You are on page 1of 20

BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

Đề số 9 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA-NĂM HỌC 2018 CỦA BGD

Câu 1: Tìm điểm M biểu diễn số phức z  i  2.


A. M  1; 2  . B. M   2;1 . C. M   2; 1 . D. M   2;1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có z  i  2  2  i  M  2;1 là điểm biểu diễn số phức z  i  2 .

2 x2  4x  5
Câu 2: lim bằng
x   x  12
5
A.  . B.  . C. 2 . D.  .
12
Lời giải
Chọn B.
5
2 2x  4 
2x  4x  5 x   .
lim  lim
x   x  12 x  12
1 
x
Câu 3: Cho tập hợp M  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M và
không chứa phần tử 1 là:
A. A92 . B. C92 . C. C102 . D. 9 2 .
Lời giải
Chọn B.
Số tập con gồm 2 phần tử thỏa yêu cầu bài toán là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 9 phần tử
của M \ 1 . Do đó số tập con gồm 2 phần tử của M là C92 .

Câu 4: Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
3V 6V V 2V
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
B B B B

Lời giải

Chọn A.

1 3V
Ta có V  Bh  h  .
3 B

3V
Vậy chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là h  .
B
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  0 1 
y  0  0 
 3
y
1 
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;0  . B.  0;1 . C.  1;1 . D.  0;   .
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .

Câu 6: Cho hai hàm số


y  f  x

y  g  x
liên tục trên đoạn
 a; b . Diện tích của hình phẳng giới
y  f  x y  g  x  a  b  được
hạn bởi đồ thị các hàm số , và hai đường thẳng x  a , x  b
tính theo công thức
b b
A. S    f  x   g  x   dx . B. S     f  x   g  x   dx .
a a
b b
C. S   f  x   g  x  dx .
a
D. S    f  x   g  x   dx .
a

Lời giải
Chọn C.
Câu 7: Cho hàm số y  f  x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  3 và yCT  2 . B. yCĐ  2 và yCT  0 .
C. yCĐ  2 và yCT  2 . D. yCĐ  3 và yCT  0 .
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số ta có yCĐ  3 và yCĐ  0 .
Câu 8: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
a
A. log    log a  log b . B. .
b log a  2log a
b
C. log a  1 log a . D. log    log b  log a .
2 a
Lời giải
Chọn B.
a b
Ta có log    log a  log b ; log    log b  log a ; log a  1 log a là các mệnh đề đúng.
b a 2
Vậy là mệnh đề sai.
log a  2log a
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x .
1 1
A. 2cos 2 x  C . B. 2cos 2 x  C . C. cos 2 x  C . D.  cos 2 x  C .
2 2
Lời giải
Chọn D.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
1
 sin 2 xdx   2 cos 2 x  C .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 4  . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của M trên mặt phẳng  Oxy  . Tọa độ điểm H là:
A. H  0; 1;4  . B. H  2;0;4  . C. H  2; 1;0  . D. H  0; 1;0  .

Lời giải
Chọn C.
Hình chiếu vuông góc của M  x; y; z  trên mặt phẳng tọa độ  Oxy  có tọa độ là  x; y;0 
 H  2; 1;0  .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
O x

A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y   x 4  2 x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y   x 3  3 x  2 .
Lời giải
Chọn C.
* Đồ thị hàm số có hình dạng là đồ thị hàm trùng phương nên ta loại đáp án D.
* Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên ta loại các đáp án A và B.
* Đáp án đúng là đáp án C.
x y 1 z 1
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   . Đường thẳng d song song với 
3 2 1
có một vectơ chỉ phương là
   
A. u1   0; 2; 1 . B. u2   3; 2;1 . C. u3   0; 1;1 . D. u 4   3; 2; 1 .
Lời giải
Chọn D.
 
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud  u   3; 2; 1 .

1
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 51 2 x  .
125
A. S   ;2  . B. S   0; 2  . C. S   ;1 . D. S   2;   .

Lời giải
Chọn A.
1
51 2 x   51 2 x  53  1  2 x  3  x  2 .
125
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   ;2  .

