Professional Documents
Culture Documents
Đề 9. PTĐMH-2018-đáp án PDF
Đề 9. PTĐMH-2018-đáp án PDF
2 x2 4x 5
Câu 2: lim bằng
x x 12
5
A. . B. . C. 2 . D. .
12
Lời giải
Chọn B.
5
2 2x 4
2x 4x 5 x .
lim lim
x x 12 x 12
1
x
Câu 3: Cho tập hợp M 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M và
không chứa phần tử 1 là:
A. A92 . B. C92 . C. C102 . D. 9 2 .
Lời giải
Chọn B.
Số tập con gồm 2 phần tử thỏa yêu cầu bài toán là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 9 phần tử
của M \ 1 . Do đó số tập con gồm 2 phần tử của M là C92 .
Câu 4: Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
3V 6V V 2V
A. h . B. h . C. h . D. h .
B B B B
Lời giải
Chọn A.
1 3V
Ta có V Bh h .
3 B
3V
Vậy chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là h .
B
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x 0 1
y 0 0
3
y
1
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;0 . B. 0;1 . C. 1;1 . D. 0; .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng 0;1 .
Lời giải
Chọn C.
Câu 7: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ 3 và yCT 2 . B. yCĐ 2 và yCT 0 .
C. yCĐ 2 và yCT 2 . D. yCĐ 3 và yCT 0 .
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số ta có yCĐ 3 và yCĐ 0 .
Câu 8: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
a
A. log log a log b . B. .
b log a 2log a
b
C. log a 1 log a . D. log log b log a .
2 a
Lời giải
Chọn B.
a b
Ta có log log a log b ; log log b log a ; log a 1 log a là các mệnh đề đúng.
b a 2
Vậy là mệnh đề sai.
log a 2log a
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x .
1 1
A. 2cos 2 x C . B. 2cos 2 x C . C. cos 2 x C . D. cos 2 x C .
2 2
Lời giải
Chọn D.
Lời giải
Chọn C.
Hình chiếu vuông góc của M x; y; z trên mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là x; y;0
H 2; 1;0 .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
O x
A. y x 4 2 x 2 2 . B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 4 2 x 2 2 . D. y x 3 3 x 2 .
Lời giải
Chọn C.
* Đồ thị hàm số có hình dạng là đồ thị hàm trùng phương nên ta loại đáp án D.
* Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên ta loại các đáp án A và B.
* Đáp án đúng là đáp án C.
x y 1 z 1
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : . Đường thẳng d song song với
3 2 1
có một vectơ chỉ phương là
A. u1 0; 2; 1 . B. u2 3; 2;1 . C. u3 0; 1;1 . D. u 4 3; 2; 1 .
Lời giải
Chọn D.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud u 3; 2; 1 .
1
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 51 2 x .
125
A. S ;2 . B. S 0; 2 . C. S ;1 . D. S 2; .
Lời giải
Chọn A.
1
51 2 x 51 2 x 53 1 2 x 3 x 2 .
125
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ;2 .
1
Câu 14: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm 2 và bán kính đáy r cm. Khi đó độ dài
2
đường sinh của hình nón là:
A. 3 cm . B. 4 cm . C. 2 cm . D. 1cm .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón là :
1
S xq rl . .l 2 l 4 (cm ) .
2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1;3 . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua các điểm
lần lượt là hình chiếu của điểm M lên các trục tọa độ.
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 0 . C. 1. D. 0.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn A.
Các điểm M 1 2;0;0 , M 2 0; 1;0 , M 3 0;0;3 lần lượt là hình chiếu của điểm M lên các trục
Ox , Oy , Oz .
Áp dụng công thức phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn, ta suy ra mặt phẳng M1M 2 M 3 có
x y z
phương trình là 1.
2 1 3
Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
x2 x2 x2
A. y x x 2 1 . B. y . C. y . D. y 2 .
x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn B.
2
x 1
Ta có lim lim x nên hàm số không có tiệm cận ngang.
x x 1 x 1
1
x
1 2
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3 x 2 5 x trên đoạn 0; 3 bằng
3 3
AG BC
Ta có BC AGA BC AA
AG BC
d AA, BC d M , AA
3 3 a 3
d G , AA GI GI ( Với GI AA tại I )
2 2 6
a 3 a 3 GI . AG a
AM AG AG .
2 3 AG 2 GI 2 3
A' C'
B'
A C
G
M
B
Câu 22: Chú Hùng gửi tiết kiệm 50 triệu vào ngân hàng theo kỳ hạn 3 tháng và lãi suất 0,65% /tháng.
