You are on page 1of 23

KIẾN THỨC 12 – THỂ TÍCH VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

A – THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH


I. Hình chóp: II. Hình lăng trụ:
1 ① Thể tích khối lăng trụ: V = Sđáy . chiều cao
① Thể tích khối chóp: V = . chiều cao. Sđáy.
3 ② Diện tích xung quanh: Sxq = Tổng diện tích các
② Diện tích xung quanh: Sxq = Tổng diện tích các mặt bên
mặt bên. ③ Diện tích toàn phần: Stp = Sxq + S2đáy.
③ Diện tích toàn phần: Stp = Sxq + Sđáy.
III. Các công thức thể tích khác:
1. Cho tứ diện OABC có OA  a , OB  b , OC  c và BOC  , 
   , COA AOB   . Ta có:
abc
V 1  cos 2   cos 2   cos 2   2cos  cos  cos 
6
1
2. V  AB.CD.MN .sin  ( trong đó AB , CD là cặp cạnh đối của tứ diện, MN là độ dài đoạn vuông
6
góc chung của AB và CD ,  là góc giữa AB và CD )
1 2 S S sin 
3. V  1 2 (trong đó AB  a và S1 , S2 là diện tích các mặt bên có chung cạnh AB và  là
3 a
3aV
góc nhị diện tạo bởi hai mặt phẳng đó). Suy ra: góc giữa hai mặt bên có cạnh chung là sin   .
2 S1S 2
4. Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a3 .
5. Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước a , b , c là V  abc .
6. Một số tứ diện đặc biệt:
2 3 2a 3
 Tứ diện đều cạnh a thì V  a  Lập phương “chứa” tứ diện này có Vlp  3Vtdd 
12 4
 Tứ diện gần đều ABCD có AD  BC  a , AC  BD  b , AB  CD  c thì
2
V
12
a 2
 b 2  c 2  b 2  c 2  a 2  c 2  a 2  b 2 

2
 Hình hộp chữ nhật “chứa” tứ diện gần đều trên có V  3Vtdgd 
4
a 2
 b 2  c 2  b 2  c 2  a 2  c 2  a 2  b 2 

 Tứ diện vuông OABC tại O (nghĩa là OA , OB , OC đôi một vuông góc)


1
o Có OA  a , OB  b , OC  a thì V  abc .
6
2
o Có BC  x , AC  y , AB  z thì V 
24
x 2
 y 2  z 2  y 2  z 2  x 2  z 2  x 2  y 2 

(bằng một nửa thể tích tứ diện gần đều).


2
o Có S1  SOAB , S2  SOBC , S3  SOAC thì V  S1S 2 S3 .
3
 Tứ diện có 4 cạnh đều bằng a và 2 cạnh đối còn lại lần lượt bằng x , y :
1
V  xy 4a 2  x 2  y 2
12
B – ĐƯỜNG CAO TRONG HÌNH CHÓP
 Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, đường cao chính là cạnh bên đó.
 Hình chóp có hai mặt bên vuông góc với đáy, đường cao chính là giao tuyến của hai mặt bên vuông
góc đáy.
 Hình chóp có mặt bên (hoặc mặt phẳng có chứa đỉnh) vuông góc với đáy, đường cao nằm trong mặt
bên (hoặc mặt phẳng có chứa đỉnh) vuông góc với giao tuyến.
 Hình chóp đều, đường cao là đường nối từ đỉnh đến tâm của đáy là đa giác đều.
 Hình chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh xuống mặt đáy thuộc một cạnh của mặt đáy, đường
cao là đường nối từ đỉnh tới hình chiếu.

