You are on page 1of 5

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline:

081.999.8992

TRÍ ANH EDUCATION


CS1: Huỳnh Thúc Kháng – CS2: Hoàng Quốc Việt
Luyện thi Toán – Lý – Hóa – Anh
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12
Môn: Toán
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

PHẦN 1: DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG:


Câu 1: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

1 4 1 4

A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
1 4 1 4

C. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1
D. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1
4 1 4 1 4

Lời giải: Ta có S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . Chọn B.


1 1 1 1 1

Câu 2: Cho hà m só y  f  x  liên tụ c trên đoạ n  a; b . Gọ i D là hình phả ng giới hạ n bởi đò thị
 C  : y  f  x  , trụ c hoà nh,hai đường thả ng x  a, x  b (như hình vẽ dưới đây)

y y  f  x

a
O b x

Giả sử S D là diệ n tích củ a hình phả ng D. chọ n công thức đú ng trong cá c phương á n A, B, C,
D cho dưới đây?
0 b 0 b
A. S D   f  x  dx   f  x  dx . B. S D   f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0
0 b 0 b
C. S D   f  x  dx   f  x  dx . D. S D    f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0

Lời giải: Do f  x   0  x   a;0 và f  x   0  x   0; b  


b 0 b 0 b
Khi đó S D   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x dx   f  x  dx. Chọn A.
a a 0 a 0

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 081.999.8992

Câu 3: (Sở HN 2020 - Lần 3) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo
công thức nào?

c b c
A.   g  x   f  x   dx B.   f  x   g  x   dx    g  x   f  x  dx
a a b

b c c
C.   g  x   f  x   dx    f  x   g  x  dx
a b
D.   g  x   f  x  dx
a

b c
Lời giải: S    g  x   f  x   dx    f  x   g  x   dx. Chọn C.
a b

Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x 3  3x  2 và trục hoành.
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x 2 , y  2x  3
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y  x 2  x  1 và đường thẳng
y  4 x  3.
9 3 9 3
A. S  . B. S  . C. S   . D. S   .
2 2 2 2
x  1 4

. Khi đó: S    x 2  x  1   4 x  3 dx  . Chọn A.


9
Lời giải: Ta có: x 2  x  1  4 x  3  
x  4 1
2
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  2x  x  1 và trục hoành.
  x khi x  1
Câu 8: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn của các đồ thị hàm số y   và
 x  2 khi x  1
10
y  x  x 2 . Giá trị của S là?
3
13 15
A. 13. B. C. D. 7
2 2
Lời giải: Phương trình hoành độ giao điểm:
 10
 3 x  x   x khi x  1  x  0
2

  .
10 x  x 2  x  2 khi x  1  x  3
 3

Khi đó:
 10   10 
1 3
13
S    x  x 2     x  dx    x  x 2    x  2  dx  .
0   1  
3 3 2
Chọn B.

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 081.999.8992

Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x 3 , y  2  x và trục hoành.
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x 2 , y  2  x .
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:  P  : y  x 2  4x  5 và các tiếp tuyến
của  P  tại A 1;2  và B  4;5 .
Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  6 x  5  2 x  3 và đưởng thẳng
y  2 x.
133 215
A. B. 24 C. D. 39
6 6
Lời giải: Phương trình hoành độ giao điểm: x2  6 x  5  2 x  3  2  x  x 2  6 x  5  x  5 .
 x2  6 x  5  x  5
 2 x  0
 
7
215
  x  6 x  5  x  5   . Khi đó: S   x 2  6 x  5  2 x  3   2  x  dx  . Chọn C.
 x  7 0
6
x  5  0
Câu 13: (Sở HN 2020 - Lần 1) Cho hình vuông ABCD tâm O , độ dài cạnh là 4 cm. Đường cong
BOC là một phần của parabol đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích
S
lần lượt là S1 và S 2 (tham khảo hình vẽ). Tỉ số 1 bằng:
S2

4 cm
B C
S1
4 cm
O
S2
A D
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 5
y

2
B C

-2 O 1 2 x

A -2 D

1 2
Lời giải: Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ. Ta có phương trình parabol  P  : y  x .
2
 1 
2
16
 S1    2  x 2  dx  (đvdt). Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD  42  16 (đvdt).
2 
2  3
16 32 S 16 32 1
Do đó diện tích S 2 là S 2  S ABCD  S1  16   (đvdt). Vậy tỉ số 1  :  . Chọn B.
3 3 S2 3 3 2

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 3/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 081.999.8992

Câu 14: Đường thẳng y  m  0  m  1 cắt đường cong y  x 4  2x 2  1 tại hai điểm phân biệt
thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ toạ độ Oxy và chia thành hai phần có diện tích S1 , S2
như hình vẽ. Biết S1  S2 . Tìm m?

