Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20230323 - 161542 - HDG ĐỀ 003 - ÔN TẬP GHK II
FILE - 20230323 - 161542 - HDG ĐỀ 003 - ÔN TẬP GHK II
Câu 01. [2D3-2.1-1] (KonTum 12 HK2) Cho hàm số f x liên tục trên tập , một nguyên hàm của
1
f x là F x thoả mãn F 1 3 và F 0 1 . Giá trị f x dx bằng
0
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 4.
Lời giải
Chọn A
b
Theo lý thuyết ta có: f x dx F b F a .
a
1
Vậy f x dx F 1 F 0 3 1 4 .
0
Lời giải
Chọn B
1 2
f x dx bằng
0
A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
2 1 2
Ta có f x dx f x dx f x dx 3 2 5 .
0 0 1
Lời giải
Chọn A
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên a ; b , trục hoành
b
và các đường thẳng x a , x b a b là S f ( x) dx.
a
Câu 05. [2D3-3.3-1] (Sở Hưng Yên Lần1) (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hàm số y f x liên tục trên
3; 4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường
thẳng x 3 , x 4 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính
theo công thức
4 4 4 4
A. V f 2 x dx . B. V 2 f 2 x dx . C. V f x dx . D. V f 2 x dx .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
4
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là: V f 2 x dx .
3
Câu 06. [2D3-3.1-1] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Ký hiệu S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường x a, x b (
như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
b c b
A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
a a c
c b c b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
a c a c
Lời giải
c b
Do f x 0, x a; c ; f x 0, x c; b nên ta có : S f x dx f x dx .
a c
Câu 07. Khi quay hình phẳng được đánh dấu ở hình vẽ bên xoay quanh trục Ox ta được một khối
tròn xoay có thể tích được tính theo công thức
0 1 0 1
2 2 2 2
A. V f x
2
dx f x dx .
0
B. V f x dx f x dx .
2 0
0 1 1
2 2 2
C. V f x d x f x dx . D. V f x dx .
2 0 2
Lời giải.Chọn D
Hình phẳng H được đánh dấu trong hình giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục
hoành và hai đường thẳng x 2 , x 1 nên thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi cho H quay
1
2
xung quanh trục Ox là V f x dx .
2
Câu 08. [2D3-3.1-2] (Kim Liên 2016-2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x 2 1 và đường thẳng y x 3 .
9 13 11 7
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Lời giải
Chọn A
x 1
Xét phương trình: x2 1 x 3 x2 x 2 0 .
x 2
2 2
9
Diện tích hình phẳng là: S x x 2 dx x 2 x 2 dx .
2
1 1 2
Câu 09. [2D3-3.4-1] (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y tan x, y 0, x 0, x quay xung quanh trục Ox . Tính thể tích vật thể tròn xoay được
4
sinh ra.
ln 2 ln 3
A. . B.
2 4
C. . D. ln 2 .
4
Bieânsoaïn:NguyeãnNhaät–077.8083429–Oântaäp giöõa hoïc kì 02–Maõ ñeà:003–Naêm hoïc2022-2023 Trang03
Moân Toaùn lôùp 12.
Bieânsoaïn:Nguyeãn Nhaät–: 077.8083.429–ChuûÑeà:Oân taäp giöõa hoïc kì 02–: Nguyennhat1707@gmail.com
Lời giải
Chọn A
Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra
4 2 4 4
sin x 4
d cosx
là V
tan x .dx tan x.dx
cosx
.dx
cosx
0 0 0 0
1 ln 2
ln cosx 4 ln 2 .
0
2
Câu 10. [2D4-3.2-1] (SỞ NAM ĐỊNH 2018-2019) Cho số phức z thỏa mãn z (2 i ) 12i 1 . Tính
môđun của số phức z .
29 5 29
A. z 29 . B. z 29 . C. z . D. z .
3 3
Lời giải
Chọn B. Ta có
z (2 i ) 12i 1 z (2 i ) 1 12i z (2 i ) 1 12i z 2 i 1 12i
z 5 145 z 29 .
Câu 11. [2D4-3.1-1] (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2019) Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là biểu
diễn hình học của số phức z (1 2i )(3 i ) 2 6i ?
A. P . B. M . C. N . D. Q .
Lời giải
Chọn A
Ta có z (1 2i)(3 i) 2 6i 3 i . Suy ra điểm biểu diễn của z là P 3; 1 .