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 1


KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 10
I. TAM GIÁC
1. Tam giác thường:
1 1 abc
① S ABC  BC. AH  AB. AC.sin A   pr  p ( p  a )( p  b)( p  c)
2 2 4R
1 A
② S ABM  S ACM  S ABC
2
2
③ AG  AM ( G là trọng tâm) G
3
2 AB 2  AC 2 BC 2
④ Độ dài trung tuyến: AM  
2 4 B H M C
b2  c2  a2
⑤ Định lí hàm số cosin: BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos A  cos A 
2bc
a b c a b c abc
⑥ Định lí hàm số sin:    2R  R     .
sin A sin B sin C 2sin A 2 sin B 2 sin C 4S
2. Tam giác đều ABC cạnh a :
2
A
① S ABC 
 canh a2 3 3

4 4 a
canh  3 a 3
② AH  
2 2
2 a 3 B H C A
③ AG  AH 
3 3
3. Tam giác ABC vuông tại a:
1 1
① S ABC  AB. AC  AH .BC
2 2
2 2 2 B H C
② BC  AB  AC
③ BA2  BH .BC 2
④ CA  CH .CB
2
⑤ HA  HB.HC
⑤ HA2  HB.HC ⑥ AH .BC  AB. AC
1 1 1 AB. AC HB AB 2 1
⑦ 2
 2
 2
 AH  ⑧  2
⑨ AM  BC
AH AB AC 2
AB  AC 2 HC AC 2
AC AB AC AB
⑩ sin B  ⑪ cos B  ⑫ tan B  ⑬ cot B 
BC BC AB AC
4. Tam giác ABC vuông cân tại A
C

BC
① BC  AB 2  AC 2 ② AB  AC 
2
5. Các hệ thức quan trọng trong tam giác đều:
A B

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 2


II. TỨ GIÁC A D
1. Hình bình hành:
Diện tích: S ABCD  BC. AH  AB. AD.sin A

B H C A
2. Hình thoi:
1
 Diện tích: S ABCD  AC.BD  AB. AD.sin A B D
2
 Đặc biệt: khi    120 thì các tam giác ABC , ACD đều.
ABC  60 hoặc BAC C
3. Hình chữ nhật:
S ABCD  AB. AD A D A D
4. Hình vuông:
1
 Diện tích: S ABCD  AB 2  AC 2
2 A D
B C B C
 Đường chéo: AC  AB 2
AH .( AD  BC )
5. Hình thang: S ABCD 
2 B H C
1 1
6. Tứ giác: S ABCD  AC.BD.sin  AC , BD  . Đặc biệt: AC  BD  S ABCD  AC.BD
2 2

III. MỘT SỐ TỈ SỐ CẦN NHỚ

1. Định lí Menelaus: Cho tam giác ABC . Trên các


đường thẳng AB , AC , BC lần lượt lấy các điểm M ,
N , P . Khi đó:

MA PB NC
M , N , P thẳng hàng khi và chi khi   1
MB PC NA

2. Cho hình thang ABCD với AD // BC . Đường thẳng


d song song với hai đáy, cắt AB , CD lần lượt tại M ,
BM AM
N . Khi đó, ta có: MN   AD  .BC .
AB AB

Đặc biệt: Nếu MN là đường trung bình của hình thang


AD  BC
ABCD ( AD // BC ) thì MN  .
2
3. Tỉ số về diện tích hình bình hành
Cho hình bình hành ABCD , gọi M , N lần lượt là
các điểm thuộc cạnh AB , CD . Khi đó:

S AMND 1  AM DN 
   
S ABCD 2  AB DC 
2. Tỉ số về diện tích tam giác
Cho ABC , gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc
S AM AN
AB , AC . Khi đó: AMN   
S ABC AB AC
Đặc biệt: Nếu ABC đồng dạng với ABC  theo tỉ
S ABC
số đồng dạng k thì  k 2.
S ABC 

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 3


Bài 1.
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

LOẠI 1:
KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY – TỨ DIỆN VUÔNG

Ví dụ 1: Cho khối chóp S. ABC có đáy là ABC vuông tại


B , AB  a , BC  2a , SA   ABC  , SA  3a . Khi đó VS . ABC bằng
A. a 2 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 .

