You are on page 1of 27

Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN


Phần 1. Thể tích của các hình cơ bản. (Dạng vận dụng)
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên 2a, cạnh đáy bằng a. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt đáy (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông tại S, và

mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt đáy (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, , mặt phẳng (SBC) vuông góc
với mặt phẳng (ABC). Biết , tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên 2a, cạnh đáy bằng a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của
A trên cạnh SC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABH.

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho hình lập phương có cạnh bằng a, tính thể tích V của khối tứ diện .

A. . B. . C. . D. .

1
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 10. Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông, tam giác A1AC vuông cân, . Tính
thể tích V của khối tứ diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật . Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng và BD,

và , và lần lượt là . Tính thể tích V của khối hộp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có . Tính thể tích V của khối tứ diện
ABCD.
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho tứ diện ABCD có , các cạnh còn lại đều bằng . Tính thể tích V của khối tứ
diện ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác có độ dài cạnh bên . Một mặt phẳng (P) vuông góc với
cắt các cạnh bên của lăng trụ tại các điểm tạo thành một tam giác có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của
khối lăng trụ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tính thể tích V của một khối hộp nếu biết độ dài cạnh bên bằng 2, diện tích hai mặt chéo lần lượt là
và góc giữa hai mặt chéo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên , hình chiếu vuông góc

của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC thỏa mãn . Gọi CM là đường cao của

tam giác SAC. Tính thể tích V của khối chóp S.MBC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho khối hộp đứng có đáy là hình thoi có diện tích là . Hai mặt chéo
có diện tích lần lượt là . Tính thể tích V của khối hộp.

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đồng thời SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau tại S. Gọi
H, I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Gọi D là điểm đối xứng của S qua K; E là giao điểm của
đường thẳng AD với mặt phẳng (SHI). Tính thể tích của khối tứ diện SEBH theo a.

A. . B. . C. . D. .

2
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Phần 2. Thể tích của các hình cơ bản. (Dạng nhận biết-thông hiểu)
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), . Đáy ABC vuông tại B,
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD), . Đáy ABCD là hình vuông cạnh a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và mặt phẳng
(SAB) vuông góc với đáy . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng a, tính thể tích V của khối tứ diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Tính thể tích V của khối chóp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, . Tam giác SAC là
tam giác đều và mặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và . Đáy ABC cân tại A có và
mặt bên SBC là tam giác đều. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và . Đáy ABC vuông tại B có .
Hạ AH, AK lần lượt vuông góc với SB và SC. Tính thể tích V của khối chóp S.AHK.
A. . B. . C. . D. .

Phần 3. Thể tích liên quan đến góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. (Dạng nhận biết-thông hiểu)
3
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC vuông tại B, . Góc
tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC vuông cân tại B, . Góc tạo bởi
SC và mặt phẳng (ABC) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi G là trọng
tâm của tam giác đều ABC, góc tạo bởi SG và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 300 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho khối chóp S.ABC có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc tạo
bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình chữ nhật, độ dài các cạnh
. Góc tạo bởi SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung
điểm H của AO, góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung
điểm H của AO, góc tạo bởi SD và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

4
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABCD là hình thoi cạnh a, , góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thang cân
. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của lên
0
mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi và mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Tính thể tích V
của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho lăng trụ tam giác có đáy ABC vuông tại A, , vuông góc với
0
mặt phẳng (ABC) và góc tạo bởi và mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
.
A. . B. . C. . D. .

