You are on page 1of 7

Facebook: Đạt Nguyễn Tiến (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  3 . Số hạng tổng quát un của cấp số cộng là
A. un  3n  2 . B. un  3n  5 . C. un  2n  3 . D. un  3n  2 .
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 3 . B.  3; 2  . C.  3; 1 . D.  1;   .


Số phức liên hợp của số phức z  i là
A. z  1 . B. z  i . C. z  i . D. z  1 .
Với số thực dương a tùy ý, log 3 a bằng
1 1
A. 2  log 3 a .  log 3 a .
B. C. 2 log 3 a . D. log 3 a .
2 2
Nghiệm của phương trình log 2  x  5  4 là
A. x  3. B. x  13 . C. x  21 . D. x  11 .
Phương trình 2020 4 x8
 1 có nghiệm là
7 9
A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  2 .
4 4
x 2 1
1
Đạo hàm của hàm số y    là:
2
x 2 1 x2 x2
1 1 1 1
A.  x  1 .  
2
. C.  x.   . ln 2 .
B. 2 x ln . D. 2 x   . ln 2 .
2 2  2 2
    
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 2  , b  1; 1;0  . Tích vô hướng a  b .b  
bằng
A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 12 .

1
Một lớp học có 40 học sinh gồm 15 nam và 25 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học sinh tham gia lao
động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau?
A. 9880 . B. 59280 . C. 2300. D. 455.
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4 .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x  0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A  0 ;  3 .
Cho hàm số y  f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Tìm tập xác định của hàm số y  e

log  x2 3 x .

A. D   . B. D   0;3 . C. D   3;   . D. D   ;0    3;  
3a 3 3a 2
Cho khối chóp có thể tích bằng và đáy có diện tích bằng . Khoảng cách từ đỉnh của
2 2
khối chóp đến mặt phẳng đáy bằng
2 3a
A. a . B. 3a . C. . D. 2a .
3
Thể tích của một khối cầu có bán kính R bằng
4 1 4
A.  R 2 . B.  R 3 . C. 4 R 3 . D. V   R 3 .
3 3 3
Cho hình trụ bán kính đáy r  5  cm  và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Diện tích xung
quanh của hình trụ là
A. 14  cm 2  B. 35  cm 2  C. 70  cm 2  D. 10  cm 2 
1
Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   1 .
x
1
A. F  x     xC . B. F  x   ln x  x  C .
x2
C. F  x   ln x  x  C . D. F  x   ln x  C .

2
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x  6 x 2 là
1
A.   cos 2 x  4 x 3   C . B.  cos 2 x  4 x 3  C .
2
1 1
C.   cos 2 x  4 x 3   C . D.  cos 2 x  4 x 3   C .
2 2
Cho f  x  là một hàm số liên tục trên  và F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  thoả
2
mãn  f  x  dx  5 và F  2  11 . Khi đó F 1 bằng
1
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 16 .
2 2 2
Nếu  f  x  dx  5 và  2 f  x   g  x   dx  13 thì  g  x  dx bằng
1 1 1

A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên. Môđun của số y
3
phức đó bằng x
O
A. 5. B. 5. 2 M
C. 11 . D. 13 .
Cho z1  3  i, z2  5  2i . Phần ảo của số phức z  3z1  5iz2 bằng
A. 17. B. 22. C. 19 . D. 13 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
dưới đây?
A. y  x 2  2 x  1 . B. y  x3  2 x  1 .
C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y   x3  2 x  1 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f  x   2  3m có bốn nghiệm
thực phân biệt là
 1   1  1 
A.  1;  . B.    . C.  ; 1 . D.  ; 1    ;   .
 3   3  3 
x2  1
Đồ thị hàm số y  có mấy đường tiệm cận?
x2  x  4
A. 3. B. 2. C. 1.D. 4.
x 1 y 1 z 1
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng  :   ?
2 3 4
A. P  1;  1;  1 . B. Q 1; 2;3 . C. M  0;1; 2  . D. N  3;5; 7  .

3
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  11  0 . Tọa độ tâm mặt
cầu  S  là I  a; b; c  . Tính a  b  c ?
A. 1 . B. 1. C. 0. D. 3.
a
Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 3    log 27 a  1 . Mệnh đề nào dưới đây
b
đúng?
A. a 2  27b 3 . B. b 2  27 a 3 . C. b 3  27 a 3 . D. a 3  27b 3 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  1 trên đoạn  3; 2 bằng
A. 1 . B. 23 . C. 24 . D. 8 .
Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4 . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng
qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
20
A. 32 . B.
3
. 
C. 4 3  1  .  D. 12 .

