You are on page 1of 7

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
6 4 6
Cho  0
f  x  dx  10 và 
0
f  x  dx  7 thì  f  x  dx bằng
4

A. 17 . B. 17 . C. 3 . D. 3 .

Cho hàm số f  x  có f  2   2 , f  3  5 và hàm số f   x  liên tục trên  2;3 . Khi đó


3

 f   x  dx
2
bằng

A. 3 . B. 10 . C. 3 . D. 7 .

Cho a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a 4 b bằng


1 1
A. 4  log a b . B. log a b . C. 4 log a b . D.  log a b .
4 4

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  9a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
9
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 11a 3 . D. 18a 3 .
2

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

1
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 . B.  ;3 . C. 1;2  D.  4;    .

Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên

Số nghiệm thực của phương trình f  x   2 là


A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
x 1 y  3 z  5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới
2 4 6
đây là một vectơ chỉ phương của d?
   
A. u  1; 3; 5  . B. u  1; 2;3 . C. u   2; 4;6  . D. u   1; 2;3 .

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  và B  1;3; 0 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là
A.  0; 2; 2  . B.  2; 4; 2  . C.  1; 2; 1 . D.  0;1;1 .

x2  4
1
Số nghiệm dương của phương trình    9 là
3
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .

Tập xác định của hàm số y  x 3  27   3 là
A. D   \ 3 . B. D  3;    . C. D   3;    . D. D   .

Bất phương trình log 1  2 x  1  log 1  x  2  có tập nghiệm là


2 2

1 
A.  2;3 . B.  3;    . C.   ;3 . D.  ;3  .
2 

Cho dãy số  un  với un  2n  3 . Tìm số hạng thứ 6 của dãy số.


A. 17 . B. 5 . C. 15 . D. 7 .

Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối đa diện đều khác nhau?
A. 5 . B. 2 . C. 10 . D. 20 .

Cho hàm số f  x   s inx  x  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?


x2 x2
A.  f  x  dx  cosx   xC . B.  f  x  dx  cosx   xC .
2 2

2
x2
C.  f  x  dx  cosx  1  C . D.  f  x  dx  cosx  C .
2
Cho khối cầu có đường kính bằng 1. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
 4 
A. 4 . B. . C. . D. .
6 3 12

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính r của hình trụ đã cho bằng
5 2 5 2
A. . B. 5. C. . D. 5  .
2 2

Đạo hàm của hàm số y  e12 x là


e1 2 x
A. y  2e1 2 x B. y  2e1 2 x C. y   D. y  e1 2 x
2

Cho a , b là các số dương, a  1 sao cho log a b  2 , giá trị của log a  a 3b  bằng
3
A. . B. 3a . C. 5 . D. 3 .
2

Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  x 4  x 2  1 D. y  x 3  3 x  1
x 1 x 1
x 1
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2 1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x 2  1 với mọi số thực x . Số điểm cực đại của đồ thị hàm số
đã cho là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
2
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng 1;  là
4x  3
1 1
A. 2 ln  4 x  3  C . B. ln  4 x  3  C . C. ln  4 x  3  C . D. 4ln  4 x  3  C .
2 4

3
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua A 1;0; 1 và song song với mặt phẳng
x  y  z  2  0 là
A. x  y  z  1  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  3a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
a3 a3
A. 3a 3 . B. . C. a 3 . D. .
3 6

z1  2  3i z2  2  i w  z1 z2  z2
Cho hai số phức và . Số phức có phần ảo bằng
A. 7. B. 9. C. 4. D. 3.

Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 2  5 z  8  0 . Giá trị z12  z 22 bằng
A. 41 . B. 9 . C. 16 . D. 17 .
x y 1 z
Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :   song song với mặt phẳng nào sau đây?
1 1 1
A.  P  : x  y  z  0 . B.   : x  y  1  0 .
C.    : x  z  0 . D.  Q  : x  y  2 z  0 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 1; 2  . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp
xúc với trục Ox là
A.  x  1   y  1   z  2   6 . B.  x  1   y  1   z  2   2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   1 . D.  x  1   y  1   z  2   5 .
2 2 2 2 2 2