Phần 4. Thể tích liên quan đến góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. (Dạng vận dụng-vận dụng cao)
Câu 46. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của lên
0
mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi và mặt phẳng (ABC) bằng 30 . Tính thể tích V
của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC vuông tại B, . Góc
tạo bởi SC và mặt phẳng (SAB) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC vuông cân tại B, . Góc tạo bởi
SB và mặt phẳng (SAC) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

5
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết góc tạo
bởi SC và mặt phẳng (SAB) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho khối chóp S.ABC có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi SH và mặt phẳng (SAC) bằng 300 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 51. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC là tam giác cân tại A, độ dài trung
tuyến . Biết góc tạo bởi SB và các mặt phẳng (ABC) và (SAM) lần lượt là bằng 450 và 300. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 52. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc tạo
bởi SC và mặt phẳng (SAB) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 53. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc tạo
bởi SB và mặt phẳng (SAC) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình chữ nhật, độ dài các cạnh
. Góc tạo bởi SB và mặt phẳng (SAC) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc tạo bởi SC và mặt phẳng (SAB) bằng 450 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc tạo bởi SH và mặt phẳng (SBD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 57. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc tạo bởi SC và mặt phẳng (SHD) bằng 300 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .

Câu 58. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là điểm H trên
cạnh AB sao cho HA = 2HB, góc tạo bởi SC và (ABC) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

6
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 59. Cho lăng trụ tam giác có , , góc giữa và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tam
giác ABC vuông tại C và . Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng
tâm của tam giác ABC. Tính thể tích V của khối tứ diện
A. . B. . C. . D. .

Câu 60. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thoi cạnh a,

. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (SBD) bằng thỏa mãn . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 61. Cho tứ diện ABCD có AB =3 ; AC =6; BD = 6; CD = 3 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD
biết rằng khoảng cách giữa AD và BC bằng , đường thẳng AD tạo với mặt phẳng (BCD) một góc bằng 450
và hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (BCD) nằm ở miền trong của tam giác BCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 62. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành và . Các đường chéo
0 0
và lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ biết chiều cao của nó bằng 2.

A. . B. . C. . D. .

Câu 63. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (SAD) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thang vuông cân
. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (SAD) là thỏa mãn . Tính thể tích V
của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .

Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, và góc giữa
đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Phần 5. Thể tích liên quan đến góc giữa hai mặt phẳng. (Dạng nhận biết-thông hiểu)
Câu 66. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 67. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC vuông tại B, . Góc tạo
bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
7
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
A. . B. . C. . D. .
Câu 68. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết góc tạo
bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 69. Cho khối chóp S.ABC có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 70. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, mặt bên SAC là tam giác cân tại S, độ dài các cạnh
. Biết mặt bên (SAC) vuông góc với đáy (ABC) và mặt bên (SBC) tạo với đáy (ABC) một
góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 71. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, . Gọi M là trung điểm của BC, hình chiếu vuông
góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn AM, góc tạo bởi các mặt phẳng (SAB), (SBC) và mặt
phẳng (ABC) lần lượt bằng 300 và 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 72. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, . Gọi M là trung điểm của BC, hình chiếu vuông
góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn AM, góc tạo bởi các mặt phẳng (SBC), (SCA) và mặt
phẳng (ABC) lần lượt bằng 300 và 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .

Câu 73. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc tạo
bởi mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. . \
Câu 74. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc tạo
bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 73. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình chữ nhật, độ dài các cạnh
. Góc tạo bởi mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 74. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc tạo bởi mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 75. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc tạo bởi (SCD) và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
8
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
A. . B. . C. . D. .
Câu 76. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung
điểm H của AO, góc tạo bởi (SBD) và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 77. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung
điểm H của AO, góc tạo bởi (SCD) và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .

Câu 78. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
. Góc tạo bởi (SCD) và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 79. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABCD là hình thoi cạnh a, , góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng
0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 80. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
. Góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 81. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thang cân
. Góc tạo mặt phẳng (SCD và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 82. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của lên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi mặt phẳng và mặt phẳng (ABC) bằng 600.
Tính thể tích V của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 83. Cho lăng trụ tam giác có đáy ABC vuông tại A, , vuông góc với
0
mặt phẳng (ABC) và góc tạo bởi mặt phẳng và mặt phẳng (ABC) bằng 30 . Tính thể tích V của khối
lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .
Phần 6. Thể tích liên quan đến góc giữa hai mặt phẳng. (Dạng vận dụng-vận dụng cao)
Câu 84. Đáy của khối lăng trụ đứng là tam giác đều. Mặt phẳng tạo với đáy một góc 300
và tam giác có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 85. Cho khối hộp có đáy là hình chữ nhật với . Hai mặt bên
lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích V của khối hộp nếu biết cạnh bên
bằng 1.
9
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
A. . B. . C. . D. .

