You are on page 1of 27

NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

TÍCH PHÂN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH HÀM ẨN

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1. Các tính chất tích phân:


b c b
  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx với a  c  b .
a a c

b b
 k  f  x  dx   kf  x  dx  k  0 
a a

b a

  f  x  dx    f  x  dx
a b

b
b
  f  x  dx  F  x  a  F  b   F  a 
a

b b b

   f  x   g  x   d x   f  x  d x   g  x  dx
a a a

b b b

  f  x  dx   f  t  dt   f  z  dz
a a a

b
b
  f   x  dx  f  x  a  f  b   f  a 
a

2. Công thức đổi biến số:  f  u  x   .u  x  dx   f  u  du, u  u  x 


b u b 

 f  u  x   .u   x  dx   f  u  du, u  u  x 
a ua 

Phương pháp đổi biến số thường được sử dụng theo hai cách sau đây:
b

 Giả sử cần tính  g  x  dx . Nếu ta viết được g  x dưới dạng f u  x  u   x  thì


a

b u b u b 

 g  x  dx   f  u  du . Vậy bài toán quy về tính  f  u  du , trong nhiều trường hợp thì tích phân mới
a ua u a

này đơn giản hơn .



 Giả sử cần tính  f  x  dx . Đặt x  x  t  thỏa mãn   x  a  ,   x  b  thì

 b b

 f  x  dx   f  x  t   x  t  dt   g  t  dt , trong đó g  t   f  x  t   .x  t 
 a a

Trang 731
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

BÀI TẬP MẪU


  
Cho hàm số f  x  liên tục trên  , và thỏa mãn xf x3  f 1  x 2   x10  x 6  2 x, x  . 
0
Khi đó  f  x  dx
1
bằng

17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Tính tích phân hàm ẩn.
...................................................................................................................................................................
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
b u (b )

Công thức đổi biến số trong tích phân:  f u ( x) .u ( x) dx   f (u ) du


a u(a)

 Tính chất tích phân:


a

 f ( x ) dx  0
a
b c b

 f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx
a a c
b
x b
 f ( x) dx  f ( x)
a
x a
 f (b)  f ( a)

...................................................................................................................................................................

3. HƯỚNG GIẢI:
1
B1: Nhân cả hai vế của phương trình với x , rồi sử dụng tích phân hai vế để tính  f  x  dx .
1

1
B2: Nhân cả hai vế của phương trình với x , rồi sử dụng tích phân hai vế để tính  f  x dx .
0

0
B3: Kết luận  f  x  dx .
1

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:


Lời giải
Chọn B

Cách 1 : Dùng vi phân

   
Ta có: xf x3  f 1  x 2   x10  x 6  2 x, x  

Trang 732
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

 x 2 f  x 3   xf 1  x 2    x11  x 7  2 x 2 , x   *

1 1 1
Khi đó: *   x 2 f  x 3  dx   xf 1  x 2  dx    x
11
 x 7  2 x 2  dx, x  
1 1 1

1 0
1 1 4
  f  t  dt   f  t  dt  
3 1 20 3
1 1 1
1 4
  f  t  d t  0     f  t  d t  4   f  x  d x  4
3 1 3 1 1

1 1 1

  
Mặt khác: *   x f x dx   xf 1  x dx    x11  x 7  2 x 2 dx
2 3 2
  
0 0 0

1 0
1 1 5
  f  t  dt   f  t  dt  
30 21 8
1 1 1
5 5 3 3
  f  t  dt     f  t  dt     f  x dx  
60 8 0
4 0
4
0 1 1
13
Theo tính chất tích phân ta có:  f  x dx   f  x dx   f  x dx 
1 1 0
4

Cách 2: (Tham khảo không giống phân tích ở trên)


3
 
Bậc cao nhất vế phải là x10 , bậc cao nhất vế phải là x. f x3 . Kết luận: f  x  bậc 3 vì x.  x3   x10 .

Hệ số của bậc cao nhất vế phải là 1. Kết luận: Hệ số của bậc cao nhất vế trái là 1.
Vậy f  x    x 3  ax 2  bx  c .
2
x. f  x3    x10  x.a  x3   ...   x10  ax 7  ... Vế phải không có x7 . Vậy a  0

Kết luận f  x    x 3  bx  c .
3
x. f  x 3   f 1  x 2    x10  bx 4  cx  1  x 2   b 1  x 2   c

  x10  bx 4  cx  1  3x 2  3x 4  x 6  b  bx 2  c
  x10  x 6   b  3  x 4   3  b  x 2  cx  b  c  1

Đồng nhất hệ số được b  3; c  2 .


0
13
 f  x  dx 
3
Tóm lại f  x    x  3 x  2 . Suy ra .
1
4

Bài tập tương tự và phát triển:


2
Câu 48.1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x 2 x 1
 4.

Trang 733
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

2
Khi đó I   f  x  dx bằng
0

A. I  e  4 . B. I  8 . C. I  2 . D. I  e  2 .

Lời giải
Chọn C
2 2
x2  2 x 1
Ta có  3 f  x   f  2  x   dx    2  x 1 e
0 0
 4  dx

2 2 2 2
x 2  2 x 1
 3 f  x  dx   f  2  x  dx   2  x  1 e dx  4  dx
0 0 0 0

2 2 2
2
 3 f  x  dx   f  2  x  d  2  x    e x d  x 2  2 x  1  8
 2 x 1

0 0 0

2 2 2
2
 3 f  x  dx   f  x  dx  e x  2 x 1
8
0
0 0

2
 4  f  x  dx  8
0

2
  f  x  dx  2 .
0

Câu 48.2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;   thỏa mãn f  ln x   f 1  ln x   x .


