Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu So 41 - de Bai Dap An
De Thi Thu So 41 - de Bai Dap An
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 3 y z 4 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n1 1; 3;1 . B. n2 1;3;1 . C. n3 1; 3;1 . D. n4 1; 3; 4 .
x 2
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x3
A. x 2. B. y 1. C. y 3. D. x 3.
ax 1
A. a x dx a dx a C.
x
C. B. x
ln a ln a
ln a
C. a x dx C. D. a x dx a x ln a C .
ax
Câu 6. Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c bằng
1 1
A. abc . B. abc . C. a c b . D. abc .
2 3
Câu 7. Cho hàm y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây
cầu S là
A. 1; 0; 2 . B. 1; 0; 2 . C. 1; 0; 2 . D. 1; 0; 2 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x3 x3
A. ex 2 x C . C. e C . D. ex x3 C .
x
B. e x
C .
3 3
Câu 16. Phương trình 32 x1 27 có nghiệm là
A. x 2 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 0 .
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log3 3a bằng
A. 1 log3 a . B. 1 log3 a . C. 3 log3 a . D. 3log 3 a .
6 10 10
Câu 18. Biết f x dx 7
0
và f x dx 3 . Khi đó f x dx
6 0
bằng
A. 10 . B. 21 . C. 4 . D. 4 .
Câu 19. Mô đun của số phức z 3 4i bằng
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 25 .
Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 27. Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh a 3 bằng?
A. 6a . B. 2a . C. a 3 . D. 3a .
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 13i 1. Mô đun của số phức z bằng
A. 8. B. 34 . C. 34 . D. 8 .
Câu 29. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
4
Câu 32. Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x x trên đoạn 1;3 bằng
x
A. 9 . B. 1 . C. 20 . D. 6 .
1
x3
Câu 33. Biết x 1 dx a ln 2 b với a, b . Tổng a 2b bằng?
0
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
x 3 y 2 z 1
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Phương trình mặt phẳng
1 1 2
đi qua điểm M (2; 0; 1) và vuông góc với d là
A. 3 x 2 y z 7 0 . B. x y 2 z 0 . C. 2 x z 0 . D. x y 2 z 2 0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A( 2; 0;1), B (4; 2;5) là
x 2 3t x 4 3t x 2 3t x 1 4t
A. y 1 . B. y 2 t . C. y t . D. y 2t .
z 1 2t z 5 2t z 1 2t z 1 5t
3 3
Câu 36. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ( x 2) f ( x )dx 8 và 4 f (2) 2 f (0) 5 . Khi đó f ( x )dx bằng
0 0
A. 10 . B. 3 . C. 13 . D. 3 .
Câu 37. Cho phương trình log 3 x 4 log 3 x m 3 0 . Số các giá trị nguyên của tham số m đề phương
2
2 f 1 x 3x 5 dx bằng
2
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 6 .
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Câu 46. Cho bốn số thực dương a , b, c, d lớn hơn 1 thay đổi thoả mãn a b c d 2021 . Gọi x1 , x2 là
hai nghiệm của phương trình
log a x . logb x 1 2 log a b 3log a c 5log a d .logb x logb a 2020
0 . Tìm giá trị biểu thức
S a 2b 3c 5d khi x1 . x2 đạt giá trị lớn nhất.
7 17 7 17 7 17 7 17
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
f 2 x 1 .16 .m m 2 2 m .3 đúng với mọi x .
f x f x f x 2 f x
3.12 9
A. 7. B. 3. C. 5. D. 6.
x 1 y 2 z 1
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và hai điểm A 1; 5; 0 ,
2 1 1
B 0; 2; 3 . Gọi điểm M a; b; c thuộc đường thẳng d sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của a b c bằng
14 10
A. 4 . B. 18 .
. D. . C.
3 3
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 . Gọi M , N lần lượt là các điểm di động trên các cạnh
AB , AC sao cho mặt phẳng DMN luôn vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối
tứ diện DAMN có giá trị lớn nhất bằng
27 2 9 2 9 2 27
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 16
Câu 1. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y ln 2 x là
2 1 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x x2 2x x
Lời giải
2 1
Ta có: y ln 2 x .