1
Câu 14: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm 2 và bán kính đáy r  cm. Khi đó độ dài
2
đường sinh của hình nón là:
A. 3 cm . B. 4 cm . C. 2 cm . D. 1cm .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón là :
1
S xq   rl   . .l  2  l  4 (cm ) .
2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  1;3 . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua các điểm
lần lượt là hình chiếu của điểm M lên các trục tọa độ.
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    0 . C.   1. D.   0.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn A.
Các điểm M 1  2;0;0  , M 2  0;  1;0  , M 3  0;0;3 lần lượt là hình chiếu của điểm M lên các trục
Ox , Oy , Oz .
Áp dụng công thức phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn, ta suy ra mặt phẳng  M1M 2 M 3  có
x y z
phương trình là    1.
2 1 3
Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
x2 x2 x2
A. y  x  x 2  1 . B. y  . C. y  . D. y  2 .
x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn B.
  
2 
x  1 
Ta có lim  lim  x      nên hàm số không có tiệm cận ngang.
x  x  1 x  1
  1  
  x  

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f  x   7  0 là


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D.
Số nghiệm của phương trình f  x   7  0  f  x   7 là số giao điểm của đồ thị hàm số
y  f  x  và đường thẳng y  7 . Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  7 cắt đồ thị hàm số
y  f  x  tại 1 điểm.

1 2
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3 x 2  5 x  trên đoạn  0; 3 bằng
3 3

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
11 5
A. - . B. 9 . C. . D. 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A.
Ta có f   x  x 2  6 x  5
 x  1  0; 3
f   x  0  x 2  6 x  5  0  
 x  5   0; 3
2 5 11
f 0   , f 1  , f 3  
3 3 3
11
Vậy Min f  x   .
x 0; 3 3
2
 x 
Câu 19: Tích phân I    x 2   dx có giá trị là
1
x 1
10 10 10 10
A. I   ln 2  ln 3 . B. I   ln 2  ln 3 . C. I   ln 2  ln 3 . D. I   ln 2  ln 3 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A.
Cách 1:
2 2 2
 x   2 1   x3 
I    x2   dx    x  1   dx    x  ln x  1 
1
x 1 1
x 1   3 1
8 1  10
  2  ln 3    1  ln 2    ln 2  ln 3 .
3 3  3
Cách 2:
2
 x 
Bước 1: Bấm máy tính để tính   x 2   dx .
1
x 1
Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biến A .
10
Bước 3: Bấm A    ln 2  ln 3   0 .  đáp án A.
 3 
2 2
Câu 20: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  7  0 . Khi đó z1  z2 bằng
A. 10 . B. 7 . C. 14 . D. 21 .
Lời giải
Chọn C.
 z  2  3 i
Ta có: z 2  4 z  7  0   1 .
 z2  2  3 i
Vì z2  z1 nên z1  z2 .
2
Khi đó: z1  z2  2 z1  2.  2    3    14 .
2 2 2 2

Câu 21: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên
mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 3
AA và BC bằng . Tính AG .
4
a a 3 2a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
ChọnA.
Gọi M là trung điểm BC , ta có AG   ABC 

AG  BC 
Ta có   BC   AGA   BC  AA
AG  BC 

 d  AA, BC   d  M , AA 

3 3 a 3
 d  G , AA   GI  GI  ( Với GI  AA tại I )
2 2 6

a 3 a 3 GI . AG a
AM   AG   AG   .
2 3 AG 2  GI 2 3

A' C'

B'

A C
G
M
B

Câu 22: Chú Hùng gửi tiết kiệm 50 triệu vào ngân hàng theo kỳ hạn 3 tháng và lãi suất 0,65% /tháng.
Chú không rút lãi ở tất cả các định kỳ, sau 5 năm chú dự định rút tiền mua xe máy cho con trai
sau khi con trai tốt nghiệp đại học. Hỏi chú Hùng có bao nhiên tiền để mua xe cho con trai.(kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 66.800.300 đồng. B. 73.755.898 đồng. C. 66.800.306 đồng. D. 66.800.307 đồng.
Lời giải
Chọn D.
Một quý lãi suất 3.0,65%  1,95%.
Sau 5 năm( 15 quý), số tiền thu được cả gốc lẫn lãi là:
15
50. 1  0,0195   66,80030664 ( triệu đồng).