1
Khi đó I   f  x  dx bằng
0

e 1 e 1 e 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 e 1
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có f  ln x   f 1  ln x   x  f  ln x   f 1  ln x   1  
x x

Lấy tích phân từ 1 đến e cả hai vế của   , ta được

e e
1 1 
1  x f  ln x   x f 1  ln x   dx  1 dx
e e
1 1
 1 x f  ln x  dx  1 x f 1  ln x  dx  e  1
e e
  f  ln x  d  ln x    f 1  ln x  d 1  ln x   e  1   
1 1

Trang 734
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

x 1 t  0
Đặt t  ln x . Đổi cận
x  e  t 1
1 1
Khi đó      f  x  dx   f 1  t  d 1  t   e  1
0 0

1 1

  f  x  dx   f  x  dx  e  1
0 0

1
e 1
  f  x  dx 
0
2
.

 f 1  2 ln 2

Câu 48.3: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0;  1 thỏa mãn  f  2   a  b ln 3; a, b   .
 2
 x  x  1 . f   x   f  x   x  x
Tính a 2  b 2 .
25 9 5 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn B

Ta có x  x  1 . f   x   f  x   x 2  x (1)

2 x 1 x
Chia cả 2 vế của biểu thức (1) cho  x  1 ta được . f  x  2
f  x 
x 1  x  1 x 1

 x  x
 . f  x   , với x   \ 0;  1 .
 x 1  x 1

x x
 . f  x   dx
x 1 x 1
x
 . f  x   x  ln x  1  C
x 1
x 1
 f  x 
x
 x  ln x  1  C 
Mặt khác, f 1  2 ln 2  2 1  ln 2  C   2 ln 2  C   1 .

x 1
Do đó f  x  
x
 x  ln x  1  1 .
3 3 3 3 3
Với x  2 thì f  x   1  ln 3   ln 3 . Suy ra a  và b   .
2 2 2 2 2
9
Vậy a 2  b 2  .
2
Trang 735
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Câu 48.4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f 1  e và  x  2  . f  x   x. f   x   x 3
1
với x   . Tính  f  x  dx .
0

1 2 2 1 2 4
A.   . B. e  . C. e  . D. e   .
e 3 3 e e 3

Lời giải

Chọn D

xf   x    x  2  f  x   e  x f  x   x
Ta có:  x  2  . f  x   x. f   x   x 3  1   2  e
x3  x 

e x f  x 
 2
  e x dx  e x  C  f  x    x 2  C .x 2 e x
x
1
Vì f 1  e  1  C .e  e  C  1 
e

 1
Do đó f  x    x 2   1   .x 2 e x
 e
1 1 1 1
  1   1
Vậy  f  x  dx     x 2   1   .x 2e x  dx    x 2dx   1    x 2 e x dx
0 0   e  0  e0

1 1 1
1  1 1  1  1  1
    1    x 2d  e x     1   e   2 xe x dx     e  1  2 1    xd  e x  .
3  e0 3  e  0  3  e0
1
2  1  2  1 4 2
  e  2  1   e   e x dx    e  2  1   e   e  1     e 
3  e  0  3  e 3 e

2 15 x
Câu 48.5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0 và thỏa mãn 2 f  3x   3 f     ,
 x 2
3
9 2
1
 f  x  dx  2019 . Tính I   f  x  dx .
3 1
2

688 688 886 68


A. I   . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

3 1
2  t 1 x
1 1 2
Xét I   f   dx . Đặt t  2 x  dx  dt . Đổi cận .
1  x 2 3
2
x t 3
2

Trang 736
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

3
1 2
Khi đó I  f   dt .
2 1 t 

 2 15 x 2 5x 2 2 5t 2
Mà 2 f  3x   3 f      f      f  3 x  hay f      f  3t 
x 2  x 2 3 t 2 3
3 3 3 3
1  5t 2  5 1 1
Nên I      f  3t   dt    t dt   f  3t  dt  5   f  3t  dt 1
21 2 3  41 31 31

1 t 1  u  3
Đặt u  3t  dt  du . Đổi cận .
3 t  3 u  9
9
1 2019 688
Khi đó I  5   f  u  du  5   .
93 9 3

1
Câu 48.6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  \ 0 và thỏa mãn 2 f  2 x   f    x 2 ,
 x
2 2
2
 xf   x  dx  5 . Giá trị
1
 f  x  dx bằng
1

103 103 103 103


A.  . B. . C. . D.  .
48 24 48 12
Lời giải
Chọn D

u  x  du  dx
Đặt   .
 dv  f ( x)dx v  f ( x )
2 2 2
2
Ta có  x. f   x  dx  x. f  x  1   f  x  dx  5  2 f  2   f 1   f  x  dx (1)
1 1 1

1 1
Lần lượt thay x  1 và x  vào 2 f  2 x   f    x 2 ta được
2 x

 3
 2 f  2   f 1  1  f  2 
  4.
 1 
 2 f 1  f  2    f 1  1
 4  2
2 1 2
1
Khi đó 1   f  x  dx  2 f  2   f 1  5  4   f  2 x  dx  f  x  dx  2 .
1 1 2 1
2

1 1 1 1
1 1 1 7
Lại có 2 f  2 x   f    x 2  2  f  2 x  dx   f   dx   x 2 dx  2.(2)   f   dx 
x 1 1 x 1 1  x 24
2 2 2 2

