Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 02
ĐỀ SỐ 02
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
(Đề thi gồm có 18 trang) Môn thi: TOÁN – ĐỀ SỐ 02
Thaø ñeå nhöõng gioït moà hoâi rôi treân trang vôû, ñöøng ñeå gioït nöôùc maét rôi treân
baøi thi !
Câu 1. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
Câu 3. Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm Hỏi hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
A. B.
C. D.
Câu 4. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị hàm số là đường cong như
hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
Câu 5. Gọi là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số Tìm tọa độ trọng tâm
của tam giác với là gốc tọa độ.
A. B.
C. D.
“Thaønh coâng laø noùi khoâng vôùi löôøi bieáng !” Trang 23
Heä thoáng caùc daïng toaùn thöôøng gaëp trong kyø thi trung hoïc phoå thoâng Quoác Gia Löu haønh noäi
boä
Câu 6. Tìm giá trị cực đại (nếu có) của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tìm các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng xác định của nó.
A. B.
C. D.
Câu 8. Tìm điều kiện của để hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp các giá trị
nguyên của để hàm số đồng biến trên khoảng Tìm số phần tử của
A.
B.
C. Vô số.
D.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị để hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên
A. B.
C. D.
Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm Khoảng nghịch biến của hàm số
là
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 14. Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn có đồ thị của hàm được
cho như hình bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho đa thức hệ số thực và thỏa mãn điều kiện Hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trong khoảng
A.
B.
C.
D.
và tam giác vuông cân tại là bằng diện tích tam giác bằng Thể tích
Thể tích khối chóp bằng khối lăng trụ bằng
A. B. C. D. A. B. C. D.
vuông tại S
Ta có:
C
A
H
có
B
Chọn B.
S S
Gó
G y
ặt
đá
óc
m
cg
đá
y
gi
và
iữ
ặt
ữa
n
m
am
cạ
bê
và
nh
nh
ặt
bê
cạ
bê
ên
n
a
và
ặt
iữ
và
A C
am
đá c g
m
A
m
ặt
ó
ữ
G
D
ặt
y
đá c gi
G M M
Gó
O
y
B B C
Thể tích khối lăng trụ
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt
bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Chiều cao của hình lăng đứng và đều chính là các cạnh bên của hình lăng trụ.
Thể tích khối hộp chữ nhật với lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao.
A. B.
C. D.
Câu 22. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tạo với
đáy một góc Thể tích của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 23. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, vuông góc với
đáy và tạo với mặt phẳng đáy một góc Thể tích của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 24. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và
Gọi là trung điểm Thể tích khối tứ diện bằng
A. B.
C. D.
Câu 25. Cho hình tứ diện với các mặt phẳng vuông góc với nhau
từng đôi một, diện tích các tam giác lần lượt là Thể
tích của khối tứ diện bằng (đơn vị
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng và tam giác vuông cân tại Thể tích khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 27. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng Tam giác vuông
cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Thể tích hình chóp đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 28. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh tam giác cân tại và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, Thể tích khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, Tam giác
cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng tạo với đáy một góc
Khi đó thể tích của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, đều cạnh nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng Biết mặt phẳng tạo với mặt phẳng
một góc bằng Thể tích của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 31. Khối tứ diện đều có cạnh là thì thể tích bằng
A. B.
C. D.
Câu 32. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên Thể tích của
khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 33. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên tạo với đáy một góc Thể
tích của khối chóp đó bằng
“Thaønh coâng laø noùi khoâng vôùi löôøi bieáng !” Trang 29
Heä thoáng caùc daïng toaùn thöôøng gaëp trong kyø thi trung hoïc phoå thoâng Quoác Gia Löu haønh noäi
boä
A. B.
C. D.
Câu 34. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và mặt bên tạo với mặt đáy một góc
Thể tích của khối chóp đó bằng
A. B.
C. D.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là
Thể tích của khối chóp đó bằng
A. B.
C. D.
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng Thể tích khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng mặt bên tạo với mặt đáy một góc
Thể tích của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều gọi là trung điểm Tính thể tích của khối chóp
biết tam giác là tam giác đều cạnh
A. B.
C. D.
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều Gọi là trung điểm Tính thể tích khối chóp
biết tam giác là tam giác đều có diện tích bằng
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 43. Cho hình chóp đáy là hình chữ nhật tâm Biết
rằng Thể tích khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại các cạnh bên
Thể tích của khối bằng
A. B.
C. D.
Câu 45. Cho hình chóp có và Thể tích
của khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 46. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng Thể tích khối lập phương bằng
A. B.
C. D.
Câu 47. Thể tích của khối lập phương có đường chéo bằng
A. B.
C. D.
Câu 48. Cho hình lập phương có diện tích tam giác bằng Thể tích của
hình lập phương đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 49. Tính thể tích của khối có ba mặt hình chữ nhật và hai mặt là tam giác vuông bằng nhau với
các kích thước được cho như hình vẽ bên.