2x x
Câu 2. [Mức độ 1] Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
Câu 3. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 3 y z 4 0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. n1 1; 3;1 . B. n2 1;3;1 . C. n3 1; 3;1 . D. n4 1; 3; 4 .
Lời giải
Vectơ pháp tuyến của P là n 1; 3;1 .
x 2
Câu 4. [Mức độ 1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x3
A. x 2. B. y 1. C. y 3. D. x 3.
Lời giải
x 2 x 2
Ta có lim y lim , lim y lim .
x 3 x 3 x3 x 3 x 3 x3
Do đó tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 3.
Câu 5. [Mức độ 1] Cho 0 a 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
ax 1
A. a x dx a dx a C.
x
C. B. x
ln a ln a
ln a
C. a x dx C. D. a x dx a x ln a C .
ax
Lời giải
ax
a dx C.
x
Theo công thức nguyên hàm cơ bản ta có
ln a
Câu 6. [Mức độ 1] Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c bằng
1 1
A. abc . B. abc . C. a c b . D. abc .
2 3
Lời giải
Theo công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật ta có V abc .
Câu 7. [Mức độ 1] Cho hàm y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Từ đồ thị, ta thấy hàm số có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
Do đó số điểm cực trị của hàm số là 2 .
Câu 8. [Mức độ 1] Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 1 2
A. r 2 h . B. 2 r 2 h . C. r h. D. r 2 h .
3 6
Lời giải
Diện tích đáy khối trụ là r 2 .
Vậy thể tích của khối trụ là V B h r 2 h .
Câu 9. [Mức độ 1] Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng
A. 2a 2b 2ab . B. 2 a 2b 2a b . C. 2 a 2b 2a b . D. 2 a 2b 4ab .
Lời giải
Theo tính chất của lũy thừa với số mũ là số thực, ta có 2 a 2b 2 a b .
Câu 10. [Mức độ 1] Cho cấp số cộng un có u1 3 và u2 1 . Công sai của cấp số cộng đó là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Ta có u2 u1 d , theo giả thiết 1 3 d d 4 .
Câu 11. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 . Tọa độ tâm
2 2
Lời giải
Mặt cầu S : x a y b z c R 2 có tâm I a ; b ; c .
2 2 2
Câu 12. [Mức độ 1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x 2 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 2 .
Lời giải
Ta có hàm số xác định trên tập số thực.
Từ bảng biến thiên, đạo hàm chỉ đổi dấu từ cộng sang trừ khi qua x 2 .
Vậy điểm cực đại của hàm số là x 2 .
Câu 13. [Mức độ 1] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ sau:
A. y x 4 2 x 2 . B. y x4 2 x 2 . C. y x 4 2 x 3 1 . D. y x 3 2 x 2 1 .
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho là hàm đa thức bậc 4 có dạng: y ax 4 bx 2 c
lim y ; xlim
x
y nên a 0 do đó loại A.
x3 x3
A. ex 2x C . C. e C. D. e x x3 C .
x
B. e x C .
3 3
Lời giải
x3
e x 2 dx e x
C.
x
Ta có
3
Câu 16. [Mức độ 1] Phương trình 32 x1 27 có nghiệm là
A. x 2 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 0 .
Lời giải
32 x 1 27
32 x1 33
2x 1 3 x 2
Câu 17. [Mức độ 1] Với a là số thực dương tùy ý, log3 3a bằng
A. 1 log3 a . B. 1 log3 a . C. 3 log3 a . D. 3log 3 a .
Lời giải
Vì a 0 nên log 3 3a log 3 3 log 3 a 1 log 3 a .
6 10 10
Câu 18. [Mức độ 1] Biết f x dx 7 và f x dx 3 . Khi đó f x dx bằng
0 6 0
A. 10 . B. 21 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
10 6 10
Ta có: f x dx f x dx f x dx 7 3 10 .
0 0 6
Ta có z 32 4 5.
2
Câu 20. [Mức độ 1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
Dựa vào Bảng biến thiên, hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1;3 .