Câu 23: Một hộp đựng 20 quả cầu trong đó có 6 quả cầu màu trắng, 4 quả cầu màu xanh và 10 quả cầu
màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong 3 quả cầu được
chọn có đủ 3 màu.
24 2 4 3
A. . B. . C. . D. .
19 57 19 20
Lời giải
Chọn C.
Số cách chọn ngẫu nhiên lần lượt 3 quả cầu : 20.19.18  6840 .
Số cách chọn lần 1 được quả cầu màu xanh, lần 2 được quả cầu màu trắng và lần 3 được quả cầu
màu đỏ là: 6.4.10  240 .
Vì có 3 lần chọn nên có 3!  6 khả năng về thứ tự các màu.
Vậy số cách chọn được 3 quả đủ 3 màu là : 6.240  1440.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
1440 4
Xác suất để trong 3 quả cầu được chọn có đủ 3 màu là:  .
6840 19
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1;2;1 . Mặt phẳng qua B và vuông góc với trục Ox là:
A. z  1  0 . B. y  2  0 . C. x  1  0 . D. x  y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn B.

Mặt phẳng đi qua A  1; 2;1 nhận i 1, 0, 0 làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng là:
1x  1  0  x  1  0 .

a 6
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  . Tính góc
3
giữa SC và  ABCD  .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A.
S

A
D

B C

Ta có SA   ABCD  nên AC là hình chiếu của SC lên  ABCD  .


SC ,  ABCD    
  .
SC, AC   SCA
a 6
 SA 3   30 .
Xét tam giác SCA vuông tại A , ta có tan SCA  3   SCA
AC a 2 3
n
 2
Câu 26: Tìm hệ số không chứa x trong khai triển  x3   , biết n là số nguyên dương thỏa mãn
 x
n 1 n 2
C n  C n  78 .
A. 112640 . B. 112640 . C. 112643 . D. 112643 .
Lời giải
Chọn A.
n! n!
Ta có: C n  C nn  2  78 
n 1
  78
(n  1)!1! (n  2)!2!
n(n  1)  n  12  n 
 n  78  n 2  n  156  0   .
2  n  13  l 
n 12
12
 2  2
Khi đó:  x3     x 3     C12k ( 2) k x 36  4 k .
 x  x k 0

Số hạng không chứa x ứng với 36  4k  0  k  9 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy số hạng không chứa x là: (  2) 9 C129  112640 .
Câu 27: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x  log 3
x  log 1 x  6 là:
3

A. 27 . B. 9 . C. 312 . D. log 3 6 .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: x  0
log3 x  log 3
x  log 1 x  6  log 3 x  2 log 3 x  log 3 x  6  log 3 x  3  x  27
3

Câu 28: Cho tứ diện đều


ABCD cạnh a . M là trung điểm CD , tính cos của góc hợp bởi BM và AC .
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3 3
Lời giải
Chọn C.
A
Gọi N là trung điểm AD
Ta có: AC  MN   AC; BM    
MN ; BM   NMB N
3 a
Xét tam giác MNB có MB  NB  a ; MN 
2 2 B D
2 2 2
  MB  MN  NB 
 cos NMB
1
2MN .MB 2 3 M
x 1 y  3 z  4 x y  4 z 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1:   và dC2 :   . Viết
2 1 5 1 1 1
phương trình đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  Oxz  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2
 7
x  3
 x  1 x  0 x  1 t
 5   
A.  y   t . B.  y  3  t . C.  y  4  t . D.  y  3  t .
 3 z  4 z  3 z  4  t
 2   
z  3

Lời giải
Chọn A
+ Gọi A    d1  A  d1  A 1  2a; 3  a; 4  5a  . Gọi

B    d 2  B  d 2  B  b; 4  b;3  b  .  AB   2a  b  1; a  b  1;5a  b  1

2a  b  1  0 a  2
    3 7 5 2
+ Vì    Oxz  nên ta có AB  k j  a  b  1  k   nên tọa độ điểm B  ; ;  .
5a  b  1  0 b  7 3 3 3
  3
 7
x  3