1
1 7 103
  f   dx  4   .
1 x 24 24
2

Trang 737
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

2 1 1
2 2 2 2 2 1
Đặt t   x   dx   2 dt ta có  f  dx   f (t ). 2 dt  2  f (t ). 2 dt (2)
x t t 1  x 2
t 2
t
1 1 1
1 1 1 1 1 1 103
Đặt u   x   dx   2 du ta có  f  dx   f (u ). 2 du   f (t ). 2 dt   .
x u u 1  x 2
u 2
t 24
2

2
2  103  103
Thay vào (2) ta được  f  x  dx  2.   24    12 .
1

Câu 48.7: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa mãn f   0   9 và
2
9 f   x    f   x   x   9 . Tính T  f 1  f  0  .
1
A. T  2  9 ln 2 . B. T  9 . C. T   9 ln 2 . D. T  2  9 ln 2 .
2

Lời giải
Chọn C
2 2 f   x   1 1
Ta có 9 f   x    f   x   x   9  9  f   x   1    f   x   x    2
 .
 f   x   x  9

 1  1 1 1 1 x 9
      dx    C  f  x  x 
 f  x  x  9
 f  x  x 9
 f  x  x 9
 x  9C

1 9
Do f   0   9 nên C   f  x  x
9 x 1
1
1
 9   x2  1
Vậy T  f 1  f  0      x  dx   9 ln x  1    9 ln 2  .
0
x 1   2 0 2

Câu 48.8: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2 . Biết f  0   1 và

f  x . f  2  x   e2x
2
4 x
, với mọi x   0;2 . Tính tích phân I  
2
x 3
 3x 2  f   x 
dx .
0
f x
16 16 14 32
A. I   . B. I   . C. I   . D. I   .
3 5 3 5
Lời giải
Chọn B
2
Ta có f  x  . f  2  x   e 2 x 4 x

2
 ln  f  x  . f  2  x    ln e 2 x 4 x

 ln f  x   ln f  2  x   2 x 2  4 x  

Trang 738
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

 f  0  . f  2   1
Mặt khác, với x  0 , ta có  nên f  2   1 .
 f  0   1

Xét I  
2
x 3
 3x 2  f   x  2
dx    x3  3 x 2  .
f  x
dx
0
f x 0
f  x


   x 3  3 x 2  d ln  f  x   
0

2 2

  x 3
 3 x 2  ln  f  x    0
   3 x 2  6 x  .ln  f  x   dx
0

2
    3 x 2  6 x  .ln f  x  dx
0

2
   6 x  3 x 2  .ln  f  x   dx 1
0

x0t  2
Đặt t  2  x  dx  dt . Đổi cận
x2t 0
0 2
Do đó I    3  2  t  t.ln  f  2  t   dt    6t  3t 2  .ln  f  2  t   dt
2 0

2
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên I    6 x  3 x 2  .ln  f  2  x   dx  2 
0


Cộng 2 vế của 1 và  2  , ta được 2 I    6 x  3 x 2  . ln  f  x    ln  f  2  x   dx 
0

2
1
Hay I 
2 0

 6 x  3x 2  . ln  f  x    ln  f  2  x   dx  
2
1 16
Thế   vào  , ta có I 
20  6 x  3 x 2  .  2 x 2  4 x  dx  
5

1
Câu 48.9: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên  0;   thỏa mãn f  2   và
15
1
a c
f   x    2 x  4  f 2  x   0 . Biết  f  x  dx  ln , với a, b, c   . Tính S  a  b  c .
0
b 2
A. S  3 . B. S  4 . C. S  5 . D. S  6 .

Lời giải

Chọn D
f  x
Do f  x   0 , với mọi x   0;   nên f   x    2 x  4  f 2  x   0    2x  4 .
f 2  x

Trang 739
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

1
Suy ra  x2  4x  C .
f  x
1 1
Mặt khác f  2   nên C  3 hay f  x   2 .
15 x  4x  3
1 1
dx 1 3
Vậy  f  x  dx   x
0 0
2
 ln  a  1, b  2, c  3  S  6
 4x  3 2 2

 f  0   f   0   1
Câu 48.10: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn 
 f  x  y   f  x   f  y   3 xy  x  y   1
1
, với x, y   . Tính  f  x  1dx .
0

1 1 1 7
A. . B.  . C. . D. .
2 4 4 4

Lời giải

Chọn C
Lấy đạo hàm theo hàm số y

f   x  y   f   y   3 x 2  6 xy , x   .

Cho y  0  f   x   f   0   3 x 2  f   x   1  3x 2

 f  x    f   x dx  x 3  x  C mà f  0   1  C  1 . Do đó f  x   x 3  x  1 .

1 0 0
1
 x  x  1 dx 
3
Vậy  f  x  1dx   f  x  dx  .
0 1 1
4


4 1
x2 f  x 
Câu 48.11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và biết  f  tan x  dx  4 , 0 x2  1 dx  2 .
0
1
Giá trị của tích phân  f  x  dx thuộc khoảng nào dưới đây?
0

A.  5;9  . B.  3;6  . C.  
2;5 . D. 1; 4  .

Lời giải
Chọn A
1
Đặt x  tan t  dx  dt  1  tan 2 t  dt
cos 2 t


Đổi cận x  0  t  0 ; x  1  t 
4
 
1
x2 f  x  4
tan 2 t. f  tan t  4
Khi đó  2
x 1
dx   2
tan t  1
 tan 2
t  1 dt   tan 2 t. f  tan t  dt
0 0 0

Trang 740
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

  
4
 1 
4
f  tan t  4
  2
 1 . f  tan t  dt   2
dt   f  tan t  dt .
0  cos t  0
cos t 0


4
f  tan t 
Suy ra  dt  6
0
cos 2t

1
Đặt x  tan t  dx  dt
cos 2 t

Đổi cận t  0  x  0 ; t   x  1.
4

1
4
f  tan t  1
Khi đó  dt   f  x  dx . Vậy  f  x  dx  6 .
0
cos 2t 0 0

Câu 48.12: Cho hàm số y  f  x  liên tục, đồng biến, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn
2 2
f  3  và  f   x     x  1 . f  x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. 2613  f 2  8  2614 . B. 2614  f 2  8   2615 .

