You are on page 1of 6

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2023)

Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

x
1
Tập nghiệm của bất phương trình    2 là
3
   
A.  ;6  . B.  ;log 1 2  . C.  log 1 2;   . D.  6;   .
 3   3 
Cho số phức z có số phức liên hợp z  3  2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. 5 . B. 5. C. 1. D. 1 .
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 có bán kính bằng
A. 11 . B. 5 . C. 2 11 . D. 10 .
Giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  4 với trục hoành có toạ độ là
3

A. 1; 0  . B.  4;0  . C.  0; 4  . D.  1;0  .


Cho hình lăng trụ có diện tích mặt đáy là 3a 2 và có chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 6a 3 .
Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  e x là
x2
A. F  x    e x ln 2  C . B. F  x   1  e x  C .
2
x2 x2  ex
C. F  x    ex  C . D. F  x   C .
2 2
1 1

Cho  f  x  dx  3 . Tính  5 f  x  dx .
0 0

A. I  15 . B. I  15 . C. I  8 . D. I  2 .
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
1
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;0  . B.  2; 1 . C.  3;   . D.  1;   .

Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a5 a 4 bằng


1 4 5
A. . B. . C. . D. y  3 .
5 5 4
1
Tập xác định của hàm số y  1  x  2 là
A.  . B.  \ 1 . C. 1;   . D.  ;1 .
2 2 2
Nếu  f  x  dx  3 và  3 f  x   2 g  x  dx  13 thì  g  x  dx bằng
1 1 1

A. 5 . B. 4 . C. 10 . D. 2 .

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
1 1
A.  r 2l . B.  r 2l . C. 2 r 2l . D.  r 2l .
3 2
    
Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   1;0;3 và b   2; 2;5 . Tích vô hướng a. a  b  
bằng
A. 21 . B. 27 . C. 23 . D. 25 .

Cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Khi đó, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   là
   
A. n   2;3; 4  . B. n   2; 3; 4  . C. n   2;3; 4  . D. n   2;3;1 .

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây?

A. y   x 4  4 x 2  2 . B. y  x 4  4 x 2  2 . C. y  x 3  3 x  2 . D. y  x 2  2 x  2 .

2
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số f  x  là


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u3  4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .

Đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 là


2 2 1 2
A. y   . B. y   . C. y  . D. y  .
 2 x  1 ln2   2 x  1 ln2 2x  1 2x  1

Số phức z có điểm biểu diễn M như hình vẽ bên. Phần ảo của số phức z  i
bằng
A. 4 . B. 3i .
C. 2 . D. 6 .

Cho hai số phức z1  2  3i và z2  2  i . Số phức w  z1 z2  z2 có phần thực bằng


A. 7i . B. 3i . C. 3 . D. 7 .

Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
n  n  2 n  n  1
A. An2  2n . B. An2  . C. An2  . D. An2  n  n  1 .
2 2
5x  3
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2 x
5
A. y  . B. y  5. C. x  5. D. x  2.
2

 x  1  2t

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới
 z  1  t

đây?
A. T  2;1;  1 . B. E  5;1;1 . C. H 1;3;1 . D. Q  5; 0;1 .

Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  12 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 100 . B. 180 . C. 300 . D. 60 .

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 12 là
169 169 169
A. 169 . B. . C. . D. .
4 3 2

3
Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  sin x thỏa mãn F  0   21 . Tìm F  x  .
A. F  x   x 2  cos x  20 . B. F  x   x 2  cos x  20 .
1 2 1 2
C. F  x   x  cos x  20 . D. F  x   x  cos x  20 .
2 2
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 . Đường
thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z 3
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
3x  2
A. y   x  3   5 . B. y   x  2  .
3 2
C. y  x 4  x 2  10 . D. y  .
x5
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 2  x 2  x  1  3 , khi đó x1  x2 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2