Câu 86. Cho khối lăng trụ tam giác có đáy ABC là tam giác vuông cân với cạnh huyền .
Biết mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), , góc nhọn, góc giữa hai mặt phẳng
0
và mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 87. Cho hình chóp có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là trung
điểm của AM. Biết , ; góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng .
Tính theo a thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 88. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có A’.ABC là hình chóp tam giác đều, . Gọi là góc giữa hai

mặt phẳng (A’BC) và (C’B’BC). Tính theo a thể tích khối chóp A’.BCC’B’ biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 89. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD),
(SDA) với các mặt đáy lần lượt là 90 0, 600, 600, 600. Biết rằng tam giác SAB vuông cân tại S và chu vi
của tứ giác ABCD bằng 9a. Tính theo a thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 90. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D; ; góc giữa
0
hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60 . Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Phần 7. Tỉ lệ thể tích.


Câu 91. Cho khối chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Đặt V là thể tích của khối chóp
S.ABC, là thể tích của khối chóp S.AMN. Khẳng định nào sau đây đúng ?

10
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
A. . B. . C. . D. .
Câu 92. Cho khối chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Đặt V là thể tích của khối
chóp S.ABC, là thể tích của khối chóp S.MNP. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 93. Cho khối chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Đặt V là thể tích của khối
chóp S.ABC, là thể tích của khối chóp S.MNP. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 94. Cho khối tứ diện ABCD. Điểm M là trung điểm của AB và điểm N trên cạnh CD sao cho .
Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 95. Cho khối chóp S.ABC. Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCA. Đặt V là thể
tích của khối chóp S.ABC, là thể tích của khối chóp . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 96. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA,
SB, SC, SD. Đặt V là thể tích của khối chóp S.ABCD, là thể tích của khối chóp S.MNPQ. Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 97. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB,
SC, SD. Đặt V là thể tích của khối chóp S.ABCD, là thể tích của khối chóp S.MNPQ. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 98. Cho khối chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao ccho . Đặt
là thể tích của khối chóp S.AMN, là thể tích của khối đa diện ABCNM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 99. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB, mặt phẳng
(ADM) cắt SC tại N. Đặt V là thể tích của khối chóp S.ABCD, là thể tích của khối chóp S.ADNM. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 100. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, . Gọi M là
trung điểm của SB, mặt phẳng (ADM) cắt SC tại N. Đặt V là thể tích của khối chóp S.ABCD, là thể tích của
khối chóp S.ADNM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 101. Cho hình lăng trụ . Đặt là thể tích của khối tứ diện , là thể tích của khối tứ
diện . Khẳng định nào sau đây đúng ?
11
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
A. . B. . C. . D. .
Câu 102. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD.
Mặt phẳng (AMN) cắt SC tại E. Đặt V là thể tích của khối chóp S.ABCD, là thể tích của khối chóp S.AMEN.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 103. Cho khối chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SM. Mặt phẳng (ABN) cắt SC tại E.
Đặt V là thể tích của khối chóp S.ABC, là thể tích của khối chóp S.ABE. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 104. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng ( )
chứa AM và song song với BD, cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại N, P. Đặt là thể tích của khối chóp S.ANMP,
là thể tích của khối đa diện ABCDPMN. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 105. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB,
BCD. Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, là thể tích của khối chóp . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 106. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, AD, BC, CD, DB.
Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, là thể tích của khối đa diện . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 106. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi lần lượt là trọng tâm
của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Đặt V là thể tích của khối chóp S.ABCD, là thể tích của khối chóp
. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 107. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
SA, SC thỏa mãn . Mặt phẳng ( ) cắt cạnh SD lần lượt tại P. Đặt là thể tích của
khối chóp S.BMPN, là thể tích của khối chóp S.ABCD Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 108. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC, P thuộc cạnh BD thỏa mãn
. Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh AD tại điểm Q. Đặt là thể tích của khối đa diện CDMNPQ, là thể
tích của khối đa diện . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 109. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích V. Gọi P là trung điểm của SC. Một
mặt phẳng chứa AP cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M, N. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.AMPN.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

12
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
A. . B. . C. . D. .

