Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 03
ĐỀ SỐ 03
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
(Đề thi gồm có 16 trang) Môn thi: TOÁN – ĐỀ SỐ 03
Thaø ñeå nhöõng gioït moà hoâi rôi treân trang vôû, ñöøng ñeå gioït nöôùc maét rôi treân
baøi thi !
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên bên dưới. Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có mấy điểm cực trị ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Gọi là các điểm cực trị của đồ thị hàm số Độ dài đoạn bằng
A. B.
C. D.
Câu 8. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số đồng biến
trên từng khoảng xác định của nó.
A. Không có. B.
C. Vô số. D.
Câu 9. Tìm sao cho hàm số luôn đồng biến trên khoảng
A. B.
C. D.
Câu 10. Có mấy giá trị nguyên của tham số thực để hàm số đồng
biến trên
A. Vô số. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 12. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, và
Thể tích khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 13. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh Biết Thể
tích của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng và tam giác vuông cân tại Thể tích khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 15. Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại Mặt bên
là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 16. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng Tam giác vuông
cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Thể tích hình chóp đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, đều cạnh và vuông góc với mặt
phẳng Biết Thể tích của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có Hai mặt bên
và cùng vuông góc với đáy, cạnh bên tạo với đáy một góc bằng Thể
tích của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành có với
Biết và cùng vuông góc với đáy, Thể tích của bằng
A. B.
C. D.
Câu 20. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên Thể tích của
khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 22. Thể tích khối lập phương có đường chéo bằng
A. B.
C. D.
Câu 23. Hình lập phương có diện tích tam giác bằng Thể tích của khối
lập phương đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 24. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và
Thể tích khối lăng trụ bằng
A. B.
C. D.
Câu 25. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 26. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là bằng diện tích bằng
Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Cho hình chóp có đáy là vuông cân ở và Gọi
là trọng tâm mặt phẳng đi qua và song song với chia khối chóp
thành hai phần. Gọi là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh Giá trị của bằng
A. B.
C. D.
Câu 28. Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là cm,
chiều dài lăn là cm (như hình dưới đây). Sau khi lăn trọn vòng thì trục lăn tạo nên bức
tường phẳng một diện tích là
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Cho hình nón có bán kính đáy bằng và diện tích xung quanh bằng Thể tích của
khối nón bằng
A. B.
C. D.
Câu 30. Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi là cm, diện tích đáy
2
cm . Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước là bao nhiêu để làm
thân nồi đó ? (bỏ qua kích thước các mép gấp).
A. Chiều dài cm, chiều rộng cm.
B. Chiều dài cm, chiều rộng cm.
C. Chiều dài cm, chiều rộng cm.
D. Chiều dài cm, chiều rộng cm.
Câu 31. Cho tam giác vuông cân tại Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay tam giác quanh cạnh bằng
A. B.
C. D.
Câu 32. Cho hình thang vuông tại và với Quay hình thang và
miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh Tính thể tích của khối tròn xoay
được tạo thành.
A. B.
C. D.
Câu 33. Một hình trụ có bán kính đáy bằng và khoảng cách giữa hai đáy bằng Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng Tính diện tích của thiết
diện được tạo thành.
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Cho tứ diện đều cạnh Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh và đường tròn
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Cho khối cầu có thể tích bằng Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 36. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ như hình vẽ bên. Các kích thước
được ghi (cùng đơn vị dm). Thể tích của bồn chứa bằng
36
18
A. B.
C. D.
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật có Diện tích toàn
phần của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
và bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và vuông góc với
đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng Mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Tam giác nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy và có Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
B.
C.
D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Ta có Ta có
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Hàm số có điểm cực trị thỏa
có nghiệm thỏa
Khi đó
Theo đề
với
So điều kiện, suy ra Chọn đáp án C.
Chọn đáp án A.
Nếu hàm số đạt cực đại (hoặc cực tiểu) tại thì (định lí 1)
Nếu là điểm cực đại, bổ sung Nếu là điểm cực tiểu, bổ sung
Giả sử có đạo hàm cấp trong khoảng (định lí 3)
Nếu thì là điểm cực tiểu. Nếu thì là điểm cực đại.
(chỉ sử dụng đối với hàm số bậc ba. Hàm khác sử dụng định lí 1 và thử lại)
Phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị
Phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc ba là đường thẳng
với là phần dư bậc nhất trong phép chia cho
Biện luận hoành độ cực trị hoặc tung độ cực trị (biểu thức liên quan
Câu 41. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là Giá trị của bằng
A. B.
C. D.
Câu 42. Cho hàm số có đồ thị Biết đồ thị có điểm cực trị là Giá
trị của bằng
A. B.
C. D.
Câu 43. Đồ thị hàm số đi qua điểm và có điểm cực trị Giá trị
của biểu thức bằng
A. B.
C. D.
Câu 44. Cho hàm số Tìm để hàm số đạt cực đại tại điểm
A. B.
C. D.
Câu 45. Tìm tham số để hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. B.
C. D.
Câu 46. Tìm tham số để hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho hàm số Viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số đã cho.
A. B.
C. D.
Câu 48. Tìm giá trị thực của tham số sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
song song với đường thẳng
A. B.
C. D.
Câu 49. Biết đường thẳng vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số Giá trị của bằng
A. B.
C. D.
Câu 50. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng có phương
trình Giá trị của bằng
A. B.
C. D.
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực để hàm số có
điểm cực đại nằm bên trái điểm cực tiểu.
