Professional Documents
Culture Documents
53. ĐỀ GỐC THI THỬ TỐT NGHIỆP TRƯỜNG THPT NHO QUAN A LẦN 1 NĂM 2023
53. ĐỀ GỐC THI THỬ TỐT NGHIỆP TRƯỜNG THPT NHO QUAN A LẦN 1 NĂM 2023
Câu 1. Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới
A. ( . B. ( . C. ( . D. ( .
1
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Với là số thực dương tùy ý, bằng:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hai số phức . Trên mặt phẳng , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hai số phức và . Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 21. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại ,
và . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. . B. C. . D. .
Câu 23. Trong không gian , cho đường thẳng . Khi đó một vectơ chỉ phương của
đường thẳng có tọa độ là
3
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng : ?
A. B. C. D.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt cầu có tâm và đi qua
điểm là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình
vẽ:
x ∞ 1 3 +∞
y' + 0 0 +
2 +∞
y
∞ 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có đúng 3
nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Xét số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng
A. . B. . C. . D. .
4
Câu 33. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Đường
thẳng đi qua , vuông góc với và cắt trục có phương trình là.
A. B. C. D.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm
. Hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng có tung độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . và đáy là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , góc , cạnh
vuông góc với và . Khoảng cách từ đến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho tập gồm số tự nhiên từ đến . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Trên tập các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số có đạo hàm Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hàm số liên tục trên . Gọi lần lượt là nguyên hàm của và
trên thỏa mãn và . Khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
5
Câu 42. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, , và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng và bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình
nón và tạo với hình nón một thiết diện là tam giác có diện tích bằng . Biết mặt phẳng đó
tạo với trục của hình nón một góc . Thể tích của hình nón đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm và
. Gọi là mặt phẳng song song với đường thẳng và đường thẳng . Viết
phương trình mặt phẳng biết khoảng cách giữa và bằng và cắt tại
điểm có hoành độ âm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hai số phức và thỏa mãn và Giá trị lớn nhất của biểu thức
thuộc khoảng nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc để hàm số
đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho
. Số phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
6
Câu 50. Trong không gian , cho hai điểm và . Xét hai điểm thay đổi
thuộc mặt phẳng sao cho . Giá trị nhỏ nhất của bằng.
A. . B. . C. . D. .
------------HẾT----------
7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH HDG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề chẵn
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... …..
Câu 1. Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 2. Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số tập con gồm phần tử của chính là số tổ hợp chập của phần tử, nghĩa là bằng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và .
Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới
8
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. ( . B. ( . C. ( . D. ( .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
9
Chọn D
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ .
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào hình dáng đồ thị thì không phải đồ thị của hàm trùng phương.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
10
Đạo hàm của hàm số là .
Câu 13. Cho hai số phức . Trên mặt phẳng , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 14. Cho hai số phức và . Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
11
Câu 16. Nếu thì hàm số bằng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Ta có .
Ta có: .
Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Câu 21. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại ,
và . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
12
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 23. Trong không gian , cho đường thẳng . Khi đó một vectơ chỉ phương của
đường thẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 25. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng : ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
13
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt cầu có tâm và đi qua
điểm là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Mặt cầu có tâm và đi qua điểm nhận làm bán kính.
.
Ta có
Bảng xét dấu đạo hàm
Câu 29. Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình
vẽ:
x ∞ 1 3 +∞
y' + 0 0 +
2 +∞
y
∞ 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có đúng 3
nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình:
14
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi:
.
Mà
Suy ra: .
Câu 30. Xét số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Theo đề bài:
Gọi .
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức là đường tròn có tâm .
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
TXĐ . Ta có .
Đặt , phương trình trên trở thành
Với . Với .
A. . B. . C. . D. .
15
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
Câu 33. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Đường
thẳng đi qua , vuông góc với và cắt trục có phương trình là.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là
có VTCP .
Gọi , ta có
Do
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm
. Hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng có tung độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng là điểm .
16
Ta có
Câu 35. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . và đáy là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Xét hai mặt phẳng và :
Do đó góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đt . Tức là góc
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
17
Vẽ tại thì , vẽ tại
Ta có , , , .
Câu 37. Cho tập gồm số tự nhiên từ đến . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Câu 38. Trên tập các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có là biệt thức của phương trình.
18
TH1: Xét khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân
biệt. Ta có suy ra do đó
hệ vô nghiệm.
TH2: Xét khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và ,
ta có
Câu 39. Cho hàm số có đạo hàm Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Để hàm số có đúng một điểm cực trị có các trường hợp sau:
+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng :
TXĐ:
Ta có:
Câu 41. Cho hàm số liên tục trên . Gọi lần lượt là nguyên hàm của và
trên thỏa mãn và . Khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Lại có: .
Vậy:
Vậy: .
20
Câu 42. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, , và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường , , và là:
.
Câu 43. Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng và bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
21
Gọi là trọng tâm của , là trung điểm của .
.
Gọi là hình chiếu của lên .
Ta có: .
Xét tam giác vuông tại , ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi thiết diện qua trục của hình nón là , mặt phẳng qua đỉnh hình nón là
Vẽ
22
Ta có:
mà nên
Từ và suy ra
Ta có:
Câu 45. Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm và
. Gọi là mặt phẳng song song với đường thẳng và đường thẳng . Viết
phương trình mặt phẳng biết khoảng cách giữa và bằng và cắt tại
điểm có hoành độ âm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có đi qua và có vtcp
23
Vì là mặt phẳng song song với đường thẳng và đường thẳng nên vtpt
. Chọn .
và
E F
N I a
O b M
Ta có
24
Vậy
Cách 2:
Ta có :
Ta có .
Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra
Cách 3:
Ta có
Mà .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc để hàm số
đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt .
25
Để hàm số đồng biến trên khoảng thì xảy ra 2 trường hợp
Vì . Vì và
Vì Vì và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
Mà
Xét hàm số
Ta có
26
Khi đó:
Ta có:
Ta có:
Câu 49. Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho
. Số phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
(loại).
(loại).
Do đó (loại).
27
+) :
Do đó (thỏa mãn).
+) :
Do đó (thỏa mãn).
Câu 50. Trong không gian , cho hai điểm và . Xét hai điểm thay đổi
thuộc mặt phẳng sao cho . Giá trị nhỏ nhất của bằng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
B
A M
K
(Oxz) H
N
A'
Lại có
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi thẳng hàng và theo thứ tự đó.
28
Suy ra .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng .
29