Câu 110. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và có thể tích là Gọi là trung điểm của
là điểm thuộc cạnh sao cho Mặt phẳng cắt cạnh tại Tính thể tích của khối đa
diện theo
A. B. C. D.
Câu 111. Cho điểm M trên cạnh SA, điểm N trên cạnh SB của khối chóp tam giác S.ABC sao cho

. Mặt phẳng (P) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích

của phần bé và phần lớn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 112. Cho khối hộp . Các điểm E, F lần lượt là trung điểm của và . Mặt phẳng
(AEF) chia khối lập phương thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của phần bé và phần lớn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 113. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD
và SC. Mặt phẳng (MNP) chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó?
A. . B. . C. . D. .
Câu 114. Cho khối lăng trụ . Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của và . Mặt phẳng
chia khối lăng trụ thành hai phần. Đặt là thể tích của khối đa diện , là thể tích của khối
đa diện . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 115. Cho khối lăng trụ . Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của . Mặt
phẳng chia khối lăng trụ thành hai phần. Đặt là thể tích của khối đa diện có chứa điểm B, là thể tích
của khối lăng trụ . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .

Phần 7. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng


Câu 116. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên
(SBC) tạo với đáy (ABC) một góc 600. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. . B. . C. . D. .

Câu 117. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC vuông tại B, . Góc
tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. . B. . C. . D. .

13
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 118. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi G là
trọng tâm của tam giác đều ABC, góc tạo bởi mặt phẳng (SGC) và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Tính khoảng
cách h từ điểm B đến mặt phẳng (SGC).
A. . B. . C. . D. .
Câu 119. Cho khối chóp S.ABC có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 300 . Tính khoảng cách h từ
điểm B đến mặt phẳng (SAC).
A. . B. . C. . D. .

Câu 120. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc tạo
bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).

A. . B. . C. . D. .

Câu 121. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình chữ nhật, độ dài các
cạnh . Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).

A. . B. . C. . D. .

Câu 122. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SHD).
A. . B. . C. . D. .

Câu 123. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung
điểm H của AO, góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 600 . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SCB).
A. . B. . C. . D. .
Câu 124. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung
điểm H của AO, góc tạo bởi SD và (ABCD) bằng 600 . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SCB).

A. . B. . C. . D. .

Câu 125. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SDB).

A. . B. . C. . D. .

Câu 126. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD), . Đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B, . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Tính khoảng cách h từ điểm H
đến mặt phẳng (SDC).
A. . B. . C. . D. .
Câu 127. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt
phẳng (SDC).
A. . B. . C. . D. .

14
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 128. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của lên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính khoảng cách
h từ điểm A đến mặt phẳng ( ).

A. . B. . C. . D. .

Câu 129. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là điểm H trên
cạnh AB sao cho HA = 2HB, góc tạo bởi SC và (ABC) bằng 600 . Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
A. . B. . C. . D. .
Câu 130. Cho lăng trụ tam giác có , , góc giữa và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tam
giác ABC vuông tại C và . Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng
tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng ( )

A. . B. . C. . D. .

Câu 131. Cho tứ diện ABCD có AB =3 ; AC =6; BD = 6; CD = 3 . Biết rằng khoảng cách giữa AD và BC
0
bằng , đường thẳng AD tạo với mặt phẳng (BCD) một góc bằng 45 và hình chiếu vuông góc của điểm A lên
mặt phẳng (BCD) nằm ở miền trong của tam giác BCD. Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng ( )
A. . B. . C. . D. .
Câu 132. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, và góc giữa
đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng 300. Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng ( ).
A. . B. . C. . D. .