Chú không rút lãi ở tất cả các định kỳ, sau 5 năm chú dự định rút tiền mua xe máy cho con trai
sau khi con trai tốt nghiệp đại học. Hỏi chú Hùng có bao nhiên tiền để mua xe cho con trai.(kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 66.800.300 đồng. B. 73.755.898 đồng. C. 66.800.306 đồng. D. 66.800.307 đồng.
Lời giải
Chọn D.
Một quý lãi suất 3.0,65% 1,95%.
Sau 5 năm( 15 quý), số tiền thu được cả gốc lẫn lãi là:
15
50. 1 0,0195 66,80030664 ( triệu đồng).
Câu 23: Một hộp đựng 20 quả cầu trong đó có 6 quả cầu màu trắng, 4 quả cầu màu xanh và 10 quả cầu
màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong 3 quả cầu được
chọn có đủ 3 màu.
24 2 4 3
A. . B. . C. . D. .
19 57 19 20
Lời giải
Chọn C.
Số cách chọn ngẫu nhiên lần lượt 3 quả cầu : 20.19.18 6840 .
Số cách chọn lần 1 được quả cầu màu xanh, lần 2 được quả cầu màu trắng và lần 3 được quả cầu
màu đỏ là: 6.4.10 240 .
Vì có 3 lần chọn nên có 3! 6 khả năng về thứ tự các màu.
Vậy số cách chọn được 3 quả đủ 3 màu là : 6.240 1440.
a 6
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA . Tính góc
3
giữa SC và ABCD .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A.
S
A
D
B C
A. 27 . B. 9 . C. 312 . D. log 3 6 .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: x 0
log3 x log 3
x log 1 x 6 log 3 x 2 log 3 x log 3 x 6 log 3 x 3 x 27
3
2a b 1 0 a 2
3 7 5 2
+ Vì Oxz nên ta có AB k j a b 1 k nên tọa độ điểm B ; ; .
5a b 1 0 b 7 3 3 3
3
7
x 3
5
Vậy phương trình đường thẳng là: y t .
3
2
z 3
1
Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên 0; : y x 3 mx .
3x
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn D.
1
Ta có: y 3x 2 m .
3x 2
1
Hàm số đã cho đồng biến trên 0; khi y 0, x 0; 3x 2 m 0, x 0;
3x 2
1 1
m 3x 2 2
, x 0; m min f x với f x 3x 2 2 .
3x 0; 3x
1 1 3
Ta có: f x 3x 2 2 2. 3x 2 . 2 2 . Đẳng thức xảy ra khi x .
3x 3x 3
Do đó min f x 2 .
0;
Vậy m 2 hay m 2 .
Câu 31: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y x , nửa đường tròn có
phương trình y 2 x 2 (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích
của H bằng
3 1 3 2 4 1 4 2
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 12
y
x
O 2
Lời giải
Chọn B.
y
x
O 1 2
2
Phương trình hoành độ giao điểm của đường y x và nửa đường tròn y 2 x (với
0 x 2 ) là:
2 x 2 x x 2 x 2 0 x 1 (vì 0 x 2 ).
Diện tích của H là:
1 2 1 2
2 2
S xdx
2
2 x dx x x I I với I 2 x 2 dx .
0 1
3 0 3 1
2 2 1 3 2
Vậy S I .
3 3 4 2 12
2
x 1 dx a 3 b 2 c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P a b c .
Câu 32: Biết
1
2x 1 x
A. P 1 . B. P 2 . C. P 0 . D. P 3 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
x 1
x 1 2 x 1 x x 1 2 x 1 x
2x 1 x .
2x 1 x 2x 1 x x 1
Do đó:
2
2
x 1 dx 2 2
1 1
1 2
1 2 x 1 x 1 2 x
1 x d x 1 2 x
1 2 x 2
dx 2 x 1 2 x 1 x x
3 3 1
4 1 4 1
3 2 . Do đó a 1 , b , c nên P a b c 0 .
3 3 3 3
Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a , góc giữa AC và ABC bằng 30 .
Tính thể tích V của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 36 108 72
Lời giải
Chọn B.
B'
A' C'
A C
a 3
Độ dài đường trung tuyến trong tam giác đều cạnh a là .
2
1 a 3 a 3
Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là r . .
3 2 6
a 3
Góc giữa AC và ABC bằng 30 nên CAC 30 , C C AC . tan 30 .
3
a 3
Chiều cao của khối trụ là h .
