You are on page 1of 6

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Cho số phức z  6  8i . Môđun của số phức z bằng


A. 100 . B. 14 . C. 10 . D. 10 .

Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm của mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 y  2 z  8  0 là


A.  0; 4;1 . B.  0; 4; 1 . C. 1; 0; 4  . D.  4; 0;1 .

Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   5  0 là


A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào sau đây?
4
A. S  2 r 2 . B. S   r 2 . C. S   r 2 . D. S  4 r 2 .
3
Tập nghiệm của bất phương trình 3x  12 là
A.  4;   . B.  ; 4 . C.  log 3 12;   . D.  ; log 3 12 .

Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là


2

A.  1;    . B.  \ 1 . C.  . D. 1;   .


4

Trên khoảng  0 ;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 5

9 1 1 9
5  1 9 
A.  x 5
C . B. x  C .5
C. 5x  C .
5
D.  x 5  C .
9 5 5

1
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;  1 . B.  ; 2  . C.  1; 3  . D.  4;   

Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4. Chiều cao của khối chóp đó bằng
1 4
A. 3 . B. 9 . C. . D. .
3 9
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực đại?


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
1

Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn  0;1 . Biết  f  x  dx  1 và F  0   2
0

, giá trị F 1 bằng


A. 3 B. 1 C. 0 D. 1
Cho hai số phức z1  5  i và z2  1  3i . Phần ảo của số phức z1  z 2 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Nghiệm của phương trình log  4 x  1  log  2 x  5  là
A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x   1 .
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0 . Điểm nào sau đây không thuộc
mặt phẳng  P  ?
 9  5
A. Q  1;3;  . B. M 1;1;  . C. N  4;1; 0  . D. P  2;1; 2  .
 2  2
   
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u   1;1; 0  và v   2; 0; 1 . Tính độ dài u  2v .
A. 30 . B. 2 . C. 2 2 . D. 22 .

Cho số phức z  3  4i , khi đó 3z bằng


A. z  9  12i . B. z  3  12i . C. z  9  12i . D. z  9  4i .

Đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
2 x  3 x2 2x  1 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x2 x 1 x2

2
1
Giá trị của log a với a  0 và a  1 bằng
a3
3 3 2 2
A.  . B. . C.  . D. .
2 2 3 3
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x3  3 x  1 .
C. y  x 3  3x  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

Với n là số nguyên dương bất kỳ, n  3 , công thức nào sau đây đúng?

A. An3 
 n  3 ! . B. An3 
n!
. C. An3 
n!
. D. An3 
3! n  3 !
.
n! 3! n  3 !  n  3 ! n!

x  3 y 1 z  5
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là
2 3 3
   
A. u1   3; 3; 2  . B. u2   2; 3;3 . C. u3   2;3;3 . D. u4   3; 1;5  .

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 64. B. 20. C. 100. D. 80.


Đạo hàm của hàm số y  ln x 2  2 x  1 bằng 
1 1 2
A. y  2 x  2 . B. y  . C. y  . D. y  .
x  2x 1
2
x 1 x 1
Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là hình vuông có chu vi là 8 . Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
2
A. 8 . B.  . C. 2 . D. 4 .
3
3 5 5

Nếu  f  x  dx  3 ,  f  x  dx   7 thì   2  f  x   dx bằng


2 2 3

A. 4 . B. 4 . C. 0 . D. 6 .

Cho cấp số cộng  un  có u3  3 và u7  15 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng
A. 5 . B. 12 . C. 3 . D. 3 .

Nguyên hàm   sin 2 x  2x  dx là


1 1
A. cos 2 x  x 2  C. B.  cos 2 x  x 2  C.
2 2
C. 2 cos 2 x  2  C . D. 2 cos 2 x  2  C

3
Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c ,  a, b, c    có đồ thị là đường
cong trong hình dưới. Giá trị cực đại của hàm số
y  f  x   2022 bằng
A. 2021 . B. 2022 .
C. 2021 . D. 2022 .

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?


x 3
A. y   x 3  x  1 . B. y  x3  x  1 . C. y  . D. y  x 4  x 2 .
x2
x 1 y z  1
Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1;  1 và đường thẳng d :   . Mặt
3 2 1
phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 3x  2 y  z  7  0. B. 2 x  y  z  7  0.
C. 3x  2 y  z  7  0. D. 2 x  y  z  7  0.
4 4

Nếu  f  x  dx  37 thì   2 f  x   3x 2  dx bằng


0 0

A. 12. B. 18. C.  27 . D. 10.

Với mọi a, b thỏa mãn 3log a  2log b  1 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a3  b 2  1 . B. a3b2  10 . C. 3a  2b  10 . D. a3  b2  10 .

