Professional Documents
Culture Documents
Đề Số 9 CK Giải Chi Tiết12A12
Đề Số 9 CK Giải Chi Tiết12A12
A. D \ 1 . B. D . C. D ;1 . D. D 1; .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 1 0 x 1.
Vậy D 1; .
Câu 2: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là
1
A. V Rh 2 . B. V R 2 h. C. V R 2 h. D. V R 2 h.
3
Lời giải
Chọn B
Câu 3: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. x m .x n x m n . B. ( xy)n xn . y n .
C. ( xn )m xn.m . D. x m . y n ( xy)mn .
Lời giải
Chọn D
Vì 1 nên .
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho khối lập phương ( L ) có thể tích bằng 2a 3 . Khi đó ( L ) có cạnh bằng
A. 3a . B. 2a . C. 3 2a . D. 2a .
Lời giải
Chọn C
Gọi x là cạnh của khối lập phương ( L ) (Điều kiện: x 0 ).
Câu 6: Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là.
Sh Sh
A. V . B. V Sh . C. V . D. V 2Sh .
2 3
Lời giải
Chọn C
Câu 7: Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là
R2h R2h
A. V . B. V R h.
2
C. V . D. V 2 R 2 h.
3 2
Lời giải
Chọn A
x2
Câu 8: Đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x 1
A. 2. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn A
x2 02
Đồ thị hàm số cắt trục tung nên thay x 0 vào y x ta được y 0 2
x 1 0 1
Hàm số y x3 x
Có TXĐ: D .
x 1
Điều kiện xác định của hàm số là x 2 2 x 3 0
x 3
Câu 11: Cho khối lăng trụ H có thể tích là V và có diện tích đáy là S . Khi đó H có chiều cao
bằng
S 3V V V
A. h . B. h . C. h . D. h .
V S 3S S
Lời giải
Chọn D
V
Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có V h.S , suy ra h .
S
Câu 12: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
A. x 2 . B. x 1 . C. x 5 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm x 1 .
Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f ' x như sau:
x
A. y 2 x. B. y 3 x. C. y 2 1 . D. y log x.
Lời giải
Chọn B
1 1
x
1 x
Ta có: y 3 x . Do 0
x
1 nên hàm số y 3 nghịch biến trên .
3 3 3
3x 4
Câu 15: Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y lần lượt là
x 1
A. y 3, x 1 . B. y 3, x 1 .
C. y 4, x 3 . D. y 4, x 1 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D \ 1 .
3x 4 3x 4
Ta có: lim ; lim nên phương trình đường tiệm cận đứng là
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 .
3x 4 3x 4
lim 3 ; lim 3 nên phương trình đường tiệm cận ngang là y 3 .
x x 1 x x 1
2x 1
C. y . D. y .
x2 1
x 1 ln 2
2
Lời giải
Chọn A
x2 1
2
Ta có y log 2 x 1 2 2
2x
.
x 1 ln 2 x 1 ln 2
Câu 17: Phương trình 5x 2 có nghiệm là
5 2
A. x log5 2 . B. x . C. x . D. x log2 5 .
2 5
Lời giải
Chọn A
Ta có: 5x 2 x log5 2 .
Câu 19: Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 2. Khi đó diện tích toàn phần của T là
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
A. x 3 y 1 0. B. x 3 y 1 0. C. x 3 y 1 0. D. x 3 y 1 0.
Lời giải
Chọn D.
x 1
Giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành là M (1;0).
x2
x 1
'
3 1
Ta có: f ' x f '(1) .
x2 ( x 2) 2
3
x 1
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm M (1;0) của đồ thị hàm
x2
1
số với trục hoành là: y ( x 1) 0 x 3 y 1 0.
3
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA 2 AB a và SA vuông
góc với mặt phẳng ABC . Khi đó khối chóp S. ABC có thể tích bằng:
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 12 4 24
Lời giải
Chọn D
A C
a 1 a2
Vì ABC vuông cân tại B nên AB BC SABC AB.BC
2 2 8
1 a3
VS . ABC SA.SABC .