Cho lăng trụ đều ABC. ABC  , biết AB  AA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 BCC B bằng
a 3 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. a .
3 2
10
Trên khoảng  2;   , hàm số y  2 x  3  có giá trị nhỏ nhất bằng
x2
A. 2  5 5 . B. 5  2 7 . C. 2  5 . D. 1  4 5 .
2 2

Nếu  f  x  dx  1 thì   f  x   3x 2  2 x  dx bằng


0 0

A. 9 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .

a
Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 3    log 27 a  1 . Mệnh đề nào dưới đây
b
đúng?
A. a 3  27b 3 . B. a 2  27b 3 . C. b 2  27 a 3 . D. b 3  27 a 3 .

Cho số phức z thỏa mãn 2iz  5  i  i   z  2i  . Môđun của số phức w  z  1  i bằng


1 29 9
A. . B. . C. . D. 1 .
5 5 5

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ là
219 219 443 442
A. . B. . C. . D. .
323 233 506 506
4
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết AB  a, AD  2 a , các cạnh bên
bằng nhau và bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng BC và SA .
A. 90 0 . B. 1200 . C. 60 0 . D. 450
Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  2;1; 2  , B  3; 2;0  , C 1;1;3 , D  2; 2; 4  .
Mặt phẳng đi qua D và song song với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
A. 3 x  y  z  4  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 3 x  y  z  0 . D. x  y  z  0 .

Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn  3x  2 x  5 log 2  x 2  3 x   2   0 ?


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. vô số.
1
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    6 x, x  1;   và f  2   12 . Biết F  x  là
x 1
nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  2   6 , khi đó giá trị biểu thức P  F  5  4 F  3 bằng
A. 24 . B. 10 . C. 20 . D. 25 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đặt g  x   f  f  x   . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình g   x   0 là


A. 11 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  iz  m  0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập
hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z 3
1

 i  z23  i   4 . Tổng tất cả các phần tử của S có giá trị bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a và SA vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh SC , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SBD 
a
bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABM .
4
2a 3 11 a 3 11 4a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
33 33 33 66

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  9  0 và đường thẳng


x y 1 z  2
d:   . Xét đường thẳng d  đi qua điểm A 1;1;1 và song song với   . Khi
1 2 1
đường thẳng d  tạo với d một góc nhỏ nhất thì d  đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  2;5;  4  . B. N  1;1;3 . C. P  3;8;  9  . D. Q  2;7;  6  .

5
Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O và O , bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên hai đường
tròn  O  và  O  lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc
a 3
30 và có khoảng cách tới trục của hình trụ bằng . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho
2
bằng
2 a 2  a2
A.
3
 33 . B.  a 2  
32 . C. 2 a 2  
3 1 . D.
3
 
32 .

Cho hàm số bậc bốn f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e và


hàm số bậc ba g  x   mx3  nx 2  px  q . Các hàm số
y  f '  x  và y  g '  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết
f 1  g 1  2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đồ thị hàm số y  f   x  , y  g   x  bằng 4 . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f  x  và
y  g  x  bằng
16 32 16 16
A. . B. . C. . D. .
25 15 3 15
Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 8 số nguyên x thoả mãn bất phương
trình 4 y 3 x  2 y 3 x  log 3  x  y 2  ?
A. 11. B. 7. C. 6. D. 10.
1 1
Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có phần thực bằng . Xét
z z 18
2 2
các số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  3 , giá trị lớn nhất của P  5 z1  3  5i  2 z 2  3  5i
gần bằng với giá trị nào dưới đây?
A. 1533 . B. 1530 . C. 1532 . D. 1531 .

Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;5; 2  , B  1;3; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  9  0 . Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm C . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài đoạn OC . Giá trị M 2  m 2 bằng
A. 78 . B. 76 . C. 74 . D. 72 .

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị gồm hai nhánh parabol hợp lại


như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
 x3 m
số y  f    có 4 điểm cực trị?
 x 3 5 
2

A. 15. B. 10.
C. 4. D. 6.

You might also like