Hiện nay dịch Covid-19 đang diễn biến rất phức tạp. Thế giới liên tiếp phát hiện biến thể mới
của virus SARS-CoV-2. Hiện tại biến thể Omicron đang gia tăng nhanh chóng và có tốc độ lây
nhiễm rất nhanh. Giả sử sự gia tăng của biến thể Omicron được tính theo công thức S  A.e r .t ,
trong đó A là lượng virus ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết số
lượng virus ban đầu là 100 triệu con và sau 5 giờ là 300 triệu con. Hỏi sau 15 giờ số lượng virus
gần nhất với đáp án nào?
A. 2700 triệu con. B. 600 triệu con. C. 900 triệu con. D. 1800 triệu con.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3 x 2  12 x  2
M
trên đoạn  1; 2 . Tỉ số bằng
m
6 5
A.  . B. 3 . C. . D. 2 .
5 2

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD biết rằng SA  2a và AB  2a 2 . Tính góc giữa hai đường
thẳng SD và AB
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

4
Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
3
Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  f  x  dx  20 . Tính tích phân
0
1
I    x  1 f  x 2  2 x  dx .
0

A. I  20 . B. I  10 . C. I  40 . D. I  30 .

Trên mặt phẳng phức, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  1
là một đường tròn. Đường tròn đó có tâm là
A. I 2  1; 2  . B. I1  2;  1 . C. I 3  2;1 . D. I 4 1;  2  .

Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng
 ABD  bằng
a 3 a 2 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
x  2 y z 1
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và đường thẳng d :   . Tọa độ hình
2 1 1
chiếu vuông góc của A trên d là
A.  2;0;1 . B.  4; 1;0  . C.  0;1; 2  . D.  1; 1;3 .

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng
  ;0  .
A. m  1 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  2 .

Hộp thứ nhất chứa 3 bi đỏ và 4 bi xanh, hộp thứ 2 chứa 2 bi đỏ và 5 bi xanh. Chuyển ngẫu nhiên
1 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai ra. Tính
xác suất để viên bi được lấy ra ở hộp thứ hai là màu đỏ.
3 17 2 9
A. B. C. D.
7 56 7 56

5
1  2
Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x   , f  0   1, f 1  2 . Giá trị
2 2x 1
của biểu thức f  1  f  3 bằng
A. 2  ln15 B. 3  ln15 C. ln15 D. 4  ln15

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 22 x  2 log 2 x  3 x 1  9   0 ?


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số.

Cho hàm số f  x  có đồ thị như bên dưới


Số nghiệm phương trình 2 f x  1  6 x  3  1 là 
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
x2 y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
1 1 1
x y 1 z  2
d2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều hai đường thẳng
2 1 1
d1 , d 2 là
A. 2 y  2 z  1  0 . B. 2 y  2 z  1  0 . C. 2 x  2 z  1  0 . D. 2 x  2 z  1  0 .

Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2 . Góc giữa trục SO
và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 10 a 2 . B. 2 10 a 2 . C. 10 a 2 . D. 8 10 a 2 .

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD ,
góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S . ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8

6
Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên  và hàm số f   x   ax3  bx 2  cx  d ,
g   x   qx 2  nx  p với a , q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị hàm số y  f   x  và y  g   x  bằng 10 và f  2   g  2  . Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  .

8 8 16 16
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 5

x y  1 1 
Xét tất cả các số thực dương x, y thỏa mãn  log     1  2 xy . Khi biểu thức
10  2x 2 y 
4 1
2
 2 đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
x y
9 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
200 64 100 32

Xét các số phức z , w thỏa mãn z  2 , iw  2  5i  1 . Khi z 2  wz  4 đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính z  w .

A. 2  5 . 
B. 2 1  5 .  C. 1  5 . D. 2 5  2 .

Cho hàm số f  x   2 x 2  4 x  2. Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
g  x   f 2  x   2 f  x   m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1;3 bằng 15. Tổng S thuộc khoảng
nào sau đây?
A.  25; 15  . B.  14;1 . D. 1;8  . D.  8;12  .

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  4;1;5  , B  6; 1;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0.
Xét mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc  P  . Bán kính mặt cầu  S  nhỏ nhất
bằng
A. 35 . B. 33 . C. 6 . D. 5 .

You might also like