3
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho x1 x2 3 khi phương trình 1 có hai nghiệm
dương t1 , t2 thỏa mãn t1 .t 2 8 . Điều này tương đương với
2
0 m 1 3m 4 0 m2 5m 5 0
S 0 2 m 1 0 m 1 m 4.
P 8 3m 4 8 m 4
Vậy giá trị cần tìm của m là m 4 .
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
3m 27 3 3m 27.2x 2x có nghiệm thực?
A. 6 . B. 4 . C. Vô số. D. Không tồn tại m .
Lời giải
Chọn C.
3
Ta có 3m 27 3 3m 27.2x 2x 27 3 3m 27.2 x 23 x 3m 1
3
Đặt 2 x u . Điều kiện u 0 và 3m 27.2 x v v3 3m 27.u 2
3 u 3 27u
Suy ra: 3m 27u u m , với u 0 .
3
u 3 27u 1
Xét hàm số f (u ) với u 0 . Ta có f (u ) (3u 2 27) ; f (u ) 0 u 3 do u 0 .
3 3
Suy ra min f (u) 54
(0; )
ln x
Câu 37: Cho hàm số f x xác định trên 0; thỏa mãn f x , f 1 1 . Giá trị của biểu thức
x
f e f 2018 bằng:
3 3
8 2 8 2 2
A. ln 2018 2 . B. ln 2018 . C. ln 2018 . D. ln 2018 2 .
3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A.
ln x 2 3
Ta có f x dx ln x d ln x ln x C .
x 3
2 3
Ta có f 1 1 C 1 nên f x ln x 1.
3
3
5 2
Do đó f e và f 2018 ln 2018 2 1 .
3 3
3 3
5 2 8 2
Vậy f e f 2018 ln 2018 2 1 ln 2018 2 .
3 3 3 3
Câu 38: Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 1 8i 1 i z 0 và z 6 . Tính giá trị của
biểu thức P a 2b .
A. P 2 . B. P 19 . C. P 10 . D. P 11 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có z 1 8i 1 i z 0 a bi 1 8i 1 i a 2 b2
a 1 a 2 b 2
2 2 2 2
a 1 8 b i a b i a b
8 b a 2 b 2
2
a 1 8 b a 7 b 8 b 7 b b2
1 1
A. 1;2 . B. 2; . C. ;0 . D. 0; .
2 2
Lời giải
Chọn C.
Ta có: f 1 2 x 1 2 x . f 1 2 x 2 f 1 2 x .
1
Ta có: f 1 2 x 0 f 1 2 x 0 1 1 2 x 2 x 0 .
2
1 4 3
Câu 40: Cho hàm số y f x x x 6 x 2 7 có đồ thị C và đường thẳng d : y mx . Gọi S là
2
tập hợp các giá trị thực của m để đồ thị C luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song d . Số các
phần tử nguyên của S là
A. 27 . B. . C. . D. .
28 25 26
Lời giải
Chọn B.
Giả sử các tiếp tuyến của C song song với d : y mx tiếp xúc với C tại x0 f x0 m
3 2
2 x0 3 3 x0 2 12 x0 m , x0 là nghiệm phương trình 2 x 3x 12 x m *
x 1
Xét hàm số g x 2 x3 3x 2 12 x g ' x 6 x 2 6 x 12 0
x 2
Bảng biến thiên
x 1 2
g 0 0
7
g
20
Để có ít nhất hai tiếp tuyến thì phương trình * có ít nhất hai nghiệm phân biệt m 20;7 .
Suy ra số phần tử nguyên là 28.
Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Mặt phẳng P đi qua điểm M và cắt các
trục Ox , Oy , Oz tương ứng tại các điểm A , B , C sao cho O.ABC là hình chóp đều. Phương
trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng P ?
A. x y z 6 0 . B. x y z 4 0 .
C. x 2 y 3 z 14 0 . D. x y z 2 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn C.
Cách 1:
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c abc 0 . Phương trình mặt phẳng P là:
x y z
1.
a b c
1 2 3
Mặt phẳng P đi qua điểm M nên: 1 1
a b c
Để O.ABC là hình chóp đều ta cần a b c
*Nếu b c a , thay vào 1 ta được: a b c 6 , phương trình mặt phẳng P là:
x y z 6 0.
*Nếu b c a , thay vào 1 ta được: a 4, b c 4 , phương trình mặt phẳng P là:
x y z 4 0.
*Nếu b a , c a , thay vào 1 ta được: a 2, b 2, c 2 , phương trình mặt phẳng P là:
x y z 2 0.
