You are on page 1of 6

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

4
Với a là số thực dương tùy ý, log 2 bằng
a
1
A.  log 2 a . B. 2 log 2 a . C. 2  log 2 a . D. log 2 a  1 .
2
Tính môđun của số phức z  3  4i .
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 7.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3   16 . Tâm của  S  có
2 2 2

tọa độ là
A.  1;  2;  3 . B. 1; 2;3 . C.  1;2;  3 . D. 1;  2;3 .
Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3;0;0  B. N  0; 1;1 C. P  0; 1;0  D. Q  0;0;1

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.  ; 2  . B.  0;   . C.  2;0  . D.  1;3 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số là


A. 1 . B. 0. C. 2. D. 3
1
3x  1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  . B. y  3 . C. y  1 . D. y  1 .
3
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên?
A. y   x 4  2 x 2 . B. y  x 2  2 x  1 .
C. y  x 3  3x  1 . D. y   x 3  3x  1 .

Đồ thị y  x 4  3 x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng


A. 2. B. 1 . C. 1. D. 2
Với a là số thực dương tùy ý, P  3 a. 4 a bằng
5 5 1 1
A. P  a 4 . B. P  a 12 . C. P  a 7 . D. P  a 12 .
Nghiệm của phương trình log 3  2 x  3  2 là
11 9
A. x  . B. x  . C. x  6 . D. x  5 .
2 2

Tập xác định của hàm số y  log 2  3  2 x  x 2  là


A. D   1;1 . B. D   1;3 . C. D   3;1 . D. D   0;1 .

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  6 là


A. x 2  C . B. x 2  6 x  C . C. 2x 2  C . D. 2 x 2  6 x  C .
9 0 9
Nếu 
0
f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 thì I   2 f  x   3g  x   dx bằng
9 0

A. I  26 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  122 .
2
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Thể tích của khối chóp đó
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
6 3 4
Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8 . B. 16 . C. 48 . D. 12 .
Cho hình trụ có bán kính đáy r  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .

Cho khối nón có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
4 2 3 4 3
A. . B. . C. 4 3 . D. .
3 3 3
2
Có 6 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 6 người này vào một hàng có 6 ghế là
A. 360 B. 180 C. 720 D. 1

Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng


A. 18 . B. 18 . C. 12 . D. 12 .

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2   x  3 . Số điểm cực trị của hàm số


2 5 7

đã cho là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  i. Phần ảo của số phức z1  z2 bằng


A. 2. B. 2i. C. 2. D. 2i.

Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số
phức 2z1  z2 có tọa độ là
A.  0; 5  . B.  5; 1 . C.  1; 5  . D.  5; 0  .

Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .


ln10 1 1 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x x ln10 10 ln x x
Họ nguyên hàm của hàm số f  x   1  sin x là
A. 1  cos x  C . B. 1  cos x  C . C. x  cos x  C . D. x  cos x  C .
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : x  2 y  z  4  0 đi qua điểm nào sau đây?
A. Q 1;  1;1 . B. N  0;2;0  . C. P  0;0;  4  . D. M 1;0;0  .
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  và B  0;1;2  . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
   
A. d   1;1;2  B. a   1;0; 2  C. b   1;0;2  D. c  1; 2;2  .
Cho tập A  1;2;4;5;6 , gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo thành
từ A , lấy ngẫu nhiên một phần tử của S . Tính xác suất số đó là lẻ.
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x 1 .

 f  x  dx  2e  f  x  dx  e
2 x 1 x2  x
A. C . B. C .
1
 f  x  dx  2 e  f  x  dx  e
2 x 1 2 x 1
C. C . D. C.
2 x 2 3 x  7
1
Số nghiệm nguyên của bất phương trình    32 x  21 là
 3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.

3
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương
trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t
 z  2  3t  z  1  3t  z  2  3t  z  3  2t
   
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và
BD .
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  1 trên đoạn  1; 2 là


A. 1 . B. 2. C. 1. D. 2 .
2 
Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  2022 . Tính I   xf  x 2  dx.
0 0

A. I  1012 . B. I  2023 . C. I  2021 . D. I  1011 .

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  5; 4; 1 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là
A.  x  3   y  3   z  1  9 . B.  x  3   y  3   z  1  6 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  1  9 . D.  x  3   y  3   z  1  36 .
2 2 2 2 2 2

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn
z  1  2i  z  1  2i là đường thẳng có phương trình
A. x  2 y  1  0 . B. x  2 y  0 . C. x  2 y  0 . D. x  2 y  1  0 .
mx  10
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên
2x  m
khoảng  0; 2  .
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 9 .
Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  a 5 và
BC  a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
a 3 2a 3a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 3 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1;0  ,
B  2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0.
A. 4 x  3 y  2 z  3  0. B. 4 x  3 y  2 z  3  0.
C. x  2 y  3 z  11  0. D. x  2 y  3 z  7  0.

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có tối thiểu 1 số nguyên x và không
quá 5 số nguyên x thỏa mãn log 3 x  1.  3x  y   0 ?
A. 2186 . B. 19683 . C. 19602 . D. 21683 .

4
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   6 x 2  8, x   và f  2   2 . Biết F  x  là
1
nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F 1  , khi đó F  2  bằng
2
A. 6 . B. 2 . C. 2 . D. 16 .
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  4m  3  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 z1  z2 z2 ?
A. 3 . B. 6. C. 1. D. 2 .
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng  SBC  bằng 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
4 3 2 6a3 2 6a3
A. 4a 3 . a . B. C. . D. .
3 9 3
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
A.   B.  
1 4 5 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   D.  
1 4 5 3 2 1
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có AB  a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
 ABC  bằng 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện G. ABC .
a 3 7a
A. . B. a . C. . D. a 3 .
12 12
Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở
hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa
mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0. Đường thẳng
song song với trục Ox và qua điểm cực tiểu cắt đồ thị
hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1  x0  1 .
S
Tính tỉ số 1 ( S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình
S2
phẳng được gạch ở hình bên dưới).
27 5
A. . B. .
8 8
9 3
C. . D. .
8 5
Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn  2021; 2021 sao cho ứng với mỗi y tồn tại số thực x

 
thỏa mãn log 2 y  5  y  2 x  5  2 x ?

A. 2017 . B. 2016 . C. 4041 . D. 2021 .

5
Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho z  4 . Xét các số phức z1 , z2  S thỏa mãn
2 2
z1  z2  2 , giá trị lớn nhất của P  z1  4  3i  z2  4  3i bằng
A. 16 B. 8 . C. 20 . D. 4 .

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  3  1 và
2 2

 x  1  2t

đường thẳng d :  y  mt  t    . Gọi  P  và  Q  là hai mặt phẳng chứa d và tiếp xúc
z  1 m t
  
với  S  tại M , N . Khi m thay đổi, độ dài đoạn thẳng MN đạt giá trị nhỏ nhất là
1 3
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 2

Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị của hàm
số y  f  5  2 x  như hình vẽ sau. Có bao nhiêu giá trị thực
của tham số m thuộc khoảng  9;9  thỏa mãn 2m   để hàm
1
số y  2 f  4 x 3  1  m  có 5 điểm cực trị?
2
A. 21 . B. 13 .
C. 23 . D. 27 .

You might also like