 5
Vậy phương trình đường thẳng  là:  y   t .
 3
 2
z  3

1
Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên  0;   : y  x 3  mx  .
3x
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn D.
1
Ta có: y  3x 2  m  .
3x 2
1
Hàm số đã cho đồng biến trên  0;   khi y  0, x   0;    3x 2  m   0, x   0;  
3x 2
1 1
 m  3x 2  2
, x   0;     m  min f  x  với f  x   3x 2  2 .
3x  0;   3x
1 1 3
Ta có: f  x   3x 2  2  2. 3x 2 . 2  2 . Đẳng thức xảy ra khi x  .
3x 3x 3
Do đó min f  x   2 .
 0; 
Vậy m  2 hay m  2 .
Câu 31: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y  x , nửa đường tròn có

phương trình y  2  x 2 (với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích
của  H  bằng
3  1 3  2 4  1 4  2
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 12
y

x
O 2

Lời giải
Chọn B.
y

x
O 1 2

2
Phương trình hoành độ giao điểm của đường y  x và nửa đường tròn y  2  x (với
0  x  2 ) là:
2  x 2  x  x 2  x  2  0  x  1 (vì 0  x  2 ).
Diện tích của  H  là:
1 2 1 2
2 2
S   xdx  
2
2  x dx  x x  I   I với I   2  x 2 dx .
0 1
3 0 3 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  
Đặt: x  2 sin t , t    ;   dx  2 cos t.dt .
 2 2
 
Đổi cận: x  1  t  , x 2 t  .
4 2
  
2 2
2 
 1   1
I   2  2sin 2 t . 2 cos t.dt   2cos 2 t.dt   1  cos 2t  .dt   t  sin 2t  2
   .
    2  4 4 2
4 4 4

2 2  1 3  2
Vậy S  I     .
3 3 4 2 12
2
 x  1 dx  a 3  b 2  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P  a  b  c .
Câu 32: Biết
1

2x 1  x
A. P  1 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  3 .
Lời giải
Chọn C.

Ta có:
x 1


 x  1 2 x  1  x  x  1 2 x  1  x


 2x 1  x .
 
2x 1  x 2x 1  x x 1
Do đó:
2
2
 x  1 dx 2 2
 1 1
 1 2 
1 2 x  1  x 1 2 x
  1  x d x  1   2 x  
1 2  x 2
 dx    2 x  1 2 x  1  x x 
 3 3 1
4 1 4 1
 3 2  . Do đó a  1 , b   , c  nên P  a  b  c  0 .
3 3 3 3
Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a , góc giữa AC  và  ABC  bằng 30 .
Tính thể tích V của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC. ABC .
 a3 3  a3 3  a3 3  a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 36 108 72
Lời giải
Chọn B.
B'

A' C'

A C
a 3
Độ dài đường trung tuyến trong tam giác đều cạnh a là .
2
1 a 3 a 3
Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là r  .  .
3 2 6
a 3
Góc giữa AC  và  ABC  bằng 30 nên CAC  30 ,  C C  AC . tan 30  .
3
a 3
Chiều cao của khối trụ là h  .
3

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
2
 a 3  a 3  a3 3
2
Thể tích khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC. ABC  là V   r h      .
 6  3 36

Câu 34: Tìm m để phương trình 4 x  2  m  1 2 x  3m  4  0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3 ?


5 7
A. m  . B. m  4 . C. m  . D. m  2 .
2 3
Lời giải
Chọn B.
Đặt t  2 x  t  0  , phương trình đã cho trở thành t 2  2  m  1 t  3m  4  0 1
Ta có x1  x2  3  2 x  x  8  2 x .2 x  8 .
1 2 1 2

Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho x1  x2  3 khi phương trình 1 có hai nghiệm
dương t1 , t2 thỏa mãn t1 .t 2  8 . Điều này tương đương với
2
   0  m  1  3m  4  0  m2  5m  5  0
 
 
  S  0   2  m  1  0  m  1  m  4.
P  8 3m  4  8 m  4
  
Vậy giá trị cần tìm của m là m  4 .
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
3m  27 3 3m  27.2x  2x có nghiệm thực?
A. 6 . B. 4 . C. Vô số. D. Không tồn tại m .
Lời giải
Chọn C.
3
Ta có 3m  27 3 3m  27.2x  2x  27 3 3m  27.2 x  23 x  3m 1
3
Đặt 2 x  u . Điều kiện u  0 và 3m  27.2 x  v  v3  3m  27.u  2

1 trở thành u 3  27v  3m  3


Từ  3 và  2 suy ra u 3  27 v  v 3  27u  (u  v)(u 2  uv  v 2  27)  0  u  v
2
 1  3v 2
2 2
Do u  uv  v  4   u  v    27  0, u , v  
 2  4

3 u 3  27u
Suy ra: 3m  27u  u  m  , với u  0 .
3
u 3  27u 1
Xét hàm số f (u )  với u  0 . Ta có f (u )  (3u 2  27) ; f (u )  0  u  3 do u  0 .
3 3
Suy ra min f (u)  54
(0; )

Do đó có vô số giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm thực.