Cách 2:
Nhẩm nhanh thấy cả 4 mặt phẳng đều đi qua M .
Để P cắt Ox , Oy , Oz tại 3 điểm A , B , C sao cho O.ABC là hình chóp đều thì phương trình
của P phải có phần hệ số của x , y , z có giá trị tuyệt đối bằng nhau. Chỉ có phương án C là
thỏa mãn điều kiện này.
8
Câu 42: Cho dãy số un thỏa mãn 2 2 u1 1 23u2 và un 1 2un với mọi n 1. Giá trị
1
3
log 3 u3 4u1 4
4
100
nhỏ nhất của n để S n u1 u 2 ... u n 5 bằng
A. 230 . B. 231 . C. 233 . D. 234 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
1 2 1 2
u3 4u1 4 .16u12 4u1 4 2u1 1 3 3
4 4
1
2
log 3 u32 4u1 4 log 3 2u1 1 3 1
4
8
8 1
1
2
log3 u3 4u1 4
4
Mặt khác ta có:
22u1 1 23u2 22u1 1 232u1 2 22u1 1.232u1 8 2
Từ 1 và 2 suy ra
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
2 u1 1 3 2 u1
8 2 2 1
22 u1 1 23u2 2
u1 .
1 2u1 1 0 2
log 3 u33 4u1 4
4
n n
1 2 2 1
Khi đó S n u1.
1 2 2
n
2 1 100
S n 5100 5 n log 2 2.5100 1 233, 2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của n thỏa mãn bài toán là: n 234 .
Câu 43: Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để hàm số y x 3 3mx 2 1 có 5 điểm cực trị.
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Xét hàm số y x 3 3mx 2 1 .
TXĐ: D .
x 0
Ta có y 3 x 2 6mx , y 0 .
x 2m
+ Trường hợp 1: m 0 hàm số y x 3 3mx 2 1 không có cực trị. Đồ thị hàm số cắt trục hoành
tại 1 điểm nên hàm số y x 3 3mx 2 1 chỉ có 1 điểm cực trị (loại).
+ Trường hợp 2: m 0 .
Ta có bảng biến thiên
x 2m 0
y 0 0
y 1
4 m 3 1
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y x3 3mx 2 1 có 2 điểm cực trị và đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại 1 điểm nên hàm số y x 3 3mx 2 1 chỉ có 3 điểm cực trị (loại).
+ Trường hợp 3: m 0 .
Ta có bảng biến thiên
x 0 2m
y 0 0
y 1
4 m 3 1
Chia khối đa diện ABCDSEF thành 2 phần: khối chóp S.CDFE và khối lăng trụ ADF .BCE .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
1 1
+) Tính VADF .BCE AB. . AD. AF a3
2 2
1
+) Tính VS .CDFE d S ; CDEF .SCDEF
3
Mà: SCDEF CD.DF a. 2a a 2 2
2a
d S ; CDEF d B; CDEF BK ( BK đường cao BCE BK CDEF )
2
1 1 2 a3
VS .CDFE d S ; CDEF .SCDEF a 2 2. a
3 3 2 3
1 3 a 3 5a 3
Vậy thể tích cần tìm VABCDSEF a
2 3 6
Câu 46: Xét các số phức z a bi a, b thỏa mãn z 3 3i 2 . Tính P a b khi
z 1 3i z 3 5i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 2 . B. P 2 . C. P 8 . D. P 8 .
Lời giải
2 2
Do z 3 3i 2 a 3 b 3 2
Suy ra M C có tâm I 3; 3 và bán kính R 2
Gọi A 1; 3 , B 3; 5 , I 2; 4 là trung điểm của AB .
Suy ra P MA MB 2 MA2 MB 2
AB 2
Mặt khác ta có MA2 MB 2 2 MI 2
2
I là hình chiếu vuông góc của M trên AB M , I , I thẳng hàng. Vì ta
Suy ra PMax MI Max
thấy IA IB MA MB nên xảy ra dấu bằng.
Ta có IM a 3; b 3 , II 1; 1 nên AB M , I , I thẳng hàng
1. a 3 1. b 3 a b 6 .
Tọa độ M là nghiệm của hệ
a 3 2 b 32 2 a 4; b 2
a b 6 a 2; b 4
Mặt khác
M 4; 2 P MA MB 2 10
M 2; 4 P MA MB 2 2
Vậyđể PMax thì M 4; 2 Suy ra a b 2 .