Ví dụ 2: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD ,


AB  a , AD  3a , SA   ABCD  , SA  a 5 . Khi đó VS . ABCD bằng

5 3
A. 5a 3 . B. 3 5a 3 . C. a . D. a 3 .
3

Ví dụ 3: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi ABCD , có


  1200 , SA   ABCD  , SA  3a . Khi đó V
cạnh bằng a , BAD S . ABCD

bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. 3a 3 . C. a . D. a .
4 2 2

Ví dụ 4: Cho khối chóp có đường cao bằng a , đáy là lục giác đều
cạnh 2a . Thể tích khối chóp đó bằng
3 3 3 3 3 3
A. a . B. 2 3a 3 . C. a . D. a .
8 2 4

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 4


Ví dụ 5: Cho khối tứ diện ABCD có d  D,  ABC    2a , AB  a ,
  1200 . Khi đó V
AC  2a , BAC bằng
ABCD

3 3 3 3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. a . D. a .
2 3

Ví dụ 6: Cho khối chóp S. ABC có d  A,  SBC    6a , SB  5a ,


SC  a 7 , BC  a 10 . Khi đó VS . ABC bằng
34 3
A. 34a 3 . B. a 3 . C. a . D. 3 34a 3 .
3

Ví dụ 7: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang


vuông tại A và B , AB  BC  a , AD  2a , SA   ABCD  ,
SA  4a . Khi đó VS . ABCD bằng
A. 3a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .

Ví dụ 8: Cho khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 2a , đáy là tứ


giác ABCD có AC  2a , BD  3a ,   
AC , BD  600 . Khi đó V S . ABCD

bằng
A. 3a 3 . B. 4a 3 . C. 2 3a 3 . D. 2a 3 .

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 5


Ví dụ 9: Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng a , diện tích tam
giác ABC bằng 2a 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó VS . ABM
bằng
2a 3 a3
A. . B. a 3 . C. . D. 3a 3 .
3 3

Ví dụ 10: Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng a , đáy


ABCD là hình thang, đáy lớn AD , AD  2 BC và S ABCD  3a 2 . Khi
đó VS .BCD bằng
3 3 3 a3
A. 3a . B. a . C. 2a . D. .
3

Ví dụ 11: Cho khối tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một


vuông góc có thể tích bằng 6a 3 . Gọi G là trọng tâm OAB . Thể
tích khối chóp G. ABC bằng
3 3 3 a3
A. 3a . B. a . C. 2a . D. .
3

Ví dụ 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông


cạnh a , SA vuông góc với đáy . Tính thể tích hình chóp S .BCD ,
biết góc giữa SA và mp  SBC  bằng 450 .
a3 a3
A. . B. a 3 . C. 2a 3 . D. .
3 6

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 6


Ví dụ 13: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , cạnh AB  a , BC  a 3 , SA vuông góc với đáy . Tính thể tích
3a
hình chóp S . ABC , biết d  A,  SBC    .
10
3a 3 a3
A. . B. a 3 . C. 3a 3 . D. .
2 3

Ví dụ 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông



cạnh, SD vuông góc với đáy, SB 
,  ABCD   450 , 
a 6
d  SA, CD   . Tính thể tích hình chóp S . ABCD .
3
a3 2a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. 2a 3 .
3 3

TỨ DIỆN VUÔNG là tứ diện có ba cạnh chung đỉnh đôi một vuông góc nhau

1. Tính chất: OH   ABC  tại H khi và chỉ khi H là trực tâm ABC .
2. Mở rộng: Tứ diện có các cạnh đối đôi một vuông góc thì hình chiếu từ một đỉnh lên mặt đối diện là
trực tâm của mặt đó.
Ngược lại, tứ diện có hình chiếu từ một đỉnh lên mặt đối diện là trực tâm của mặt thì tứ diện có các
cạnh đối đôi một vuông góc.

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 7


Ví dụ 15: Cho tứ diện OABC với OA  OB , OA  OC , OB  OC .
Biết độ dài OA , OB , OC lần lượt bằng 3 , 5 , 6 . Tính thể tích V
của khối tứ diện SABC .
A. V  10 . B. V  20 . C. V  15 . D. V  30 .