Câu 36: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  3 x 2  6 x  2m  1 trên đoạn  2;3 là nhỏ nhất. Giá trị
của m là:
19 1 27
A. B. C. D. 0
4 2 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn A
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn  2;1 .
Khảo sát u  3 x 2  6 x  1 trên đoạn  2;3 ta được 4  u  23 .
Hàm số trở thành f  u   u  2m với u   4;23 .
Ta có max y  max f  u 
x 2;3 u 4;23
 max
u 4;23
 f (4); f (23)
 max
u 4;23
 2m  4 ; 2m  23 
2m  4  2m  23

2
2m  4  2m  23 27
 
2 2
27 19
Vậy giá trị nhỏ nhất của max y là nhận được khi m  .
x 2;1 2 4

ln x
Câu 37: Cho hàm số f  x  xác định trên  0;   thỏa mãn f   x   , f 1  1 . Giá trị của biểu thức
x
f  e   f  2018  bằng:
3 3
8 2 8 2 2
A.   ln  2018  2 . B.  ln  2018 . C.  ln  2018 . D.  ln  2018   2 .
3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A.
ln x 2 3
Ta có f  x    dx   ln x d  ln x    ln x  C .
x 3
2 3
Ta có f 1  1  C  1 nên f  x    ln x  1.
3
3
5 2
Do đó f  e   và f  2018    ln  2018  2  1 .
3 3
3 3
5 2 8 2
Vậy f  e   f  2018    ln  2018  2  1    ln  2018   2 .
3 3 3 3
Câu 38: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  1  8i  1  i  z  0 và z  6 . Tính giá trị của
biểu thức P  a  2b .
A. P  2 . B. P  19 . C. P  10 . D. P  11 .
Lời giải
Chọn A.

Ta có z  1  8i  1  i  z  0   a  bi   1  8i  1  i  a 2  b2

a  1  a 2  b 2
2 2 2 2
  a  1   8  b  i  a  b  i a  b  
8  b  a 2  b 2
2
 a 1  8  b  a  7  b  8  b  7  b  b2

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
8  b  0 b  3  a  4
 2 2
 .
 8  b   2b  14b  49 b  5  a  12

Lại có z  6  a 2  b 2  6 nên a  12 , b  5 thỏa mãn  P  2 .


Câu 39: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f 1  2 x 
đồng biến trên khoảng:

 1   1
A. 1;2 . B.  2; . C.   ;0  . D.  0;  .
 2   2
Lời giải
Chọn C.
Ta có:  f 1  2 x    1  2 x  . f  1  2 x   2 f  1  2 x  .
1
Ta có:  f 1  2 x    0  f  1  2 x   0  1  1  2 x  2    x  0 .
2
1 4 3
Câu 40: Cho hàm số y  f  x   x  x  6 x 2  7 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  mx . Gọi S là
2
tập hợp các giá trị thực của m để đồ thị  C  luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song d . Số các
phần tử nguyên của S là
A. 27 . B. . C. . D. .
28 25 26
Lời giải
Chọn B.
Giả sử các tiếp tuyến của  C  song song với d : y  mx tiếp xúc với  C  tại x0  f   x0   m
3 2
 2 x0 3  3 x0 2  12 x0  m , x0 là nghiệm phương trình 2 x  3x  12 x  m *
 x  1
Xét hàm số g  x   2 x3  3x 2  12 x  g '  x   6 x 2  6 x  12  0  
x  2
Bảng biến thiên
x  1 2 
g  0  0 
7 
g
 20
Để có ít nhất hai tiếp tuyến thì phương trình * có ít nhất hai nghiệm phân biệt  m   20;7 .
Suy ra số phần tử nguyên là 28.
Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M và cắt các
trục Ox , Oy , Oz tương ứng tại các điểm A , B , C sao cho O.ABC là hình chóp đều. Phương
trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng  P  ?
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  4  0 .
C. x  2 y  3 z  14  0 . D. x  y  z  2  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn C.
Cách 1:
Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0 , C  0;0; c   abc  0 . Phương trình mặt phẳng  P  là:

x y z
  1.
a b c
1 2 3
Mặt phẳng  P  đi qua điểm M nên:    1 1
a b c
Để O.ABC là hình chóp đều ta cần a  b  c

*Nếu b  c  a , thay vào 1 ta được: a  b  c  6 , phương trình mặt phẳng  P  là:

x y  z 6  0.