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh AB 2, AD 3; AA 4 . Góc giữa hai mặt
phẳng ABD và AC D là . Tính giá trị gần đúng của góc ?
A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61, 6 .
Lời giải
Chọn D.
Cách 1: Hai mặt phẳng ABD và AC D có giao tuyến là EF như hình vẽ.
Do EF //AB mà AD AABB nên AD AB EF / / A' D '
Từ A kẻ vuông góc lên giao tuyến EF tại H thì A' H EF EF ADH EF DH .
Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng cần tìm chính là góc giữa hai đường thẳng AH và DH .
D B 13 DA 5 BA
Tam giác D ' EF lần lượt có D E , DF , EF 5.
2 2 2 2 2
61 2S 305
Theo Hê-rông ta có: S D' EF . Suy ra D H DEF .
4 EF 10
Dễ thấy A' EF D ' EF A' H D ' H .
HA2 HD2 AD2 29
Tam giác D AH có: cos AHD .
2 HA.HD 61
Do đó AHD 118, 4 hay
AH , D H 180 118, 4 61, 6 .
Cách 2: Gắn hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó
A 0;0;0 , B 2;0;0 , D 0;3;0 , C 2;3;0 , A 0;0; 4 , B 2;0; 4 , D 0;3; 4 , C 2;3;4 .
Gọi n1 là véc tơ pháp tuyến của ABD . Có n1 AB; AD 12; 8;6 .
Gọi n2 là véc tơ pháp tuyến của AC D . Có n2 AC ; AD 12;8;6 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABD và AC D
n1 n2 29
cos . Vậy giá trị gần đúng của góc là 61, 6 .
n1 n2 61
Cách 3.
Do hai mặt phẳng ABD và AC D chứa hai đường AB và C D song song với nhau nên
giao tuyến của chúng song song hai đường đó.
Kẻ AH AB , H AB , dựng hình bình hành AHKD có tâm I như hình vẽ.
Do AD AABB nên AD AB suy ra AB AHKD góc giữa hai mặt phẳng ABD
và AC D là góc giữa AK và DH .
29
Xét tam giác AIH có cos I cos A H cos A cos H sin A sin H .
61
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ABD và ACD gần đúng bằng 61, 6 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 4; 2;3 , C 0; 2;3 . Gọi S1 , S 2 , S3 là các
mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2,1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với
cả ba mặt cầu S1 , S 2 , S3 ?
A. 2. B. 7 . C. 0 . D. 1.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có AC 1;0;0 AC 1 3
Suy ra điểm C nằm trong mặt cầu S1
Nên không có mặt phẳng thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 49: Có 5 học sinh lớp A , 5 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên vào hai dãy ghế đối diện nhau mỗi
dãy 5 ghế (xếp mỗi học sinh một ghế). Tính xác suất để xếp được 2 học sinh bất kì cạnh nhau và
đối diện nhau khác lớp.
2 2 2
5! 5! 2 5! 25. 5!
A. . B. . C. . D. .
10! 10! 10! 10!
Lời giải
Chọn C
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh vào hai dãy ghế có số cách xếp là 10! . Số phần tử của không gian
mẫu là n 10! .
Đánh số hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế theo sơ đồ:
1 2 3 5
9 8
Do 2 học sinh cạnh nhau, đối diện nhau khác lớp nên xảy ra 2 trường hợp xếp:
TH1: Các học sinh lớp A được xếp vào các ghế có số chẵn, các học sinh lớp B được xếp vào các
ghế có số lẻ nên có 5!.5! cách xếp.
Số phần tử thuận lợi cho biến cố 2 học sinh cạnh nhau, đối diện nhau khác lớp là 2.5!.5!.
2.5!.5!
Xác suất là P .
10!
Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 e2 1
f 1 0, f x dx x 1 e x f x dx . Tích phân f x dx bằng
0 0
4 0
2
e e e 1
A. . B. . C. e 2 . D. .
4 2 2
Lời giải
Chọn C.
Bằng công thức tích phân từng phần ta có
1 1
x 1 e f x dx f x d xe
x x
0 0
1 1
xe x f x xe x f x dx
0 0
1
xe x f x dx .
0
1 e2 1
Suy ra xe x f x dx .
0 4
1
x 2
1 e2 1
Hơn nữa ta tính được xe
0
dx x 2e2 x dx
0 4
.
Do đó
1 1 1 1
2 2 2
f x dx 2 xe f x dx xe dx 0 f x xe dx 0 .
x x x
0 0 0 0
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/