Câu 12. [2D4-2.1-2] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho z1 2 4i, z2 3 5i . Xác định phần thực
2
của w z1. z2
A. 120 . B. 32 . C. 88 . D. 152 .
Lời giải
Chọn D
2 2
Ta có z2 3 5i z2 16 30i w z1. z2 2 4i 16 30i 152 4i .
Câu 14. [SD12.C4.2.D04.a] Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i i 2 . Tính tổng phần thực và phần ảo
của số phức z .
4 3 7
A. . B. 0 . C. . D. .
5 5 100
Lời giải
2i 1 7
Ta có z 1 3i i 2 z i.
1 3i 10 10
1 7 4
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z là .
10 10 5
Câu 15. Cho hai số phức z1 2 5i và z2 4 8i . Số phức z1 z2 bằng
A. 2 3i . B. 2 3i . C. 2 13i . D. 2 3i .
Lời giải
Ta có: z1 z2 2 5i 4 8i 2 4 5 8 i 2 3i .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có: w z1 2 z2 3. w 1 2i 2 2 i 3 4i w 4 4.
Câu 17. [2D4-1.2-2] (Kim Liên 2016-2017) Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm A , B , C theo thứ tự
biểu diễn các số phức 2 3i , 3 i , 1 2i . Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức
z . Tìm z
A. z 1 i . B. z 2 2i . C. z 2 2i . D. z 1 i .
Lời giải
Chọn B
Ta có: A 2;3 , B 3;1 , C 1; 2 .
2 3 1
xG 3
2
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
y 3 1 2 2
G 3
G 2; 2 z 2 2i .
Câu 19. [2H3-1.1-1] (Chuyên Vinh Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
a i 2 j 3k . Tìm tọa độ của a .
A. 2; 1; 3 . B. 3; 2; 1 . C. 2; 3; 1 . D. 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn D
Câu 20. [2H3-1.1-1] (GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;5;3 và M 2;1; 2 . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm
của AB là
1 1
A. B ;3; . B. B 4;9;8 .
2 2
C. B 5;3; 7 . D. B 5; 3; 7 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử B xB ; yB ; zB .
Lời giải
Chọn C
2 2 2
Dựa vào phương trình mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 9 , ta có tâm I (2; 1;1) và
R 9 3.
Câu 23. [2H3-2.2-1] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng P : 2 x 4 y 7 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. n 2; 4;7 . B. n 1; 2;0 . C. n 2; 4;0 . D. n 2; 4; 7 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng P : 2 x 4 y 7 0 có một vectơ pháp tuyến là nP 2; 4, 0
Với n 1; 2;0 thì nP 2n n 1; 2;0 cũng là véc tơ pháp tuyến của P .
Câu 24. [2H3-1.2-1] ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
u 3;0;1 và v 2;1;0 . Tính tích vô hướng u.v .
A. u.v 8 . B. u.v 6 . C. u.v 0 . D. u.v 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u.v 3.2 0.1 1.0 6 .
Câu 25. [2H3-1.3-1] (Đoàn Thượng) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2; 3) . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm
I bán kính IM ?
A. ( x 1)2 y 2 z 2 13 . B. ( x 1) 2 y 2 z 2 13 .
C. ( x 1) 2 y 2 z 2 13 . D. ( x 1) 2 y 2 z 2 17 .
Lời giải
Chọn B
I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox I 1; 0; 0 .
2
Bán kính IM 02 2 32 13.
Vậy Phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM là ( x 1) 2 y 2 z 2 13 .
Câu 26. [2H3-2.3-1] (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương
trình là
A. x y z 0 . B. y 0 . C. x 0 . D. z 0 .
Câu 27. [2H3-2.6-1] (TTHT Lần 4) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A 1; 2 ; 3 đến
mặt phẳng P : x 3 y 4 z 9 0 là
26 17 4 26
A. . B. 8. C. . D. .
13 26 13
Lời giải
Chọn D
1 3. 2 4.3 9 4 26
Ta có d A , P .
12 32 4
2 13
Câu 28. [2H3-2.4-1] (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Điểm A 1;1;1 thuộc
mặt phẳng nào dưới đây?
A. x y z 3 0 . B. x 2 y 3z 4 0 . C. 2 x y z 1 0 . D.
x 2 y 3z 4 0 .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm A 1;1;1 vào phương trình mặt phẳng của 4 đáp án ta thấy đáp án B thỏa
mãn.