Câu 21. [Mức độ 2] Biết xe
2x
dx a.xe 2 x b.e 2 x C , a , b . Khi đó a.b bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 8 8
Lời giải
du dx
u x
Đặt 1 2x .
dv e v 2 .e
2x
1 1 1 1
Có xe 2 x dx .x.e 2 x .e 2 x dx .x.e 2 x .e 2 x C .
2 2 2 4
1 1 1
The đề ra ta có a , b . Vậy a.b .
2 4 8
Câu 22. [Mức độ 1] Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời ba quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
1 5 2 7
A. . B. . C. . D. .
22 12 7 44
Lời giải
Tổng số quả cầu trong hộp là 7 5 12 (quả cầu).
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 12 quả có C123 cách.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả từ 5 quả cầu màu xanh có C53 cách.
C53 1
Vậy xác suất cần tìm là 3 .
C12 22
Câu 23. [Mức độ 1] Hai số thực x và y thỏa mãn (2 x 3 yi ) (1 3 yi) x 6i (với i là đơn vị ảo) là
A. x 1; y 3 . B. x 1; y 3 . C. x 1; y 1. D. x 1; y 1 .
Lời giải
Ta có
(2 x 3 yi ) (1 3 yi ) x 6i
2 x 1 3 y 3 y i x 6i
2 x 1 x x 1
.
6 y 6 y 1
Câu 24. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y log 2 ( x 2 6 x 9) là
A. \ 3 . B. 3; . C. 3; . D. .
Lời giải
Điều kiện xác định x2 6x 9 0 x 3 .
Tập xác định của hàm số đã cho là \ 3 .
Câu 25. [Mức độ 2] Phương trình log 2 x log 2 x 3 2 có bao nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
x 0
Điều kiện x 3.
x 3 0
x 1 L
log 2 x log 2 x 3 2 log 2 x x 3 2 x 2 3 x 4 x 2 3 x 4 0 .
x 4 N
Vậy phương trình có 1 nghiệm x 4 .
Câu 26. [Mức độ 1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x
1
A. y . B. y log 3 x . C. y log 1 x . D. y 3x .
3 3
Lời giải
Hàm số y 3 là hàm số mũ có tập xác định D và a 3 1 nên hàm số đồng biến trên
x
.
Câu 27. [Mức độ 2] Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh a 3 bằng?
A. 6a . B. 2a . C. a 3 . D. 3a .
Lời giải
Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương chính là đường chéo của hình lập phương.
3 5 34 .
2 2
Nên z có mô đun bằng z
Câu 29. [Mức độ 2] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
3
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị y f x tại 4 điểm phân biệt, nên phương
4
trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 30. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ a 1; 2 ; 3 , b 2 ; 4 ;1 , c 1; 3 ; 4
. Véc tơ v 2a 3b 5c có tọa độ là
A. 3 ; 7 ; 23 . B. 7 ; 3 ; 23 . C. 23 ; 7 ; 3 . D. 7 ; 23 ; 3 .
Lời giải
Ta có: 2a 2 ; 4 ; 6 , 3b 6 ;12 ; 3 , 5c 5 ; 15 ; 20
Nên v 2a 3b 5c 3 ; 7 ; 23 .
Câu 31. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3 và vuông
góc với mặt phẳng đáy ABC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Khi đó
sin bằng
3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Ta có SBC ABC BC .
Do đó .
SBC , ABC SH , AH SHA
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AH .
2
Xét tam giác vuông ASH :
3a 2 a 15
SH SA2 AH 2 3a 2 .
4 2
SA a 3 2 5
sin .
SH a 15 5
2
4
Câu 32. [Mức độ 2] Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x x trên đoạn 1;3
x
bằng
A. 9 . B. 1 . C. 20 . D. 6 .
Lời giải
4
Xét hàm số f x x trên đoạn 1;3 .
x
4
f ' x 1 0 x 2 .
x2
Do x 1;3 nên f ' x 0 x 2 .
13
Ta có f x liên tục trên 1;3 , f 1 5 , f 2 4 , f 3 .
3
suy ra max f x 5 x 1 , min f x 4 x 2 .
1;3 1;3
1
x3
Câu 33. [Mức độ 2] Biết x 1 dx a ln 2 b với a, b . Tổng a 2b bằng?