*Nếu b  c  a , thay vào 1 ta được: a  4, b  c  4 , phương trình mặt phẳng  P  là:

x y z 4  0.

*Nếu b   a , c  a , thay vào 1 ta được: a  2, b  2, c  2 , phương trình mặt phẳng  P  là:

x y z 2  0.

*Nếu b  a , c   a , thay vào 1 ta được: 0  1 (loại).

Cách 2:
Nhẩm nhanh thấy cả 4 mặt phẳng đều đi qua M .
Để  P  cắt Ox , Oy , Oz tại 3 điểm A , B , C sao cho O.ABC là hình chóp đều thì phương trình
của  P  phải có phần hệ số của x , y , z có giá trị tuyệt đối bằng nhau. Chỉ có phương án C là
thỏa mãn điều kiện này.
8
Câu 42: Cho dãy số  un  thỏa mãn 2 2 u1 1  23u2  và un 1  2un với mọi n  1. Giá trị
1
 3 
log 3  u3  4u1  4 
4 
100
nhỏ nhất của n để S n  u1  u 2  ...  u n  5 bằng
A. 230 . B. 231 . C. 233 . D. 234 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
1 2 1 2
u3  4u1  4  .16u12  4u1  4   2u1  1  3  3
4 4
1 
 2
 log 3  u32  4u1  4   log 3  2u1  1  3  1
4 

8
  8 1
1
 2 
log3  u3  4u1  4 
4 
Mặt khác ta có:
22u1 1  23u2  22u1 1  232u1  2 22u1 1.232u1  8  2 
Từ 1 và  2 suy ra
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
2 u1 1 3 2 u1
8 2 2 1
22 u1 1  23u2   2
 u1  .
1   2u1  1  0 2
log 3  u33  4u1  4 
4 
n n
1 2 2 1
Khi đó S n  u1. 
1 2 2
n
2  1 100
S n  5100   5  n  log 2  2.5100  1  233, 2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của n thỏa mãn bài toán là: n  234 .
Câu 43: Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  1 có 5 điểm cực trị.
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Xét hàm số y  x 3  3mx 2  1 .
TXĐ: D   .
x  0
Ta có y  3 x 2  6mx , y  0   .
 x  2m
+ Trường hợp 1: m  0 hàm số y  x 3  3mx 2  1 không có cực trị. Đồ thị hàm số cắt trục hoành
tại 1 điểm nên hàm số y  x 3  3mx 2  1 chỉ có 1 điểm cực trị (loại).

+ Trường hợp 2: m  0 .
Ta có bảng biến thiên
x  2m 0 
y  0  0 

y 1

4 m 3  1 

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y  x3  3mx 2  1 có 2 điểm cực trị và đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại 1 điểm nên hàm số y  x 3  3mx 2  1 chỉ có 3 điểm cực trị (loại).

+ Trường hợp 3: m  0 .
Ta có bảng biến thiên
x  0 2m 
y  0  0 

y 1

 4 m 3  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Từ bảng biến thiên, để hàm số đã cho có 5 cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
1
4m3  1  0  m  3 . Giá trị nguyên nhỏ nhất của m là m  1 .
4
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A 1; 2;  1 , B 1;  1;3 , C  5; 2;5 . Phương
trình đường thẳng đi qua chân đường phân giác trong góc B của tam giác và vuông góc với
 ABC  là:
 3  3  3  3
 x   2  3t  x   2  3t  x  2  3t  x   2  3t
   
A.  y  2  4t . B.  y  2  4t . C.  y  2  4t . D.  y  2  4t .
 3  3  3  3
 z    3t  z   3t  z   3t  z   3t
 2  2  2  2
Lời giải
Chọn  D.