Câu 29. [2H3-2.3-1] (Gang Thép Thái Nguyên) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt
phẳng qua các điểm A 1;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;5 có phương trình là
x y z
A. 15x 5 y 3z 15 0. B. 1 0.
1 3 5
x y z
C. x 3 y 5z 1. D. 1.
1 3 5
Lời giải
Chọn D
Sử dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn, ta có phương trình mặt phẳng qua các điểm
x y z
A 1;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;5 là 1.
1 3 5
Câu 30. [2H3-2.3-2] (THPT YÊN DŨNG SỐ 2 LẦN 4)Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 2;0;1 , B 4;2;5 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 3x y 2 z 10 0 . B. 3x y 2 z 10 0 .
C. 3x y 2 z 10 0 . D. 3x y 2 z 10 0 .
Lời giải
Chọn D
Bieânsoaïn:NguyeãnNhaät–077.8083429–Oântaäp giöõa hoïc kì 02–Maõ ñeà:003–Naêm hoïc2022-2023 Trang08
Moân Toaùn lôùp 12.
Bieânsoaïn:Nguyeãn Nhaät–: 077.8083.429–ChuûÑeà:Oân taäp giöõa hoïc kì 02–: Nguyennhat1707@gmail.com
Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khi đó, ta có M 1;1;3 và AB 2 3;1; 2 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua điểm M 1;1;3 và nhận
n 3;1; 2 làm vectơ pháp tuyến, có dạng
3 x 1 1 y 1 2 z 3 0 hay 3x y 2 z 10 0 .
1
e
x
Câu 31. [Mức độ 1] Giá trị của dx bằng bao nhiêu ?
0
1 1 e e 1
A. . B. . C. e 1 . D. .
e e e
Lời giải
1
1 1 e 1
Ta có: e x dx e x 1 .
0
0 e e
Câu 32. [2D3-3.4-2] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2019 – LẦN 1) Tính thể tích
của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 1 , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 là một tam giác vuông
1
Câu 33. [2D3-2.2-2] (Nguyễn Khuyến)Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 x dx 2 .Tích phân
0
2
f x dx
0
bằng
A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn D
dt
Đặt t 2 x dt 2dx dx ; Đổi cận: x 0 t 0; x 1 t 2 .
2
1 2
f t dt 1 2 2
Ta có 2 f 2 x dx f t dt f t dt 4 .
0 0
2 20 0
2 2 2
Theo tính chất tích phân f t dt f x dx . Vậy f ( x)dx 4 .
0 0 0
Câu 34. [2D4-2.1-1] (HKII Kim Liên 2017-2018) Tìm các số thực x, y thỏa mãn
1 3i x 2 y 1 2 y i 3 6i .
A. x 5 ; y 4 . B. x 5 ; y 4 . C. x 5 ; y 4 . D. x 5 ; y 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 3i x 2 y 1 2 y i 3 6i x 2 y 3x 2 y 1 i 3 6i
x 2 y 3 x 5
.
3 x 2 y 1 6 y 4
Câu 35. [2D4-3.4-2] (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy . Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức w 1 2i .z 3 , biết z thỏa mãn
z2 5?
A. x 12 y 2 2 125 . B. x 2 .
2 2
C. x 5 y 4 125 . D. x 12 y 4 2 125 .
Lời giải
Chọn D
Gọi w x yi x , y và điểm M ( x ; y ) trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức w .
w 3
Ta có w 1 2i .z 3 z .
1 2i
w 3 w 1 4i w 1 4i
Do đó z 2 5 2 5 5 5 w 1 4i 5 5 .
1 2i 1 2i 1 2i
2 2
x 1 ( y 4)i 5 5 x 1 y 4 125 .
2 2
Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường tròn x 1 y 4 125 .
(1 2i)( z 2)
Câu 36. [SD12.C4.2.D04.b] Cho số phức z thỏa mãn 3 i . Tổng phần thực và phần
iz 1
ảo của z bằng
A. 0 . B. 1 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Điều kiện z i.
Ta có
Câu 37. (Đặng Thức Hứa – Nghệ An) Cho các số phức z1 0, z2 0 thỏa mãn điều
2 1 1 z z
kiện . Tính giá trị biểu thức P 1 2
z1 z2 z1 z2 z2 z1
3 2 1
A. . B. . C. 2 . D. 2.
2 2
Lời giải
Chọn A
Cách 1: (Thực hiện các phép biến đổi tương đương)
Điều kiện bài toán tương đương:
z
2
z
(2 z2 z1 )( z1 z2 ) z1 z2 z1 2 z1 z2 2 z2 0 1 2. 1 2 0
2 2
z 2
z 2
z1
1 i 2 1 i
z
z z1 2
2
z1 1 i z2 1 i
z
2 z1 2
z z 1 i 2 3 2
P 1 2 1 i 2 đáp án A.
z2 z1 2 2 2
Cách 2: (dùng kỹ thuật chọn hệ số)
Chọn
1 i
z2
2 1 1 2 .
z1 1 (2 z2 1)(1 z2 ) z2 2 z2 2 z2 1 0
2
1 z 2 1 z2 1 i
z2
2
2 1 i 1 i 1 3 2
Suy ra P 1 i 2 đáp án A.
