Professional Documents
Culture Documents
1. Cho khối chóp có điện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A. 4. B. 12. C. 6. D. 36.
5
2. Trên khoảng 0; , tính đạo hàm của hàm số y x . 3
3 23 3 83 5 23 5 23
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
5 8 3 3
2 3 3
15. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình?
1
A. z1 1 2i . B. z2 1 2i .
C. z4 2 i . D. z3 2 i .
19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 7 0 .
Tính bán kính của mặt cầu đã cho.
A. 15 . B. 9 .
C. 3 . D. 7 .
16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 3 .
x 1
C. y . D. y x 4 2 x 2 1 .
x 1
17. Cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Vecto nào dưới đây là một vecto
pháp tuyến của P ?
A. n4 2;1; 2 . B. n2 2; 3; 2 .
C. n3 3;1; 2 . D. n1 2; 3;1 .
18. Viết công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính R .
4 1
A. V R 3 . B. V R 3 . C. V 4 R3 . D. V R .
3
3 3
20. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 8 .
x1
A. 5; . B. ;5 . C. 4; . D. ; 4 .
21. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;1 . B. ; 1 . C. 3;1 . D. 1; .
22. Cho hai số phức z 3 2i và w 1 4i . Tính z w .
A. 4 2i . B. 2 6i . C. 4 2i . D. 2 6i .
2 2
3
A. 6 . B. 3 . C. 1 . D.
.
2
32. Cho số phức z thoả mãn điều kiện 1 2i z z i . Tính môđun của z .
1 2
A. z . B. z 5 . C. z . D. z 5 .
2 2
33. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 2 x 1
A. 1;3 . B. 1;3 . C. ; 1 3; . D. ; 1 3; .
34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và SA a 6 . Tính
góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD .
A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 .
35. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 1;1; 2 và C 2;3;1 . Viết phương trình đường thẳng đi
qua A và song song với đường thẳng BC .
x 1 y 2 z x 1 y 2 z x 1 y 2 z x 1 y 2 z
A. . B. . C. . D. .
1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1
36. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 3x và y 0 xung
quanh trục Ox .
5 27 81 9
A. . B. . C. . D. .
2 10 10 2
37. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x thỏa mãn F 0 2 . Tìm F x .
A. F x ex x2 1 . B. F x ex x2 2 . C. F x ex 2x2 1. D. F x ex x2 1 .
38. Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5 viên bi đỏ
và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu.
9 29 29 27
A. . B. . C. . D. .
35 56 105 56
x y2 z x 1 y 2 z 1
39. Trong Oxyz , cho hai đường thẳng : , d: . Gọi P là mặt phẳng chứa
2 3 4 2 1 2
đường thẳng và song song với đường thẳng d . Tính khoảng cách từ điểm M 3;0; 1 đến mặt phẳng P .
2 5
A. 3 . B.
. C. . D. 1 .
3 3
40. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 az b 0 ( a, b là các số thực). Có bao nhiêu cặp số a; b để
phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 3 1 z2 i ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
41. Cho khối nón N có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng P đi qua
S , cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SO bằng 4 . Tính thể tích V của khối nón N .
3
A. V 192 . B. V 128 . C. V 96 . D. V 64 .
42. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi xF x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa mãn
0
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
43. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 8 x log 3 3x3 log 2 x.log 3 x ?
2
A. 27 . B. 8 . C. 134 . D. 133 .
44. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 3a và BC 4a . Gọi M
6a
là trung điểm của BC , biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng BAC bằng . Tính thể tích V của khối
13
lăng trụ đã cho.
A. V 6a3 . B. V 12a3 . C. V 4a3 . D. V 2a3 .
45. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f 2 x mf x có đúng 5 điểm cực trị?
A. 15. B. 8. C. 6. D. 13.
x y 1 z 1
46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : . Hai điểm N , M thay đổi, lần lượt nằm trên
2 1 1
các mặt phẳng P : x 2 0 , Q : z 2 0 sao cho trung điểm K của đoạn thẳng MN luôn thuộc đường thẳng
. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 2;3 . B. 1;2 . C. 4;5 . D. 3;4 .
47. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số y 2 f ln x ln 2 x 1 m nghịch biến trên 1;e , biết
f 1 2 ?
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
48. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn
log 3 5 x 2 y 2 log 2 5 x 3 log 3 y log 2 5 x 3 y
2
A. 50 . B. 61 . C. 60 . D. 51 .
49. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên 0; , f 1 1 và thỏa mãn
x3 f x 2 f 3 x 2 x 4 f x , x 0; . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục
hoành và hai đường thẳng x 1; x 4 .
15 14 255 62
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
50. Xét các số phức z, w thỏa mãn z 2w 1 và 3z w 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của P 7 z w z 9w . Tính giá trị của M 2 m2 .
A. 65 . B. 16 . C. 64 . D. 17 .
1.A 2.D 3.B 4.A 5.B 6.B 7.D 8.A 9.B 10.D
11.A 12.B 13.B 14.C 15.D 16.D 17.D 18.A 19.C 20.D
21.A 22.C 23.A 24.A 25.B 26.C 27.A 28.D 29.B 30.B
31.D 32.C 33.D 34.D 35.A 36.C 37.A 38.B 39.A 40.C
41.D 42.B 43.C 44.A 45.D 46.D 47.C 48.A 49.D 50.B
4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho khối chóp có điện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A. 4. B. 12. C. 6. D. 36.
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: B.h 4 .
3
5
Câu 2: Trên khoảng 0; , tính đạo hàm của hàm số y x . 3
3 23 3 83 5 23 5 23
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
5 8 3 3
Lời giải
Chọn D
2 3 3
Câu 3: Nếu f x dx 5 và f x dx 2 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
3 2 3
f x dx f x dx f x dx 5 2 3
1 1 2
Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a 3 , BC a và
AA 2a 3 (tham khảo hình vẽ).
6
1
Ta có 2 f x 1 0 f x
2
Dựa vào bbt ta thấy có 4 nghiệm thực.
Câu 15: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?
A. z1 1 2i . B. z2 1 2i . C. z4 2 i . D. z3 2 i .
Lời giải
Chọn D
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
x 1
A. y x3 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 3 . C. y . D. y x 4 2 x 2 1 .
x 1
Lời giải
Chọn D
Ta có đây là hình dáng của đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương y ax 4 bx 2 c a 0 , mặt khác
nhánh cuối đi xuống nên a 0 . Vậy Chọn D
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Vecto nào dưới đây là một vecto
pháp tuyến của P ?
A. n4 2;1; 2 . B. n2 2; 3; 2 . C. n3 3;1; 2 . D. n1 2; 3;1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 18: Viết công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính R .
4 1
A. V R 3 . B. V R 3 . C. V 4 R3 . D. V R .
3
3 3
Lời giải
Chọn A
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 7 0 . Tính bán kính của mặt cầu
đã cho.
A. 15 . B. 9 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
Ta có R 02 1 12 7 3 .
2
A. 5; . B. ;5 . C. 4; . D. ; 4 .
Lời giải
Chọn D
7
Ta có 2x1 8 2 x1 23 x 1 3 x 4 .
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
1 5 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
1
2 x 3 f x dx 3 2 xdx 3 f x dx 3 f x dx 3
0 0 0 0
1
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x x 3 mx 2 4 x 2 đồng biến trên ?
3
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D .
f x x 2 2mx 4 .
Hàm số đã cho đồng biến trên f x 0 x m2 4 0 2 m 2 .
Mà m m 2; 1;0;1; 2 .