Câu 133. Cho hình chóp S.ABC có và . Biết khoảng cách từ S


xuống mặt đáy (ABC) bằng 2. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng ( )
A. . B. . C. . D. .
Câu 134. Cho lăng trụ đứng tam giác có cạnh bên bằng , đáy ABC thỏa mãn
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của . Tính khoảng cách h từ điểm M
đến mặt phẳng ( ).

A. . B. . C. . D. .

Phần 8. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.


Câu 135. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC vuông tại A, .
Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và BC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 136. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh a.Gọi M là
trung điểm của AB. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và MC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 137. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), . Đáy ABC vuông tại B, .
Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SC và BA.

15
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
A. . B. . C. . D. .

Câu 138. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), . Đáy ABC là tam giác cân tại C,
. Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và MC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 139. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi G là
trọng tâm của tam giác đều ABC, góc tạo bởi mặt phẳng (SGC) và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Tính khoảng
cách h giữa hai đường thẳng SB và AC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 140. Cho khối chóp S.ABC có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 300 . Tính khoảng cách h giữa
hai đường thẳng SC và AB.

A. . B. . C. . D. .

Câu 141. Cho khối chóp S.ABC có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh
AB. Đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 300 . Tính khoảng cách h giữa
hai đường thẳng SB và AC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 142. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc tạo
bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 143. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD), . Đáy ABCD là hình chữ nhật, độ
dài các cạnh , gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và
DM.

A. . B. . C. . D. .

Câu 144. Cho khối chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB,
. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 145. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung
điểm H của AO, góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 600 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AD.

A. . B. . C. . D. .

16
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 146. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung điểm I

của AB và . Gọi N, P lần lượt là trung điểm của SD và SB. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng NP và

AC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 147. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung điểm I

của AB và . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, SD và SB. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng

MN và AP.

A. . B. . C. . D. .

Câu 148. Cho lăng trụ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Tính khoảng cách h giữa hai đường
thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 149. Cho lăng trụ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của
các cạnh . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng và DE.

A. . B. . C. . D. .

Câu 150. Cho lăng trụ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm
của các cạnh . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng và DE.

A. . B. . C. . D. .

Câu 151. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD). Đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Gọi M là trung điểm của SB. Tính khoảng cách h
giữa hai đường thẳng và BC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 152. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD), . Đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B, . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Tính khoảng cách h giữa hai
đường thẳng DH và BC.

A. . B. . C. . D. .

Phần 9. Các bài toán về xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 151. Cho khối chóp S.ABC có 3 góc phẳng tại S đều vuông, . Xác định bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 152. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
ABCD.

A. . B. . C. . D. .

17
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 153. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), . Đáy ABC vuông tại B có
. Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 154. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B có , mặt bên SAC là tam giác cân tại
S, và mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 155. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), . Đáy ABC là tam giác đều cạnh
a. Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 156. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), . Đáy ABC là tam giác cân tại A,
. Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 157. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 158. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), . Đáy ABCD là hình
vuông cạnh a. Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 159. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), . Đáy ABCD là hình
vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD, AN cắt DM tại H. Xác định bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp S.AHMB.

A. . B. . C. . D. .

Câu 160. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; . Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AB và độ dài . Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 161. Gọi (S) là mặt cầu đường kính . Qua các điểm A và B, vẽ các đường thẳng tiếp xúc với
khối cầu (S) sao cho luôn vuông góc với . Trên các đường thẳng và lần lượt xác định các điểm M và
sao cho đoạn MN luôn tiếp xúc với khối cầu (S). Tính thể tích V của khối tứ diện ABMN .
A. . B. . C. . D. .

Câu 162. Cho hình chóp S.ABC có và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt

phẳng (ABC). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

18
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
A. . B. . C. . D. .