0
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
1
x3 x 1 2
1
2
1
1
Ta có: 0 x 1 dx 0 x 1 dx 0 1 x 1 dx x 2ln x 1 0 1 2 ln 2 .
Do đó a 2, b 1 .
Vậy a 2b 4 .
x 3 y 2 z 1
Câu 34. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Phương trình
1 1 2
mặt phẳng đi qua điểm M (2; 0; 1) và vuông góc với d là
A. 3 x 2 y z 7 0 . B. x y 2 z 0 . C. 2 x z 0 . D. x y 2 z 2 0 .
Lời giải
Gọi ud (1; 1: 2) là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ; n là VTPT của mặt phẳng cần
tìm.
Do mặt phẳng cần tìm vuông góc với đường thẳng d nên ta có n u d (1; 1 : 2) .
Phương trình mặt phẳng cần tìm là: x 2 y 2( z 1) 0 x y 2 z 0 .
Câu 35. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua
hai điểm A(2; 0;1), B (4; 2;5) là
x 2 3t x 4 3t x 2 3t x 1 4t
A. y 1 . B. y 2 t . C. y t . D. y 2t .
z 1 2t z 5 2t z 1 2t z 1 5t
Lời giải
1
Đường thẳng AB nhận u AB (3;1;2) làm một véc tơ chỉ phương.
2
x 2 3t
Phương trình tham số của đường thẳng AB là y t .
z 1 2t
3
Câu 36. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ( x 2) f ( x)dx 8
0
và 4 f (2) 2 f (0) 5 . Khi đó
3
f ( x)dx bằng
0
A. 10 . B. 3 . C. 13 . D. 3 .
Lời giải
u x2 du dx 3 3
( x 2) f ( x )dx ( x 2) f ( x ) 0 f ( x )dx .
2
Đặt
dv f ( x )dx v f ( x ) 0 0
3 3 3
Suy ra 4 f (2) 2 f (0) f ( x )dx 8 5 f ( x )dx 8 f ( x )dx 3 .
0 0 0
Câu 37. [Mức độ 3] Cho phương trình log32 x 4 log3 x m 3 0 . Số các giá trị nguyên của tham số m
đề phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 1 là
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có: log32 x 4 log3 x m 3 0 (1).
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa x1 x2 1 thì phương trình (2) có 2 nghiệm
phân biệt t1 t2 0 .
' 4 m 3 0
m 7
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với S 4 0 .
P m 3 0 m 3
Vì m m 4,5,6 .
Hàm số y f 3 x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y f 3 x2 .
x 0 x 0
x 0
3 x 6 x 3
2
Ta có y ' 2x. f ' 3 x2 y ' 0
f ' 3 x
2
0 3 x2 1 x 2
.
3 x 2 x 1
2
H
C B
1 2
Ta có SABC a
2
Gọi H là trung điểm của AC , khi đó SH ABC và SB, ABC SBH 600 .
a2 a 5
Xét AHB có
a
A 900 , AH , theo định lý Pytago suy ra HB a2 .
2 4 2
SH a 5 a 15
Xét SHB có: tan 600 SH BH .tan600 ' . 3 .
BH 2 2
1 a2 a 15 a3 15
Vậy V . . .
3 2 2 12
Câu 40. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4 , B 1; 2; 1 và mặt phẳng
P : x y 2 z 8 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 3MA2 2 MB 2
bằng
A. 172 . B. 168 . C. 178 . D. 180 .
Lời giải
Gọi I a; b; c là các điểm thoả mãn đẳng thức 3IA 2 IB 0 . Ta có IA 1 a;3 b; 4 c và
IB 1 a; 2 b; 1 c . Vì 3 IA 2 IB 0 .
3 3 a 2 2 a 0 a 1
9 3 b 4 2b 0 b 1 I 1;1; 2 .
12 3c 2 2c 0 c 2
2
2
Ta có: 3MA2 2 MB 2 3MA2 2 MB 2 3 MI IA 2 MI IB
5MI 2 3IA2 2 IB 2 MI 3IA 2 IB 5MI 3IA 2 IB .