C. 2618  f 2  8  2619 . D. 2616  f 2  8  2617 .

Lời giải
Chọn A

Hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   nên suy ra f   x   0, x   0;   .

Mặt khác y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   nên

2
 f   x     x  1 f  x   f   x    x  1 f  x  , x   0;  
f  x
   x  1 , x   0;   ;
f  x

f  x 1 3
 dx    x  1dx  f  x   x  1 C ;
f  x 3

2 2 8
Từ f  3  suy ra C  
3 3 3
2
1 3 2 8
Như vậy f  x     x  1   
3 3 3

Bởi thế:

Trang 741
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

2 2 4
1 3 2 8  2 8  2 8
f  8    8  1      9     f 2  8   9    .
3 3 3  3 3  3 3

2
Câu 48.13: Cho hàm số y  f  x  liên tục, không âm trên  thỏa mãn f  x  . f   x   2 x  f  x  1 và
f  0   0 . Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x  trên đoạn 1;3 lần
lượt là
A. M  20 ; m  2 . B. M  4 11 ; m  3 .

C. M  20 ; m  2 . D. M  3 11 ; m  3 .

Lời giải
Chọn D

2 f  x. f   x 
Ta có f  x  . f   x   2 x  f  x 1 
2
 2x .
 f  x  1

2
Lấy nguyên hàm hai vế ta có  f  x  1  x 2  C , do f  0   0 nên C  1 .

Vậy f  x   x 4  2 x 2  x x 2  2 trên đoạn 1;3 .

x2
Ta có f   x   x 2  2   0 với mọi x  1;3 nên f  x  đồng biến trên 1;3 .
x2  2

Vậy M  f  3  3 11 ; m  f 1  3 .

π 
Câu 48.14: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   sin x.cos x ,
2 
π
2
với mọi x   và f  0   0 . Giá trị của tích phân  x. f   x  dx bằng
0

π 1 π 1
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4

Lời giải

Chọn D

π  π π
Bài ra f  0   0 và f  x   f   x   sin x.cos x nên f  0   f    0  f    0.
2   2 2
π π π
2 2 π 2
Ta có: I   x. f   x  dx   xd  f  x     xf  x     f  x  dx
2
0
0 0 0

π
2
Suy ra: I    f  x  dx .
0

Trang 742
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Mặt khác,
  
π    1
f  x   f   x   sin x.cos x   2
f  x  dx   2 f   x  dx   2 sin x.cos x dx 
2  0 0
2  0 2

0   1
Suy ra:  f  x  dx  
0
2

2
f   x  dx  (*)
2  2
 
 0  
Đặt t   x  dt   dx   f   x  dx    2 f  t  dt    2 f  x  dx
2 2 2  0 0


1
Nên từ (*)   f  x  dx  2
0 4
π
2
1
Vậy I    f  x  dx   .
0
4
1
2
Câu 48.15: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  0 ,   f   x   dx  7 và
0
1 1
2 1
0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

7 7
A. . B. 1. C. . D. 4 .
5 4
Lời giải
Chọn A
1
1 1 3
2  x3  x 1
x3 1
Ta có  x f  x  dx   f  x     f   x  dx . Suy ra 0 3 f   x  dx   3 .
0 3 0 0 3
1
x6 1
Hơn nữa ta dễ dàng tính được 0 9 dx  63 .
1 1 1 1
2 x3 x6 2
Do đó   f   x   dx  2.21 f   x  dx  212  dx  0    f   x   7 x3  dx  0 .
0 0
3 0
9 0

7 7
Suy ra f   x   7 x3 , do đó f  x    x 4  C . Vì f 1  0 nên C  .
4 4
1 1
7 7
Vậy  f  x  dx  
40  x 4  1 dx  .
5
0

 
Câu 48.16: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên 0; 2  thỏa mãn f  0  0 ,

  
2 2 2
2 
  f   x 
0
dx   sin xf  x  dx 
0
4
. Tích phân  f  x  dx bằng
0

Trang 743
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

 
A. . B. . C. 2 . D. 1.
4 2
Lời giải
Chọn D
  
2  2 2

Ta có  sin x. f  x  dx   cos x. f  x     cos x. f   x  dx . Suy ra
2
 cos x f   x  dx  4 .
0
0 0 0

  
2 2
1  cos 2 x  2 x  sin 2 x  2 
Hơn nữa  cos 2 xdx   dx     4.
0 0 2  4 0
   
2 2 2 2
2 2
Do đó   f   x   dx  2. cos x f   x  dx   cos 2 xdx  0    f   x   cos x  dx  0 .
0 0 0 0

Suy ra f   x   cos x , do đó f  x   sin x  C . Vì f  0   0 nên C  0 .