8
Câu 26: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2log 2 b 3log 2 a 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a3b2 4 . B. 2b 3a 2 . C. b2 4a3 . D. b2 a3 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
b2 b2
2 log 2 b 3log 2 a 2 log 2 b log 2 a 2 log 2 3 2 3 4 b 2 4a 3
2 3
a a
2
Câu 27: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; là
4x 3
D. 2ln 4 x 3 C .
1 1
A. ln 4 x 3 C . B. ln 4 x 3 C . C. 8ln 4 x 3 C .
2 4
Lời giải
Chọn A
Đặt t 4 x 3 dt 4dx
2 dt 1 1 1 1
f x dx t . 4 2 t dt 2 ln t C 2 ln 4 x 3 C
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD .
3a 7 2a 3 3a 2 2a 5
A. . B. . C. . D. .
7 3 2 5
Lời giải
Chọn D
Kẻ AH SD
CD AD
Ta có: CD SAD CD AH
CD SA
AH SD
AH SCD
AH CD
Mặt khác: AB / / CD AB / / SCD
d AB, SD d AB, SCD d A, SCD AH
Xét SAD vuông tại A có:
1 1 1 1 1 2 5a
2
2 2
2 2 AH
AH SA AD a 4a 5
9
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x y 2 z 1 0 và điểm M 4; 2;1 . Tìm tọa độ điểm
M đối xứng với điểm M qua mặt phẳng P .
A. M 12; 4;5 . B. M 4;0; 3 . C. M 12; 2; 7 . D. M 4; 2;1 .
Lời giải
Chọn B
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với P ud nP 4;1; 2
x 4 4t
Ta có d : y 2 t . Gọi I d P I 4 4t ; 2 t;1 2t
z 1 2t
I P 4 4 4t 2 t 2 1 2t 1 0 21t 21 0 t 1 I 0;1; 1
Vì I là trung điểm của MM nên M 4;0; 3 .
Câu 30: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f f x 3 0
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có:
f x 3 1 f x 4
f f x 3 0
f x 3 1 f x 2
11
Ta có OA a 2,SA a 6 tan SOA 3 SOA 600 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 1;1; 2 và C 2;3;1 . Viết phương trình đường thẳng
đi qua A và song song với đường thẳng BC .
x 1 y 2 z x 1 y 2 z x 1 y 2 z x 1 y 2 z
A. . B. . C. . D. .
1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1
Lời giải
Chọn A
Ta có có VTCP BC 1; 2; 1 .
x 1 y 2 z
Vậy phương trình đường thẳng : .
1 2 1
Câu 36: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 3x và
y 0 xung quanh trục Ox .
5 27 81 9
A. . B. . C. . D. .
2 10 10 2
Lời giải
Chọn C
x 0
+ Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường y x 2 3x và y 0 là x 2 3 x 0 .
x 3
81
3
Do đó thể tích khối tròn xoay cần tính là V x 2 3x dx
2
.
0
10
F x
Câu 37: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x thỏa mãn F 0 2 . Tìm .
A. F x e x x 2 1 . B. F x e x x 2 2 .
C. F x e x 2 x 2 1 . D. F x e x x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
+ Ta có, F x f x dx e x 2 x dx e x x 2 C , mà F 0 2 C 1 . Do đó
F x ex x2 1.
Câu 38: Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5 viên
bi đỏ và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra
cùng màu.
9 29 29 27
A. . B. . C. . D. .
35 56 105 56
Lời giải
Chọn B
- Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một bi có C71.C81 56 cách. Do đó số phần tử của không gian mẫu là
n 56 .
- Gọi A là biến cố “Lấy được 2 viên bi cùng màu”.
+ Trường hợp 1: Lấy được 2 viên bi màu đỏ có C51.C41 20 cách.
+ Trường hợp 2: Lấy được 2 viên bi màu trắng có C31.C31 9 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là n A 20 9 29 . Vậy xác suất của biến cố A là
n A 29
p A .
n 56
x y2 z x 1 y 2 z 1
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng :
, d: . Gọi P là
2 3 4 2 1 2
mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với đường thẳng d . Tính khoảng cách từ điểm
M 3;0; 1 đến mặt phẳng P .
