Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 04
ĐỀ SỐ 04
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
(Đề thi gồm có 20 trang) Môn thi: TOÁN – ĐỀ SỐ 04
Thaø ñeå nhöõng gioït moà hoâi rôi treân trang vôû, ñöøng ñeå gioït nöôùc maét rôi treân
baøi thi !
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình. Gọi và lần lượt là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. B.
C. D.
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B.
C. D.
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
A. B.
C. D.
Câu 9. Cho hàm số với là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
A. B.
C. Vô số. D.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch
biến trên khoảng là
A. B.
C. D.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực để hàm số đồng biến trên
khoảng
A. B. Vô số.
C. D.
Câu 14. Cho hàm số bảng xét dấu của như hình bên dưới. Hàm số nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
“Thaønh coâng laø noùi khoâng vôùi löôøi bieáng !” Trang 58
Heä thoáng caùc daïng toaùn thöôøng gaëp trong kyø thi trung hoïc phoå thoâng Quoác Gia Löu haønh noäi
boä
C.
D.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số không có
cực đại ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số có hai
điểm cực trị và sao cho tam giác có diện tích bằng với là gốc tọa độ.
A. B.
C. D.
Câu 17. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng Thể tích của
khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy, tạo
với mặt phẳng một góc bằng Thể tích của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 20. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật có Diện tích toàn
phần của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
và bằng
A. B.
C. D.
Câu 22. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất
với kể quả nào dưới đây ?
A. B.
C. D.
Câu 23. Cho tứ diện đều có cạnh bằng Hình nón có đỉnh có đáy là đường tròn
ngoại tiếp tam giác Diện tích xung quanh của bằng
A. B.
C. D.
Câu 24. Cho hình trụ có chiều cao bằng Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng thiết diện thu được có diện tích bằng Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 25. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và
chiều cao tương ứng là thỏa mãn (tham khảo hình vẽ). Biết
rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng thể tích khối trụ bằng
A. B.
C. D.
Câu 26. Cho khối cầu có thể tích bằng Diện tích mặt cầu bằng
A. B.
C. D.
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng Tính bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. B.
C. D.
Câu 28. Cho tứ diện có tam giác vuông tại vuông góc với mặt phẳng
và Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng
A. B.
C. D.
Câu 29. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh tam giác là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A. B.
C. D.
Câu 30. Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?
A. B.
C. D.
Baøi taäp maãu soá 21 Baøi taäp maãu soá 22
A. A.
B. B.
C. C.
D. D.
loại B.
Từ trái sang phải đồ thị đi lên
Hai cực trị nằm cùng 1 bên và loại A và C.
loại A.
Từ trái sang phải đồ thị đi xuống
loại D.
Cần so sánh và
Hoành độ điểm uốn
Khi thì
Chọn đáp án B. Chọn đáp án B.
Tương giao (nhận dạng được dấu của Cắt xem dương hay âm ?
Điểm đặc biệt trên đồ thị.
Vì có tập giá trị nên đồ thị nằm phía trên và tiệm cận ngang là
hoành
Đi lên ĐB
Đi xuống
Ta có:
Cách vẽ: Giữ nguyên phần đồ thị khi Bỏ phần đồ thị trên miền và lấy đối xứng
phần đồ thị vừa bỏ qua
Loại 4: Từ đồ thị suy ra đồ thị
Cách vẽ: Tịnh tiến đồ thị lên phía trên (theo phương đơn vị nếu Tịnh tiến xuống
Cách vẽ: Tịnh tiến đồ thị sang phải (theo phương đơn vị nếu Tịnh tiến sang trái
đơn vị nếu
Câu 31. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. B.
C. D.
Câu 34. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
y
Câu 36. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. B.
C. D.
Câu 37. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. B.
C. D.
Câu 38. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. B.
C. D.
Câu 39. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. B.
C. D.
Câu 40. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. B.
C. D.
Câu 41. Cho đồ thị hàm số như hình. Tìm câu đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 46. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 51. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 52. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 53. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 54. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 55. Cho hai hàm số có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định
y
nào đúng ?
A. 2
1
y ax
B. x
- 2 1 O 1 2
1
C.
2 y log b x
D.
Câu 56. Đồ thị hai hàm số và như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 57. Cho là các số thực dương khác Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y y= logcx
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. y= logax
O 1 x
B.
y= logbx
C.
D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 60. Cho đồ thị Hình nào dưới đây là đồ thị của
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 61. Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình là của hàm số nào ?
A.
B.
C.
Å
D. Hình 1 Hình 2
Câu 62. Cho hàm số có đồ thị hình 1. Đồ thị hình là của hàm số nào ?
y
4 y
A. 4
2
B. x
O 1 3
2
x
-3 -2 -1 O 1 2 3
C.