 
2 2
Ta được  f  x  dx   sin xdx  1 .
0 0

6
2 3
Câu 48.17: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  x  6x f x    3x 1
.
2
 x
Giá trị   x  1 f   2  dx bằng
0

8 4 12 2
A.  . B. . C.  . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D
u  x  1 du  dx
 
Đặt  x  x
 dv  f   2  dx v  2 f  2 
     
2 2 2 1
x  x  x
0  x  1 f   2 dx  2  x  1 . f  2  0  20 f   dx  6 f 1  2 f  0  4 f  u  du ;
 2 0

 x 1 x  0  u  0 
 u   du  dx;  .
 2 2 x  2  u  1 
1 1 1 1
3  6  dx
f  x   6 x2 f  x 3     f  x  dx    6x2 f  x3   dx   6x f  x  dx  6
2 3
1
3x 1 0 0 3x 1  0 0 3x  1
1
*Tính  6x 2 f x3 dx .  
0

Đặt t  x 3  dt  3x 2 .dx ; x  0  t  0, x  1  t  1 .

Trang 744
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

1 1 1

 6 x f  x dx  2 f  t dt  2 f  x  dx (2).


2 3

0 0 0
1 1 1
dx 1 3dx 1 2
*Tính     .2 3 x  1  (3).
0 3x  1 3 0 3x  1 3 0 3
1 1 1
2
Thay kết quả (2) và (3) vào (1) ta được:  f  x  dx  2  f  x  dx  6.   f  x  dx  4 .
0 0
3 0

6
2 3
Thay lần lượt x  0; x  1 vào f  x  6x f x    3x 1
ta được

3
f  0   6; f 1  6 f 1  3  f 1  
5
2 1
 x  3 2
Vậy   x  1 f  
0
dx  6 f 1  2 f  0   4 f  u  du  6.    2.6  4.  4  
2 0  5 5
 
2
 2  2
Câu 48.18: Cho hàm số f  x  liên tục trên  , và các tích phân   f   x   dx  ,  sin x. f  x  dx  .
0
4 0 4
 
Biết rằng f  0   0 , tính f   .
3
  1   3   1   3
A. f    . B. f    . C. f     . D. f     .
 3 2 3 2 3 2 3 2

Lời giải

Chọn B

2

 Ta có  sin x. f  x  dx  .
0
4
u  f  x  du  f   x  dx
Đặt   .
dv  sin xdx v   cos x
 
2  2
 
Khi đó  sin x. f  x  dx    cos x. f  x    cos x. f   x  dx 
2
0
0
4 0
4

2

  cos x. f   x  dx  .
0
4
   
2 2 2 2
2 2
 Xét   f   x   cos x  dx    f   x   dx  2  cos x. f   x  dx   cos 2 xdx
0 0 0 0
 
2
  1  cos 2 x   x sin 2 x  2
  2.   dx      0.
4 4 0 2 4 2 4  0

2
2
   f   x   cos x  dx  0  f   x   cos x  0  f   x   cos x .
0

Suy ra f  x   sin x  C .

Trang 745
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Mà f  0   0  C  0 .
Khi đó f  x   sin x .

   3
Vậy f    sin  .
3 3 2
1 1
Câu 48.19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0; 1 , thỏa mãn  f  x  dx   xf  x  dx  1 và
0 0
1 1
2 3
  f  x 
0
dx  4 . Giá trị của tích phân   f  x   dx bằng
0

A. 1. B. 8. C. 10. D. 80.

Lời giải
Chọn C
1 1 1 1
2 2 2
Xét   f  x    ax  b 
0
dx    f  x   dx  2   f  x  .  ax  b   dx    ax  b  dx
0 0 0

1 1 1
1 3 a2
 4  2a  xf  x  dx  2b  f  x  dx   ax  b   4  2  a  b    ab  b 2 .
0 0
3a 0
3
a2
Cần xác định a, b để   2  b  a  b 2  2b  4  0 . (1)
3
Coi (1) là phương trình bậc hai ẩn a .
2
4 2  b  2
Ta có:   b 2  4b  4 
3
 b  2b  4  
3
 0  b  2  a  6 .
1
2
Khi đó:   f  x    6 x  2   dx  0  f  x   6 x  2 .
0

1 1 1
3 3 1 4
Suy ra 0  f  x  dx  0  6 x  2  dx  24  6 x  2  0  10 .
Câu 48.20: Xét hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện f 1  1 và f  2   4 .
2
 f  x  2 f  x  1 
Tính J      dx .
1
x x2 
1 1
A. J  1  ln 4 . B. J  4  ln 2 . C. J  ln 2  . D. J   ln 4 .
2 2
Lời giải
Chọn D
2
 f  x  2 f  x  1  2
f  x 2
f  x 2
2 1 
Ta có J     2  d x   dx   2
dx     2  dx .
1
x x  1
x 1
x 1
x x 
 1  1
u  du   2 dx
Đặt  x  x .
dv  f   x  dx v  f  x 
 
2
2
 f  x   2 f  x  1  1
2
f  x 2
f  x 2
2 1 
J    2  d x  . f  x    2
dx   2
dx     2  dx
1
x x  x 1 1
x 1
x 1
x x 
Trang 746
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

2
1  1 1
 f  2   f 1   2 ln x     ln 4 .
2  x 1 2

1
Câu 48.21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f   x  f  f  x  dx  10 và
0

2
f  0   1, f 1  2 . Tích phân  f  x  dx bằng
1

A. 10 . B. 3 . C. 1 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  f  x   dt  f   x  dx; x  0  t  f  0   1, x  1  t  f 1  2 .
1 2
Khi đó 10   f   x  f  f  x   dx   f  t  dt .
0 1

2
Vậy  f  x  dx  10.
1


1 2
Câu 48.22: Cho  1  x 2  f  x  dx  10. Tính I   cos3 xf  sin x  dx. .
0 0

A. I  5 . B. I  10 . C. I  10 . D. I  5 .
Lời giải
Chọn C
 
2 2
I   cos3 xf  sin x  dx   1  sin 2 x  . f  sin x  .cosxdx .
0 0


Đặt t  sin x  dt  cos xd x và x  0  t  0; x   t 1.
2
1
Khi đó I   1  t 2  f  t dt  10 .
0