A. B.
C. D.
Câu 50. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại
và Thể tích khối lăng trụ bằng
A. B.
C. D.
Câu 51. Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại
bằng
A. B.
C. D.
Câu 52. Lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông cân ở
tạo với mặt đáy lăng trụ góc Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 53. Cho lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh và
hợp với đáy một góc Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 54. Cho lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông cân tại biết góc giữa
và đáy bằng Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 55. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và
Mặt phẳng hợp với đáy góc Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A. B.
C. D.
Câu 56. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng diện tích tam giác
bằng Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. B.
C. D.
Câu 57. Cho hình lăng trụ tam giác đều có đường thẳng tạo với mặt
phẳng một góc Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 58. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng Biết đường chéo của mặt
bên là Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. B.
C. D.
Câu 59. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và mỗi mặt bên có diện
tích bằng Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A. B.
C. D.
Câu 60. Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ
bằng đồng thời góc tạo bởi và đáy bằng
A. B.
C. D.
Câu 61. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh Biết hình
chiếu vuông góc của lên là trung điểm Thể tích khối lăng trụ bằng
A. B.
C. D.
Câu 62. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại và Hình
chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh và
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 63. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng Cạnh bên bằng và tạo với
mặt phẳng đáy một góc Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng
A. B.
C. D.
Câu 64. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại cạnh
Biết tạo với mặt phẳng một góc và Thể tích của khối
đa diện bằng
A. B.
C. D.
Câu 65. Cho hình lăng trụ đáy là tam giác đều cạnh Hình chiếu của lên
trùng với trọng tâm cạnh Thể tích khối lăng trụ bằng
A. B.
C. D.
Baøi taäp maãu soá 13 Baøi taäp maãu soá 14
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng và bán Cho hình trụ có đường cao bán kính đáy
kính đáy bằng Thể tích của khối nón đã cho bằng
Xét mp song song với trục của hình trụ, cách trục
Diện tích thiết diện của hình trụ là
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Có h h
Chiều cao với vuông tại nên: M B
A O
Suy ra r
Mẫu 15 Mẫu 16
Cho hình cầu bán kính bằng cắt hình cầu này Cho hình chóp có đáy là tam giác đều
bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo thành là một
cạnh cạnh bên và vuông góc với mặt
đường tròn đường kính Tính thể tích khối nón có
phẳng đáy. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
đáy là thiết diện vừa tạo và đỉnh là tâm của hình cầu đã
cho. chóp
A. B.
A. B.
C. D.
C. D.
Theo đề, có S
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
Chiều cao khối nón:
Vì tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại
R tiếp tam giác là A C
h
G M
r
Thể tích khối nón là B
2. Các yếu tố cơ bản cần nắm vững của khối trụ
r O'
h h
chiều cao đường
sinh.
r
bán kính đáy.
O
Trong đó lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy và mặt bên.
là giao tuyến của mặt phẳng bên (vuông với đáy) và mặt phẳng đáy.
Hình hộp chữ nhật, hình lập phương: tâm mặt cầu là trung điểm của đường chéo lớn.
Hình lăng trụ đứng có đáy ngoại tiếp có tâm và thì tâm mặt cầu là trung điểm
Bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác của một số hình thường gặp
A B
Hình vuông, hình chữ nhật:
D C
+ Bán kính
+ Tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh huyền O=M
A C
+ Bán kính
Câu 66. Cho khối nón có bán kính đáy bằng và diện tích xung quanh bằng Thể tích của
khối nón bằng
A. B.
C. D.
Câu 67. Cho khối nón có đường sinh bằng và diện tích đáy bằng Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A. B.