Ta có : AB   0;  3; 4  AB  5 .

BC   6;3; 2   BC  7 .
 
 AB, AC    18;  24;  18 .
 
DA BA 5
Gọi D  a; b; c  là chân đường phân giác góc B , khi đó :   .
DC BC 7
 5
1  a   7  5  a  
a
3
  2
 5   5   3 3
Do đó : DA   DC  2  b    2  b   b  2  D    ; 2;  .
7  7   2 2
3
 5 c 
 1  c   7  5  c   2

 3 3 
Đường thẳng cần tìm đi qua D    ; 2;  và nhận vectơ u   3;4;3 làm vectơ chỉ phương
 2 2
 3
 x   2  3t

nên có phương trình là :  y  2  4t .
 3
 z   3t
 2
Câu 45: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng a , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông
góc với nhau. Lấy điểm H trên đoạn DE sao cho HD  3HE . Gọi S là điểm đối xứng với B
qua H . Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng
8 5 9 2
A. a3 B. a 3 C. a 3 D. a 3
3 6 8 3
Lời giải
Chọn B.

Chia khối đa diện ABCDSEF thành 2 phần: khối chóp S.CDFE và khối lăng trụ ADF .BCE .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
1 1
+) Tính VADF .BCE  AB. . AD. AF  a3
2 2
1
+) Tính VS .CDFE  d  S ;  CDEF   .SCDEF
3
Mà: SCDEF  CD.DF  a. 2a  a 2 2
2a
d  S ;  CDEF    d  B;  CDEF    BK  ( BK đường cao  BCE  BK   CDEF  )
2
1 1 2 a3
 VS .CDFE  d  S ;  CDEF   .SCDEF  a 2 2. a
3 3 2 3
1 3 a 3 5a 3
Vậy thể tích cần tìm VABCDSEF  a  
2 3 6
Câu 46: Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  3  3i  2 . Tính P  a b khi
z  1  3i  z  3  5i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  2 . B. P  2 . C. P  8 . D. P  8 .
Lời giải
2 2
Do z  3  3i  2   a  3    b  3   2
Suy ra M   C  có tâm I  3; 3 và bán kính R  2
Gọi A 1; 3 , B  3; 5 , I   2; 4  là trung điểm của AB .
Suy ra P  MA  MB  2  MA2  MB 2 
AB 2
Mặt khác ta có MA2  MB 2  2 MI 2 
2
  I  là hình chiếu vuông góc của M trên AB  M , I , I  thẳng hàng. Vì ta
Suy ra PMax  MI Max
thấy IA  IB  MA  MB nên xảy ra dấu bằng.
 
Ta có IM   a  3; b  3 , II    1; 1 nên AB  M , I , I  thẳng hàng
 1.  a  3  1.  b  3  a  b  6 .
Tọa độ M là nghiệm của hệ
 a  3 2   b  32  2  a  4; b  2
 
a  b  6  a  2; b  4
Mặt khác
M  4; 2   P  MA  MB  2 10
M  2; 4   P  MA  MB  2 2
Vậyđể PMax thì M  4; 2  Suy ra a  b  2 .

Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh AB  2, AD  3; AA  4 . Góc giữa hai mặt
phẳng  ABD và  AC D  là  . Tính giá trị gần đúng của góc  ?
A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61, 6 .
Lời giải
Chọn D.
Cách 1: Hai mặt phẳng  ABD và  AC D  có giao tuyến là EF như hình vẽ.
Do EF //AB mà AD   AABB  nên AD  AB  EF / / A' D '
Từ A kẻ vuông góc lên giao tuyến EF tại H thì A' H  EF  EF   ADH   EF  DH .
Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng cần tìm chính là góc giữa hai đường thẳng AH và DH .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

D B  13 DA 5 BA
Tam giác D ' EF lần lượt có D E   , DF   , EF   5.
2 2 2 2 2
61 2S 305
Theo Hê-rông ta có: S D' EF  . Suy ra D H  DEF  .
4 EF 10
Dễ thấy A' EF  D ' EF  A' H  D ' H .
HA2  HD2  AD2 29
Tam giác D AH có: cos  AHD   .
2 HA.HD 61

Do đó AHD  118, 4 hay   
AH , D H  180  118, 4  61, 6 .
Cách 2: Gắn hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó
A  0;0;0  , B  2;0;0  , D  0;3;0  , C  2;3;0  , A  0;0; 4 , B  2;0; 4  , D  0;3; 4  , C   2;3;4 .
   
