Professional Documents
Culture Documents
BÀI 4. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN
BÀI 4. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 5: Khối chóp cụt có diện tích hai đáy lần lượt bằng S1 , S 2 và
chiều cao h . Chứng minh, thể tích khối chóp cụt bằng
1
V h S1 S 2 S1S 2
3
Ví dụ 11: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, có thể
tích bằng 64 . Gọi M , N , P, Q, E , F lần lượt là trung điểm của
AB, BC , ACD, AD, SB, SC . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là
sau điểm M , N , P, Q, E , F .
A. 56 . B. 24 . C. 32 . D. 48 .
Ví dụ 15: Cho khối bát diện đều có cạnh bằng 2 . Thể tích khối bát
diện này bằng
4 8 4 2 8 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Ví dụ 17: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có độ dài các
đường chéo của các mặt lần lượt bằng 5 , 10 , 13 . Thể tích của
khối tứ diện ABC D bằng
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Ví dụ 20: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích bằng
16 . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của AB , BC , AC . Thể
tích khối đa diện lồi có 6 đỉnh E , F , G , A , B , C bằng
A. 9 . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
Ví dụ 23: Cho khối hộp ABCD. ABC D có chiều cao bằng 8 và
diện tích đáy bằng 9. Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các
mặt bên ABBA, BCC B, CDDC và DAAD. Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , D, M , N , P và Q bằng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
Ví dụ 24: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích bằng
36 . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của AB , BC , AC ; gọi
E , F , G lần lượt là trung điểm của AB , BC , AC . Gọi H1
là khối đa diện lồi có 6 đỉnh E , F , G , A , B , C ; H 2 là khối
đa diện lồi có 6 đỉnh E , F , G , A , B , C ; H là khối đa diện
lồi là phần chung của H1 và H 2 . Thể tích khối đa diện lồi H
bằng
A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 6 .
Ví dụ 26: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V , các
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA, BB, CC sao cho
AM 2 MA, BN 3NB, CP x.PC . Đặt V1 là thể tích của
V1 3
khối đa diện ABC.MNP , tính giá trị của x để .
V 5
20 21 22 23
A. . B. . C. . D. .
37 37 37 37
Ví dụ 29: Cho khối hộp ABCD. ABC D , gọi M , N , P lần lượt là
các điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC . Mặt phẳng MPN cắt cạnh
DD tại Q . Chứng minh:
VABCDMNPQ 1 MA PC 1 NB QD
VABCD. ABC D 2 AA C C 2 BB DD
Ví dụ 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai
cạnh AC , BD cắt nhau tại O . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm O và
song song với mặt phẳng SAD cắt khối chóp S. ABCD tạo thành
hai khối có thể tích lần lượt là V1 , V2 V1 V2 . Giá trị của biểu thức
V1
bằng
V2
7 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
13 5 11 2