2 2 2 2
Do I , A, B cố định nên 2IA2 3IB2 const 3MA2 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi độ dài
đoạn MI đạt giá trị nhỏ nhất. Điều này xảy ra khi M là hình chiếu của I lên P .
x 1 t
Gọi là đường thẳng đi qua I và vuông góc với P , ta có phương trình : y 1 t .
z 2 2t
Vì M là hình chiếu của I lên P nên M M 1 t ;1 t ; 2 2t , Do M P nên
1 t 1 t 2 2 2t 8 0 t 2 M 1;3; 2 .
MI 2 24; IA2 8; IB 2 18 . Vậy giá trị nhỏ nhất của 3MA2 2 MB 2 là 180.
Câu 41. [Mức độ 2] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB a 2, AC a. Gọi là góc giữa AC ' với mặt phẳng BCC ' B ' . Biết AA ' a 3, khi đó
sin bằng
6 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6
Lời giải
Trong ABC hạ AH BC
AC '; BCC ' B '
AC ' H .
Vì ABC A nên theo hệ thức lượng trong tam giác Ta có:
1 1 1 a 6
2
2
2
AH .
AH AB AC 3
Vì ACC ' vuông tại C nên theo định lí Py-ta-go ta có: C ' A2 AC 2 C ' C 2 C ' A 2 a .
AH a 6 6
Xét C ' AH vuông tại H ta có sin AC'H :2a .
C'A 3 6
Câu 42. [Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , tam giác ABD đều
3a
cạnh a . Biết SO ABC D và SO . Gọi M là trung điểm CD , khoảng cách giữa hai
4
đường thẳng SM và BD là.
a 10 8a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
40 3 8 2
Lời giải
Do ABD là tam giác đều BA 30 .
D 60 OAB
a 3 a 3
Xét OAB vuông tại O ta có AO AB.cos 30 OH
2 4
Xét SOH vuông tại O , có đường cao OK ta có:
1 1 1 3a 3a
2
2
2
OK d SM ; BD .
OK OH SO 8 8
Câu 43. [Mức độ 3] Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 và đường thẳng y 3 có
diện tích bằng
32 28
A. 8 . B. 10 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 và đường thẳng y 3 thỏa mãn phương
trình:
x2 4 x 3 3 x2 4 x 0 x 0
x2 4 x 3 3 2 2 .
x 4 x 3 3 x 4x 6 0 x 4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 và đường thẳng y 3 là
4 4
S x 2 4 x 3 3 d x 3 x 2 4 x 3 dx 8 .
0 0
2
Câu 44. [Mức độ 3] Cho hàm số f x liên tục trên . Biết sin 2 x. f cos x dx 1 ,
2
khi đó
0
1
2 f 1 x 3x 5 dx bằng
2
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
2
Từ sin 2 x. f cos 2 x dx 1
0
1 1 1 1
Xét I 2 f 1 x 3 x 2 5 dx 2 f 1 x dx 3 x 2 5 dx 2 f 1 x dx 4 .
0 0 0 0
1
Xét J f 1 x dx .
0
du dx
Đặt u 1 x
x 0 u 1, x 1 u 0
1 0 1
Suy ra J f 1 x dx f u du f x dx 1 .
0 1 0
1
Vậy I 2 f 1 x 3 x 2 5 dx 2 4 6 .
0
Câu 45. [Mức độ 3] Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Gọi z x yi x , y . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , z được biểu diễn bởi điểm M x ; y .
Môđun của z là z OM x 2 y 2 .
Câu 46. [Mức độ 4] Cho bốn số thực dương a, b, c , d lớn hơn 1 thay đổi thoả mãn a b c d 2021 .
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
log a x . logb x 1 2log a b 3log a c 5log a d .logb x logb a 2020
0 . Tìm giá trị biểu thức
S a 2b 3c 5d khi x1 . x2 đạt giá trị lớn nhất.
b b c c c d d d d d
log b x1.x2 log b ab 2 c3d 5 x1.x2 ab 2 c 3d 5 22.33.55 a. . . . . . . . . . Ta
2 2 3 3 3 5 5 5 5 5
11
b b c c c d d d d d abcd
có x1.x2 2 2.33.55 a. . . . . . . . . . 337500
2 2 3 3 3 5 5 5 5 5 11
11
2021
x1.x2 337500. .