1
e e
 x  1 f  x  dx  2 . Tích phân
 f  e  dx
x
Câu 48.23: Cho  f  x  dx  1 và  bằng
1 1
x 0

A. 3 . B. 1 . C. 1 . D.  3 .
Lời giải
Chọn B
dt
Đặt t  e x  dt  e x dx  tdx  dx  và x  0  t  1; x  1  t  e .
t
1 e
dt
Do đó:  f  e x  dx   f  t  .
0 1
t

Trang 747
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Mặt khác theo giả thiết có:

2 1  
e
 x  1 f  x  dx  e e
  x  1 f  x 
f  x  dx   
 e
 f  x   dx   
f x
dx .
1
x 1 1 
x  1
x
1 e
dt
 f  e  dx   f  t  t
x
Vậy  1 .
0 1

Câu 48.24: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình

vẽ bên dưới

4 2
Khi đó tổng  f   x  2  dx   f   x  2  dx bằng
0 0

A. 10 . B. 2 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số có f  1  2, f  2   2, f  4   4 .
4 2

Đặt t  x  2  dt  dx và  f   x  2  dx   f   t  dt  f  2   f  2   2   2   4 .
0 2

2 4

Đặt t  x  2  dt  dx và  f   x  2  dx   f   t  dt  f  4   f  2   4  2  2 .
0 2

4 2
Vậy  f   x  2  dx   f   x  2  dx  6 .
0 0

Câu 48.25: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f  x  như

hình vẽ bên dưới

Trang 748
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

0 2

Khi đó tổng  f   2 x  1 dx   f   x  1 dx bằng


2 0

A. 4 . B. 10 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  2 x  1  d t  2dx .
0 1
dt 1
1
f 1  f  3 2   2 
Ta có  f   2 x  1 dx   f t    f   t  dx    2.
2 3
2 2 3 2 2

Đặt t  x  1  dt  dx .
2 3

Ta có  f   x  1 dx   f   t  dt  f  3  f 1  4  2  2 .
0 1

0 2

Vậy  f   2 x  1 dx   f   x  1 dx  2  2  4 .
2 0

Câu 48.26: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f x3  3x  1  3x  2 , với mọi  
5
x   .Tích phân  xf   x  dx bằng
1

31 17 33 49
A.  . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C

 
Từ giả thiết ta có f x3  3x  1  3x  2 nên suy ra f 1  2 , f  5   5 .
5 5 5
5
Suy ra I   xf   x  dx  xf  x  1   f  x  dx  23   f  x  dx .
1 1 1

Đặt x  t 3  3t  1  dx  3t 2  3 dt .  
Với x  1  t  0; x  5  t  1

Trang 749
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

5 1 1
59
Do đó  f  x  dx   f  t 3  3t  1 3t 2  3 dt    3t  2   3t 2  3 dt  .
1 0 0
4

59 33
Vậy I  23   .
4 4
Câu 48.27: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  đồng thời thỏa mãn


 f  x   0, x  
 /
 f  x   e f  x  , x   . Tính giá trị của f  ln 2 
x 2


 f  0  1
 2
1 1 1 1
A. f  ln 2   . B. f  ln 2   . C. f  ln 2   ln 2  . D. f  ln 2   ln 2 2  .
4 3 2 2
Lời giải
Chọn B
f /  x
Ta có f /  x   e x f 2  x   2
 e x (do f  x   0 )
f x

f /  x 1 1
 2
dx    e x dx    e x  C  f  x   x .
f  x f x e C
1
f  0 
1 2
Thay x  0 ta được f  0   0  C  1.
e C
1 1 1 1
Vậy f  x   x
 f  ln 2   ln 2   .
e 1 e  1 2 1 3
3
Câu 48.28: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  thỏa mãn 2  f ( x)  3 f ( x)  5  x với
10

x   . Tính I   f ( x)dx .
5

A. I  0 . B. I  3 . C. I  5 . D. I  6
Lời giải
Chọn B
Đặt t  f ( x)  2t 3  3t  5  x  dx  (6t 2  3)dt và

x  5  2t 3  3t  5  0  t  0
x  10  2t 3  3t  5  10  t  1
10 1
Vậy I   f ( x)dx   t (6t 2  3)dt  3 .
5 0

Câu 48.29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn bf  a   af  b   1 , với mọi

a, b   0;1 .

Trang 750
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

1
Tính I   f  x  dx .
0

 1  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn C
- Đặt x  sin t  dx  cos tdt

Với x  0 thì t  0 ; Với x  1 thì t 
2

Ta được: I   2 f  sin t  cos tdt .
0

Đặt x  cos t  dx   sin tdt



Với x  0 thì t  ; Với x  1 thì t  0
2

0
Ta được: I    f  cos t  sin tdt   2 f  cos t  sin tdt .
0
2

 
 
Suy ra: 2 I   2  f  sin t  cos t  f  cos t  sin t dt   2 dt  I  .
0 0 2 4
Câu 48.30: Cho hàm số f  x liên tục trên đoạn  a; b  thỏa mãn