Ví dụ 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hinh chữ nhật,
SA   ABCD  , SB  SC . Biết SBD có độ dài SB , SD , BD lần
lượt bằng 34 , 3 5 , 61 . Tính thể tích V của khối khối S . ABCD .
A. V  10 . B. V  20 . C. V  15 . D. V  30 .

Ví dụ 17: Cho tứ diện OABC với OA , OB , OC đôi một vuông góc


3 161 2025
nhau. Biết S ABC  và SOAB .SOBC .SOAC  . Gọi H là trực
2 2
tâm ABC . Tính độ dài OH .
90 30 60 45
A. OH  . B. OH  . C. OH  . D. OH  .
161 161 161 161

Ví dụ 18: Cho hình chóp tam giác S . ABC có SH   ABC  tại H là


trực tâm ABC . Biết SBC đều cạnh a và SA  2a . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng
11 3 11 3 11 3 11 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 6 4 3

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 8


LOẠI 2:
KHỐI CHÓP CÓ ĐƯỜNG CAO LÀ TRỤC – KHỐI CHÓP ĐA GIÁC ĐỀU

I. Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác II. Hình chóp đều và 5 tính chất cần nhớ
 Định nghĩa: Trục của đường tròn ngoại tiếp tam  Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy
giác là tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là hình
đều ba đỉnh của tam giác. vuông).
 Tính chất: Trục của đường tròn ngoại tiếp tam
giác vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác tại tâm
của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại


tiếp đa giác đáy (hình chóp tam giác đều có chân
đường cao trùng với trọng tâm G, hình chóp tứ giác
đều có chân đường cao trùng với tâm O của hình
 Hệ quả: Cho ABC điểm S   ABC  . Nếu vuông).
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng
SA  SB  SC và OA  OB  OC ( O là tâm đường nhau.
tròn ngoại tiếp ABC ) thì SO là trục của đường tròn  Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng
ngoại tiếp ABC và SO   ABC  tại O . nhau.
Ngược lại: Cho hình chóp S . ABC có O là tâm đường  Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
tròn ngoại tiếp ABC . Nếu SO   ABC  thì SO là
trục của đường tròn ngoại tiếp ABC .
 Suy ra SA  SB  SC .
 Gọi D thuộc đường tròn  O  . Suy ra:
SD  SA  SB  SC .
 Từ hệ quả trên, ta có thể mở rộng định nghĩa trục
cho đường tròn ngoại tiếp hình vuông, hình chữ
nhật,..., đa giác nội tiếp đường tròn.

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 9


Ví dụ 19: Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có đáy làm tam giác
đều tâm O , cạnh a , cạnh bên tạo với đáy góc  , với tan   11. Khi
đó VS . ABC bằng
11 3 11 3 11 3 11 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 12 3 24

Ví dụ 20: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khi đó,


VABCD bằng
2 3 11 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 24 4 3

Ví dụ 21: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông
tâm O , cạnh bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 0 . Khi đó,
VS . ABCD bằng
3 3 3 3 3 3
A. 3a3 . B. a . C. a . D. a .
3 2 6

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 10


Ví dụ 22: Cho khối chóp S. ABC có SA  SB  SC  2a , ABC
vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Khi đó, VS . ABCD bằng
3 3 a3 a3
A. 3a3 . B. a . C. . D. .
3 2 3

Ví dụ 23: Cho khối chóp S. ABC có các cạnh bên tạo với đáy các
góc bằng nhau, ABC cân có  A  120 0 . Khi đó, VS . ABCD bằng
a3 3 3 a3 a3
A. . B. a . C. . D. .
4 3 2 3

Ví dụ 24: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang


cân, đáy lớn AD , AD  2 BC  2 AB  2a , các cạnh bên tạo với đáy
các góc bằng 60 0 . Khi đó, VS . ABCD bằng
3a 3 3 a3 a3
A. . B. a . C. . D. .
4 4 3

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 11


Ví dụ 25: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AC  a 2 , các mặt bên tạo với đáy các góc bằng 60 0 . Khi đó,
VS . ABCD bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 3

