You are on page 1of 29

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT NHO QUAN A NĂM HỌC 2022 - 2023


Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................

Câu 1. Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A. ( . B. ( . C. ( . D. ( .

Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .

1
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Với là số thực dương tùy ý, bằng:

A. B. C. D.

Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 10. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Tìm nghiệm của bất phương trình .


A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là


2
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hai số phức . Trên mặt phẳng , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hai số phức và . Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Số phức liên hợp của số phức là


A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Nếu thì hàm số bằng


A. . B. .

C. . D. .

Câu 17. Tính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Nếu thì bằng bao nhiêu?


A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Biết và . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 21. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại ,
và . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng

A. . B. C. . D. .

Câu 23. Trong không gian , cho đường thẳng . Khi đó một vectơ chỉ phương của
đường thẳng có tọa độ là

3
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng : ?

A. B. C. D.

Câu 26. Cho mặt cầu . Tâm mặt cầu có toạ độ là


A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt cầu có tâm và đi qua
điểm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đồng biến


trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. . D. .

Câu 29. Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình
vẽ:
x ∞ 1 3 +∞
y' + 0 0 +
2 +∞
y
∞ 4

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có đúng 3
nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Xét số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng

A. . B. . C. . D. .

4
Câu 33. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Đường
thẳng đi qua , vuông góc với và cắt trục có phương trình là.

A. B. C. D.

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm
. Hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng có tung độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . và đáy là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , góc , cạnh
vuông góc với và . Khoảng cách từ đến là

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho tập gồm số tự nhiên từ đến . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Trên tập các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

?
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số có đạo hàm Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hàm số liên tục trên . Gọi lần lượt là nguyên hàm của và
trên thỏa mãn và . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .
5
Câu 42. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

, , và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa hai

đường thẳng và bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình
nón và tạo với hình nón một thiết diện là tam giác có diện tích bằng . Biết mặt phẳng đó
tạo với trục của hình nón một góc . Thể tích của hình nón đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm và
. Gọi là mặt phẳng song song với đường thẳng và đường thẳng . Viết
phương trình mặt phẳng biết khoảng cách giữa và bằng và cắt tại
điểm có hoành độ âm.
A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho hai số phức và thỏa mãn và Giá trị lớn nhất của biểu thức
thuộc khoảng nào sau đây:
A. B. C. D.

Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc để hàm số
đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho

. Số phần tử của là
A. . B. . C. . D. .

6
Câu 50. Trong không gian , cho hai điểm và . Xét hai điểm thay đổi
thuộc mặt phẳng sao cho . Giá trị nhỏ nhất của bằng.
A. . B. . C. . D. .

------------HẾT----------

7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH HDG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề chẵn
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... …..

Câu 1. Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .
Câu 2. Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số tập con gồm phần tử của chính là số tổ hợp chập của phần tử, nghĩa là bằng .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và .

Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới

8
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A. ( . B. ( . C. ( . D. ( .
Lời giải
Chọn C

Từ đồ thị hàm số ta có điểm cực đại của hàm số đã cho là .

Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy

Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .


Câu 6. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

9
Chọn D

Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ .

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào hình dáng đồ thị thì không phải đồ thị của hàm trùng phương.

Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy .


Câu 8. Với là số thực dương tùy ý, bằng:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 10. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

10
Đạo hàm của hàm số là .

Câu 11. Tìm nghiệm của bất phương trình .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Bất phương trình

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 13. Cho hai số phức . Trên mặt phẳng , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 14. Cho hai số phức và . Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có . Phần thực của số phức bằng .

Câu 15. Số phức liên hợp của số phức là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .
11
Câu 16. Nếu thì hàm số bằng
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Có .

Câu 17. Tính bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 18. Nếu thì bằng bao nhiêu?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 19. Biết và . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .
Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Câu 21. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại ,
và . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
12
Lời giải
Chọn D

Ta có: .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng

A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: .

Câu 23. Trong không gian , cho đường thẳng . Khi đó một vectơ chỉ phương của
đường thẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là .


Câu 24. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .

Câu 25. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng : ?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Câu 26. Cho mặt cầu . Tâm mặt cầu có toạ độ là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

13
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt cầu có tâm và đi qua
điểm là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .
Mặt cầu có tâm và đi qua điểm nhận làm bán kính.
.

Vậy phương trình mặt cầu là: .

Câu 28. Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đồng biến


trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có
Bảng xét dấu đạo hàm

Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 29. Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình
vẽ:
x ∞ 1 3 +∞
y' + 0 0 +
2 +∞
y
∞ 4

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có đúng 3
nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Phương trình:

14
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi:

.

Suy ra: .

Câu 30. Xét số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Theo đề bài:
Gọi .

.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức là đường tròn có tâm .
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

TXĐ . Ta có .
Đặt , phương trình trên trở thành

Với . Với .

Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là .


Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng

A. . B. . C. . D. .

15
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:

.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:

Câu 33. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Đường
thẳng đi qua , vuông góc với và cắt trục có phương trình là.

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là

có VTCP .

Gọi , ta có

Do

Ta có có VTCP nên có phương trình .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm
. Hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng có tung độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đưa đường thẳng về dạng tham số .

Gọi hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng là điểm .

Vectơ và vectơ chỉ phương của đường thẳng là

16
Ta có

Suy ra tung độ của điểm là .