3 24
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số f x x 4 2mx 2 m2 2019 có đúng
một cực trị.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D .
x 0
f ' x 0 2
x m
Để hàm số có đúng một cực trị thì phương trình x 2 m có nghiệm bằng 0 hoặc vô nghiệm.
m 0 m 0 .
Câu 23: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1 2x 1 2x 1 2x 3 2x
y y y y
B. x 1 . B. 1 x . C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số ta nhận thấy:
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x 1 nên loại phương án
A và B .
Câu 24: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào say đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
Câu 25: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
1 x2 1 x 2 3x 2
A. y B. y x x 2 1 C. y D. y
2x 1 2 x2 1 x 1
Lời giải
Chọn A
1
Ta có lim y lim 0
x x 2 x 1
1
lim y lim 0
x x 2 x 1
1
Ta có lim y lim
1
x
1
x 2x 1
2 2
1
lim y lim
1
x
1
x 2x 1
2 2
1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x .
2
1
Vậy đồ thị hàm số y có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
2x 1
Câu 26: Hàm số y x3 3x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0; . B. 0; 2 . C. ; 2 . D. 2;0 .
Lời giải
Chọn D
y 3x2 6 x
Ta có y 3x 2 3
x 1
do đó y 0 3x2 3 0 .
x 1
Khi đó
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
ABCM và ABCD bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lời giải
Chọn A
VABCM AB AC AM AM 1
Ta có: . . ( Vì M là trung điểm của AD )
VABCD AB AC AD AD 2
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y xe x là
A. y x2e x . B. y e x x 2e x1. C. y e x . D. y x 1 e x .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng quy tắc đạo hàm của một tích, ta có
y xe x x e x x e x e x xe x x 1 e x .
Câu 31: Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa log a b n , với n là số nguyên dương. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. n ln b ln a . B. log b2 2n log a .
1
C. log b a . D. log 2n b log 2 a .
n
Lời giải
Chọn A
1
Ta có log a b n a n b . Suy ra ln a n ln b n ln a ln b ln a ln b .
n
Vậy đáp án A sai.
Câu 32: Khi đặt t log 2 x , phương trình log 22 x2 2log 4 x 2 0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. 2t 2 t 2 0 . B. 2t 2 2t 1 0 . C. t 2 4t 2 0 . D. 4t 2 t 2 0 .
Lời giải
Chọn D
Câu 33: Nếu (T ) là hình trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a thì thể tích của khối trụ sinh
bởi (T ) bằng
4a3
A. V 4a . 3
B. V . C. V 2a 3 . D. V a 3 .
3
Lời giải
Chọn A
Xét hình trụ (T ) ngoại tiếp hình lập phương ABCD. ABCD như hình vẽ.
AC
Khi đó (T ) có bán kính đáy là r a 2 và chiều cao là h AA 2a .
2
Câu 34: Cho hình nón ( N ) có bán kính đường tròn đáy là R và chiều cao là h . Khi đó diện tích xung
quanh của ( N ) bằng
A. sxq 2 R R 2 h2 . B. sxq 2 Rh . C. sxq Rh . D. sxq R R 2 h2 .
Lời giải
Chọn D
Nên diện tích xung quanh của hình nón ( N ) là: sxq Rl R R 2 h2 .
Câu 35: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau bằng a là:
3a3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 12
Lời giải
Chọn C
3a 2
Ta có: Diện tích của đáy là: S .
4
Chiều cao h AA ' a
3a3
Thể tích của khối lăng trụ là: V S .h .
4
4
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hám số y 3x trên khoảng 0; bằng:
x
301
A. 4 3 . B. 4 2 . C. . D. 7.
5
Lời giải
Chọn A
4
Ta có: y ' 3
x2
2 3
x n
3
y ' 0 3x 2 4 0
2 3
x l
3
BBT:
log x log y
Câu 37: Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 1 3 2 2 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. ln x ln y 0 . B. ln x 2.ln y 0 . C. 2.ln x ln y 0 . D. ln x 2.ln y 0 .
