0 y2
Phương trình đường thẳng EB là   x  y  2 .
3  0 5  2

 1  17
 x 
  2
 3  17
 x   y  1  9
2 2  y 
 2
Giải hệ phương trình  ta được  .
 x  y  2   1  17
 x 
 2
 3  17
 y 
  2

 1  17 3  17   1  17 3  17 
Tức là hoặc M  ;  hoặc M  ; .
 2 2   2 2 

Mặt khác, E  0;  2  , M , B  3;  5  theo thứ tự đó thẳng hàng nên xE  xM  xB  0  xM  3 .

 1  17 3  17  1  17 3  17
Vậy M  ;  , hay z   i.
 2 2  2 2

7  17
Từ đó suy ra a  2b   .
2

Câu 48. [Mức độ 3] Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
  f 2  x   1 .16 .m   m 2  2 m  .3 đúng với mọi x   .
f  x f  x f x 2 f  x
3.12 9

A. 7. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải
Ta có 3.12 f  x    f 2  x   1 .16 f  x   9 f  x .m   m 2  2m  .32 f  x 

f  x 2 f  x
 4 4
 3.     f  x   1 .  
2
 m   m 2  2m 
 3 3
f  x 2 f  x
 4 4
 3.     f 2  x   1 .    m   m 2  2m 
 3 3
f  x 2 f  x
4 4
 m  3m  3.  
2
  f  x   1 .  
2
(1).
3 3
t 2t
 4 4
Đặt f  x   t ; g  t   3.     t 2  1   . Từ đồ thị của hàm số f  x  suy ra f  x   t  1 .
 3 3
t 2t 2t
4 4 4 4 16
Ta có g   t   3.   .ln  2t.     t 2  1   .ln  0, t  1 .
3 3 3 3 9

Hàm số g  t  đồng biến trên 1;    .

Từ (1) suy ra m 2  3m  Min g  t   g 1  4


1;  

 m 2  3m  4  0   4  m  1 .

Kết hợp điều kiện m nguyên suy ra m  4;  3;  2;  1;0;1 .

Vậy có 6 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu đề bài.
x 1 y  2 z 1
Câu 49. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
2 1 1
A 1;  5; 0  , B  0; 2;  3  . Gọi điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng d sao cho MA  MB đạt giá
trị nhỏ nhất. Giá trị của a  b  c bằng
14 10
A. 4 . B. 18 . C. . D. .
3 3
Lời giải
 x  1  2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  t .
z  1 t

Vì M  d nên tọa độ điểm M 1  2t ; 2  t ;1  t  .

 2t    7  t    t  1   2t  1   t    t  4 
2 2 2 2 2 2
Ta có MA  MB 

 22 11 
1  t  1  t 
2 2
 6t 2  12t  50  6t 2  12t  17  6     
 3 6

2
 22 11 
1  t  1  t 
2
 6      123 .
 3 6 

1 t 1 t 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  t .
22 11 3
3 6
1
Do đó min  MA  MB   123 đạt được khi t   .
3
1 7 2
Suy ra M  ; ;   a  ; b  ; c  .
1 7 2
3 3 3 3 3 3
10
Vậy a  b  c  .
3
Câu 50. [Mức độ 4] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 . Gọi M , N lần lượt là các điểm di động
trên các cạnh AB , AC sao cho mặt phẳng  DMN  luôn vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể
tích của khối tứ diện DAMN có giá trị lớn nhất bằng
27 2 9 2 9 2 27
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 16
Lời giải

Gọi G là trọng tâm của ABC . Suy ra DG   ABC  .

Mà  DMN    ABC  và  DMN    ABC   MN nên DG   DMN  và MN đi qua G .

Gọi I là trung điểm BC .


2 2 32. 3 9 3
Ta có AG  AI  .3.sin 60  3 ; SABC   (đvdt); DG  AD2  AG 2  6 .
3 3 4 4
1 1 9 3 9 2
Khi đó thể tích khối chóp ABCD là VABCD  .DG.SABC  . 6.  (đvtt).
3 3 4 4
AM AN
Đặt  x,  y . Ta có
AB AC
1 1 1
SAMN  SAMG  SAGN  AM . AN .sin 60  AM . AG.sin 30  AN . AG.sin 30
2 2 2
1 3 1 1 1 1
 .3 x.3 y.  .3 x. 3.  .3 y. 3.  3 xy  x  y .
2 2 2 2 2 2
Do MN đi qua trọng tâm G của ABC nên
AM 1
+ Nếu  hay M là trung điểm của AB thì N  C .
AB 2
AN 1
+ Nếu  hay N là trung điểm của AC thì M  B .
AC 2
AM 1
+ Nếu  thì N nằm ngoài đoạn thẳng AC (không thỏa mãn).
AB 2
AN 1
+ Nếu  thì M nằm ngoài đoạn thẳng AB (không thỏa mãn).
AC 2
1 
Do đó x, y   ;1 . Khi đó ta có
2 

 1  1 3
 x  2   x  1  0  x  
   2x 2 11 1 3
   x y    3 x y  .
 y  1   y  1  0  y  1  3 2 x y 2

 
2  2 y 2

VDAMN AD AM AN 1 1 9 2
Mặt khác  . .  xy   x  y   VDAMN   x  y  VDABC  .
VDABC AD AB AC 3 3 8

 1   1 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x; y    ;1 ; 1;  .
 2   2 
9 2
Vậy thể tích lớn nhất của khối tứ diện DAMN là .
8

You might also like