Câu 35. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . và đáy là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi là trung điểm BC, ta có là tam giác đều nên

Ta có
Xét hai mặt phẳng và :

Do đó góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đt . Tức là góc

Xét tam giác vuông tại A:


Vậy góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng là .
Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , góc , cạnh
vuông góc với và . Khoảng cách từ đến là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

17
Vẽ tại thì , vẽ tại

Ta có , , , .

Câu 37. Cho tập gồm số tự nhiên từ đến . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Số cách chọn ba số thuộc là .


Giả sử ba số chọn được là .
Để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng thì nên là số chẵn.
+ TH1: chẵn
Số cách chọn là .
+ TH2: lẻ
Số cách chọn là .
Nên xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là

.
Câu 38. Trên tập các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có là biệt thức của phương trình.

18
TH1: Xét khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân

biệt. Ta có suy ra do đó

Nếu thì không thỏa mãn. Khi đó

hệ vô nghiệm.

TH2: Xét khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và ,

ta có

. Kết hợp điều kiện ta được .


Vậy có tất cả là 4 số nguyên dương cần tìm.

Câu 39. Cho hàm số có đạo hàm Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Để hàm số có đúng một điểm cực trị có các trường hợp sau:

+ Phương trình vô nghiệm: khi đó .

+ Phương trình có nghiệm kép bằng : khi đó .

+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng :

Vậy giá trị nguyên


19
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

TXĐ:
Ta có:

Kết hợp điều kiện ta có . Vậy có số nguyên thỏa mãn.

Câu 41. Cho hàm số liên tục trên . Gọi lần lượt là nguyên hàm của và
trên thỏa mãn và . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có:

Lại có: .

Vậy:

Vậy: .

20
Câu 42. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

, , và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có:

Vì do liên tục trên nên . Do đó

Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường , , và là:

.
Câu 43. Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa hai

đường thẳng và bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

21
Gọi là trọng tâm của , là trung điểm của .

Trong dựng , ta có: .

.
Gọi là hình chiếu của lên .

Ta có: .
Xét tam giác vuông tại , ta có:

Vậy thể tích của khối lăng trụ là .


Câu 44. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình
nón và tạo với hình nón một thiết diện là tam giác có diện tích bằng . Biết mặt phẳng đó
tạo với trục của hình nón một góc . Thể tích của hình nón đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi thiết diện qua trục của hình nón là , mặt phẳng qua đỉnh hình nón là

Gọi là trung điểm của .


cân tại nên

Vẽ

22
Ta có:

mà nên

Từ và suy ra

Gọi , vuông tại :

vuông tại nên

Ta có:

Câu 45. Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm và
. Gọi là mặt phẳng song song với đường thẳng và đường thẳng . Viết
phương trình mặt phẳng biết khoảng cách giữa và bằng và cắt tại
điểm có hoành độ âm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có đi qua và có vtcp

23
Vì là mặt phẳng song song với đường thẳng và đường thẳng nên vtpt

. Chọn .

Phương trình (vì cắt tại điểm có hoành độ âm nên ).

Vì song song với nên .

Theo giả thiết, ta có .

Vậy phương trình .


Câu 46. Cho hai số phức và thỏa mãn và Giá trị lớn nhất của biểu thức
thuộc khoảng nào sau đây:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Cách 1:

Giả sử lần lượt là các điểm biểu diễn cho và Suy ra

Đặt Dựng hình bình hành

E F

N I a

O b M

Ta có

Suy ra dấu “=” xảy ra khi

24
Vậy
Cách 2:

Gọi , là điểm biểu diễn ,

Ta có :

là điểm biểu diễn


Ta có:

Ta có .

Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra
Cách 3:

Ta có

Mà .

Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc để hàm số
đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đặt .

Bảng biến thiên của

25
Để hàm số đồng biến trên khoảng thì xảy ra 2 trường hợp

+ Trường hợp 1: Hàm số luôn đồng biến trên khoảng và .

Vì . Vì và

+ Trường hợp 2: Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng và .

Vì Vì và

Vậy nên có 4 giá trị của .

Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Điều kiện:

Xét hàm số

Ta có

Suy ra đồng biến trên

26
Khi đó:
Ta có:

Từ (1) và (2) suy ra

Ta có:

Với : có 2021 giá trị

Với : có 2003 giá trị

Vậy có cặp thỏa yêu cầu bài toán

Câu 49. Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho

. Số phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

* Nếu thì đây là hàm hằng nên

(loại).

* Nếu thì , có nên

(loại).

*Nếu ta thấy hàm số liên tục trên đoạn ,

và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm

TH1: Nếu thì .

Do đó (loại).

TH2: Nếu thì

27
+) :

Do đó (thỏa mãn).

+) :

Do đó (thỏa mãn).

TH3: Nếu thì

Do đó (không thỏa mãn).


Vậy có 2 giá trị của thỏa mãn bài toán.

Câu 50. Trong không gian , cho hai điểm và . Xét hai điểm thay đổi
thuộc mặt phẳng sao cho . Giá trị nhỏ nhất của bằng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
B

A M
K

(Oxz) H
N

A'

Ta có , lần lượt là hình chiếu vuông góc của và


xuống mặt phẳng .
Nhận xét: , nằm về cùng một phía với mặt phẳng .
Gọi đối xứng với qua , suy ra là trung điểm đoạn nên .
Mà .
Do đó

Lại có
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi thẳng hàng và theo thứ tự đó.

28
Suy ra .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng .

29

You might also like