12
2 5
A. 3 . B. . C. . D. 1 .
3 3
Lời giải
Chọn A
đi qua điểm M 0; 2;0 và có VTCP u 2;3; 4 .
d đi qua điểm N 1; 2;1 và có VTCP ud 2;1;2 .
nP u ; ud 1; 2; 2 .
P :1 x 0 2 y 2 2 z 0 0 x 2 y 2 z 4 0 .
Thử lại N P nên thỏa mãn.
3 2.0 2 1 4
d M ; P 3.
12 22 2
2
Câu 40: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 az b 0 ( a, b là các số thực). Có bao nhiêu cặp số
a; b để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 3 1 z2 i ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có a 2 4b .
- TH1: 0 a 2 4b 0 thì z1 , z2 .
z1 3 0
z1 3
z1 3 z1 3
z1 3 1 z2 i hoặc .
0 1 z 2
z 2 1 z 2 1 z 2 1
z1 3 S 4 a 4 a 4
(thỏa).
z2 1 P 3 b 3 b 3
z1 3 S 2 a 2 a 2
(thỏa).
z2 1 P 3 b 3 b 3
- TH2: 0 a 2 4b 0 thì z1 , z2 z1 z2 .
z1 3 1 z2 i z1 3 1 z1 i z1 9 1 z1 z1 10 2 z1 z1 z1 5
2 2 2
S 6 a 6 a 6
z1 3 4i z2 3 4i (thỏa).
P 25 b 25 b 25
Vậy có 3 cặp số a; b thỏa.
Câu 41: Cho khối nón N có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng P
đi qua S , cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và SO bằng 4 . Tính thể tích V của khối nón N .
A. V 192 . B. V 128 . C. V 96 . D. V 64 .
Lời giải
Chọn D
13
OI SO
Gọi I là trung điểm AB d SO , AB OI 4 .
OI AB
R 3
SO
3 R2
Đặt OE R SI SO 2 OI 2 16 .
SE 2 R 3 3
3
Mặt khác AB 2 AI 2 AO 2 OI 2 2 R 2 16 .
1 R2
Vì SAB vuông tại S nên SI AB 16 R 2 16 R 2 48 R 4 3 .
2 3
h SO 4 .
1 1
Vậy V R 2 .h .48.4 64 .
3 3
Câu 42: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi xF x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa mãn
0
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t cos2 x dt sin 2 xdx .
x 0 t 1
Đổi cận .
x t 0
2
0 1
I f t dt f t dt tF t 0 F 1 .
1
1 0
Ta có: G x xF x C
3F (1) G (0) 6 3F (1) C 6
F 1 4
I 4.
F (1) G (1) 6 F (1) F 1 C 6
C 6
Vậy I 4 .
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 8 x 2 log 3 3x3 log 2 x.log 3 x ?
A. 27 . B. 8 . C. 134 . D. 133 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0 . Với điều kiện trên, bpt tương đương với:
14
3 2log 2 x 1 3log 3 x log 2 x.log 3 x 0 2log 2 x 3log3 2.log 2 x log 2 x.log3 2.log 2 x 4 0
log 3 2. log 2 x 2 3log 3 2 .log 2 x 4 0
2
B
A C
B
A. V 6a . 3
B. V 12a .3
C. V 4a3 . D. V 2a3 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có SABC AB.BC .3a.4a 6a 2 .
2 2
HM MB ' 1
Gọi H là giao điểm của MB và BC . Khi đó, theo định lý Ta-let ta có .
HB BC 2
d M , BAC
d B, BAC 2d M , BAC
MH 1 12a
Ta có .
d B, BAC BH 2 13
Từ B dựng BK vuông góc với AC với K AC . Kẻ BI vuông góc với BK với I BK .
BI BK
BI BAC BI d B, BAC
12a
Ta có .
BI AC 13
3a.4a 12a
Ta có AC 5a , BK . AC BA.BC BK .