Lời giải
Chọn D
Với các số thực dương x, y ta có:
1
log x log y log x 2.log y 2.log y
2 1 3 2 2 2 1 2 1 2 1
log x
2 1
log x 2.log y
2 1 2 1 log x 2 log y log x 1 log y 2 x 1 y 2
ln x 1 ln y 2 ln x 2ln y ln x 2ln y 0 .
Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 4 3 và các cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc bằng 600 . Khi đó diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho
bằng
A. 80 . B. 48 . C. 16 3 1 . D. 96 .
Lời giải
Chọn B
A C
G
M
Do S. ABC là hình chóp đều nên đường cao của hình nón ngoại tiếp hình chóp là SG , với G là
trọng tâm của ABC .
4 3
Do cạnh đáy bằng 4 3 và cạnh bên tạo với mặt đáy góc 60 nên AG R 4 và
2sin 60
AG
SA 8 với SA là đường sinh.
cos 600
Khi đó diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là
Stp S xq Sd Rl R 2 48 .
1
Câu 39: Cho ba hàm số y x 3 , y x 2 , y x 2 có đồ thị trên khoảng 0; như hình vẽ bên.
y
C1 C2
C3
O x
1
Khi đó đồ thị của ba hàm số y x 3 , y x 2 , y x 2 lần lượt là
A. C2 , C3 , C1 . B. C3 , C2 , C1 .
C. C2 , C1 , C3 . D. C1 , C3 , C2 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y x 2 có đồ thị C1
Hàm số y x 3
có đồ thị C2
1
Hàm số y x 2 có đồ thị C3
1
Khi đó đồ thị của ba hàm số y x , y x , y x 2 lần lượt là C2 , C3 , C1 .
3 2
Câu 40: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 x 1 song song với đường thẳng d :
2 x y 3 0 có phương trình là:
A. 2 x y 3 0 . B. 2 x y 3 0 . C. 2 x y 1 0 . D. 2 x y 1 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
d : 2 x y 3 0 y 2 x 3
f ' x y ' 3x 2 6 x 2 .
Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với d nên k f ' x0 2
x0 0 y0 1
3x02 6 x0 2 2 3x02 6 x0 0
x0 2 y0 7
y 2 x 0 1 2 x y 1 0
2x y 1 0 .
y 2 x 2 7 2 x y 3 0
Vậy phương trinh trình tiếp tuyến là: 2 x y 1 0 .
Câu 41: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3 .
1
3
A. m 1 . B. m 5 . C. m 1 . D. m 5 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D .
y ' x 2 2mx m2 4 .
m 1
Hàm số đạt cực đại tại x 3 nên y ' 3 0 m2 6m 5 0 .
m 5
x 1
Với m 1 , ta có y ' 0 x 2 2 x 3 0 . Lập bảng biến thiên ta thấy
x3
x 3 là
điểm cực tiểu. Vậy loại m 1 .
x 3
Với m 5 , ta có y ' 0 x 2 10 x 21 0 . Lập bảng biến thiên ta thấy
x 7
x 3 là
điểm cực đại. Vậy giá trị m 5 thỏa mãn.
Câu 42: Cho lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a , AB ' vuông góc với mặt
phẳng ABCD . Nếu góc giữa hai mặt phẳng BCC ' B ' và ABCD bằng 450 thì khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng?
a3 a3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Lời giải
Chọn D
Ta có góc giữa hai mặt phẳng BCC ' B ' và ABCD là B ' BA 450 nên tam giác ABB '
vuông cân tại A , do đó AB ' a .
a2
Mà SABC .
2
a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là V AB '.SABC .
2
Câu 43: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số f x ax3 bx c . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0.
C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0.
Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị cắt trục tung tại một điểm có tung độ dương nên c 0 .
Ta có: f x 3ax 2 b .
b
Vì đồ thị có hai điểm cực trị x1 ; x2 trái dấu nên x1 x2 0 0 b 0 (vì a 0 ).
3a
2
Câu 44: Phương trình 7 x m có nghiệm khi và chỉ khi
A. m 1. B. m 0. C. 0 m 1. D. m 7.
Lời giải
Chọn A
2 2
Số nghiệm của phương trình 7 x m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y 7x và đường
thẳng y m.
2
Xét hàm số y 7 x có D .