Câu 163. Cho 3 tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặt ; các
điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho . Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện OABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 164. Cho tứ diện ABCD có , các cạnh còn lại đều bằng . Tính bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 165. Cho khối chóp S.ABC có SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) (H là trung điểm của AB), .
Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, . Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 166. Cho khối chóp S.ABC có SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) (H là trọng tâm của tam giác ABC),
. Đáy ABC là tam giác vuông tại B, . Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 167. Cho khối chóp S.ABCD có SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) (H là trung điểm của AB), . Đáy
ABCD là hình vuông cạnh a. Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 168. Cho khối chóp S.ABCD có SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) (H là trung điểm của AB), . Đáy
ABCD là hình thang cân, độ dài đáy lớn , . Xác định bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Phần 10. Các bài toán về mặt trụ, hình trụ, khối trụ.
Câu 169. Hình tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi quay quanh một đường thẳng song song với l được gọi
là:
A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Mặt nón. D. Mặt trụ.
Câu 170. Hình tròn xoay sinh bởi bốn cạnh của hình chữ nhật khi quay quanh một đường trung bình của hình
chữ nhật đó được gọi là:
A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Khối trụ. D. Mặt trụ.
Câu 171. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình trụ. Chọn đẳng thức
đúng dưới đây.
A. . B. . C. . D. .

19
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 172. Gọi lần lượt là độ dài chiều cao và bán kính đáy của một hình trụ. Diện tích xung quanh của
hình trụ là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 173. Gọi lần lượt là độ dài chiều cao và bán kính đáy của một hình trụ. Diện tích toàn phần của
hình trụ là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 174. Gọi lần lượt là độ dài chiều cao và bán kính đáy của một hình trụ. Thể tích V của khối trụ đã cho
được xác định bởi công thức là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 175. Cho hình trụ có bán kính đáy là , chiều cao là . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã
cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 176. Cho hình trụ có bán kính đáy là , chiều cao là . Tính diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 177. Cho hình trụ có bán kính đáy là , chiều cao là . Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 178. Tính thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 179. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài đường chéo và . Tính thể tích V của hình trụ
được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB.

A. . B. . C. . D. .

Câu 180. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài đường chéo và . Tính thể tích V của hình trụ
được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 181. Cho hình trụ bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Một mặt phẳng song song với trục của trụ và

cách trục một khoảng bằng . Tính diện tích S của thiết diện của hình trụ với mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 182. Cho lăng trụ đứng tam giác có cạnh bên . Tam giác ABC vuông rại A có
. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ này.

20
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
A. . B. . C. . D. .

Câu 183. Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a, mặt bên là các hình vuông. Tính diện tích toàn phần
của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ này.

A. . B. . C. . D. .

Câu 184. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích của một mặt cầu có bán kính bằng
1. Tính thể tích V của khối trụ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 185. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích V của khối khối cầu
ngoại tiếp hình trụ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 186. Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích xung quanh bằng . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình trụ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 187. Tính thể tích V của một khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tich xung quanh bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 188. Một hình trụ diện tich xung quanh bằng , thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt phẳng song
song với trục của trụ, cắt hình trục theo thiết diện , biết một cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy
hình trụ và căng một cung 1200. Tính diện tích S của thiết diện .
A. . B. . C. . D. .
Câu 189. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Diện tích xung quanh S của một hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp
tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 190. Cho một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 4dm. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB
và CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Biết mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với mặt đáy
của hình trụ. Tính diện tích S của hình vuông ABCD.
A. . B. . C. . D. .

