Professional Documents
Culture Documents
2
Hình hộp chữ nhật “chứa” tứ diện gần đều trên có V 3Vtdgd
4
a 2
b 2 c 2 b 2 c 2 a 2 c 2 a 2 b 2
BC
① BC AB 2 AC 2 ② AB AC
2
5. Các hệ thức quan trọng trong tam giác đều:
A B
B H C A
2. Hình thoi:
1
Diện tích: S ABCD AC.BD AB. AD.sin A B D
2
Đặc biệt: khi 120 thì các tam giác ABC , ACD đều.
ABC 60 hoặc BAC C
3. Hình chữ nhật:
S ABCD AB. AD A D A D
4. Hình vuông:
1
Diện tích: S ABCD AB 2 AC 2
2 A D
B C B C
Đường chéo: AC AB 2
AH .( AD BC )
5. Hình thang: S ABCD
2 B H C
1 1
6. Tứ giác: S ABCD AC.BD.sin AC , BD . Đặc biệt: AC BD S ABCD AC.BD
2 2
MA PB NC
M , N , P thẳng hàng khi và chi khi 1
MB PC NA
S AMND 1 AM DN
S ABCD 2 AB DC
2. Tỉ số về diện tích tam giác
Cho ABC , gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc
S AM AN
AB , AC . Khi đó: AMN
S ABC AB AC
Đặc biệt: Nếu ABC đồng dạng với ABC theo tỉ
S ABC
số đồng dạng k thì k 2.
S ABC
LOẠI 1:
KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY – TỨ DIỆN VUÔNG
5 3
A. 5a 3 . B. 3 5a 3 . C. a . D. a 3 .
3
bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. 3a 3 . C. a . D. a .
4 2 2
Ví dụ 4: Cho khối chóp có đường cao bằng a , đáy là lục giác đều
cạnh 2a . Thể tích khối chóp đó bằng
3 3 3 3 3 3
A. a . B. 2 3a 3 . C. a . D. a .
8 2 4
3 3 3 3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. a . D. a .
2 3
bằng
A. 3a 3 . B. 4a 3 . C. 2 3a 3 . D. 2a 3 .
TỨ DIỆN VUÔNG là tứ diện có ba cạnh chung đỉnh đôi một vuông góc nhau
1. Tính chất: OH ABC tại H khi và chỉ khi H là trực tâm ABC .
2. Mở rộng: Tứ diện có các cạnh đối đôi một vuông góc thì hình chiếu từ một đỉnh lên mặt đối diện là
trực tâm của mặt đó.
Ngược lại, tứ diện có hình chiếu từ một đỉnh lên mặt đối diện là trực tâm của mặt thì tứ diện có các
cạnh đối đôi một vuông góc.
Ví dụ 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hinh chữ nhật,
SA ABCD , SB SC . Biết SBD có độ dài SB , SD , BD lần
lượt bằng 34 , 3 5 , 61 . Tính thể tích V của khối khối S . ABCD .
A. V 10 . B. V 20 . C. V 15 . D. V 30 .
I. Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác II. Hình chóp đều và 5 tính chất cần nhớ
Định nghĩa: Trục của đường tròn ngoại tiếp tam Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy
giác là tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là hình
đều ba đỉnh của tam giác. vuông).
Tính chất: Trục của đường tròn ngoại tiếp tam
giác vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác tại tâm
của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Ví dụ 21: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông
tâm O , cạnh bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 0 . Khi đó,
VS . ABCD bằng
3 3 3 3 3 3
A. 3a3 . B. a . C. a . D. a .
3 2 6
Ví dụ 23: Cho khối chóp S. ABC có các cạnh bên tạo với đáy các
góc bằng nhau, ABC cân có A 120 0 . Khi đó, VS . ABCD bằng
a3 3 3 a3 a3
A. . B. a . C. . D. .
4 3 2 3
Ví dụ 26: Cho khối chóp S. ABC có diện tích đáy và chu vi đáy lần
231 2
lượt bằng a , 11a . Biết các mặt bên tạo với đáy các góc bằng
4
450 và hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là H
nằm trong ABC . Khi đó, VS . ABCD bằng
7a 3 7a 3 7a 3 7a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 16 8
3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 3a 3 .
3 6 2
Ví dụ 29: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có đáy ABC là tam
giác đều tâm O , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450 và khoảng
a
cách từ O đến một mặt bên bằng . Tính thể tích khối chóp
15
S . ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 12
Nhớ: Mặt bên vuông góc với mặt đáy thì Nhớ: Hai mặt bên cùng vuông góc với mặt
đường cao của mặt bên là đường cao của hình đáy thì “cạnh chung” là đường cao của hình
chóp. chóp.