Ví dụ 26: Cho khối chóp S. ABC có diện tích đáy và chu vi đáy lần
231 2
lượt bằng a , 11a . Biết các mặt bên tạo với đáy các góc bằng
4
450 và hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là H
nằm trong ABC . Khi đó, VS . ABCD bằng
7a 3 7a 3 7a 3 7a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 16 8

Ví dụ 27: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ,


  1200 . Biết SA , SB , SC tạo với đáy các góc bằng nhau và
BAD

SD 
,  ABC   600 . Khi đó, V bằng
S . BCD

3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 3a 3 .
3 6 2

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 12


Ví dụ 28: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông tâm O , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450 và
S SAC  2a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
4 3 2 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 3a 3 .
3 3 2

Ví dụ 29: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có đáy ABC là tam
giác đều tâm O , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450 và khoảng
a
cách từ O đến một mặt bên bằng . Tính thể tích khối chóp
15
S . ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 12

Ví dụ 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy là ABC đều cạnh 2a ,


  SCA
SBA   900 , SA  4 6a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
3
3
4a 3a 3 5a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 13


Loại 3:
KHỐI CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI MẶT ĐÁY

Cách xác định đường cao của hình chóp


 P    Q  ,  P    Q   d  P     ,  Q    
1. Cách 1:     P . 2. Cách 2:       .
    Q  ,   d  P    Q   

 Nhớ: Mặt bên vuông góc với mặt đáy thì  Nhớ: Hai mặt bên cùng vuông góc với mặt
đường cao của mặt bên là đường cao của hình đáy thì “cạnh chung” là đường cao của hình
chóp. chóp.

Ví dụ 31: Cho khối chóp S. ABC có đáy là hình vuông cạnh 2a ,


SAB vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy. Khi đó, VS . ABC bằng
2 3a 3 3a 3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Ví dụ 32: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a


SC  SD , SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt đáy. Khi đó, VS . ABCD bằng
2a 3 4a 3 3 a3
A. . B. . C. a . D. .
3 3 3

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 14


Ví dụ 33: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
BC
tại A và D , AD  DC  , S ABC  a 2 , SAD đều và nằm trong mặt
2
phẳng vuông góc với mặt đáy. Khi đó, VS . ABCD bằng
2a 3 3a 3 3 3 3a 3
A. . B. . C. a . D. .
3 4 4 3

Ví dụ 34: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông


tâm O , cạnh 2 2a . Gọi H là trung điểm của OA sao cho  SBH  và
 SDH  cùng vuông góc với mặt đáy. Biết d  SA, BD   a 3 . Khi đó
VS . ABCD bằng
8a 3 2 3a 3 4 3a 3 8 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Ví dụ 35: Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A
và D , CD  a , AB  2a , AD  3a . Gọi H là trung điểm của BC
sao cho  SAH  và  SCH  cùng vuông góc với mặt đáy. Biết
6 2a
d SA, DH   . Khi đó VS . ABCD bằng
5
3 3 2a 3 4 3a 3 3a 3
A. 3 2a . B. . C. . D. .
2 3 3

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 15


Loại 4:
TỨ DIỆN CÓ CÁC CẠNH BẰNG NHAU
Ví dụ 36: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Với góc nhìn
2 3
tứ diện này là khối chóp loại 2, ta đã có kết quả VABCD  a .
12
Bây giờ, ta xét lời giải sau, với góc nhìn tứ diện ABCD có
AB  CD  a , AC  BD  AD  BC
(tứ diện có 4 cạnh bằng nhau)
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD . Ta có:
AN  BN , MN  AB và AB   MCD  tại M , MN  CD nên
1 1 1 1 2 3
VABCD  AB.S MCD  AB. CD.MN  AB.CD.MN *  a
3 3 2 6 12
2
2 2
 a 3   a 2 a
(Với MN  BN  BM        là khoảng cách
 2   2  2
giữa AB và CD ).
Chú ý: Từ * , ta có công thức tổng quát:
1
VABCD  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD 
6
Ví dụ 37: Cho tứ diện ABCD có AB  x , CD  y , còn các cạnh
1
còn lại bằng a . Chứng minh rằng VABCD  xy 4a 2  x 2  y 2 .
12