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x x 2  1 trên 1;   là


1 2
A.  x 2  1 x 2  1  C . B.  x  1 x 2  1  C .
3
1 2 2
 x  1  C . D.  x 2  1 x 2  1  C .
3
C.
3 3
 
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x  1  log 2  2 x  1 là
2

A.  0;1 . B.  0;1 . C.  0;1 . D.  0;   .


Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O , tam giác ABD đều cạnh a 2 , SA
3a 2
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  . Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng  ABCD 
2
bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a , AC  2a , diện tích tam giác BDB bằng
a 2 . Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D bằng
2a 3 a3
A. . B. 2a 3 . C. . D. a 3 3 .
3 3
Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình là giới hạn
bởi đồ thị hai hàm số y  x 3  x và y  x 3  x 2  x  1 xác định bởi
1
công thức S    ax  bx 2  cx  d  dx . Giá trị của a  2b  3c  d
3

1
bằng
A. 0 . B. 3 .
C. 5 . D. 1 .
Biết z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình z 2  4 z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức
z z
T 1 2.
z2 z1
2 1
A. T  2 B. T   C. T   D. T  5
5 5

4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;  1 , B 1; 2; 4  . Phương trình đường
thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB.
x  2  t
x 1 y  2 z  4 
A.   . B.  y  3  t .
1 1 5  z  1  5t

x  1 t
 x  2 y  3 z 1
C.  y  2  t . D.   .
 z  4  5t 1 1 5

Trong không gian Oxyz , cho I 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu  S  tâm I , tiếp xúc với  Oxy  là
A.  x  1   y  2    z  3  5. B.  x  1   y  2    z  3   9.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  9. D.  x  1   y  2    z  3  14.
2 2 2 2 2 2

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1;0  , B  2;0;1 và vuông góc với mặt
phẳng  P  : x  y  5  0 có phương trình là
A. x  y  z  1  0 . B. x  2 y  6 z  2  0 . C. x  2 y  6 z  2  0 . D. x  y  z  1  0 .

Có 8 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 3 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C, ngồi vào ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
a
Xác suất để có đúng 2 học sinh lớp A ngồi cạnh nhau bằng với a, b  ,  a; b   1 . Khi đó giá
b
trị a  b là
A. 43 . B. 93 . C. 101. D. 21 .

Cho hàm số đa thức f  x  có đạo hàm trên  . Biết


f  2   0 và đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ.
Hàm số y  4 f  x   x 2  4 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 2.

Số phức z  a  bi (với a , b là số nguyên) thỏa mãn 1  3i  z là số thực và z  2  5i  1 .


Khi đó a  b là
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 7 .

Cho hàm số f  x  liên tục trên tập số thực thỏa mãn


1
f  x    5 x  2  f  5 x 2  4 x   50 x 3  60 x 2  23 x  1, x   . Hãy tính  f  x dx .
0

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 6 .

5
x 1 y  2 z
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :   và cắt hai đường
1 1 1
x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
thẳng d1 :   ; d2 :   là
2 1 1 1 1 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y z 1
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1

Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo chiều dài tạo
thành một khối trụ có đường kính 50 (cm) . Người ta trải ra 250
vòng để cắt chữ và in tranh cổ động, phần còn lại là một khối trụ có
đường kính 45 (cm) . Hỏi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét (làm
tròn đến hàng đơn vị)?
A. 192 (m) . B. 187 (m) .
C. 384 (m) . D. 373 (m) .

Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị hàm số f   x  như hình


vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m   5;5 để hàm
 1
số y  f  x 2  2mx  m 2  1 nghịch biến trên khoảng  0;  . Tổng giá
 2
trị các phần tử của S bằng
A. 10. B. 14.
C. 12 . D. 15.

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa  SBC  và  ABC  bằng 60
. Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 16 8 16

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3  y 3  a.103 z  b.102 z đúng với mọi số thực dương x, y , z
thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1 . Giá trị của a  b bằng:
31 29 31 25
A. . B. . C.  . D.  .
2 2 2 2

6
Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  4  x2  x2 1   1


2021

A. 10 B. 14 C. 24 D. 12

z 1 1
Cho số phức z thỏa mãn  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  i  2 z  4  7i .
z  3i 2
A. 8 . B. 4 5 . C. 2 5 . D. 20 .

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 10;6; 2  , B  5;10; 9  và mặt phẳng
  : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên   sao cho MA , MB luôn tạo với   các
góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn  C  cố định. Hoành độ của tâm đường
tròn  C  bằng
9
A. 4 . B. . C. 2 . D. 10 .
2

You might also like