6x
f  x   6 x 2 . f  x3   , x   a; b  .
3x  1
1
Tính  f  x dx
0

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
6 1
Ta có: f  x   6 x 2 . f  x 3  
3x  1
 
  f  x dx  2 3x 2 f x3 dx  6
3x  1
dx (*)
0 0 0

Đặt u  x3  du  3x 2 dx
Với x  0  u  0 và x  1  u  1
1 1 1

 
Khi đó  3x 2 f x3 dx   f  u du=  f  x dx thay vào (*), ta được:
0 0 0

1 1 1 1 1
1 1
 f  x dx  2 f  x dx  6 dx   f  x dx  6 dx  4 .
0 0 0 3x  1 0 0 3x  1

Câu 48.31: Cho hàm số f  x  và g  x  có đạo hàm trên 1; 2  thỏa mãn f 1  g 1  0 và

Trang 751
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

 x
 2
g  x   2017 x   x  1 f   x 
  x  1
 3 , x  1; 2 .
 x 2
 x  1 g   x   f  x   2018 x

 x x 1 
Tính tích phân I    g x  f  x  dx .
 x 1 x 
1 3
A. . B. 4 . C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
 x
 2
g  x   2017 x   x  1 f   x 
  x  1
Từ giả thiết ta có  , x  1; 2 .
3
 x 2
 x  1 g   x   f  x   2018 x

 1 x /    x  1 1 
Suy ra  2
g  x   g  x    f   x   2 f  x   1
  x  1 x 1   x x 

 x    x  1  x x 1
 g  x    f  x   1  g  x  f  x   x  C.
 x 1   x  x 1 x
2 2
 x 1 x 1  1
Mà  f 1  g 1  0  C  1  I    f x  f  x  dx    x  1 dx  .
1 
x x  1
2

x3
Câu 48.32: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thoả mãn f  x   8 x 3 f  x 4   0
x2  1
.
1
a b 2 a b
Tích phân I   f  x  dx có kết quả dạng , a, b, c   , , tối giản. Tính a  b  c .
0
c c c

A. 6 . B. 4 . C. 4 . D.  10 .
Lời giải
Chọn A
x3 x3
Ta có: f  x   8 x 3 f  x 4    0  f  x   8 x3 f  x 4   .
x2  1 x2 1
1 1 1
x3
I   f  x  dx   8 x 3 f  x 4  dx   dx 1
0 0 0 x2  1
1 1 1

     
Xét  8 x3 f x 4 dx   2 f x 4 d x 4  2 f  x  dx  2 I
0 0 0

Trang 752
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

1
x3
Xét  dx . Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx .
2
0 x 1

Đổi cận x  0  t  1 , x  1  t  2 .
2

Nên
1
x3
dx 
2
t 2
 1 tdt  t3  2
  t  
2

0 x2 1

1
t  3 1 3 3

 2 2  2 2
Do đó 1  I  2 I     I  .Nên a  2 , b  1 , c  3 .
 3  3

Vậy a  b  c  6 .
Câu 48.33: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn điều kiện
1


f  x   2 f 1  x   3 x 2  6 x, x   0;1 . Tính I   f 1  x 2 dx 
0

4 2 2
A. I  . B. I  1 . C. I   . D. I  .
15 15 15
Lời giải
Chọn C
Đặt t  1  x, x   0;1  t   0;1 .
2
Ta có f  x   2 f 1  x   3x 2  6 x  f  x   2 f 1  x   3 1  x   3

 f 1  t   2 f  t   3t 2  3  2 f  x   f 1  x   3 x 2  3

Ta có hệ phương trình
 f  x   2 f 1  x   3x 2  6 x  f  x   2 f 1  x   3x 2  6 x
 2
  2
 2 f  x   f 1  x   3x  3  4 f  x   2 f 1  x   6 x  6
 3 f  x   3x 2  6 x  6  f  x   x 2  2 x  2
2
Khi đó f 1  x 2   1  x 2   2 1  x 2   2  x 4  4 x 2  1
1 1
2
 
Suy ra I   f 1  x dx   x 4  4 x 2  1 dx  
2
  15
.
0 0

Câu 48.34: Cho hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;    và thỏa mãn f 1  1 , biểu

thức f  x   f   x  3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2  f  5   3 . B. 4  f  5   5 . C. 1  f  5   2 . D. 3  f  5   4 .

Lời giải
Chọn D

Trang 753
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

f  x 1
5
f  x 5
1 5 1 d  3 x  1
5
Theo giả thiết ta có   dx   dx  ln  f  x    
f  x 3x  1 1
f  x 1 3x  1 1 3 1 3x  1
5 4
2 4
 ln  f  5    ln  f 1   3 x  1  ln  f  5    f  5  e 3  3,7937 .
3 1 3

Vậy 3  f  5   4 .

Câu 48.35: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   x 2019 f  x 2020   1  x 2 với mọi x
1
thuộc  0;1 . Tích phân  f  x  dx bằng:
0

2017 505 
A. 1020604 . B. . C. . D. .
8072 2021 8076
Lời giải
Chọn C
1 1 1

Có  f  x  dx   x 2019 f  x 2020  dx   1  x 2 dx 
0 0 0
4
1 1 1
1 1
 x f  x  dx 
2019 2020
Đặt t  x 2020  dt  2020.x 2019 dx và f  t  dt  f  x  dx
0
2020 0 2020 0
1 1 1 1
 2021  505
Vậy  f  x  dx   x 2019 f  x 2020  dx    f  x  dx    f  x  dx  .
0 0
4 2020 0 4 0
2021
Câu 48.36: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  4;8 và f  x   0 x   4;8 . Biết rằng
2
8
 f   x   1 1
4  f  x  4 dx  1 và f  4   4 , f 8  2 . Tính f  6  .
 