Ví dụ 38: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a , SA  SB  SC  a , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối
chóp S . ABCD bằng
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 16


Loại 5:
KHÔI PHỤC CHÓP – KHÔI PHỤC ĐƯỜNG CAO CỦA CHÓP

(Hình 2)
(Hình 1)
 Từ hình 1, ta xóa đi điểm H và giữa lại tính
Hình chóp M .HNPQ , MH   HNPQ  ,   MQP
chất MNP   900 thì ta được hình chóp
Nếu HNPQ có thể là hình vuông, hình chữ nhật, …
M .NPQ có MNP  MQP   900
  MQP
thì MNP   900 .
 Để giải quyết hình chóp kiểu này (có hai mặt
bên là hai tam giác vuông) ta dùng kĩ thuật
khôi phục hình  Đưa hình chóp đã cho về
hình chóp loại 1 (hình 1)

Ví dụ 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
  SCA 
  900 , SA
cân tại A , BC  a 2 , SBA  
,  ABC   450 . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
2a 3 a3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 17


Ví dụ 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy là ABC đều cạnh 2a ,
  SCA
SBA   900 , SA  4 6a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
3
3
4a 3a 3 5a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3

Ví dụ 41: Cho tứ diện ABCD có  ABC   ACD  900 , BC  a ,


a 3
CD  a 2 , BD  a 5 , d  D,  ABC    . Tính thể tích khối tứ
2
diện ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 3

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 18


LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích của một khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là
1 1
A. V  S .h. B. V  3S .h. C. V  S .h. D. V  S .h. .
9 3
Câu 2: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 6a 3 . D. 3a 3 .
Câu 3: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và AB  a ,chiều cao của hình chóp
a 2 bằng
a3 a3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a , SA vuông góc với đáy
và SA  3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và AC  8 . Tính thể tích
V của khối chóp S . ABC .
A. V  24 . B. = 32. C. = 192. D. = 40.

Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h của hình
chóp đã cho.
√ √ √
A. = . B. = . C. = . D. =√ .

Câu 7: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
√ √ √ √
A. = . B. = . C. = . D. = .

Câu 8: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến
a 2
mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2

A. . B. . C. . D. .

  30 , SO  ABCD
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  
3a
và SO  . Khi đó thể tích của khối chóp là
4
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD .
6a 3 3 6a 3 3a 3
A. V  . B. V  3a . C. V  . D. V  .
18 3 3

Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a và SA hợp với đáy một góc 600 . Thể tích của
khối chóp S . ABC bằng
3 3 2 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  2 3 a 3 . C. V  a . D. V  a .
16 3 16

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 19


Câu 12: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau; AB  6a,
AC  7a, AD  4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC , DB, CD ( như
hình vẽ phía dưới). Tính thể tích V của tứ diện AMNP .

7 3 28
A. V  a . B. V  a 3 . C. 7a 3 . D. 14a 3 .
2 3
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa mãn
 
AH  2 HB . Tính theo a thể tích V của khối chóp S .HCD .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 18 9 24
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành , SAB đều cạnh a , d  SA, CD   a 2 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 2a 3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính khoảng
3
cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
A. ℎ = . B. ℎ = . C. ℎ = . D. ℎ = .
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt
phẳng SAD  tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng

3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 3 3
  30 ,
Câu 17: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA SO  ABCD 
3a
và cạnh bên SB  . Khi đó thể tích của khối chóp là
2
a2 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 4
Câu 18: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đội một vuông góc. Biết độ dài AB , BC , AC lần lượt bằng 34a
, 3 5a , 61a . Tính thể tích V của khối tứ diện OABC .
A. 30a 3 . B. 15a 3 . C. 20a 3 . D. 10a 3 .

