Professional Documents
Culture Documents
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806
x
1
Tập nghiệm của bất phương trình 2 là
3
A. ;6 . B. ;log 1 2 . C. log 1 2; . D. 6; .
3 3
Cho số phức z có số phức liên hợp z 3 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. 5 . B. 5. C. 1. D. 1 .
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 có bán kính bằng
A. 11 . B. 5 . C. 2 11 . D. 10 .
Giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 4 với trục hoành có toạ độ là
3
Cho f x dx 3 . Tính 5 f x dx .
0 0
A. I 15 . B. I 15 . C. I 8 . D. I 2 .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 5 . B. 4 . C. 10 . D. 2 .
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
1 1
A. r 2l . B. r 2l . C. 2 r 2l . D. r 2l .
3 2
Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 1;0;3 và b 2; 2;5 . Tích vô hướng a. a b
bằng
A. 21 . B. 27 . C. 23 . D. 25 .
Cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Khi đó, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. n 2;3; 4 . B. n 2; 3; 4 . C. n 2;3; 4 . D. n 2;3;1 .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
A. y x 4 4 x 2 2 . B. y x 4 4 x 2 2 . C. y x 3 3 x 2 . D. y x 2 2 x 2 .
2
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
Cho cấp số cộng un với u1 2 và u3 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Số phức z có điểm biểu diễn M như hình vẽ bên. Phần ảo của số phức z i
bằng
A. 4 . B. 3i .
C. 2 . D. 6 .
Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
n n 2 n n 1
A. An2 2n . B. An2 . C. An2 . D. An2 n n 1 .
2 2
5x 3
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
2 x
5
A. y . B. y 5. C. x 5. D. x 2.
2
x 1 2t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t . Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới
z 1 t
đây?
A. T 2;1; 1 . B. E 5;1;1 . C. H 1;3;1 . D. Q 5; 0;1 .
Cho khối nón có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 12 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 100 . B. 180 . C. 300 . D. 60 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 12 là
169 169 169
A. 169 . B. . C. . D. .
4 3 2
3
Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 x sin x thỏa mãn F 0 21 . Tìm F x .
A. F x x 2 cos x 20 . B. F x x 2 cos x 20 .
1 2 1 2
C. F x x cos x 20 . D. F x x cos x 20 .
2 2
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 . Đường
thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1
C. . D. .
1 2 3 1 2 3
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
3x 2
A. y x 3 5 . B. y x 2 .
3 2
C. y x 4 x 2 10 . D. y .
x5
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 2 x 2 x 1 3 , khi đó x1 x2 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2
Cho lăng trụ đều ABC. ABC , biết AB AA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
BCC B bằng
a 3 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. a .
3 2
10
Trên khoảng 2; , hàm số y 2 x 3 có giá trị nhỏ nhất bằng
x2
A. 2 5 5 . B. 5 2 7 . C. 2 5 . D. 1 4 5 .
2 2
A. 9 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .
a
Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 3 log 27 a 1 . Mệnh đề nào dưới đây
b
đúng?
A. a 3 27b 3 . B. a 2 27b 3 . C. b 2 27 a 3 . D. b 3 27 a 3 .
Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ là
219 219 443 442
A. . B. . C. . D. .
323 233 506 506
4
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết AB a, AD 2 a , các cạnh bên
bằng nhau và bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng BC và SA .
A. 90 0 . B. 1200 . C. 60 0 . D. 450
Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 2;1; 2 , B 3; 2;0 , C 1;1;3 , D 2; 2; 4 .
Mặt phẳng đi qua D và song song với mặt phẳng ABC có phương trình là
A. 3 x y z 4 0 . B. x y z 4 0 . C. 3 x y z 0 . D. x y z 0 .
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 iz m 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập
hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z 3
1
i z23 i 4 . Tổng tất cả các phần tử của S có giá trị bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD 2a và SA vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh SC , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng SBD
a
bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABM .
4
2a 3 11 a 3 11 4a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
33 33 33 66
5
Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O và O , bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên hai đường
tròn O và O lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc
a 3
30 và có khoảng cách tới trục của hình trụ bằng . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho
2
bằng
2 a 2 a2
A.
3
33 . B. a 2
32 . C. 2 a 2
3 1 . D.
3
32 .
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;5; 2 , B 1;3; 2 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 9 0 . Mặt cầu S đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với P tại điểm C . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài đoạn OC . Giá trị M 2 m 2 bằng
A. 78 . B. 76 . C. 74 . D. 72 .
A. 15. B. 10.
C. 4. D. 6.