Gọi n1 là véc tơ pháp tuyến của  ABD  . Có n1   AB; AD   12;  8;6  .
   
Gọi n2 là véc tơ pháp tuyến của  AC D  . Có n2   AC ; AD    12;8;6  .
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  AC D 

n1 n2 29
cos      . Vậy giá trị gần đúng của góc  là 61, 6 .
n1 n2 61
Cách 3.

Do hai mặt phẳng  ABD và  AC D  chứa hai đường AB và C D song song với nhau nên
giao tuyến của chúng song song hai đường đó.
Kẻ AH  AB , H  AB , dựng hình bình hành AHKD có tâm I như hình vẽ.
Do AD   AABB  nên AD  AB suy ra AB   AHKD   góc giữa hai mặt phẳng  ABD
và  AC D  là góc giữa AK và DH .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
1 1 1 1 1 5
Trong tam giác vuông AAB có AH là đường cao nên 2
 2
 2
   .
AH AB AA 4 16 16
4
Vậy AH  .
5

29
Xét tam giác AIH có cos I   cos  A  H    cos A cos H  sin A sin H  .
61
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ACD  gần đúng bằng 61, 6 .

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  4; 2;3 , C  0; 2;3 . Gọi  S1  ,  S 2  ,  S3  là các
mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2,1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với
cả ba mặt cầu  S1  ,  S 2  ,  S3  ?
A. 2. B. 7 . C. 0 . D. 1.
Lời giải.
Chọn  C.
Ta có AC   1;0;0   AC  1  3
Suy ra điểm C nằm trong mặt cầu  S1 
Nên không có mặt phẳng thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 49: Có 5 học sinh lớp A , 5 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên vào hai dãy ghế đối diện nhau mỗi
dãy 5 ghế (xếp mỗi học sinh một ghế). Tính xác suất để xếp được 2 học sinh bất kì cạnh nhau và
đối diện nhau khác lớp.

2 2 2
 5! 5! 2  5! 25.  5!
A. . B. . C. . D. .
10! 10! 10! 10!

Lời giải

Chọn C

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh vào hai dãy ghế có số cách xếp là 10! . Số phần tử của không gian
mẫu là n     10! .

Đánh số hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế theo sơ đồ:
1 2 3 5
9 8

Do 2 học sinh cạnh nhau, đối diện nhau khác lớp nên xảy ra 2 trường hợp xếp:

TH1: Các học sinh lớp A được xếp vào các ghế có số chẵn, các học sinh lớp B được xếp vào các
ghế có số lẻ nên có 5!.5! cách xếp.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A được xếp vào các ghế có số lẻ, các học sinh lớp B được xếp vào các
TH1: Các học sinh lớp 5!.5!
ghế có số chẵn nên có cách xếp.

Số phần tử thuận lợi cho biến cố 2 học sinh cạnh nhau, đối diện nhau khác lớp là 2.5!.5!.

2.5!.5!
Xác suất là P  .
10!
Câu 50: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 e2  1
f 1  0,   f   x   dx    x  1 e x f  x  dx  . Tích phân  f  x dx bằng
0 0
4 0
2
e e e 1
A. . B. . C. e  2 . D. .
4 2 2
Lời giải
Chọn C.
Bằng công thức tích phân từng phần ta có
1 1

  x 1 e f  x  dx   f  x  d  xe 
x x

0 0

1 1
  xe x f  x     xe x f   x  dx
0 0

1
   xe x f   x  dx .
0

1 e2  1
Suy ra  xe x f   x  dx   .
0 4
1
x 2
1 e2  1
Hơn nữa ta tính được   xe 
0
dx   x 2e2 x dx 
0 4
.

Do đó
1 1 1 1
2 2 2
  f   x  dx  2 xe f   x  dx    xe  dx  0    f   x   xe  dx  0 .
x x x

0 0 0 0

Suy ra f   x    xe x , do đó f  x     x  1 e x  C . Vì f 1  0 nên C  0 .


1 1
x
Ta được  f  x  dx    x 1 e dx  e  2 .
0 0

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like