Câu 15: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x  1 , y  x  1 x  0 và
a a
x  m  0  m  3 . Biết rằng khi giá trị của tham số m là (trong đó a, b  * và tối
b b
9
giản) thì S nhận giá trị là . Tính a  b.
4
A. 7 B. 3 C. 5 D. 11
Lời giải: Ta có  x2  2 x  1   x  1  x 2  3x  0 x  0;3 . Do đó x  3x  0 x  0; m .
2

m
m m
 3x 2 x3  3m2 m3
Vì vậy S   x  3x dx    3x  x  dx  
2 2
    .
0 0  2 3 0 2 3
 33 3
m  l 
 2
9 m3 3m 2 9  3
Khi S  thì     0  m  . Vậy a  b  5. Chọn C.
4 3 2 4 2

 33 3
m  l 
 2
Câu 16: (Sở HN 2017) Cho hà m só y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  có đò thị (C).
Biế t rà ng đò thị (C) tiế p xú c với đường thả ng y  4 tạ i điể m có hoà nh đọ âm và đò thị củ a
hà m só y  f '  x  cho bởi hình vễ dưới đây. Tính diệ n tích S củ a hình phả ng giới hạ n bởi
đò thị (C) và trụ c hoà nh:
y
y  f  x

x
1 O 1

3
21 27 5
A. S  . B. S  . C. S  9 . D. S 
4 4 4

Lời giải: Dựa và o đò thị hà m só y  f '  x   f '  x   3 x 2  1 . 
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 4/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 081.999.8992

Khi đó f  x    f '  x  dx  x3  3x  C . Điề u kiệ n đò thị hà m só f  x  tiế p xú c với đường thả ng
 f  x   4  x  3 x  C  4  x  1
3

y  4 là :    (Do x  0) suy ra f  x   x3  3x 2  2  C 


         
2
f ' x 0 3 x 1 0  C 2
1
27
Cho  C   Ox  Hoà nh đọ giao điể m là x  2; x  1. Khi đó S  x  3 x  2 dx  . Chọn B.
3

2
4
PHẦN 3: THỂ TÍCH TRÒN XOAY:
Câu 17: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y  x 2  x, y  0 Tính thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục Ox.
   
A. V   B. V   C. V   D. V  
20 40 60 30
x  0 1

. Khi đó: V     x 2  x  dx  V   Chọn đáp án D.
2
Lời giải: Ta có: x 2  x  0  
x  1 0
30
Câu 18: (Sở HN 2020 - Lần 2) Hình phẳng  D  giới hạn bởi các đường y  sin x; y  0; x  0; x   .
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình  D  khi quay quanh Ox bằng
2   2
A. B. C. D.
1000 1000 2 2
  
  1  2
Lời giải: Ta có: V     sin x  dx   1  cos 2 x  dx 
2
 x  sin 2 x   . Chọn D.
0
2 0
2 2 0 2

Câu 19: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
y  , y  0, x  1, x  2 quanh trục Ox.
x
A. V  2 . B. V  8 . C. V  4 . D. V  16 .
2
4
2
Lời giải: Ta có: V      dx  V  8 . Chọn đáp án B.
1
x
Câu 20: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các đường thẳng

x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
2
nhiêu?
A. V    1 B. V  (  1) C. V  (  1) D. V    1

 
2
dx     1 . Chọn C.
2
Lời giải: Ta có: V    2  cos x
0

Câu 21: Tính thể tích tròn xoay quanh trục hoành của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y  x  4, x  1 và trục hoành.
Câu 22: Tính thể tích tròn xoay quanh trục hoành của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y  x2, y  x  2

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 5/5

You might also like