1 i 2 2 2 2
1
dx
Câu 38.[2D3-2.2-3] (ĐH Vinh Lần 1) Biết rằng x5 a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a, b, c là
2 x3 9
các số hữu tỉ.
Giá trị của a b c bằng
A. 10 . B. 5 . C. 10 . D. 5 .
Lời giải
Đặt t x 3 t 2 x 3 2tdt dx
Đổi cận: x 2 t 1 ; x 1 t 2 .
1 1 2 2
dx dx tdt 3 2
Ta có:
2 x 5 x 3 9
2 x 3 5 3x 1 6 21 t 2 5t 6 21 t 3 t 2 dt
2 2
2 3ln t 3 1 2 ln t 2 1 2 5ln 4 2ln 3 3ln 5 = 20 ln 2 4 ln 3 6 ln 5
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm B (1; 2; 3) , C (7; 4; 2) . Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng
thức CE 2 EB thì tọa độ điểm E là
8 8 8 8 8 1
A. 3; ; . B. 3; ; . C. 3;3; . D. 1; 2; .
3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
E ( x; y; z ) , …
z z
2 2
Câu 40. Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 z 2 z1 z 2 1. Tính giá trị của biểu thức P 1 2 .
z 2 z1
A. P 1 i. B. P 1 i. C. P 1 i. D. P 1.
Lời giải.
Chọn D.
z z z z
2 2 2
● z2 1
a2 b2 1 .
● z1 z 2 1 z 2 1 1 a 1 bi 1a 12 b2 1.
1
a
2 1 3
Từ đó giải hệ
z2 i.
3 2 2
b
2
1 3 1 3 1 3
Thay z1 1 và z2 i vào P và bấm.Hoặc ta cũng có thể chọn z1 i và z2 i.
2 2 2 2 2 2
A. I 14 . B. I 20 . C. I 10 . D. I 4 .
Lời giải
Chọn B
1 1 2
1
Ta có f 2 x dx 6 f 2 x d 2 x 6 f x dx 12 .
0
2 0 0
2
Xét I x. f x dx
0
u x du dx 2 2
Đặt Khi đó I xf x f x dx 2 f 2 12 20 .
dv f x dx v f x 0 0
Câu 42. [2D3-2.2-2] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Giả sử hàm số f x liên tục trên đoạn 0;2
2 2
thỏa mãn f x dx 6 . Tính tích phân I f 2sin x cos xdx.
0 0
A. 3 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
1
+ Đặt t 2 sin x dt 2 cos xdx dt cos xdx.
2
+ Đổi cận x 0 t 0; x t 2.
2
2 2
1 1
Vậy I f t dt f x dx 3.
20 20
Câu 43. [2D3-3.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 10) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol
1
y x 2 và y 6 x 2 bằng
2
2
3x 2 2 3
x2
A. 6 dx . B. 6 dx .
2
2 2 3
2
2
3x 2 2 3
x2
C. 6 dx . D. 2 6 dx .
2
2 2 3
Lời giảiChọn C
1
Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol y x 2 và y 6 x 2 là:
2
2
1 2 3x x 2
x 6 x2 6 0 .
2 2 x 2
Câu 44. [2H3-1.3-2] (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LẦN 3) Trong không gian Oxyz , cho hai
điểm A 1;2;3 , B 1;4;1 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 1 12 . B. x 1 y 2 z 3 12 .
2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 2 3 . D. x 2 y 3 z 2 12 .
Lời giải
Chọn C
2 2 2
Ta có AB 1 1 4 2 1 3 2 3.
1
Bán kính R AB 3 .
2
2 2
Phương trình mặt cầu cần tìm là x 2 y 3 z 2 3 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 0;1;0 , B 2;3;1 và vuông góc
với mặt phẳng Q : x 2 y z 0 có phương trình là
A. 4 x 3 y 2 z 3 0 . B. 4 x 3 y 2 z 3 0 .
C. 2 x y 3z 1 0 . D. 4 x y 2 z 1 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB 2; 2;1 , vectơ pháp tuyến mặt phẳng Q : nQ 1; 2; 1 .