5a 5
1 1 1 1 1 1 1
2 BB2 a 2 BB a .
BI 2
BK 2
BB '2
BB 2 2
12a 12a
2
a
13 5
Vậy VABC. ABC SABC .BB 6a 2 .a 6a3 .
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
15
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f 2 x mf x có đúng 5 điểm cực
trị?
A. 15. B. 8. C. 6. D. 13.
Lời giải
Chọn D
Ta có: g x f 2 x mf x g x 2 f x f x m. f x f x 2 f x m
f x 0
Nên: g x 0 để hàm số g x có 5 điểm cực trị thì phương trình g x 0 phải có
f x m
2
m m
5 nghiệm bội lẻ, suy ra f x cần có 3 nghiệm bội lẻ: 3 4 6 m 8
2 2
Vậy có 13 giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x có 5 điểm cực trị.
x y 1 z 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : . Hai điểm N , M thay đổi, lần lượt nằm
2 1 1
trên các mặt phẳng P : x 2 0 , Q : z 2 0 sao cho trung điểm K của đoạn thẳng MN luôn
thuộc đường thẳng . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 2;3 . B. 1;2 . C. 4;5 . D. 3;4 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M 2; a; b P , K 2t;1 t;1 t .
xN 2.2t 2 4t 2
K là trung điểm của MN nên yN 2. 1 t a 2 2t a N 4t 2; 2 2t a; 2 2t b .
z N 2. 1 t b 2 2t b
N Q nên 2t b 0 2t b M 2; a; b , N 2b 2; 2 b a; 2 .
Ta có MN 2 4 2b 2a b 2 b 2 4a 2 4ab 8a 6b 2 16b 24
2 2 2
2
6 64 64 8
2a b 2 5 b MN 3,5777... .
2
5 5 5 5
2
2a b 2 0 a
5
Dấu bằng xảy ra khi 6 .
b 5 0 b 6
5
16
Câu 47: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y 2 f ln x ln 2 x 1 m nghịch
biến trên 1;e , biết f 1 2 ?
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t ln x , ta có:
Bài toán trở thành tìm giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y 2 f t t 2 1 m nghịch
biến trên 0;1 .
A. 50 . B. 61 . C. 60 . D. 51 .
Lời giải
Chọn A
x; y
Điều kiện: 5 x 0 .
y 0
Ta có: log 3 5 x 2 y 2 log 2 5 x 3 log 3 y log 2 5 x 3 y
2
17
5 x 5 x
log 3 2 2 log 2 3 0
y 5 x 3 y
5 x y
log 3 2 2 log 2 1 3 3 0 (*).
y 5 x
5 x
Đặt t 0,
y
f 2 x 2 xf x . f x x . f 2 x x. f 2 x x 2 1
x . 3
2 x . 3
2 2 3 2
f 4 x f 4 x f x x x
x 1
C . Cho x 1 1 1 C C 0 f 2 x x3 f x x x .
f 2
x x2
4
62
Vậy S x x dx .
1
5
Câu 50: Xét các số phức z, w thỏa mãn z 2w 1 và 3z w 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của P 7 z w z 9w . Tính giá trị của M 2 m2 .
A. 65 . B. 16 . C. 64 . D. 17 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z1 z 2w, z2 3z w . Gọi A z1 , B z2 OA 1; OB 2 .
18
P 4 z1 z2 4 z1 z2 .
2
4 z1 z2 4OA OB 16OA2 OB 2 8OA.OB 20 16.cos OA, OB 20 16 x
2
với x cos OA, OB , x 1;1 .
2
4 z1 z2 4OA OB 16OA2 OB 2 8OA.OB 20 16.cos OA, OB 20 16 x .
2
Khi đó P 20 16 x 20 16 x .
Xét hàm số f x 20 16 x 20 16 x trên đoạn 1;1 .
8 8
f x 0 20 16 x 20 16 x x 0 (thỏa).
20 16 x 20 16 x
Ta có f 1 f 1 8 m ; f 0 4 5 M .
Vậy M 2 m2 16 .
19