Cho hình hộp đứng ABCD. AB C D  có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , 
ABC  60 . Khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACC A  bằng
a 3
A. . B. 2a 3 . C. a 3 . D. a .
2
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  , với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm
số y  f  x  trên đoạn 1; 4  bằng
A. f  2  . B. f 1 . C. f  4  . D. f  3  .

Cho số phức z thỏa mãn iz  1  i  z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức z là


A. P  3; 4  . B. Q  2; 1 . C. N  2;1 . D. M  3; 4  .

Từ hộp chứa 13 viên gồm 6 bi xanh, 7 bi đỏ, các viên bi cùng màu có kích thước khác nhau
đôi một. Lấy ra ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để trong 5 viên bi được lấy số bi xanh nhiều
hơn số bi đỏ.
254 84 59 175
A. . B. . C. . D. .
429 143 143 429
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2 a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .

4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1; 2;1 , B  2; 1;3  và C  2;1; 2  .
Đường thẳng đi qua A đồng thời vuông góc với BC và trục Oy có phương trình là
 x  1  t  x  1  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  2 . B.  y  2 . C.  y  0 . D.  y  2t .
 z  1  4t  z  1  4t  z  1  4t  z  1  4t
   

x 2
Cho hàm số y  f  x  , biết f   x   , x   0;    và f 1  1 . Biết F  x  là một
2x
1
nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F 1   , khi đó F  9  bằng
3
8 8
A.  8ln 3 . B. 9  18 ln 3 . C. 9  27 ln 3 . D.   8ln 3
3 3

3  log 4  2 x 
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 0?
9  10.3x  2  729
x

A. 31. B. 29. C. 27. D. 28.

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2az  b2  20  0 với a, b là các tham số nguyên
dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  3iz2  7  5i thì giá trị của
biểu thức 7 a  5b bằng
A. 19 . B. 17 . C. 32 . D. 40 .

Cho hình nón  N  đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng 2 a 2 . Tính
thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD nội tiếp đường tròn đáy của hình
nón  N  ?
2a 3 3 2a 3 5 2a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a 3 3 .
3 3 3
Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết hàm số y  f  1  x  có
đồ thị như trong hình bên. Có bao nhiêu số nguyên dương của

m sao cho hàm số g  x   f  x 2  2 x  2022  m đồng biến
trên  0;1 ?
A. 2023 . B. 2021 .
C. 2022 . D. 2024 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  1; 0; 1 và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  2 x3 y  2 z 3
1 :   ; 2 :   . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt 1
2 1 1 1 2 2
đồng thời góc giữa d và  2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3; 5;1 . B. N  5; 6;1 . C. P  7; 10; 5  . D. Q  9;10; 5  .

5
Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  tạo với nhau
một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2 2 3 8 2 3
A. a B. 2 2a 3 . C. 16a3 . D. a .
3 3
Cho hàm số bậc ba f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị  C  và hàm số bậc hai g  x   mx 2  nx  p
có đồ thị  P  . Biết rằng  C  và  P  cùng đi qua các điểm 1; 2  ,  3;1 ,  5;3  , đồng thời phần hình
phẳng giới hạn bởi  C  và  P  (phần tô đậm như hình vẽ) có diện tích bằng 1. Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành. Hỏi V gần giá trị nào
nhất trong các giá trị sau?

A. 14. B. 16. C. 8. D. 9.
Cho các số thực a , b thỏa mãn e a 2  2 b2
 e  a  ab  b  1  e
ab 2 2 1 ab  b 2
 0 . Gọi m , M lần lượt
1
là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P  . Khi đó m  M bằng
1  2ab
19 10 7 2
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Cho hai số phức z và w . Biết rằng số phức z có phần thực và phần ảo đều khác 0 và thỏa mãn
2 z 2  3z  4
là số thực. Số phức w thỏa mãn w  5  4i  3 . Giá trị nhỏ nhất của
z2  z 1
P  z  w  1  2i bằng
A. 2 10  2 3 . B. 3 10  2 3 . C. 3 5  2 3 . D. 2 5  2 3
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  16  0 và mặt cầu
 S  :  x  2   y  1   z  3  21 . Một khối hộp chữ nhật  H  có bốn đỉnh nằm trên mặt
2 2 2

phẳng  P  và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu  S  . Khi  H  có thể tích lớn nhất, thì mặt
phẳng chứa bốn đỉnh của  H  nằm trên mặt cầu  S  là  Q  : 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị
b  c  d bằng
A.  15 . B.  13 . C. 14 . D. 7 .
 
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   1  x  x  5x  6 , x   . Hỏi có bao nhiêu giá
2

 
trị của tham số m   0;5 để hàm số g  x   f x  2 x  2  4 x  m  3 có đúng 9 điểm cực trị?
2

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

You might also like