C. D.
Câu 68. Hình nón có chiều cao góc giữa một đường sinh và mặt đáy bằng Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng
A. B.
C. D.
Câu 69. Cho hình nón có chiều cao bằng góc giữa trục và đường sinh bằng Thể tích của
khối nón đó bằng
A. B.
C. D.
Câu 70. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng góc ở đỉnh bằng Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
A. B.
C. D.
Câu 71. Cắt hình nón đỉnh bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng Thể tích của khối nón bằng
A. B.
C. D.
Câu 72. Cắt một khối nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều
cạnh bằng Thể tích của khối nón bằng
A. B.
C. D.
Câu 73. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bán kính đáy Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
Diện tích của thiết diện đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 74. Cho hình nón đỉnh có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng Mặt phẳng đi qua
cắt đường tròn đáy tại và sao cho Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn
đáy đến
A. B.
C. D.
Câu 75. Trong không gian, cho tam giác vuông tại Tính độ dài
đưòng sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác quanh trục
A. B.
C. D.
Câu 76. Cho vuông tại có Khi tam giác quay quanh đường
thẳng ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng
A. B.
C. D.
Câu 77. Cho hình thoi cạnh bằng có góc Quay hình thoi này quanh đường
chéo ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. B.
C. D.
Câu 78. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng và diện tích xung quanh bằng Thể tích của
khối trụ bằng
A. B.
C. D.
Câu 79. Diện tích toàn phần hình trụ có bán kính đường tròn đáy là chiều cao là bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 80. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng Biết thể tích khối trụ bằng Tính
diện tích xung quanh của khối trụ.
A. B.
C. D.
Câu 81. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có
và thuộc hai đáy của khối trụ. Biết Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. B.
C. D.
Câu 82. Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh Diện tích toàn phần của hình
trụ đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 83. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có thiết diện qua trục của nó là một hình
vuông. Thể tích của khối trụ bằng
A. B.
C. D.
Câu 84. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy Mặt phẳng song song với trục cắt
khối trụ theo một thiết diện là hình vuông. Thoảng cách từ trục đến bằng
A. B.
C. D.
Câu 85. Trong không gian cho hình chữ nhật có Diện tích xung quanh
của hình trụ khi quay đường gấp khúc xung quanh trục bằng
A. B.
C. D.
Câu 86. Cho hình thang vuông tại và có độ dài các cạnh là
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình thang trên quanh trục bằng
A. B.
C. D.
Câu 87. Cho hình thang vuông vuông tại và có và Thể tích của
khối tròn xoay nhận được khi quay hình thang xung quanh trục bằng
A. B.
C. D.
Câu 88. Một khối cầu có thể tích bằng thì bán kính bằng
A. B.
C. D.
Câu 89. Cho khối cầu có thể tích bằng Diện tích mặt cầu bằng
A. B.
C. D.
Câu 90. Cho hình cầu đường kính Mặt phẳng cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có
bán kính bằng Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 91. Cho hình chóp đáy là tam giác vuông tại vuông góc với
đáy và Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 92. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và vuông góc với
đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 93. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật,
góc giữa và đáy bằng Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A. B.
C. D.
Câu 94. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính bằng
A. B.
C. D.
Câu 95. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng Biết góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của
hình chóp bằng Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 96. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh tam giác là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A. B.
C. D.
Câu 97. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với Mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp hình chiếu hình chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 98. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
A. B.
C. D.
Câu 99. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng nhau và bằng Tính diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A. B.
C. D.
Câu 100. Cho khối lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác
vuông tại và Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ
đó bằng
A. B.
C. D.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
1.D 2.B 3.C 4.C 5.C 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A
11.C 12.C 13.D 14.A 15.D 16.A 17.C 18.C 19.B 20.B
21.C 22.B 23.C 24.B 25.D 26.B 27.D 28.A 29.A 30.B
31.C 32.C 33.A 34.B 35.D 36.D 37.B 38.B 39.A 40.D
41.B 42.B 43.D 44.B 45.A 46.D 47.D 48.B 49.C 50.A
51.C 52.A 53.A 54.A 55.C 56.D 57.A 58.B 59.B 60.A
61.C 62.C 63.B 64.D 65.A 66.A 67.A 68.B 69.A 70.B
71.B 72.D 73.A 74.D 75.A 76.A 77.B 78.A 79.B 80.B
81.A 82.B 83.B 84.D 85.B 86.C 87.B 88.B 89.C 90.A
91.B 92.D 93.D 94.B 95.D 96.D 97.D 98.C 99.B 100.B
Chuùc caùc troø oân taäp toát vaø ñaït ñieåm cao trong kyø thi saép ñeán !