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 20


15
Câu 19: Cho tứ diện OABC với OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau. Biết SOAB  , SOAC  15 , SOBC  9 .
2
Tính thể tích V của khối tứ diện OABC .
A. 30 . B. 20 . C. 15 . D. 10 .
Câu 20: Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  1 , đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng chứa đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh AB , góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng
1
 SMC  bằng  thỏa mãn sin   . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
3

A
C
M

1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC , có AB  5  cm  , BC  6  cm  , AC  7  cm  . Các mặt bên tạo với đáy một góc
60 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
105 3 35 3
A.
2
 cm3  . B.
2
 cm 3  . C. 24 3  cm3  . D. 8 3  cm3  .

Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, hai đường chéo AC  2 3a, BD  2a và cắt nhau
tại O. Hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết khoảng cách từ
a 3
điểm O đến mặt phẳng  SAB  bằng . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a.
4
3a 3 a3 7a3
A. . B. . C. . D. 3a3 .
3 3 3
Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có tam giác SAB nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, tam
giác ABC vuông tại C có AC  a , ABC  300 . Mặt bên  SAC  và  SBC  cùng tạo với đáy góc bằng
nhau và bằng 600 . Thể tích của khối chóp S . ABC theo a bằng
a3 3a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2(1  5) 2(1  3) 1 3 2(1  2)
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại đỉnh A và D . Biết AB  4a , AD  3a ,
CD  5a ; tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc bằng 600 . Thể tích khối
chóp S . ABCD tính theo a bằng
27 10a3 27 10a3 27a3 27a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 4
Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có ABC đều cạnh 2a , SB  SC  a 3 , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
 SBC  bằng 60 . Khi đó VS . ABC bằng

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 21


3a 3 6a 3 2a 3
A. . B. 2a3 . C. . D. .
2 2 2

Câu 26: Cho hình chóp S .ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a, AC  a 3. Hai mặt bên SAB
và SBC tạo với đáy một góc bằng nhau. Hai đường thẳng SA và BC vuông góc với nhau và khoảng

a
cách giữa hai đường bằng . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
2
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 36 4 6
Câu 27: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC  lần
lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30o , 45o , 60o . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC . Biết rằng
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác ABC .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

8 4 3  
2 4 3  
4 4 3  4 3

Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, BC  1  2 a . Biết SAB đều và  
SD 2  SC 2  5  SA2  SB 2  , SC  SD  2a 5 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng

2 2 4 3 24 3 2 22 3 22 3


A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3

Câu 29: Cho tứ diện ABCD có AB  a 6, tam giác ACD đều, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
 BCD  trùng với trực tâm H của tam giác BCD, mặt phẳng  ADH  tạo với mặt phẳng  ACD  một
góc 450. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
3a 2 27a 2 9a 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4

Câu 30: Cho tứ diện ABCD có AB  BD  AD  2a, AC  a 7, BC  a 3. Biết khoảng cách giữa hai đường
a
thẳng AB, CD là . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
2
a3 21 a 3 11 a 3 11 2a 3 6
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 3
Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BA  BC  a 3 . Khoảng cách từ A
  SCB
đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 và SAB   90 . Tính thể tích khối chóp đã cho.

a3 a3 6
A. a 3 . B. a 3 6 . C. . D. .
2 2
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác
SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
S . ABC theo a .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 4

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 22


  CBD
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có DAB   90º ; AB  a; AC  a 5; 
ABC  135 . Biết góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Câu 34: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a và vuông góc với
đáy. Điểm M thay đổi trên cạnh CD , H là hình chiếu vuông góc của S trên BM . Tìm giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp S .ABH theo a .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 9
Câu 35: Xét khối tứ diện có cạnh = và các cạnh còn lại đều bằng 2√3. Tìm để thể tích khối tứ diện
đạt giá trị lớn nhất.
A. = 3√2. B. = √6. C. = 2√3. D. = √14.
Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có SA  x, BC  y , AB  AC  SB  SC  1. Thể tích khối chóp S. ABC đạt giá
trị lớn nhất khi tổng x  y bằng
2 4
A. . B. 3. C. . D. 4 3 .
3 3

GV: TRẦN TRỌNG TRỊ - THPT GIA ĐỊNH 23

You might also like