Câu 191. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Diện tích xung quanh S của một hình trụ có đáy là đường tròn nội tiếp
tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là:

A. . B. . C. . D. .

21
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn

ÔN TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN


Câu 1. [1H3-2.3-2] Cho hình chóp có , , đôi một vuông góc và , là trung
điểm của . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. [1H3-2.3-3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh và . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
đáy bằng . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. [1H3-2.3-3] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân ,
cạnh bên . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. [1H3-2.3-3] Cho hình hộp có đáy là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng là trung điểm của . Cho . Gọi , ,
lần lượt là trung điểm của , , . Gọi là góc giữa và Thì là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. [1H3-2.3-2] Cho hình chóp tứ giác đều , đáy có tâm và cạnh bằng Gọi ,
lần lượt là trung điểm của , . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [1H3-3.3-2] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có cạnh , . Hai mặt
bên và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh . Tính góc tạo bởi
đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. [1H3-3.3-3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh ; và . Hình
chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Gọi là góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. [1H3-3.3-3] Cho hình chóp tứ giác đều , là giao điểm của và , biết .
Gọi là góc giữa với mặt phẳng . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. [1H3-3.3-3] Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên . Hình
chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Tính góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. [1H3-4.3-2] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Gọi là trung điểm .
Biết rằng vuông góc với mặt phẳng và . Gọi là số đo góc tạo bởi hai mặt
phẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .

22
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 11. [1H3-4.3-3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi nhưng không là hình
vuông, . Biết rằng thể tích khối chóp bằng , khi đó góc giữa hai mặt

phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. [1H3-4.3-2] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , , cạnh bên
vuông góc với và , gọi là trung điểm cạnh . Góc giữa hai mặt phẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. [1H3-4.3-3] Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều, hình chiếu của trên mặt phẳng
trùng với trung điểm của cạnh , cạnh bên tạo với đáy một góc . Gọi là điểm thuộc cạnh
sao cho . Tính của góc giữa và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. [1H3-4.3-3] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , đường thẳng vuông
góc với . Biết , , . Gọi , là trung điểm của , . Tính cosin
của góc giữa hai mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. [1H3-4.3-3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh . Biết , cạnh
bên và vuông góc mặt phẳng . Góc giữa hai mặt phẳng và là . Tính
(làm tròn đến phút).
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. [1H3-4.3-4] Cho hình hộp chữ nhật . Biết khoảng cách giữa và bằng ,

khoảng cách giữa và bằng , khoảng cách giữa và bằng . Gọi là trung

điểm . Tính tan của góc tạo bởi hai mp và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. [1H3-5.3-2] Cho hình chóp có đáy là hình thang cân, đáy lớn . Biết rằng
, . Hình chiếu vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng trùng với trung điểm
của cạnh , góc giữa và đáy bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. [1H3-5.2-3] Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu
vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng là . Gọi là trung điểm cạnh . Khoảng cách từ đến đường thẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. [1H3-5.3-2] Cho hình chóp tứ giác đều có tất các các cạnh bằng . Khoảng cách từ điểm đến
mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

23
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 20. [1H3-5.3-2] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ,
. vuông góc với mặt phẳng , đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc
. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , . Đường
thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Hình chiếu vuông góc của trên mặt
phẳng là điểm thuộc đoạn sao cho . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng theo .

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với . Cạnh
bên và vuông góc với mặt đáy. Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Tính khoảng cách
từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. [1H3-5.3-2] Cho hình lăng trụ đều có thể tích , tam giác có diện tích

là . Gọi là trung điểm của cạnh . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. [1H3-5.3-3] Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của lên mặt
phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Cạnh bên hợp với đáy góc .
Khoảng cách từ đến mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. [1H3-5.3-3] Cho hình lăng trụ đứng và có ,


, Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng

A. . B. . C. . D. .
Câu 26. [1H3-5.4-3] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , tam giác là tam giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. [1H3-5.4-3] Cho hình chóp có đáy là tam giác cân, , góc . Tam
giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc tạo bởi mặt phẳng và mặt phẳng
đáy bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. [1H3-5.4-3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , , tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