5 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3
Lời giải
Chọn D
8 8
 f ( x)  1 1 1
Ta có:   2  dx      2 (1).
4
f ( x)  f ( x) 4 f (8) f (4)
8 2
 f ( x) 
Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để   2  k  dx  0
4
f ( x) 
8 8 2 8 2 8
 f ( x)   f ( x)   f ( x)  2 2 2
Ta có   2  k  dx   4
dx  2k   2  dx  k  dx  1  4 k  4k  1  2 k 
4
f ( x)  4  f ( x)  4
f ( x)  4

8 2
6 6
1  f ( x) 1  f ( x) 1 f ( x) 1
 k   thì   2   dx  0  2   2 dx   dx
2 4
f ( x) 2  f ( x) 2 4
f ( x) 24

Trang 754
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

6 6
df ( x) 1 1 1 1 1
 2 1  1  1 4  1  f 6 
4
f ( x) f ( x) 4 f (4) f (6) f (6) 3
b b
2k
Chú ý:  f  x  dx  0 không được phép suy ra f  x   0 nhưng   f  x   dx  0  f  x   0
a a

Câu 48.37: Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 thỏa mãn điều kiện
1
4 xf  x 2   3 f 1  x   1  x 2 , x   0;1 . Khi đó  f  x  dx bằng
0

   
A. . B. . C. . D. .
20 16 6 4

Lời giải
Chọn A

 
Vì f  x  liên tục trên  0;1 và 4 xf x 2  3 f 1  x   1  x 2 , x   0;1 nên ta có

1 1 1 1 1

 4 x. f  x   3 f 1  x  dx   1  x dx   4 x. f  x  dx   3 f 1  x  dx   1  x dx 1


2 2 2 2

0 0 0 0 0

1 1 t  x2 1

 4 x. f  x  dx  2  f  x  d  x   2  f  t  dt  2 I
2 2 2
Lại có và
0 0 0
1 1 u 1 x 1

 3 f 1  x  dx  3 f 1  x  d 1  x   3 f  u  du  3I .
0 0 0

  
1 x  sin t 2 2 2
1 
Đồng thời  1  x 2 dx   1  sin 2 t .cos tdt   cos 2 tdt   1  cos 2t  dt  .
0 0 0
20 4
1
  
Vậy 1  2 I  3I  I   f  x  dx  .
4 20 0
20

1 1
x2 f  x  4
Câu 48.38: Cho  f  x  dx  1 và  dx  2 . Tính I   f  tan x dx .
0 0
x2  1 0

A. I  3 . B. I  1 . C. I  1 . D. I  3
Lời giải
Chọn B


Đặt t  tan x  dt  1  tan 2 x  dx Và x  0  t  0; x   t  1.
4
 
1 1
4 4
f  tan x  f t  f  x
Do đó I   f  tan x  dx   2
1  tan x
. 1  tan 2
x  dx   1 t 2
.dt   1  x2
.dx .
0 0 0 0

    dx  2
1  x 2  1  1 f x
1
x2 f  x 
Ta có :  2
dx  2  0
0
x 1 x2  1

Trang 755
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

1 1
f  x
  f  x dx   dx  2  1  I  2  I  1 .
0 0
x2  1
1
Câu 48.39: Cho f  x  liên tục trên  \ 0 thỏa mãn xf  x 2   f  2 x   x3   2, x   \ 0 . Giá
2x
trị của
2
tích phân  f  x  dx
1
thuộc khoảng nào sau đây?

A.  5; 6  . B.  3; 4  . C. 1; 2  . D.  2;3  .

Lời giải
Chọn D
1
Ta có xf  x 2   f  2 x   x3   2, x   \ 0
2x
2 2
 1 
   xf  x 2   f  2 x  dx    x 3   2 dx
1  2x 
1

2 2 2
1 1  x4 1 
  f  x 2  d  x 2    f  2 x d  2 x     ln x  2 x 
21 21  4 2 1
u  x2 4 4 4 4
1 1 7 1 1 1 7 1
 f  u  du   f  v dv   ln 2   f  x  dx   f  x  dx   ln 2
v2x 2  22 4 2 21 22 4 2
1

2 4
1  14 7 1
   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   ln 2
2 1 2  22 4 2
2 2
1 7 1 7
  f  x  dx   ln 2   f  x  dx   ln 2  2.80852819.
21 4 2 1
2

Câu 48.40: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn


16 f  x  dx  
2
cot x. f  sin 2 x  dx  1 . Tích

1 x 
4

1 f  4x 
phân  1 dx bằng
8 x
5 3
A. . B. 2 . C. . D. 4 .
2 2
Lời giải
Chọn A

Đặt t  x  t 2  x  dx  2tdt . Đổi cận x  1  t  1; x  16  t  4 .

Suy ra 1  
16 f  x dx  4 f t 
.2tdt  2 
4 f t 
dt  
4 f t 
dt 
1
1 x 1 t 2
t 1 t 1 2
d t dt dt
Đặt t  sin 2 x  dt  2 sin x cos xdx  cot xdx  cot x.  2

2 sin x cos x 2 sin x 2t

Trang 756
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

 1 
Đổi cận x   t  ;x   t 1
4 2 2

1 dt 1 1 f  t  1 f t  1
Do đó 1   cot x. f  sin 2 x  dx  1 f  t  .

2
 1 dt  1 dt  .
4 2 2t 2 2 t 2 t 2
1 1
Đặt t  4 x  dt  4dx . Đổi cận x   t  ; x  1  t  4
8 2
1 f  4 x  dx 4 f  t  dt 4 f t  1 f t  4 f t  1 5
Suy ra 1  1 .  1 .dt  1 dt   dt  2   .
8 x 2
t 4 2 t 2 t 1 t 2 2
4

Trang 757

You might also like