A. B.
C. Vô số. D.
Câu 54. Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao
cho đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu nằm bên trái điểm cực đại.
A. B. và
C. D. hoặc
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có ba điểm cực trị.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 58. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có các giá trị
cực trị trái dấu ?
A. B.
C. D.
Câu 59. Cho đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thỏa
Tìm để
A. B.
C. D.
Câu 62. Tìm tham số thực để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm
về hai phía đối với trục hoành.
A. B.
C. D.
Câu 63. Tìm tham số để hàm số có hai điểm cực trị thỏa
mãn
A. B.
C. D.
Câu 64. Biết là giá trị của tham số để hàm số có hai điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
Câu 65. Với giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số có cực
Câu 66. Biết hàm số có hai điểm cực trị Giá trị nhỏ nhất của
Câu 67. Biết rằng đồ thị hàm số có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai
điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là Hỏi có mấy giá trị
của ?
A. B.
C. D.
Câu 68. Tìm tất cả giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
và sao cho các điểm và thẳng hàng.
A. B.
C. D.
Câu 69. Gọi là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số với là tham số thực
khác Tìm tham số để trọng tâm tam giác thuộc đường thẳng
A. B.
C. D.
Câu 70. Gọi là các giá trị của để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
sao cho tam giác có diện tích bằng với là gốc tọa độ. Tích số bằng
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 72. Có bao nhiêu số thực để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và sao
cho tam giác vuông tại
A.
B.
C.
D.
Câu 73. Gọi là tập các số thực để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và
sao cho Tính tích các phần tử của
A.
B.
C.
D.
Câu 74. Cho Gọi là tập hợp các giá trị của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị là và sao cho nằm khác phía và cách đều đường thẳng
Tích các phần tử của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 75. Tìm để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận
A. B.
C. D.
Câu 76. Cho hàm số có đồ thị Tìm sao cho có ba điểm cực trị
thỏa mãn trong đó là gốc tọa độ, là điểm cực trị thuộc trục tung.
A. hoặc
B.
C.
D.
Câu 77. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A.
B.
C.
D.
Câu 78. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ
tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của
A.
B.
C.
D.
A. hoặc
B.
C.
D.
Câu 80. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
sao cho là bốn đỉnh của một hình thoi (với là gốc tọa độ).
A.
B.
C.
D.
Baøi taäp maãu soá 19 Baøi taäp maãu soá 20
Cho hàm số có đồ thị trên như hình Cho đồ thị hàm số như hình
vẽ. Gọi là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
D. D.
Đặt Với Ta có
có nghiệm (đơn) và (kép)
Ta có:
Xét nghiệm tử
Suy ra
Khi đó với
Suy ra có đường tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C.
Bài toán 1. Tìm GTLN & GTNN trên đoạn Bài toán 2. Tìm GTLN, GTNN trên khoảng
Đối với hàm số Tiệm cận đứng cho mẫu và tiệm cận ngang
Sử dụng casio để tìm tiệm cận ngang và đứng:
Tiệm cận ngang: nhập và calc và lấy kết quả xấp xỉ.
Tiệm cận đứng: nhập và calc hoặc kết quả ra số lớn hoặc bé.
Câu 81. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B.
C. D.
Câu 82. Cho hàm số Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B.
C. D.
Câu 83. Giá trị nhỏ nhất hàm số trên khoảng bằng
A. B.
C. D.
Câu 84. Các giá trị của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng là
A. B.
C. D.
Câu 85. Cho hàm số Tìm tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
bằng
A. B.
C. D.
Câu 86. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận ?
A.
B.
C.
D.
Câu 87. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận ?
A.
B.
C.
D.
Câu 89. Cho hàm số Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 90. Cho hàm số Biết đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là và tiệm cận
đứng là đường thẳng Giá trị của bằng
A. B.
C. D.
Câu 91. Tìm tham số để tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị cùng hai trục tọa
độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là
A. B.
C. D.
Câu 92. Biết đường thẳng và lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
Câu 93. Cho hàm số Tìm tham số để đồ thị hàm số có ba tiệm cận ?
A. và
B.
C. và
D.
Câu 94. Tìm tham số để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận ?
A.
B.
C.
D.
Câu 95. Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn Gọi lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 96. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên. Gọi và lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 97. Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên dưới. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 98. Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 99. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình. Gọi lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 100. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình. Gọi lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
1.D 2.D 3.C 4.B 5.C 6.A 7.D 8.B 9.A 10.B
11.C 12.D 13.B 14.B 15.A 16.D 17.B 18.A 19.C 20.C
21.D 22.A 23.B 24.A 25.A 26.D 27.A 28.A 29.A 30.A
31.B 32.B 33.A 34.B 35.C 36.C 37.B 38.D 39.B 40.B
41.B 42.D 43.A 44.B 45.A 46.C 47.B 48.B 49.D 50.D
51.B 52.D 53.A 54.C 55.A 56.A 57.C 58.D 59.B 60.B
61.D 62.A 63.D 64.C 65.C 66.D 67.D 68.D 69.A 70.A
71.B 72.B 73.A 74.B 75.C 76.B 77.A 78.C 79.B 80.B
81.D 82.C 83.B 84.B 85.C 86.B 87.A 88.C 89.B 90.D
91.C 92.A 93.C 94.A 95.B 96.B 97.D 98.B 99.C 100.A