2
có: y ' 2 x.7 x ln 7. y ' 0 x 0.
BBT:
Dựa vào BBT ta thấy:
2
Đồ thị hàm số y 7 x cắt đường thẳng y m.
2
phương trình 7 x m có nghiệm.
m 1.
Câu 45: Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 x2 13 trên đoạn 2;3 là
51 321 319
A. 13 . B. . C. . D. .
4 25 25
Lời giải
Chọn B
x 0
Ta có y 4 x 2 x y 0
' 3 '
x 2 .
2
2 51
Và y 0 13, y , y 2 25, y 3 85.
2 4
2 51
Vậy max y y .
2;3 2 4
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phuong trình log 3 ( x 1) log 3 (2 x 2 m) (*)có
hai nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Lời giải
Chọn B
x 1 x 1
log 3 ( x 1) log 3 (2 x 2 m) 2
( x 1) 2 x m x 2 x 1 m 0(1)
2 2
(*) Có 2 nghiệm phân biệt khi (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 lớn hơn 1
' 0 m 2 0
m 2 m 2
( x1 1)( x2 1) 0 x1 x2 ( x1 x2 ) 1 0 m (2; 2)
S b 2 m 1 2 1 m 2
1 1
2 2a 2
3 4 1
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x m 1 x 2 4
4 4x
đồng biến trên khoảng 0; ?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1
+ y ' 3x3 2(m 1) x
x5
1
3x3 2(m 1) x 0, x 0;
x5
3x 2 1
m 6 1; x 0;
2 2x
3x 2 1
m Min g x ; g x 6 1 (1)
x 0; 2 2x
3
+ Ta có g' x 3x 0 x 1
x7
B. Min g x 3 (2)
x 0;
Từ (1) và (2) suy ra m 3 kết hợp m nguyên dương được m 1, 2,3 .
Câu 48: Cho đồ thị hàm số f x x3 bx 2 cx d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
1 1 1
x 1 , x 2 , x 3 . Tính giá trị của biểu thức P .
f x1 f x2 f x3
1 1
A. P 3 2b c. B. P 0. C. P b c d. D. P .
2b c
Lời giải
Vì x 1 , x 2 , x 3 là ba nghiệm của phương trình bậc ba f x 0
f x x x1 x x2 x x3
Ta có f x x x1 x x2 x x2 x x3 x x1 x x3 .
f x1 x1 x 2 x1 x3
Khi đó: f x 2 x2 x 3 x2 x1
f x3 x3 x1 x 3 x2
1 1 1
Suy ra P .
x1 x 2 x1 x3 x2 x3 x2 x1 x3 x1 x 3 x2
x2 x3 x1 x3 x1 x2
0 . Chọn B
x1 x 2 x1 x 3 x2 x3
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, ABC BAD 60 ,
AB 2DC . Mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABCD ) . Khi đó khối chóp S.ABCD có thể tích bằng
a3 3a 3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8
Lời giải
Chọn D
A B
H
D
C
E
Gọi E AD BC thì tam giác EAB là tam giác đều cạnh 2a (vì ABCD là hình thang cân,
3a 2 3
ABC BAD 60 , AB 2DC ) S ABCD S EAB S EDC
4
Mặt khác gọi H là trung điểm AD thì SH (ABCD) (vì (SAD) (ABCD) ) và
a 3
SH .
2
1 3a 2 3 a 3 3a 3
Vậy VSABCD . . .
3 4 2 8
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên a 0;2023 sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất mười số nguyên
3 3
b b
2 2 1 1
Ta có f b ln . 3a 6560 ln 0 , b 3;10 .
3 3 3 3
Do đó f b nghịch biến trên 3;10 .
Khi đó f 3 f 2 f 1 f 0 f 1 ... f 9 .
Để tìm được ít nhất 10 giá trị b nguyên thuộc 3;10 thỏa mãn f b 0 thì f 0 0
1
a log 3 6563 2
2a2 2
Suy ra 6563 3 6560 3
a
.
1
a log 3 6563 2
2
Vậy a 3;4;5;...;2022 nên có 2020 số nguyên a thỏa yêu cầu bài toán.