D. Hình 1 Hình 2
Câu 63. Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình là của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D. Hình 1 Hình 2
Câu 64. Cho đồ thị Hình nào dưới đây là đồ thị của
y
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3. x
O
D. Hình 4.
y y y y
O x O x
O x O x
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 65. Cho đồ thị Hình nào dưới đây là đồ thị của
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
y y y y
2
1 1
-1 0 1 x
-2 0 x
1 x -1
-2 1
-1 0 1 x
Cho hàm số có đồ thị như hình. Tìm số Tìm để đường thẳng cắt đồ thị
Ta có:
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị và đường nằm ngang
TƯƠNG GIAO
“Thaønh coâng laø noùi khoâng vôùi löôøi bieáng !” Trang 70
Heä thoáng caùc daïng toaùn thöôøng gaëp trong kyø thi trung hoïc phoå thoâng Quoác Gia Löu haønh noäi
boä
Cho hai đồ thị hàm số và Tọa độ giao điểm (nếu có) của và là
― Phương trình được gọi là phương trình hoành độ điểm chung của và
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số nhất biến tại hai điểm phân biệt
Khi đó độ dài đoạn thẳng với là phương trình hoành độ giao điểm.
Tương giao giữa hàm bậc ba và đường thẳng Đưa về phương trình bậc ba, chia Hoocner.
Câu 66. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới. Tìm số nghiệm của
A. nghiệm.
B. nghiệm.
C. nghiệm.
D. nghiệm.
Câu 67. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới. Tìm số nghiệm của
A. nghiệm.
B. nghiệm.
C. nghiệm.
D. nghiệm.
A. nghiệm.
B. nghiệm.
C. nghiệm.
D. nghiệm.
A. nghiệm.
B. nghiệm.
C. nghiệm.
D. nghiệm.
A. nghiệm.
B. nghiệm.
C. nghiệm.
D. nghiệm.
Câu 71. Cho hàm số có đồ thị như hình. Hỏi phương trình có bao nhiêu
y
nghiệm ?
A. vô nghiệm. 1
B. nghiệm.
C. nghiệm. O 1 x
D. nghiệm.
Câu 74. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình với có
bao nhiêu nghiệm ?
A. nghiệm.
B. Vô nghiệm.
C. nghiệm.
D. nghiệm.
Câu 75. Cho bảng biến thiên của hàm số Tìm tập hợp tất cả các giá trị của sao cho
phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 76. Cho bảng biến thiên của hàm số Tìm để có nghiệm phân biệt ?
A.
B.
C.
D.
Câu 77. Cho hàm số phù hợp bảng biến thiên. Tìm tập hợp các giá trị của sao cho phương
trình có hai nghiệm thỏa mãn và
A.
B.
C.
D.
Câu 78. Cho bảng biến thiên của hàm số Tìm để phương trình có
nghiệm phân biệt thỏa mãn
A. B.
C. D.
Câu 79. Cho bảng biến thiên của hàm số Tìm để phương trình có nghiệm
phân biệt thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. hoặc
A.
1
B. O x
C. hoặc 3
D.
A. hoặc 2
1
B. O 1 2 x
C. hoặc
D.
Câu 83. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Tìm tham số để có
nhiều nghiệm nhất.
A.
B.
C.
D.
A.
2
B.
C.
1
O1
x
D.
O 1 x
Heä thoáng caùc daïng toaùn thöôøng gaëp trong kyø thi trung hoïc phoå thoâng Quoác Gia Löu haønh noäi
boä
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Câu 87. Cho bảng biến thiên của hàm số Tìm để phương trình có
nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 88. Cho bảng biến thiên của hàm số Tìm tham số để phương
B.
C.
D.
Câu 89. Gọi là giao điểm của đường thẳng và đường cong Tìm tọa độ
trung điểm của đoạn thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 90. Hỏi đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao
nhiêu điểm chung phân biệt ?
A. điểm.
B. điểm.
C. điểm.
D. điểm.
Câu 91. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Câu 92. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để đường thẳng
Câu 94. Tìm tập hợp các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục
tại điểm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 95. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt ?
A.
B.
C.
D.
Câu 96. Tìm tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm
phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 97. Tổng bình phương các giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm
Câu 98. Biết rằng đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
Độ dài ngắn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 99. Cho hàm số có đồ thị Giá trị của tham số để đồ thị cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt lập thành cấp số cộng là
A.
B.
C.
D.
Câu 100. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực để đường thẳng cắt đồ thị
tại bốn điểm phân biệt với hoành độ đều nhỏ hơn
A.
B.
C.
D.
Chuùc caùc troø oân taäp toát vaø ñaït ñieåm cao trong kyø thi saép ñeán !
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04
1.A 2.D 3.D 4.B 5.B 6.D 7.A 8.A 9.C 10.C
11.D 12.C 13.A 14.B 15.A 16.B 17.B 18.D 19.C 20.B
21.B 22.A 23.A 24.D 25.C 26.C 27.C 28.C 29.D 30.A
31.D 32.B 33.B 34.D 35.C 36.A 37.D 38.D 39.C 40.B
41.C 42.D 43.A 44.C 45.D 46.D 47.B 48.C 49.A 50.A
51.B 52.C 53.B 54.D 55.A 56.C 57.A 58.A 59.C 60.A
61.A 62.B 63.B 64.A 65.D 66.D 67.B 68.C 69.A 70.A
71.D 72.C 73.B 74.D 75.B 76.C 77.A 78.B 79.B 80.D
81.C 82.B 83.C 84.C 85.A 86.B 87.C 88.B 89.A 90.A
91.B 92.B 93.B 94.A 95.B 96.A 97.C 98.C 99.C 100.B