24
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [1H3-5.4-3] Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc
của trên mặt phẳng trùng với trung điểm của . Biết . Tính khoảng cách
giữa đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. [1H3-5.4-3] Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông cân tại
, , là trung điểm . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. [1H3-5.4-3] Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng và ba góc đỉnh đều bằng .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [1H3-5.4-4] Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều đường kính , là trung điểm
, . Tính khoảng cách giữa và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. [1H3-5.4-3] Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Gọi là tâm
của hình vuông . Biết diện tích tam giác bằng , tính thể tích khối chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Câu 34. [2H1-3.2-3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi, cạnh . Hai tam giác ,
là các tam giác đều và góc giữa cạnh bên và mặt phẳng là . Tính thể tích khối
chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. [2H1-3.2-3] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trọng tâm của các
tam giác . Gọi là điểm bất kỳ trên mặt phẳng đáy . Biết thể tích khối
chóp bằng . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 36. [2H1-3.4-3] Cho tứ diện có . Khi thể tích của khối tứ diện lớn nhất thì
khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. [2H1-3.4-3] Cho hình chóp tam giác , . Đáy là tam giác vuông cân đỉnh ,
. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Xác định giá trị của để thể tích khối chóp
lớn nhất.

A. B. C. D.
Câu 38. [2H1-3.2-2] Cho lăng trụ tam giác đều . Tam giác có diện tích bằng và hợp với mặt
phẳng đáy một góc có số đo . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. . B. . C. . D. .
25
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn
Câu 39. [2H1-3.4-3] Cho lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại , . Hình chiếu
của lên mặt phẳng trùng với trung điểm cạnh . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và là . Thể tích khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D.1
Câu 40. [2H1-3.4-3] Cho hình lăng trụ có đáy là tam vuông cân tại . Hình chiếu vuông góc của
điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết khoảng cách giữa hai đường

thẳng và bằng , cạnh bên bằng . Tính theo thể tích của khối lăng

trụ biết .

A . B. . C. . D. .
Câu 41. [2H1-3.4-3] Cho lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông tại và , gọi là trung
điểm . Cho . Hãy tính theo thể tích khối lăng trụ biết

khoảng cách giữa hai đường thẳng và là .

A. . B. . C. . D. .
Câu 42. [2H1-3.6-4] Cho , là những số thực dương không đổi. Xét hình chóp có các
cạnh còn lại đều bằng . Khi thể tích khối chóp đạt giá trị lớn nhất thì tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. [2H1-3.2-2] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . ,
, , . Gọi , lần lượt là hình chiếu của lên , . Tính thể tích khối
chóp theo ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. [2H1-3.3-3] Cho tứ diện và hai điểm , lần lượt thuộc các cạnh , sao cho

, . Mặt phẳng đi qua hai điểm , và song song với cạnh , cắt , lần lượt tại

, . Tính tỉ số thể tích .

A. . B. . C. . D. .
Câu 45 . [Mức độ 3] Cho lăng trụ tam giác đều Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho
. Gọi lần lượt là trung điểm của Mặt phẳng chia khối lăng
trụ thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh có thể tích khối đa

diện chứa đỉnh có thể tích Tỉ số bằng

A. . B. C. . D. .
Câu 46. [2H1-3.3-3] Cho khối hộp , điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt
phẳng chia khối hộp thành hai khối đa diện. là thể tích khối đa diện chứa đỉnh , là thể tích
khối đa diện chứa đỉnh . Tính tỉ số thể tích và .

26
Thể tích khối đa diện Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. [1H3-5.3-4] Cho hình lập phương cạnh bằng . Trong các mặt phẳng chứa đường thẳng
, gọi là mặt phẳng tạo với một góc nhỏ nhất. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 48. [2H1-3.2-3] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng . Các cạnh bên , , cùng tạo
với mặt đáy một góc . Gọi là giao điểm của với mặt phẳng qua và vuông góc với . Thể
tích của khối chóp là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. [2H1-3.2-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng .

Lấy lần lượt trên sao cho . Tính thể tích của khối ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 50. [2H1-3.2-4] Cho hình chóp . Đáy là hình bình hành, là trung điểm , thuộc
cạnh sao cho , thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng cắt
lần lượt tại . Biết thể tích khối bằng . Tính thể tích khối

A. B. C. D.
------------------ Hết -----------------

27

You might also like