11
11
2021
Vậy x1 , x2 đạt giá trị lớn nhất bằng 337500. khi và chỉ khi
11
2021
a 11
b c d b 2. 2021
a 11 a 2b 3c 5d 78819 .
2 3 5
a b c d 2021 c 3. 2021 11
11
2021
d 5.
11
Câu 47. [Mức độ 4] Cho số phức z thoả mãn z i 3 . Biết biểu thức P z 10i 3 z 3 5i đạt giá
trị nhỏ nhất khi z a bi a, b . Giá trị của a 2b bằng
7 17 7 17 7 17 7 17
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có z i 3 suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C tâm
I 0; 1 , bán kính R 3 .
a 0
a 0
Suy ra 1 . Vậy E 0; 2 .
b 1 9 . 9 b 2
Giả sử M x; y . Có IM 3 x 2 y 1 9 .
2
x0 y2
Phương trình đường thẳng EB là x y 2 .
3 0 5 2
1 17
x
2
3 17
x y 1 9
2 2 y
2
Giải hệ phương trình ta được .
x y 2 1 17
x
2
3 17
y
2
1 17 3 17 1 17 3 17
Tức là hoặc M ; hoặc M ; .
2 2 2 2
1 17 3 17 1 17 3 17
Vậy M ; , hay z i.
2 2 2 2
7 17
Từ đó suy ra a 2b .
2
Câu 48. [Mức độ 3] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
f 2 x 1 .16 .m m 2 2 m .3 đúng với mọi x .
f x f x f x 2 f x
3.12 9
A. 7. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải
Ta có 3.12 f x f 2 x 1 .16 f x 9 f x .m m 2 2m .32 f x
f x 2 f x
4 4
3. f x 1 .
2
m m 2 2m
3 3
f x 2 f x
4 4
3. f 2 x 1 . m m 2 2m
3 3
f x 2 f x
4 4
m 3m 3.
2
f x 1 .
2
(1).
3 3
t 2t
4 4
Đặt f x t ; g t 3. t 2 1 . Từ đồ thị của hàm số f x suy ra f x t 1 .
3 3
t 2t 2t
4 4 4 4 16
Ta có g t 3. .ln 2t. t 2 1 .ln 0, t 1 .
3 3 3 3 9
m 2 3m 4 0 4 m 1 .
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu đề bài.
x 1 y 2 z 1
Câu 49. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và hai điểm
2 1 1
A 1; 5; 0 , B 0; 2; 3 . Gọi điểm M a; b; c thuộc đường thẳng d sao cho MA MB đạt giá
trị nhỏ nhất. Giá trị của a b c bằng
14 10
A. 4 . B. 18 . C. . D. .
3 3
Lời giải
x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y 2 t .
z 1 t
Vì M d nên tọa độ điểm M 1 2t ; 2 t ;1 t .
2t 7 t t 1 2t 1 t t 4
2 2 2 2 2 2
Ta có MA MB
22 11
1 t 1 t
2 2
6t 2 12t 50 6t 2 12t 17 6
3 6
2
22 11
1 t 1 t
2
6 123 .
3 6
1 t 1 t 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t .
22 11 3
3 6
1
Do đó min MA MB 123 đạt được khi t .
3
1 7 2
Suy ra M ; ; a ; b ; c .
1 7 2
3 3 3 3 3 3
10
Vậy a b c .
3
Câu 50. [Mức độ 4] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 . Gọi M , N lần lượt là các điểm di động
trên các cạnh AB , AC sao cho mặt phẳng DMN luôn vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể
tích của khối tứ diện DAMN có giá trị lớn nhất bằng
27 2 9 2 9 2 27
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 16
Lời giải
1 1 3
x 2 x 1 0 x
2x 2 11 1 3
x y 3 x y .
y 1 y 1 0 y 1 3 2 x y 2
2 2 y 2
VDAMN AD AM AN 1 1 9 2
Mặt khác . . xy x y VDAMN x y VDABC .
VDABC AD AB AC 3 3 8
1 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x; y ;1 ; 1; .
2 2
9 2
Vậy thể tích lớn nhất của khối tứ diện DAMN là .
8