Ví dụ 35: Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A
và D , CD a , AB 2a , AD 3a . Gọi H là trung điểm của BC
sao cho SAH và SCH cùng vuông góc với mặt đáy. Biết
6 2a
d SA, DH . Khi đó VS . ABCD bằng
5
3 3 2a 3 4 3a 3 3a 3
A. 3 2a . B. . C. . D. .
2 3 3
Ví dụ 38: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a , SA SB SC a , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối
chóp S . ABCD bằng
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
(Hình 2)
(Hình 1)
Từ hình 1, ta xóa đi điểm H và giữa lại tính
Hình chóp M .HNPQ , MH HNPQ , MQP
chất MNP 900 thì ta được hình chóp
Nếu HNPQ có thể là hình vuông, hình chữ nhật, …
M .NPQ có MNP MQP 900
MQP
thì MNP 900 .
Để giải quyết hình chóp kiểu này (có hai mặt
bên là hai tam giác vuông) ta dùng kĩ thuật
khôi phục hình Đưa hình chóp đã cho về
hình chóp loại 1 (hình 1)
Ví dụ 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
SCA
900 , SA
cân tại A , BC a 2 , SBA
, ABC 450 . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
2a 3 a3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h của hình
chóp đã cho.
√ √ √
A. = . B. = . C. = . D. =√ .
Câu 7: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
√ √ √ √
A. = . B. = . C. = . D. = .
Câu 8: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến
a 2
mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
√
A. . B. . C. . D. .
30 , SO ABCD
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA
3a
và SO . Khi đó thể tích của khối chóp là
4
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng SAB một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD .
6a 3 3 6a 3 3a 3
A. V . B. V 3a . C. V . D. V .
18 3 3
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a và SA hợp với đáy một góc 600 . Thể tích của
khối chóp S . ABC bằng
3 3 2 3 3 3 3 3
A. V a . B. V 2 3 a 3 . C. V a . D. V a .
16 3 16
7 3 28
A. V a . B. V a 3 . C. 7a 3 . D. 14a 3 .
2 3
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa mãn
AH 2 HB . Tính theo a thể tích V của khối chóp S .HCD .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 18 9 24
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành , SAB đều cạnh a , d SA, CD a 2 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 2a 3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính khoảng
3
cách h từ B đến mặt phẳng SCD .
A. ℎ = . B. ℎ = . C. ℎ = . D. ℎ = .
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt
phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng
3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 3 3
30 ,
Câu 17: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA SO ABCD
3a
và cạnh bên SB . Khi đó thể tích của khối chóp là
2
a2 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 4
Câu 18: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đội một vuông góc. Biết độ dài AB , BC , AC lần lượt bằng 34a
, 3 5a , 61a . Tính thể tích V của khối tứ diện OABC .
A. 30a 3 . B. 15a 3 . C. 20a 3 . D. 10a 3 .
A
C
M
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC , có AB 5 cm , BC 6 cm , AC 7 cm . Các mặt bên tạo với đáy một góc
60 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
105 3 35 3
A.
2
cm3 . B.
2
cm 3 . C. 24 3 cm3 . D. 8 3 cm3 .
Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, hai đường chéo AC 2 3a, BD 2a và cắt nhau
tại O. Hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết khoảng cách từ
a 3
điểm O đến mặt phẳng SAB bằng . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a.
4
3a 3 a3 7a3
A. . B. . C. . D. 3a3 .
3 3 3
Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có tam giác SAB nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, tam
giác ABC vuông tại C có AC a , ABC 300 . Mặt bên SAC và SBC cùng tạo với đáy góc bằng
nhau và bằng 600 . Thể tích của khối chóp S . ABC theo a bằng
a3 3a 3 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2(1 5) 2(1 3) 1 3 2(1 2)
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại đỉnh A và D . Biết AB 4a , AD 3a ,
CD 5a ; tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc bằng 600 . Thể tích khối
chóp S . ABCD tính theo a bằng
27 10a3 27 10a3 27a3 27a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 4
Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có ABC đều cạnh 2a , SB SC a 3 , góc giữa hai mặt phẳng ABC và
SBC bằng 60 . Khi đó VS . ABC bằng
Câu 26: Cho hình chóp S .ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a, AC a 3. Hai mặt bên SAB
và SBC tạo với đáy một góc bằng nhau. Hai đường thẳng SA và BC vuông góc với nhau và khoảng
a
cách giữa hai đường bằng . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
2
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 36 4 6
Câu 27: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên SAB , SAC , SBC lần
lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30o , 45o , 60o . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC . Biết rằng
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABC nằm bên trong tam giác ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 3
2 4 3
4 4 3 4 3
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, BC 1 2 a . Biết SAB đều và
SD 2 SC 2 5 SA2 SB 2 , SC SD 2a 5 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có AB a 6, tam giác ACD đều, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
BCD trùng với trực tâm H của tam giác BCD, mặt phẳng ADH tạo với mặt phẳng ACD một
góc 450. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
3a 2 27a 2 9a 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có AB BD AD 2a, AC a 7, BC a 3. Biết khoảng cách giữa hai đường
a
thẳng AB, CD là . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
2
a3 21 a 3 11 a 3 11 2a 3 6
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 3
Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BA BC a 3 . Khoảng cách từ A
SCB
đến mặt phẳng SBC bằng a 2 và SAB 90 . Tính thể tích khối chóp đã cho.
a3 a3 6
A. a 3 . B. a 3 6 . C. . D. .
2 2
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác
SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
S . ABC theo a .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 4