Theo đề bài ta có vectơ pháp tuyến mặt phẳng P : nP nQ AB 4; 3; 2 .
Câu 46. [2D4-2.1-4] (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LẦN 3) Cho hai số phức z1 , z2 khác 0 thỏa
z
mãn 1 là số thuần ảo và z1 z2 10 . Giá trị lớn nhất của z1 z2 bằng
z2
A. 10 . B. 10 2 . C. 10 3 . D. 20 .
Lời giải
Bieânsoaïn:NguyeãnNhaät–077.8083429–Oântaäp giöõa hoïc kì 02–Maõ ñeà:003–Naêm hoïc2022-2023 Trang014
Moân Toaùn lôùp 12.
Bieânsoaïn:Nguyeãn Nhaät–: 077.8083.429–ChuûÑeà:Oân taäp giöõa hoïc kì 02–: Nguyennhat1707@gmail.com
Chọn B
Cách 1:
z1 z
Vì là số thuần ảo nên 1 ai (với a ) z1 aiz2 .
z2 z2
10
Ta có z1 z2 10 aiz2 z2 10 z2 ai 1 10 z2 1 a 2 10 z2 .
1 a2
10 a
Từ z1 aiz2 z1 aiz2 .
1 a2
10 a 10 10 1 a 10 1 1 1 a 2
Do đó z1 z2 10 2 .
1 a2 1 a2 1 a2 1 a2
Đẳng thức xảy ra a 1 z1 iz2 .
Vậy max z1 z2 10 2 .
Cách 2:
Đặt z1 a1 b1i , z2 a2 b2i .
A a1 ; b1 , B a2 ; b2
OA a1 ; b1 , OB a2 ; b2 .
z1 z2 OA OB OA 2
OB 2 . 12 12 2 AB 2 10 2 .
Câu 47. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2;6 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các
2
hình phẳng A, B , C trong hình vẽ lần lượt bằng 32; 2; 3 . Tính tích phân f 2 x 2 1dx
2
bằng
Lời giảiChọn D
Gọi bốn giao điểm của đồ thị với trục hoành là: 2; x1; x2 ;6, 2 x1 x2 6 .
f 2 x 2 1dx f 2 x 2 dx 4 .
2 2
Ta có
z 1 1 iz i z 1 1 iz z i 1 iz z i z i z 2
i z i
2
1 z 1 z 1
z
z
Đặt t z 0 t 1 , khi đó ta có z 1 t t 2 i z 1 t t 2 i t 1 t t 2
t 1 l
t 1 t t 2 t 1 l 2
.Vậy T a 2 b 2 t 2 1 2 3 2 2 .
t 1 t t
2
t 1 2 tm
t 1 2 l
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0; , thỏa mãn 3x.f x x 2 . f ' x 2 f 2 x , f ( x) 0 với
1
x 0; và f (1) .Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên
2
đoạn 1;2 . Hãy tính M m .
6 7 21 9
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 10
Lời giải
Chọn C
Vì x > 0 nên 3x.f x x 2 . f ' x 2 f 2 x 3x 2 .f x x3 . f ' x 2 xf 2 x .
'
2 3 ' 2 1 3 f x
2
Vì f ( x ) 0 nên 3x .f x x . f x 2 xf x 3x . x . 2 2x
f x f x
'
12 3
f ' x 1 1
3x . x . 2 2 x x3 . 3
2 x x . x2 C .
f x f x f x f x
1 x3
mà f (1) C 1 f ( x) 2 .
2 x 1
x3 x 4 3x 2
Xét f ( x) 2 trên đoạn 1;2 . f ' ( x) 2
0 x 1;2 suy ra hàm số đồng biến trên 1;2 .
x 1 x2 1
8 1 21
Khi đó Max f ( x) f (2) , min f ( x) f (1) suy ra M m = .
1;2 5 1;2 2 10
A. 1 . B. 2 ln 2 . C. ln 2 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Châu Vinh
Với x 0; , ta có:
2 f x xf x x . f 2 x 2 xf x x . f 2 x
xf x x xf x 1 1 1 1 1
2
C .
x2 f 2 x 2x 2
xf x 2x x xf x x xf x x
1 1 1 1
Với x 1 C C C 0.
f 1 1 1 1
4 4
1 1
f x f x dx dx 2 .Vậy chọn D.
x 1 1 x