Professional Documents
Culture Documents
081.999.8992
1 4 1 4
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
1 1 1 1
1 4 1 4
C. S f x dx f x dx .
1 1
D. S f x dx f x dx .
1 1
4 1 4 1 4
Câu 2: Cho hà m só y f x liên tụ c trên đoạ n a; b . Gọ i D là hình phả ng giới hạ n bởi đò thị
C : y f x , trụ c hoà nh,hai đường thả ng x a, x b (như hình vẽ dưới đây)
y y f x
a
O b x
Giả sử S D là diệ n tích củ a hình phả ng D. chọ n công thức đú ng trong cá c phương á n A, B, C,
D cho dưới đây?
0 b 0 b
A. S D f x dx f x dx . B. S D f x dx f x dx .
a 0 a 0
0 b 0 b
C. S D f x dx f x dx . D. S D f x dx f x dx .
a 0 a 0
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 081.999.8992
Câu 3: (Sở HN 2020 - Lần 3) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo
công thức nào?
c b c
A. g x f x dx B. f x g x dx g x f x dx
a a b
b c c
C. g x f x dx f x g x dx
a b
D. g x f x dx
a
b c
Lời giải: S g x f x dx f x g x dx. Chọn C.
a b
Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 3 3x 2 và trục hoành.
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 2 , y 2x 3
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y x 2 x 1 và đường thẳng
y 4 x 3.
9 3 9 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 2 2 2
x 1 4
.
10 x x 2 x 2 khi x 1 x 3
3
Khi đó:
10 10
1 3
13
S x x 2 x dx x x 2 x 2 dx .
0 1
3 3 2
Chọn B.
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 081.999.8992
Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 3 , y 2 x và trục hoành.
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 2 , y 2 x .
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: P : y x 2 4x 5 và các tiếp tuyến
của P tại A 1;2 và B 4;5 .
Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 6 x 5 2 x 3 và đưởng thẳng
y 2 x.
133 215
A. B. 24 C. D. 39
6 6
Lời giải: Phương trình hoành độ giao điểm: x2 6 x 5 2 x 3 2 x x 2 6 x 5 x 5 .
x2 6 x 5 x 5
2 x 0
7
215
x 6 x 5 x 5 . Khi đó: S x 2 6 x 5 2 x 3 2 x dx . Chọn C.
x 7 0
6
x 5 0
Câu 13: (Sở HN 2020 - Lần 1) Cho hình vuông ABCD tâm O , độ dài cạnh là 4 cm. Đường cong
BOC là một phần của parabol đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích
S
lần lượt là S1 và S 2 (tham khảo hình vẽ). Tỉ số 1 bằng:
S2
4 cm
B C
S1
4 cm
O
S2
A D
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 5
y
2
B C
-2 O 1 2 x
A -2 D
1 2
Lời giải: Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ. Ta có phương trình parabol P : y x .
2
1
2
16
S1 2 x 2 dx (đvdt). Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD 42 16 (đvdt).
2
2 3
16 32 S 16 32 1
Do đó diện tích S 2 là S 2 S ABCD S1 16 (đvdt). Vậy tỉ số 1 : . Chọn B.
3 3 S2 3 3 2
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 3/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 081.999.8992
Câu 14: Đường thẳng y m 0 m 1 cắt đường cong y x 4 2x 2 1 tại hai điểm phân biệt
thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ toạ độ Oxy và chia thành hai phần có diện tích S1 , S2
như hình vẽ. Biết S1 S2 . Tìm m?
Câu 15: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2 x 1 , y x 1 x 0 và
a a
x m 0 m 3 . Biết rằng khi giá trị của tham số m là (trong đó a, b * và tối
b b
9
giản) thì S nhận giá trị là . Tính a b.
4
A. 7 B. 3 C. 5 D. 11
Lời giải: Ta có x2 2 x 1 x 1 x 2 3x 0 x 0;3 . Do đó x 3x 0 x 0; m .
2
m
m m
3x 2 x3 3m2 m3
Vì vậy S x 3x dx 3x x dx
2 2
.
0 0 2 3 0 2 3
33 3
m l
2
9 m3 3m 2 9 3
Khi S thì 0 m . Vậy a b 5. Chọn C.
4 3 2 4 2
33 3
m l
2
Câu 16: (Sở HN 2017) Cho hà m só y f x ax3 bx 2 cx d , a, b, c, d , a 0 có đò thị (C).
Biế t rà ng đò thị (C) tiế p xú c với đường thả ng y 4 tạ i điể m có hoà nh đọ âm và đò thị củ a
hà m só y f ' x cho bởi hình vễ dưới đây. Tính diệ n tích S củ a hình phả ng giới hạ n bởi
đò thị (C) và trụ c hoà nh:
y
y f x
x
1 O 1
3
21 27 5
A. S . B. S . C. S 9 . D. S
4 4 4
Lời giải: Dựa và o đò thị hà m só y f ' x f ' x 3 x 2 1 .
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 4/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 081.999.8992
Khi đó f x f ' x dx x3 3x C . Điề u kiệ n đò thị hà m só f x tiế p xú c với đường thả ng
f x 4 x 3 x C 4 x 1
3
2
4
PHẦN 3: THỂ TÍCH TRÒN XOAY:
Câu 17: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y x 2 x, y 0 Tính thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục Ox.
A. V B. V C. V D. V
20 40 60 30
x 0 1
. Khi đó: V x 2 x dx V Chọn đáp án D.
2
Lời giải: Ta có: x 2 x 0
x 1 0
30
Câu 18: (Sở HN 2020 - Lần 2) Hình phẳng D giới hạn bởi các đường y sin x; y 0; x 0; x .
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình D khi quay quanh Ox bằng
2 2
A. B. C. D.
1000 1000 2 2
1 2
Lời giải: Ta có: V sin x dx 1 cos 2 x dx
2
x sin 2 x . Chọn D.
0
2 0
2 2 0 2
Câu 19: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
y , y 0, x 1, x 2 quanh trục Ox.
x
A. V 2 . B. V 8 . C. V 4 . D. V 16 .
2
4
2
Lời giải: Ta có: V dx V 8 . Chọn đáp án B.
1
x
Câu 20: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
2
nhiêu?
A. V 1 B. V ( 1) C. V ( 1) D. V 1
2
dx 1 . Chọn C.
2
Lời giải: Ta có: V 2 cos x
0
Câu 21: Tính thể tích tròn xoay quanh trục hoành của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y x 4, x 1 và trục hoành.
Câu 22: Tính thể tích tròn xoay quanh trục hoành của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y x2, y x 2
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 5/5