Professional Documents
Culture Documents
21. ĐÁP ÁN Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN LẦN 1
21. ĐÁP ÁN Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN LẦN 1
Câu 1: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao và bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn :
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Đồ thị hàm số có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng.
Câu 12: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. B. C. D.
A. . B. . C. D.
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Các điểm lần lượt nằm
trên các cạnh bên sao cho ; ; ( tham khảo hình vẽ). Tính
tỉ số .
S
N
A
D
B
C
A. . B. C. D.
Câu 15: Trong không gian , cho điểm . Độ dài đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 16: Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số
nào?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một hộp có chứa bóng đèn màu đỏ khác nhau và bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách
chọn ra một bóng đèn trong hộp đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
A. B. C. D. Vô số.
A. B. C. D.
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh ; và . Khi đó
A. B. C. D.
Câu 26: Trong không gian , mặt cầu có tâm , đi qua điểm có phương
trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hình chữ nhật có . Các điểm lần lượt là trung điểm của
và . Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều (tham khảo hình
vẽ). Tính cạnh của bát diện đều đó biết cạnh hình lập phương bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số phân biệt thuộc tập hợp . Tính xác
suất để là một số nguyên dương.
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong không gian , cho hai điểm , . Xét điểm thuộc
mặt phẳng sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
A. . B. . C. . D. .
x
-2 -1 O 1
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: Giả sử là một nguyên hàm của sao cho . Biết
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hình chóp có đáy vuông tại . Các cạnh bên bằng nhau
và bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho là các số thực lớn hơn thỏa mãn . Khi đó, giá trị của
luôn thuộc đoạn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
vô nghiệm?
A. . B. . C. Vô số D. .
Câu 44: Cho hàm số bậc ba có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số để đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng và là tâm của đáy. Gọi là
trọng tâm của tam giác . Mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng cắt
các cạnh lần lượt tại . Tính thể tích khối nón đỉnh và có đáy là
đường tròn ngoại tiếp tứ giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Xét các số thực thỏa mãn . Khi đạt giá trị
lớn nhất thì gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác có là giao điểm của và , mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng . Khoảng cách từ tới các mặt phẳng , lần lượt là
và . Mặt cầu tâm tiếp xúc với hai mặt phẳng , có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho hình hộp . Gọi là trọng tâm của tam giác và là tâm của mặt
bên . Tính thể tích khối hộp biết khối tứ diện có thể tích
bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hàm số bậc năm có và hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của tham số để hàm số
A. . B. . C. . D. .
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.Vân Phan
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt
Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 7: Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao và bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Giá trị lớn nhất của hàm số là và giá trị nhỏ nhất của hàm số là .
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là .
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Đồ thị hàm số có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng.
Lời giải
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Các điểm lần lượt nằm
trên các cạnh bên sao cho ; ; ( tham khảo hình vẽ). Tính
tỉ số .
S
N
A
D
B
C
A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 15: Trong không gian , cho điểm . Độ dài đoạn bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 16: Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số
nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị ta nhận thấy đấy là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số
Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 20: Một hộp có chứa bóng đèn màu đỏ khác nhau và bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách
chọn ra một bóng đèn trong hộp đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn một bóng đèn trong hộp là cách.
Câu 21: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn là
A. B. C. D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
hoặc hoặc
hoặc .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là , tập này có số nguyên.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Có .
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh ; và . Khi đó
Gọi là trung điểm cạnh , khi đó nên góc giữa hai mặt phẳng và
Câu 26: Trong không gian , mặt cầu có tâm , đi qua điểm có phương
trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 27: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 29: Cho hình chữ nhật có . Các điểm lần lượt là trung điểm của
và . Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục thì tạo thành một khối trụ có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
diện đều có độ dài là độ dài đường chéo mặt hình vuông của hình lập phương. Suy ra bát
Câu 31: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
x 0
f x 0
f x
Câu 32: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Câu 33: Thể tích khối trụ có chiều cao và bán kính đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Câu 34: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số phân biệt thuộc tập hợp . Tính xác
suất để là một số nguyên dương.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là không gian mẫu của phép thử: “chọn ngẫu nhiên lần lượt các số thuộc tập hợp
” .
Xét trường hợp: là các số chính phương . Với mỗi số trên ta thấy chỉ có
Xét . Với mỗi số trên ta thấy chỉ có thể nhận ba ước số hoặc là hoặc
Câu 37: Trong không gian , cho hai điểm , . Xét điểm thuộc
mặt phẳng sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét
Khi đó: . Do đó .
Dễ thấy
x
-2 -1 O 1
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy .
Câu 39: Giả sử là một nguyên hàm của sao cho . Biết
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 40: Cho hình chóp có đáy vuông tại . Các cạnh bên bằng nhau
và bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do nên hình chiếu của S xuống mặt phẳng đáy là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
có 1 nghiệm .
có 3 nghiệm phân biệt khác .
có 6 nghiệm phân biệt nên có 6 cực trị.
Câu 42: Cho là các số thực lớn hơn thỏa mãn . Khi đó, giá trị của
luôn thuộc đoạn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt . Suy ra
Ta có
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
vô nghiệm?
A. . B. . C. Vô số D. .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
Điều kiện xác định
Ta có
.
Xét hàm số .
Ta có .
Dễ thấy là hàm đồng biến nên phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 44: Cho hàm số bậc ba có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số để đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Khi đó .
Xét hàm số .
Câu 45: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng và là tâm của đáy. Gọi là
trọng tâm của tam giác . Mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng cắt
các cạnh lần lượt tại . Tính thể tích khối nón đỉnh và có đáy là
đường tròn ngoại tiếp tứ giác .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Ta có .
Câu 46: Xét các số thực thỏa mãn . Khi đạt giá trị
lớn nhất thì gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Khi đó .
Đặt .
Suy ra
.
Đặt .
Mặt khác .
Suy ra .
Khi đó với .
Vậy khi
Suy ra .
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác có là giao điểm của và , mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng . Khoảng cách từ tới các mặt phẳng , lần lượt là
và . Mặt cầu tâm tiếp xúc với hai mặt phẳng , có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có ; ; .
Mặt khác ; .
Suy ra .
; ;
; .
Suy ra .
Câu 48: Cho hình hộp . Gọi là trọng tâm của tam giác và là tâm của mặt
bên . Tính thể tích khối hộp biết khối tứ diện có thể tích
bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có ; .
Ta có
Suy ra
Câu 49: Cho hàm số bậc năm có và hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của tham số để hàm số
Đặt
Do
Câu 50: Cho hình lập phương cạnh . Một hình tứ diện đều có hai đỉnh nằm trên
đường thẳng , hai đỉnh còn lại nằm trên đường thẳng . Tính thể tích của tứ diện đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là trung điểm của Khi đó thể tích khối tứ diện đều
là
Ta có
Ta có
Do đó
HẾT